Lượng giác – ĐS và GT 11
Trang 1
Lượng giác – ĐS và GT 11
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1. Hàm số y sin x
Tập xác định: D R
Tập giác trị: [ 1;1] , tức là 1 sin x 1 x R
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( k 2 ; k 2 ) , nghịch biến trên mỗi khoảng
2
2
3
( k 2 ;
k 2 ) .
2
2
Hàm số y sin x là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
Hàm số y sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì T 2 .
Đồ thị hàm số y sin x .
y
-
-5
2
-
-2
3
2
1
-3
-3
O
2
2
5
2
2
3
x
2
2
2. Hàm số y cos x
Tập xác định: D R
Tập giác trị: [ 1;1] , tức là 1 cos x 1 x R
Hàm số y cos x nghịch biến trên mỗi khoảng (k 2 ; k 2 ) , đồng biến trên mỗi khoảng
( k 2 ; k 2 ) .
Hàm số y cos x là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Hàm số y cos x là hàm số tuần hoàn với chu kì T 2 .
Đồ thị hàm số y cos x .
Đồ thị hàm số y cos x bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y sin x
r
theo véc tơ v ( ;0) .
2
y
-
-5
2
-3
-
-2
-3
2
1
3
2
O
2
2
2
5
3
x
2
3. Hàm số y tan x
Tập xác định : D ¡ \ k , k ¢
2
Tập giá trị: ¡
Là hàm số lẻ
Là hàm số tuần hoàn với chu kì T
Trang 2
Lượng giác – ĐS và GT 11
Hàm đồng biến trên mỗi khoảng k ; k
2
2
Đồ thị nhận mỗi đường thẳng x
Đồ thị
2
k , k ¢ làm một đường tiệm cận.
y
-
-2
-5
-3
2
2
-
2
2
5
3
2
2
x
2
O
4. Hàm số y cot x
Tập xác định : D ¡ \ k , k ¢
Tập giá trị: ¡
Là hàm số lẻ
Là hàm số tuần hoàn với chu kì T
Hàm nghịch biến trên mỗi khoảng k ; k
Đồ thị nhận mỗi đường thẳng x k , k ¢ làm một đường tiệm cận.
Đồ thị
y
-
-2
-5
-3
2
2
-
2
2
5
3
2
2
2
x
O
Trang 3
Lượng giác – ĐS và GT 11
PHẦN I: ĐỀ BÀI
DẠNG 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH, TẬP GIÁ TRỊ, XÉT TÍNH CHẴN LẺ,
CHU KỲ CỦA HÀM SỐ
Phương pháp.
Hàm số y
f ( x) có nghĩa f ( x) 0 và f ( x) tồn tại
1
có nghĩa f ( x) 0 và f ( x) tồn tại.
Hàm số y
f ( x)
sin u( x) 0 u( x) k , k ¢
cos u ( x) 0 u( x) k , k ¢ .
2
Định nghĩa: Hàm số y f ( x) xác định trên tập D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số T 0 sao
cho với mọi x D ta có
x T D và f ( x T ) f ( x) .
Nếu có số T dương nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì hàm số đó được gọi là hàm số tuần hoàn
với chu kì T .
Hàm số f ( x) a sin ux b cos vx c ( với u, v ¢ ) là hàm số tuần hoàn với chu kì T
là ước chung lớn nhất).
Hàm số f ( x) a.tan ux b.cot vx c (với u, v ¢ ) là hàm tuần hoàn với chu kì T
2
( (u, v)
(u, v)
(u, v)
.
y = f1(x) có chu kỳ T1 ; y = f2(x) có chu kỳ T2
Thì hàm số y f1 ( x) f 2 ( x) có chu kỳ T0 là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2.
y sin x : Tập xác định D = R; tập giá trị T 1, 1 ; hàm lẻ, chu kỳ T0 2 .
*
y = sin(ax + b) có chu kỳ T0
2
a
Đăng ký mua file word trọn bộ
chuyên đề khối 10,11,12:
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”
Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851
Trang 4
Lượng giác – ĐS và GT 11
*
y = sin(f(x)) xác định f ( x) xác định.
y cos x : Tập xác định D = R; Tập giá trị T 1, 1 ; hàm chẵn, chu kỳ T0 2 .
2
a
* y = cos(f(x)) xác định f ( x) xác định.
y tan x : Tập xác định D R \ k , k Z ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T0 .
2
*
y = cos(ax + b) có chu kỳ T0
*
y = tan(ax + b) có chu kỳ T0
*
a
k (k Z )
2
y cot x : Tập xác định D R \ k , k Z ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T0 .
y = tan(f(x)) xác định f ( x)
a
*
y = cot(ax + b) có chu kỳ T0
*
y = cot(f(x)) xác định f ( x) k (k Z ) .
TẬP XÁC ĐỊNH
Câu 1: Tập xác định của hàm số y
A. x k .
B. x k 2 .
Câu 2: Tập xác định của hàm số y
A. x
2
k .
1
là
sin x cos x
1 3cos x
là
sin x
B. x k 2 .
Câu 3 : Tập xác định của hàm số y=
A. ¡ \ k , k Z .
4
C. ¡ \ k , k Z .
2
4
Câu 4: Tập xác định của hàm số y
3
là
sin x cos 2 x
A. x k 2
C. x
2
k .
D. x
k
.
2
4
k .
D. x k .
2
B. ¡ \ k , k Z .
2
3
D. ¡ \ k 2 , k Z .
4
cot x
là
cos x 1
B. ¡ \ k , k Z
2
2sin x 1
Câu 5: Tập xác định của hàm số y
là
1 cos x
A. ¡ \ k , k Z
2
C. x
B. x k
C. ¡ \ k , k Z
C. x
2
k
D. ¡
D. x
2
k 2
Trang 5
Lượng giác – ĐS và GT 11
Câu 6: Tập xác định của hàm số y tan 2x là
3
5
k
A. x
B. x
k
12
6 2
Câu 7: Tập xác định của hàm số y tan 2x là
k
A. x
B. x k
4
2
2
1 sin x
Câu 8: Tập xác định của hàm số y
là
sin x 1
A. x k 2 .
B. x k 2 .
2
Câu 9: Tập xác định của hàm số y cos x là
A. x 0 .
B. x 0 .
1 2cos x
Câu 10: Tập xác định của hàm số y
là
sin 3x sin x
A. ¡ \ k ; k , k ¢
4
C. ¡ \ k , k ¢ .
C. x
C. x
C. x
2
4
k
D. x
k
2
D. x
3
k 2 .
2
B. ¡ \ k ; k ¢
Câu 13: Tập xác định của hàm số y
2x
là
1 sin 2 x
5
A. .
2
C. y sin x x sin x x .
Câu 14: Tập xác định của hàm số y tan x là
C. D ¡ \ k 2 , k ¢ .
2
Câu 15: Tập xác định của hàm số y cot x là
A. D ¡ \ k , k ¢ .
4
C. D ¡ \ k , k ¢ .
A. D ¡ \ 0.
4
k
D. x 0 .
k
B. ¡ \
,k ¢ .
4 2
k
D. ¡ \ k ;
,k ¢ .
4 2
D. ¡ \ k ; k ¢
2
4
C. ¡ \ k ; k ¢ D. ¡ \ k ; k ¢
2
2
B. D ¡ \ k , k ¢ .
2
k
D. x
.
3 2
B. D ¡ \ k , k ¢ .
2
A. D ¡ .
Câu 16: Tập xác định của hàm số y
D. x k 2 .
C. ¡ .
Câu 11: Hàm số y cot 2x có tập xác định là
A. k
B. ¡ \ k ; k ¢ C. ¡ \ k ; k ¢
4
2
Câu 12: Tập xác định của hàm số y tan x cot x là
A. ¡
5
k
12
2
1
là
sin x
D. D ¡ \ k , k ¢ .
B. D ¡ \ k , k ¢ .
2
D. D ¡ .
B. D ¡ \ k 2 , k ¢ .
Trang 6
Lượng giác – ĐS và GT 11
C. D ¡ \ k , k ¢ .
D. D ¡ \ 0; .
1
là
cot x
Câu 17: Tập xác định của hàm số y
A. D ¡ \ k , k ¢ .
2
C. D ¡ \ k , k ¢ .
2
B. D ¡ \ k , k ¢ .
3
D. D ¡ \ 0; ; ; .
2
2
1
là
cot x 3
Câu 18: Tập xác định của hàm số y
A. D ¡ \ k 2 , k ¢ .
6
C. D ¡ \ k , k , k ¢ .
2
3
Câu 19: Tập xác định của hàm số: y
B. D ¡ \ k , k , k ¢ .
6
2
D. D ¡ \ k , k , k ¢ .
2
3
x 1
là:
tan 2 x
A. ¡ \ k , k ¢ .
C. ¡ \ k , k ¢ .
2
Câu 20: Tập xác định của hàm số y
A. D ¡ \ k , k ¢ .
2
C. D ¡ \ k , k ¢ .
3x 1
là:
1 cos 2 x
Câu 21: Tập xác định của hàm số: y
A. ¡ \ k , k ¢ .
2
x 1
là:
cot x
C. ¡ \ k , k ¢ .
Câu 22: Tập xác định của hàm số y tan 3x 1 là:
1
A. D ¡ \ k , k ¢ .
6
3
3
1
C. D ¡ \ k , k ¢ .
3
6 3
B. ¡ \ k , k ¢ .
4
k
D. ¡ \ , k ¢ .
2
B. D ¡ \ k , k ¢ .
2
D. D .
k
B. ¡ \ , k ¢ .
2
D. ¡ \ k 2 , k ¢ .
2
1
B. D ¡ \ k , k ¢ .
3
3
1
D. D k , k ¢ .
3
6 3
Câu 23: Tập xác định của hàm số y tan 3x là
4
A. D ¡ .
B.
C. D R \ k , k Z }.
D. D R \ k .
12
Câu 24: Tập xác định của hàm số y sin x 1 là:
Trang 7
Lượng giác – ĐS và GT 11
A. ¡ .
B. ¡ \{1} .
C. ¡ \ k 2 | k ¢ .
2
D. ¡ \{k } .
Câu 25: Tập xác định của hàm số y sin
A. ¡ \ 1 .
C. ¡ \ k 2 | k ¢ .
2
x 1
là:
x 1
B. 1;1 .
Đăng ký mua file word trọn bộ
chuyên đề khối 10,11,12:
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”
Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851
D. ¡ \ k | k ¢ .
2
Câu 26: Tập xác định của hàm số y
x2 1
là:
sin x
A. ¡ .
B. ¡ \ 0 .
C. ¡ \ k | k ¢ .
D. ¡ \ k | k ¢ .
2
Câu 27: Tập xác định của hàm số y
A. ¡ \ k | k ¢ .
2
C. ¡ .
Câu 28: Tập xác định của hàm số y
A. ¡ \ k 2 , k ¢ .
2 sin x
là:
1 cos x
B. ¡ \ k 2 | k ¢ .
D. ¡ \ 1 .
1 sin x
là
1 cos x
B. ¡ \ k 2 , k ¢ .
C. ¡ \ k 2 , k ¢ .
D. ¡ \ k 2 , k ¢ .
4
2
Câu 29: Tập xác định D của hàm số y sinx 2. là
A. ¡ . .
B. 2; .
C. 0; 2 .
D. arcsin 2 ; .
Câu 30: Tập xác định của hàm số y 1 cos 2 x là
Trang 8
Lượng giác – ĐS và GT 11
A. D ¡ . .
B. D 0;1.
C. D 1;1.
D.
D ¡ \ k , k ¢ .
Câu 31: Hàm số nào sau đây có tập xác định ¡ .
2 cos x
A. y
.
2 sin x
1 sin 2 x
C. y
.
1 cot 2 x
Câu 32: Tập xác định của hàm số y
B. y tan 2 x cot 2 x .
D. y
sin 3 x
.
2cos x 2
1 sin x
là
sin 2 x
B. D ¡ \ k 2 , k ¢ .
2
D. D ¡ .
A. D ¡ \ k , k ¢ .
C. D ¡ \ k 2 , k ¢ .
Câu 33: Tập xác định của hàm số y
1 cos x
là:
cos 2 x
A. D ¡ \ k 2 , k ¢ .
B. D ¡ .
2
C. D ¡ \ k , k ¢ .
D. D ¡ \ k , k ¢ .
2
2 sin 2 x
Câu 34: Hàm số y
có tập xác định ¡ khi
m cos x 1
A. m 0 .
B. 0 m 1 .
C. m 1.
tan x
Câu 35: Tập xác định của hàm số y
là:
cos x 1
A. x k 2 .
B. x
3
Câu 36: Tập xác định của hàm số y
A. x
2
k .
2
k 2 .
A. x
2
k .
A. D ¡ .
C. x k .
D. x
3
là
sin x
k
.
2
C. x
3
k 2 .
2
D. x k 2 .
C. x
k
.
2
D. x k .
1 3cos x
là
sin x
B. x k 2 .
Câu 39: Tập xác định của hàm số y
x 2 k
D.
.
x k
3
1 sin x
là:
sin x 1
B. x k 2 .
Câu 38: Tập xác định của hàm số y
x k
C.
.
2
x k 2
cot x
là:
cos x
B. x k 2 .
Câu 37: Tập xác định của hàm số y
A. x
k 2 .
D. 1 m 1 .
B. D ¡ \ k 2 , k ¢ .
Trang 9
Lượng giác – ĐS và GT 11
C. D ¡ \ k , k ¢ .
2
D. D ¡ \ k , k ¢ .
Câu 40: Tập xác định của hàm số y tan 3x là
4
k
B. D ¡ \
,k ¢ .
12 3
A. D ¡ .
C. D ¡ \ k , k ¢ .
12
Câu 41: Chọn khẳng định sai
A. Tập xác định của hàm số y sin x là ¡ .
D. D ¡ \ k , k ¢ .
B. Tập xác định của hàm số y cot x là D ¡ \ k , k ¢ .
2
C. Tập xác định của hàm số y cos x là ¡ .
D. Tập xác định của hàm số y tan x là D ¡ \ k , k ¢ .
2
sin x
Câu 42: Tập xác định của hàm số y
là
1 cos x
A. ¡ \ k 2 , k ¢ .
B. ¡ \ k , k ¢ .
2
C. ¡ .
D. ¡ \ k 2 , k ¢ .
2
Câu 43: Tìm tập xác định của hàm số y
1 cos 3x
1 sin 4 x
A. D ¡ \ k , k ¢
2
8
C. D ¡ \ k , k ¢
2
4
3
B. D ¡ \
k , k ¢
2
8
D. D ¡ \ k , k ¢
2
6
Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau y
n2
A. D ¡ \ k ,
; k, n ¢
6
3
n2
C. D ¡ \ k ,
; k, n ¢
6
5
Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau
A. D ¡ \ k , k ; k ¢
2 12
2
4
C. D ¡ \ k , k ; k ¢
2 3
2
4
1 cot 2 x
1 sin 3x
n2
B. D ¡ \ k ,
; k, n ¢
3
3 6
n2
D. D ¡ \ k ,
; k, n ¢
5
3
tan 2 x
y
3 sin 2 x cos 2 x
B. D ¡ \ k , k ; k ¢
2 5
2
3
D. D ¡ \ k , k ; k ¢
2 12
2
3
Trang 10
Lượng giác – ĐS và GT 11
Câu 45: Tìm tập xác định của hàm số sau y tan( x ).cot( x )
4
3
3
3
A. D ¡ \ k , k ; k ¢
B. D ¡ \ k , k ; k ¢
5
3
4
4
3
C. D ¡ \ k , k ; k ¢
D. D ¡ \ k , k ; k ¢
3
6
5
4
Câu 46: Tìm tập xác định của hàm số sau y tan 3x.cot 5x
n
n
A. D ¡ \ k ,
B. D ¡ \ k ,
; k, n ¢
; k, n ¢
3 5
3 5
6
5
n
n
C. D ¡ \ k ,
D. D ¡ \ k ,
; k, n ¢
; k, n ¢
3 5
4 5
6
4
Đăng ký mua file word trọn bộ chuyên đề khối
10,11,12:
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”
Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851
Trang 11
Lượng giác – ĐS và GT 11
TÍNH CHẴN LẺ, CHU KỲ CỦA HÀM SỐ
Câu 1:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. y tan x là hàm lẻ.
B. y cot x là hàm lẻ.
C. y cos x là hàm lẻ.
D. y sin x là hàm lẻ.
Câu 2:
Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y sin 2 x .
B. y cos3x .
C. y cot 4 x .
D. y tan 5x .
Câu 3:
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
tan x
.
sin x
Câu 4:
Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó?
y cot 2 x ; y cos( x ) ; y 1 sin x ; y tan 2016 x .
A. y sin 3x .
B. y x.cos x .
A. 1 .
B. 2 .
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.
A. y sin 3x .
B. y x.cos x .
C. y cos x.tan 2 x .
D. y
C. 3 .
D. 4 .
C. y cos x.tan 2 x .
D. y
Câu 6: Cho hàm số f x cos 2 x và g x tan 3x , chọn mệnh đề đúng
tan x
.
sin x
A. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số lẻ.
B. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn.
C. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn.
D. f x và g x đều là hàm số lẻ.
Câu 7:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y x 2 cos x là hàm số chẵn.
B. Hàm số y sin x x sin x + x là hàm số lẻ.
sin x
là hàm số chẵn.
x
D. Hàm số y sin x 2 là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 8:
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A. y sin 2 x sin x .
B. 2;5 .
C. Hàm số y
C. y sin 2 x tan x .
D. y sin 2 x cos x .
Câu 9: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó
y cot 2 x, y cos( x ), y 1 sin x, y tan 2016 x ?
A. 2 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y sinx 2 là hàm số không chẵn, không lẻ.
s inx
B. Hàm số y
là hàm số chẵn.
x
C. Hàm số y x 2 cos x là hàm số chẵn.
D. Hàm số y sin x x sin x x là hàm số lẻ.
Trang 12
Lượng giác – ĐS và GT 11
Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
A. y 2 x cos x .
C. y x 2 sin x 3 .
Câu 12: Hàm số y tan x 2sin x là:
A. Hàm số lẻ trên tập xác định.
C. Hàm số không lẻ tập xác định.
Câu 13: Hàm số y sin x.cos3 x là:
A. Hàm số lẻ trên ¡ .
C. Hàm số không lẻ trên ¡ .
Câu 14: Hàm số y sin x 5cos x là:
A. Hàm số lẻ trên ¡ .
C. Hàm số không chẵn, không lẻ trên ¡ .
Câu 15: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ?
sin x tan x
A. y
.
2cos 2 x
B. y cos3x .
cos x
D. y 3 .
x
B. Hàm số chẵn tập xác định.
D. Hàm số không chẵn tập xác định.
B. Hàm số chẵn trên ¡ .
D. Hàm số không chẵn ¡ .
B. Hàm số chẵn trên ¡ .
D. Cả A, B, C đều sai.
B. y tan x cot x .
C. y sin 2 x cos 2 x .
Câu 16: Hàm số y sin x 5cos x là:
A. Hàm số lẻ trên ¡ .
C. Hàm số không chẵn, không lẻ trên ¡ .
Câu 17: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ?
sin x tan x
A. y
.
2cos 2 x
D. y 2 sin 2 3x .
C. y sin 2 x cos 2 x .
Câu 18: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
A. y 5sin x.tan 2 x .
C. y 2sin 3x 5 .
Câu 19: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ:
sin x tan x
A. y
.
2cos3 x
D. y 2 sin 2 3x .
B. Hàm số chẵn trên ¡ .
D. Cả A, B, C đều sai.
B. y tan x cot x .
B. y 3sin x cos x .
D. y tan x 2sin x .
B. y tan x cot x .
C. y sin 2 x cos 2 x .
D. y 2 sin 2 3x .
Câu 20: Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y sin 2 x .
B. y cos x .
C. y cos x .
Câu 21: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y sin x .
B. y cos x sin x .
C. y cos x sin 2 x .
Câu 22: Trong các hàm số dưới đây có bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn:
y cos3x 1 ;
y sin x 2 1 2 ;
D. y sin x .
D. y cos x sin x .
y tan 2 x 3 ;
y cot x 4 .
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
Câu 24: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. y sin x .
B. y x 1 .
C. y x 2 .
D. 4 .
D. y
x 1
.
x2
D. y
x2 1
.
x
Câu 25: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. y sin x x .
B. y cos x .
C. y x sin x
Trang 13
Lượng giác – ĐS và GT 11
Câu 26: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. y x cos x .
B. y x tan x .
C. y tan x .
Câu 27: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
sin x
A. y
.
B. y tan x x .
C. y x 2 1 .
x
Câu 29: Chu kỳ của hàm số y sin x là:
A. k 2 , k ¢ .
B. .
C. .
2
Câu 30: Chu kỳ của hàm số y cos x là:
2
A. k 2 .
B.
.
C. .
3
Câu 31: Chu kỳ của hàm số y tan x là:
A. 2 .
B. .
C. k , k ¢ .
4
Câu 33: Chu kỳ của hàm số y cot x là:
A. 2 .
B. .
C. .
2
D. y
1
.
x
D. y cot x .
D. 2 .
D. 2 .
D. .
D. k , k ¢ .
Trang 14
Lượng giác – ĐS và GT 11
DẠNG 2: SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Phương pháp.
Cho hàm số y f ( x) tuần hoàn với chu kì T
* Để khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số, ta chỉ cần khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trên một đoạn
r
r
có độ dài bằng T sau đó ta tịnh tiến theo các véc tơ k .v (với v (T ;0), k ¢ ) ta được toàn bộ đồ thị của
hàm số.
* Số nghiệm của phương trình f ( x) k , (với k là hằng số) chính bằng số giao điểm của hai đồ thị
y f ( x) và y k .
* Nghiệm của bất phương trình f ( x) 0 là miền x mà đồ thị hàm số y f ( x) nằm trên trục Ox .
Câu 1:
Hàm số y sin x :
A. Đồng biến trên mỗi khoảng k 2 ; k 2 và nghịch biến trên mỗi khoảng k 2 ; k 2
2
với k ¢ .
5
3
B. Đồng biến trên mỗi khoảng
k 2 ;
k 2 và nghịch biến trên mỗi khoảng
2
2
k 2 ; k 2 với k ¢ .
2
2
3
C. Đồng biến trên mỗi khoảng k 2 ;
k 2 và nghịch biến trên mỗi khoảng
2
2
k 2 ; k 2 với k ¢ .
2
2
D. Đồng biến trên mỗi khoảng k 2 ; k 2 và nghịch biến trên mỗi khoảng
2
2
3
k 2 với k ¢ .
k 2 ;
2
2
Câu 2: Hàm số y cos x :
A. Đồng biến trên mỗi khoảng k 2 ; k 2 và nghịch biến trên mỗi khoảng k 2 ; k 2
2
với k ¢ .
B. Đồng biến trên mỗi khoảng k 2 ; k 2 và nghịch biến trên mỗi khoảng k 2 ; k 2 với
k ¢ .
C.
Đồng
biến
trên
mỗi
khoảng
3
k 2
k 2 ;
2
2
và
nghịch
biến
trên
mỗi
khoảng k 2 ; k 2 với k ¢ .
2
2
D. Đồng biến trên mỗi khoảng k 2 ; k 2 và nghịch biến trên mỗi khoảng k 2 ;3 k 2
với k ¢ .
Trang 15
Lượng giác – ĐS và GT 11
Hàm số: y 3 2cos x tăng trên khoảng:
3
A. ; .
B. ; .
C.
6 2
2 2
Câu 4: Hàm số nào đồng biến trên khoảng ; :
3 6
A. y cos x .
B. y cot 2 x .
C.
Câu 3:
Câu 5:
D. ; .
6 2
y sin x .
D. y cos2 x .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y sinx tăng trong khoảng 0;
2
B. Hàm số y cotx giảm trong khoảng 0; .
2
C. Hàm số y tanx tăng trong khoảng 0; .
2
D. Hàm số y cosx tăng trong khoảng 0; .
2
Câu 7:
7
; 2 .
6
.
Hàm số y sin x đồng biến trên:
A. Khoảng 0; .
C. Các khoảng k 2 ; k 2 , k ¢ .
2
Câu 9: Hàm số y cosx :
A. Tăng trong 0; .
C. Nghịch biến 0; .
B. Các khoảng k 2 ; k 2 , k ¢ .
4
4
3
D. Khoảng ; .
2 2
B. Tăng trong 0; và giảm trong ; .
2
2
D. Các khẳng định trên đều sai.
Câu 10: Hàm số y cos x đồng biến trên đoạn nào dưới đây:
A. 0; .
B. ; 2 .
C. ; .
D. 0; .
2
Câu 12: Hàm số nào sau đây có tính đơn điệu trên khoảng 0; khác với các hàm số còn lại ?
2
A. y sin x .
B. y cos x .
C. y tan x .
D. y cot x .
Câu 13: Hàm số y tan x đồng biến trên khoảng:
3
3
A. 0; .
B. 0; .
C. 0; .
D. ; .
2 2
2
2
2
Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?
3
A. Hàm số y sin x đồng biến trong khoảng ; .
4 4
3
B. Hàm số y cos x đồng biến trong khoảng ; .
4 4
3
C. Hàm số y sin x đồng biến trong khoảng ; .
4
4
Trang 16
Lượng giác – ĐS và GT 11
3
D. Hàm số y cos x đồng biến trong khoảng ; .
4
4
Câu 15: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng 0; ?
2
A. y sin x .
B. y cos x .
C. y tan x .
3
Câu 16: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ; ?
2 2
A. y sin x .
B. y cos x .
C. y cot x .
D. y cot x .
D. y tan x .
Trang 17
Lượng giác – ĐS và GT 11
DẠNG 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 3sin 2 x 5 lần lượt là:
A. 8 và 2 .
B. 2 và 8 .
C. 5 và 2 .
D. 5 và 3 .
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 7 2cos( x ) lần lượt là:
4
A. 2 và 7 .
B. 2 và 2 .
C. 5 và 9 .
D. 4 và 7 .
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 4 sin x 3 1 lần lượt là:
A.
2 và 2 .
B. 2 và 4 .
C. 4 2 và 8 .
D. 4 2 1 và 7 .
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x 4sin x 5 là:
A. 20 .
B. 8 .
C. 0 .
D. 9 .
2
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y 1 2cos x cos x là:
A. 2 .
B. 5 .
C. 0 .
D. 3 .
Câu 6: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 2 3sin 3x
A. min y 2; max y 5
B. min y 1; max y 4
C. min y 1; max y 5
D. min y 5; max y 5
2
Câu 7: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 4sin 2 2 x
A. min y 2; max y 1
B. min y 3; max y 5
C. min y 5; max y 1
D. min y 3; max y 1
Câu 8: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 2cos(3x ) 3
3
A. min y 2 , max y 5
B. min y 1 , max y 4
C. min y 1 , max y 5
D. min y 1 , max y 3
Câu 9: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3 2sin 2 2 x 4
A. min y 6 , max y 4 3
B. min y 5 , max y 4 2 3
C. min y 5 , max y 4 3 3
D. min y 5 , max y 4 3
Câu 10: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 2sin x 3
A. max y 5 , min y 1
B. max y 5 , min y 2 5
C. max y 5 , min y 2
D. max y 5 , min y 3
Câu 11: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 2cos2 x 1
A. max y 1 , min y 1 3
B. max y 3 , min y 1 3
C. max y 2 , min y 1 3
D. max y 0 , min y 1 3
Câu 12: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 3sin 2 x
4
A. min y 2 , max y 4
B. min y 2 , max y 4
C. min y 2 , max y 3
D. min y 1 , max y 4
Câu 13: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3 2cos2 3x
A. min y 1 , max y 2
B. min y 1 , max y 3
C. min y 2 , max y 3
D. min y 1 , max y 3
Trang 18
Lượng giác – ĐS và GT 11
Câu 14: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 2 sin 2 x
A. min y 2 , max y 1 3
B. min y 2 , max y 2 3
C. min y 1 , max y 1 3
D. min y 1 , max y 2
4
Câu 15: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y
1 2sin 2 x
4
4
A. min y , max y 4
B. min y , max y 3
3
3
1
4
C. min y , max y 2
D. min y , max y 4
3
2
Câu 16: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 2sin 2 x cos2 2x
3
A. max y 4 , min y
B. max y 3 , min y 2
4
3
C. max y 4 , min y 2
D. max y 3 , min y
4
Câu 17: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3sin x 4cos x 1
A. max y 6 , min y 2
B. max y 4 , min y 4
C. max y 6 , min y 4
D. max y 6 , min y 1
Câu 18: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3sin x 4cos x 1
A. min y 6; max y 4
B. min y 6; max y 5
C. min y 3; max y 4 D. min y 6; max y 6
Câu 19: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 2sin 2 x 3sin 2 x 4cos2 x
A. min y 3 2 1; max y 3 2 1
B. min y 3 2 1; max y 3 2 1
C. min y 3 2; max y 3 2 1
D. min y 3 2 2; max y 3 2 1
Câu 20: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y sin 2 x 3sin 2 x 3cos2 x
A. max y 2 10; min y 2 10
B. max y 2 5; min y 2 5
C. max y 2 2; min y 2 2
D. max y 2 7; min y 2 7
Câu 21: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 2sin 3x 1
A. min y 2, max y 3
B. min y 1, max y 2
C. min y 1, max y 3
D. min y 3, max y 3
Câu 22: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3 4cos2 2 x
A. min y 1, max y 4
B. min y 1, max y 7
C. min y 1, max y 3
D. min y 2, max y 7
Câu 23: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 2 4 cos3x
A. min y 1 2 3, max y 1 2 5
B. min y 2 3, max y 2 5
C. min y 1 2 3, max y 1 2 5
D. min y 1 2 3, max y 1 2 5
Câu 24: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 4sin 6 x 3cos 6 x
A. min y 5, max y 5 B. min y 4, max y 4
C. min y 3, max y 5 D. min y 6, max y 6
3
Câu 25: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y
1 2 sin 2 x
Trang 19
Lượng giác – ĐS và GT 11
3
3
, max y
1 3
1 2
2
3
C. min y
, max y
1 3
1 2
3
4
, max y
1 3
1 2
3
3
D. min y
, max y
1 3
1 2
3sin 2 x cos 2 x
Câu 26: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y
sin 2 x 4cos 2 x 1
6 3 5
4 3 5
6 3 5
4 3 5
A. min y
B. min y
, max y
, max y
4
4
4
4
7 3 5
7 3 5
5 3 5
5 3 5
C. min y
D. min y
, max y
, max y
4
4
4
4
A. min y
B. min y
Câu 27: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y sin x 2 sin 2 x
A. min y 0 , max y 3
B. min y 0 , max y 4
C. min y 0 , max y 6
D. min y 0 , max y 2
Câu 28: Tìm tập giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y tan 2 x 4 tan x 1
A. min y 2
B. min y 3
C. min y 4
D. min y 1
Câu 29: Tìm tập giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y tan x cot x 3(tan x cot x) 1
A. min y 5
B. min y 3
C. min y 2
D. min y 4
2
2
Câu 30: Tìm m để hàm số y 5sin 4 x 6cos 4 x 2m 1 xác định với mọi x .
61 1
61 1
61 1
C. m
D. m
2
2
2
Câu 31: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 3 2sin x
A. m 1
B. m
A. min y 2; max y 1 5
B. min y 2; max y 5
C. min y 2; max y 1 5
D. min y 2; max y 4
Câu 32: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 4sin 3x 3cos3x 1
A. min y 3; max y 6
B. min y 4; max y 6
C. min y 4; max y 4
D. min y 2; max y 6
Câu 33: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3 cos x sin x 4
A. min y 2; max y 4
B. min y 2; max y 6
C. min y 4; max y 6
D. min y 2; max y 8
sin 2 x 2cos 2 x 3
Câu 34: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y
2sin 2 x cos 2 x 4
2
2
A. min y ; max y 2
B. min y ; max y 3
11
11
2
2
C. min y ; max y 4
D. min y ; max y 2
11
11
2sin 2 3x 4sin 3x cos3x 1
Câu 35: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y
sin 6 x 4cos 6 x 10
11 9 7
11 9 7
22 9 7
22 9 7
A. min y
B. min y
; max y
; max y
83
83
11
11
33 9 7
33 9 7
22 9 7
22 9 7
C. min y
D. min y
; max y
; max y
83
83
83
83
Câu 36: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3cos x sin x 2
Trang 20
Lượng giác – ĐS và GT 11
A. min y 2 5; max y 2 5
B. min y 2 7; max y 2 7
C. min y 2 3; max y 2 3
D. min y 2 10; max y 2 10
sin 2 2 x 3sin 4 x
Câu 37: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y
2cos 2 2 x sin 4 x 2
5 97
5 97
5 97
5 97
A. min y
B. min y
, max y
, max y
18
4
18
4
7 97
5 97
7 97
5 97
C. min y
D. min y
, max y
, max y
8
8
8
8
Câu 38: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
y 3(3sin x 4cos x)2 4(3sin x 4cos x) 1
1
1
A. min y ; max y 96
B. min y ; max y 6
3
3
1
C. min y ; max y 96
D. min y 2;max y 6
3
Câu 39: Tìm m để các bất phương trình (3sin x 4cos x)2 6sin x 8cos x 2m 1 đúng với mọi x ¡
A. m 0
B. m 0
C. m 0
D. m 1
3sin 2 x cos 2 x
Câu 40: Tìm m để các bất phương trình
m 1 đúng với mọi x ¡
sin 2 x 4cos 2 x 1
3 5 9
3 5 9
3 5 9
3 5
A. m
B. m
C. m
D. m
2
4
4
4
4sin 2 x cos 2 x 17
Câu 41: Tìm m để các bất phương trình
2 đúng với mọi x ¡
3cos 2 x sin 2 x m 1
15 29
15 29
A. 10 3 m
B. 10 1 m
2
2
15 29
C. 10 1 m
D. 10 1 m 10 1
2
Câu 42: Cho x, y 0; thỏa cos 2 x cos 2 y 2sin( x y) 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
4
4
sin x cos y
P
.
y
x
3
2
5
2
A. min P
B. min P
C. min P
D. min P
3
k sin x 1
Câu 43: Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số y
lớn hơn 1 .
cos x 2
A. k 2
B. k 2 3
C. k 3
D. k 2 2
Trang 21
Lượng giác – ĐS và GT 11
PHẦN II: HƯỚNG DẪN GIẢI:
DẠNG 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH, TẬP GIÁ TRỊ, XÉT TÍNH CHẴN LẺ,
CHU KỲ CỦA HÀM SỐ
Phương pháp.
Hàm số y
f ( x) có nghĩa f ( x) 0 và f ( x) tồn tại
1
có nghĩa f ( x) 0 và f ( x) tồn tại.
Hàm số y
f ( x)
sin u( x) 0 u( x) k , k ¢
cos u ( x) 0 u( x) k , k ¢ .
2
Định nghĩa: Hàm số y f ( x) xác định trên tập D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số T 0 sao
cho với mọi x D ta có
x T D và f ( x T ) f ( x) .
Nếu có số T dương nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì hàm số đó được gọi là hàm số tuần hoàn
với chu kì T .
Hàm số f ( x) a sin ux b cos vx c ( với u, v ¢ ) là hàm số tuần hoàn với chu kì T
là ước chung lớn nhất).
Hàm số f ( x) a.tan ux b.cot vx c (với u, v ¢ ) là hàm tuần hoàn với chu kì T
2
( (u, v)
(u, v)
(u, v)
.
y = f1(x) có chu kỳ T1 ; y = f2(x) có chu kỳ T2
Thì hàm số y f1 ( x) f 2 ( x) có chu kỳ T0 là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2.
y sin x : Tập xác định D = R; tập giá trị T 1, 1 ; hàm lẻ, chu kỳ T0 2 .
*
*
2
a
y = sin(f(x)) xác định f ( x) xác định.
y = sin(ax + b) có chu kỳ T0
y cos x : Tập xác định D = R; Tập giá trị T 1, 1 ; hàm chẵn, chu kỳ T0 2 .
2
a
* y = cos(f(x)) xác định f ( x) xác định.
y tan x : Tập xác định D R \ k , k Z ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T0 .
2
*
y = cos(ax + b) có chu kỳ T0
*
y = tan(ax + b) có chu kỳ T0
a
Trang 22
Lượng giác – ĐS và GT 11
*
k (k Z )
2
y cot x : Tập xác định D R \ k , k Z ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T0 .
y = tan(f(x)) xác định f ( x)
a
*
y = cot(ax + b) có chu kỳ T0
*
y = cot(f(x)) xác định f ( x) k (k Z ) .
TẬP XÁC ĐỊNH
Câu 1: Tập xác định của hàm số y
A. x k .
1
là
sin x cos x
B. x k 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Do điều kiện sin x cos x 0 tan x 1 x
Câu 2: Tập xác định của hàm số y
A. x
k .
C. x
4
1 3cos x
là
sin x
C. x
2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Do điều kiện sin x 0 x k
A. ¡ \ k , k Z .
4
C. ¡ \ k , k Z .
2
4
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
D. x
4
k .
3
là
sin x cos 2 x
k
.
2
D. x k .
2
Do điều kiện sin 2 x cos2 x 0 tan 2 x 1 x
Câu 4: Tập xác định của hàm số y
2
k .
k
B. x k 2 .
Câu 3 : Tập xác định của hàm số y=
B. ¡ \ k , k Z .
2
3
D. ¡ \ k 2 , k Z .
4
4
k .
cot x
là
cos x 1
A. ¡ \ k , k Z
B. ¡ \ k , k Z
2
2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có
sin x 0
Hàm số xác định
cos x 1
C. ¡ \ k , k Z
D. ¡
Trang 23
Lượng giác – ĐS và GT 11
sin x 0
x k k ¢
Vậy tập xác định là D ¡ \ k , k Z
2sin x 1
là
1 cos x
Câu 5: Tập xác định của hàm số y
B. x k
A. x k 2
C. x
2
k
D. x
k
D. x
k
2
D. x
2
k 2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có
Hàm số xác định 1 cos x 0
cos x 1
x k 2 k ¢
Vậy tập xác định x k 2 k ¢
Câu 6: Tập xác định của hàm số y tan 2x là
3
5
k
A. x
B. x
k
12
6 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có
Hàm số xác định cos 2 x 0
3
C. x
2
5
k
12
2
k
3 2
5 k
x
k ¢
12 2
2x
5
k k ¢
12
2
Câu 7: Tập xác định của hàm số y tan 2x là
k
A. x
B. x k
2
4
2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có
Hàm số xác định cos 2 x 0
Vậy tập xác định x
2x
x
2
4
k
Vậy tập xác định x
k ¢
4 2
Câu 8: Tập xác định của hàm số y
4
4
k
k
C. x
k
k ¢
2
1 sin x
là
sin x 1
Trang 24
Lượng giác – ĐS và GT 11
A. x
k 2 .
B. x k 2 .
C. x
2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có
Hàm số xác định sin x 1 0
sin x 1
x
3
k 2 .
2
D. x k 2 .
3
k 2 k ¢
2
3
k 2 k ¢
2
Câu 9: Tập xác định của hàm số y cos x là
A. x 0 .
B. x 0 .
C. ¡ .
D. x 0 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có
Hàm số xác định x 0
Vậy x 0
1 2cos x
Câu 10: Tập xác định của hàm số y
là
sin 3x sin x
k
A. ¡ \ k ; k , k ¢
B. ¡ \
,k ¢ .
4
4 2
k
C. ¡ \ k , k ¢ .
D. ¡ \ k ;
,k ¢ .
4
2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có
Hàm số xác định sin x 1 0
x k
3x x k 2
sin 3x sin x
k k ¢
3x x k 2
x 4 2
Vậy tập xác định: x
k
Vậy tập xác định: D ¡ \ k ;
,k ¢
4 2
Câu 11: Hàm số y cot 2x có tập xác định là
A. k
B. ¡ \ k ; k ¢ C. ¡ \ k ; k ¢
4
2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có
Hàm số xác định sin 2 x 0
2 x k x
D. ¡ \ k ; k ¢
2
4
k
k ¢
2
Vậy tập xác định: D ¡ \ k ; k ¢
2
Câu 12: Tập xác định của hàm số y tan x cot x là
Trang 25