Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

Bài 15. Định luật bảo toàn khối lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 21 trang )

PHONG GIAO DUC VA ĐAO TAO QUÂN 12
TRƯƠNG TRUNG HOC CƠ SƠ PHAN BÔI CHÂU
Ngày 26/10/2017


KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU 1.

Lập công thức hóa học của natri sunfat, gồm Na và nhóm (SO 4).

A: NaSO4
CÂU 2.
A: I
CÂU 3.

B: Na(SO4)2

C: Na2SO4

D: Na(SO4)3

Hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2O3 là?
B: II

C: III

D: IV

Cho MBa= 137 đvC, MCl= 35,5 đvC
Phân tử khối của BaCl2 là


A: 205 đvC

B: 206 đvC

C: 207 đvC

Câu 1: C
Câu 2: C
Câu 3: D

D: 208 đvC


Thưởng
500k
Thưởng 5k
Thưởng 1 bịch

Thưởng 5k

Thưởng 1 bịch
Thưởng 1 bịch
NaCl
NaCl

NaCl

Thưởng 5k

Thưởng 500k

Thưởng 500k


Thứ 5, ngày 26 tháng 10 năm 2017
BÀI 15 – TIẾT 23

ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LUỢNG


Thứ 5, ngày 26 tháng 10 năm 2017

Bài 15: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG

I

THÍ NGHIỆM

Phản ứng hóa học của dung dịch bari clorua BaCl2 và dung
dịch natri sunfat Na2SO4


Bài 15: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG


Bài 15: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG

II

Định luật


Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng
tổng khối lượng của các chất tham gia.

Phương trình chữ
Bari clorua + Natri sunfat
(BaCl2)

(Na2SO4)

 Bari sunfat + Natri clorua
(BaSO4)

(NaCl)

mBaCl2 + mNa2 SO4 = mBaSO4 + mNaCl
Chất tham gia

Sản phẩm


Khí hiđro + Khí oxi



H

H

Nước


H

H

H

H

O

O

+

H

O

H

O
O

O

Trước phản ứng

Trong quá trình phản ứng

Liên kết giữa các nguyên tử có thay đổi không?

Số lượng các nguyên tử có thay đổi không?

Sau phản ứng


Lomonosov

Lavoisier

(1711 – 1765)

(1743 – 1794)


Bài 15: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG

I
II

III

THÍ NGHIỆM

Định luật
ÁP DỤNG

Phản ứng hóa học

:


A + B  C + D

Công thức tổng quát : mA + mB = mC + mD


III: ÁP DỤNG
VD1: Cho 20,8g bari clorua BaCl2 tác dụng với 14,2g natri sunfat Na2SO4, sinh ra Bari sunfat
BaSO4 và 11,7 gam natri clorua NaCl. Viết phương trình chữ và tính khối lượng bari sunfat?

Giải

* Phương trình chữ
Bari clorua + Natri sunfat
(BaCl2)

(Na2SO4)

 Bari sunfat + Natri clorua
(BaSO4)

(NaCl)

* Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng

mBaCl2 + mNa2 SO4 = mBaSO4 + mNaCl
20,8 + 14,2 = mBaSO4 + 11,7
⇒ mBaSO4 = 20,8 + 14,2 - 11,7 = 23,3 g


III: ÁP DỤNG

VD2: Nung đá vôi CaCO3 người ta thu được 112 kg vôi sống CaO và 88 kg khí cacbonic CO 2
thoát ra.
a. Viết phương trình chữ của phản ứng .
b. Tính khối lượng của CaCO3 đã phản ứng?
Giải

* Phương trình chữ
Đá vôi
(CaCO3)

 Vôi sống + Khí cacbonic
(CaO)

(CO2)

* Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng

mCaCO3 = mCaO + mCO2

mCaCO3

= 112

+

88 = 200 kg


Bài tập



PHẦN 1

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 3,1g photpho P trong Oxi O2, ta thu được 7,1g hợp chất
Điphotpho pentaoxit P2O5. Tính khối lượng ôxi O2 đã tham gia phản ứng?

A: 4g

B: 5g

C: 6g

D: 7g

Câu 2: Cho 65g kẽm Zn tác dụng với axit clohidric HCl sinh ra 136g muối kẽm clorua
ZnCl2 và 2g khí Hidro H2. Tính khối lượng axit clohidric HCl.

A: 71g
Câu 1: A
Câu 2: C

B: 72g

C:73g D: 74g


10
10trà
trà2k
sữa

sữa
(thầy
(thầybao)
bao)

Thưởng
Thưởng
300k
300k

2k

Thưởng
10 30k
trà2ksữa
(thầy bao)


PHẦN 2

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 16g khí metan CH4 trong Oxi O2, ta thu được 44g khí
cacbonic CO2 và 18g nước H2O.
1. Phương trình chữ là
A: khí cacbonic + nước  khí metan + khí oxi
B: khí metan + nước  khí cacbonic + khí oxi
C: khí metan + khí oxi  khí cacbonic + nước
D: nước + khí metan  khí oxi + khí cacbonic
2. Khối lượng khí oxi O2 cần dùng là
A. 46g


B. 47g
Câu 1: C
Câu 2: A

C. 48g

D. 49g


Thưởng 5k

Thưởng
May
mắn 5k
May mắn
Lần sau
Lần sau

May
mắn
20 trà
sữa
Lần
saubao)
(thầy

20 trà
sữa 5k
Thưởng
20 trà sữa

(thầy bao)
(thầy bao)


PHẦN 3: THẢO LUẬN NHÓM

Đun nóng hỗn hợp gồm 5,6g bột sắt Fe và 4g bột lưu
huỳnh S thì thu được 8,8g hợp chất sắt (II) sunfua màu
xám. Biết rằng để phản ứng xảy ra hết thì lưu huỳnh
phải lấy dư. Em hãy tính khối lượng của lưu huỳnh lấy
dư?


Dặn dò

Làm bài tập 1,2,3 SGK Trang

01

70

02

Xem trước
Bài 16

Học thuộc công thức

03



bye


1 lon pepsi

1 lon pepsi

Thưởng 1k
Thưởng 1k

Thưởng
Thưởng
50k1k

1 lon pepsi
Thưởng
50k



×