Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bai 34 PHIẾU HỌC TẬP VẬT LÝ 10.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.96 KB, 2 trang )

Baøi 34: CHẤT RẮN KẾT TINH . CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH.
I. PHIẾU HỌC TẬP TÌM HIỂU BÀI:
1. Quan sát hình tinh thể thạch anh trang 183 SGK, H43.1/184 và cho biết tại sao chúng lại có dạng hình học xác định ?
2. Thế nào là tinh thể (cấu tạo, sự liên kết, sắp xếp của những hạt cấu thành nên tinh thể) ? Mạng tinh thể là gì ? Mô tả mạng
tinh thể của tinh thể muối ăn ( sự phân bố các ion theo các cạnh, đường chéo mặt, đường chéo khối); mạng tinh thể của than
chì ( sự phân bố các nguyên tử cacbon theo mặt nằm ngang và theo mặt thẳng đứng)
3. Thế nào là tính dị hướng, tính đẳng hướng ? Tinh thể có tính chất gì đặc trưng ? Giải thích sự dị hướng của tinh thể ?
4. Thế nào là chất rắn kết tinh, chất rắn vô định hình ?
5. Nêu sự giống nhau và khác nhau của tinh thể kim cương, than chì (được cấu tạo từ loại hạt nào, sự sắp xếp của các hạt đó
(cấu trúc mạng tinh thể)) ? Nhận xét ?
6. Nhận xét về chuyển động nhiệt ở chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình ?
7. Nêu hiện tượng xảy ra khi nung nóng kim loại và hắc ín ? Nhận xét về sự nóng chảy của chất kết tinh và chất vô định hình
?
8. Chất rắn kết tinh được phân thành những loại nào ? Thế nào là chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể ? Tính chất của
chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể ?
9. Vật rắn vô định hình có tính dị hướng hay đẳng hướng ? Vì sao ?
10. Một số chất như lưu huỳnh, đường … có tính chất gì đặc biệt ?

-------------------II. PHIẾU GHI BÀI:

CHẤT RẮN KẾT TINH . CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH.

1. Tinh thể và mạng tinh thể :

2. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình:
CHẤT RẮN KẾT TINH

CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH


III. PHIU HC TP VN DNG:


Cõu 1. Cht rn kt tinh cú nhng c tớnh : A. Cú cu trỳc tinh th, cú tớnh d hng, cú nhit núng chy xỏc nh.
B. Cú cu trỳc tinh th, cú tớnh ng hng, cú nhit núng chy xỏc nh.
C. Cú cu trỳc tinh th, cú tớnh ng hng hoc d hng, khụng cú nhit núng chy xỏc nh.
D. Cú cu trỳc tinh th, cú tớnh ng hng hoc d hng, cú nhit núng chy xỏc nh.
Cõu 2. Vt no sau õy KHễNG cú cu trỳc tinh th ?
A. Chic cc thy tinh.
B. Ht mui n.
C. Viờn kim cng.
D. Ming thch anh.
Cõu 3. Khi so sỏnh c tớnh ca vt rn n tinh th v vt rn vụ nh hỡnh, kt lun no sau õy l NG ?
A. Vt rn n tinh th cú tớnh d hng, cú nhit núng chy hay ụng c xỏc nh cũn vt rn vụ nh hỡnh cú tớnh ng
hng, khụng cú nhit núng chy xỏc nh.
B. Vt rn n tinh th cú tớnh ng hng, cú nhit núng chy hay ụng c xỏc nh cũn vt rn vụ nh hỡnh cú tớnh d
hng, khụng cú nhit núng chy xỏc nh.
C. Vt rn n tinh th cú tớnh ng hng, khụng cú nhit núng chy hay ụng c xỏc nh cũn vt rn vụ nh hỡnh cú
tớnh d hng, cú nhit núng chy xỏc nh.
D. Vt rn n tinh th cú tớnh d hng, khụng cú nhit núng chy hay ụng c xỏc nh cũn vt rn vụ nh hỡnh cú
tớnh ng hng, khụng cú nhit núng chy xỏc nh.
Cõu 4. Khi núi v mng tinh th, iu no sau õy l SAI ?
A. Tớnh tun hon trong khụng gian ca tinh th c biu din bng mng tinh th.
B. Trong mng tinh th, cỏc ht cú th l iụn dng, iụn õm, cú th l nguyờn t hay phõn t.
C. Mng tinh th ca tt cỏ cỏc cht u cú hỡnh dng ging nhau.
D. Trong mng tinh th, gia cỏc ht nỳt mng luụn cú lc tng tỏc, cú tỏc dng duy trỡ cu trỳc mng tinh th.
Cõu 5. Cho ba vt rn sau :
I. Vt rn n tinh th. II. Vt rn a tinh th.
III. Vt rn vụ nh hỡnh.
Vt rn cú tớnh ng hng l
A. II V III.
B. I v III.
C. I v II.

D. I.
Cõu 6. Phỏt biu no sau õy l SAI khi núi v vt rn vụ nh hỡnh ?
A. Vt rn vụ nh hỡnh khụng cú cu trỳc tinh th.
B. Vt rn vụ nh hỡnh khụng cú nhit núng chy (hay ụng c) xỏc nh.
C. Vt rn vụ nh hỡnh cú tớnh d hng.
D. Vt rn vụ nh hỡnh khi b nung núng chỳng mm dn v chuyn sang lng.
Cõu 7. Vt rn c phõn thnh cỏc loi no sau õy ?
A. Vt rn tinh th v vt rn vụ nh hỡnh.
B. Vt rn d hng v vt rn ng hng.
C. Vt rn tinh th v vt rn a tinh th.
D. Vt rn vụ nh hỡnh v vt rn a tinh th.
Cõu 8. Chn cm t thớch hp trong cỏc cm t sau :
A. Tinh th.
B. n tinh th.
C. a tinh th.
D. Mng tinh th.
in vo ch trng ca cỏc cõu 8, 9, 10, 11, 12 cho ỳng ý ngha vt lớ.
1. Vt rn .. cú tớnh ng hng.
2. Viờn kim cng l vt rn cú cu trỳc
3. Mi vt rn u cú nhit núng chy xỏc nh.
4. Nu mt vt c cu to t nhiu tinh th nh liờn kt nhau mt cỏch hn n, ta núi vt rn ú l vt rn ..
5. Cỏc vt rn vụ nh hỡnh khụng cú cu trỳc .
Cõu 9. Chọn câu SAI.
A. Chất rắn kết kinh có cấu trúc mạng tinh
thể xác định.
B. Cấu trúc mạng tinh thể khác nhau thì có tính chất của chất kết tinh khác nhau.
C. Các chất khác nhau có mạng tinh thể khác nhau.
D. Cùng một chất mạng tinh thể phải
giống nhau.
Cõu 10. Chọn câu SAI. Chuyển động nhiệt ở chất rắn kết tinh có đặc điểm

A. Các phân tử chuyển động hỗn độn tự do.
B. Các phân tử luôn dao động hỗn độn xung quanh vị trí cân bằng xác định.
C. Nhiệt độ càng cao phân tử dao động càng mạnh.
D. ở 00C phân tử vẫn
dao động.
Cõu 11. Chọn đáp án đúng
A. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc mạng
tinh thể.
B. Chuyển động nhiệt của các phân tử vật rắn vô định hình giống chuyển động nhiệt của vật
rắn kết tinh.
C. Chất vô định hình có tính dị hớng.
D. Chất vô định hình có nhiệt độ nóng
chảy xác định.
Cõu 12. Cht no di õy thuc loi cht rn vụ nh hỡnh ? A. Bng phin. B. Nha ng. C. Kim loi. D. Hp kim.
Cõu 13. Ghộp ni dung ct bờn trỏi vi ni dung tng ng ct bờn phi thnh mt cõu cú ni dung ỳng.
1. Cu trỳc c to bi cỏc ht (nguyờn t , phõn t, iron) liờn kt cht vi nhau bng nhng
a) cht rn vụ nh
lc tng tỏc v sp xp theo mt trt t hỡnh hc xỏc nh, trong ú mi ht luụn dao ng
hỡnh.



×