Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Dụng cụ và phương pháp khám mắt phần1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.55 MB, 34 trang )

Dụng cụ và phương
pháp khám mắt

BSNT. Nguyễn Trịnh Bảo An


Mục tiêu
Nắm được:
Các dụng cụ khám mắt cơ bản.
Cách đo thị lực.
Nguyên tắc đo nhãn áp – Cách đo nhãn áp.
Phương pháp khám mắt cơ bản
Cách khám thị trường đối chứng, vận động nhãn
cầu.
Cấu tạo và cách sử dụng đèn soi đáy mắt trực
tiếp
Cấu tạo và cách sử dụng sinh hiển vi
Phương pháp khám mắt trẻ em.


Đo thị lực
 Cần thiết trước

khi khám bệnh về
mắt.
 Gồm: thị lực nhìn

xa, thị lực nhìn
gần.



Bảng thị lực nhìn xa

 Snellen
 Bảng số
 Bảng chữ E

 Landolt
 Bảng hình

Trẻ em và người mù chữ


Thị lực nhìn xa
Ở khoảng cách 5m, ghi nhận:
Hàng chữ nhỏ nhất đọc được.
Khoảng cách xa nhất đếm được ngón tay.
Thấy được bóng bàn tay không
Nhìn thấy ánh sáng không – Hướng nào.


Đo thị lực nhìn xa


Kính lỗ
Thị lực tăng => Tật khúc xạ.
Thị lực không tăng => tổn thương thực thể.


Đo thị lực nhìn gần.
 Khoảng cách 30cm



Đo nhãn áp
 Nhãn áp sờ tay
 Nhãn áp kế tiếp xúc

+ Nhãn áp kế Schiotz (ấn lõm)
+ Nhãn áp kế Maklakov (đè dẹt)
+ Nhãn áp kế Goldmann (đè dẹt)
 Nhãn áp kế không tiếp xúc (air puff) ( đè dẹt)


Nhãn áp sờ tay

Ước lượng NA.

Có giá trị khi chống chỉ định đo NA bằng

dụng cụ:

+ Viêm kết mạc
+ Loét giác mạc

+ Chấn thương thủng nhãn cầu
+ Sau phẫu thuật


Nhãn áp kế Schiotz



Nhãn áp kế Maklakov


Khám mắt cơ bản
Hỏi bệnh sử:

+ Mờ mắt
+ Nhức mắt, đỏ mắt
+ Lý do thẩm mỹ
Khám bằng đèn pin

Mi mắt => Kết mạc => Giác mạc => Tiền phòng
=> Mống mắt thể mi => Đồng tử


Mi mắt


Mi mắt


Mi mắt


Kết mạc


Kết mạc



Kết mạc


Giác mạc


Tiền phòng


Mống mắt


Đồng tử


Đồng tử


Thị trường đối chứng


×