Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

50 bài tập Sự hòa hợp giữa các thì trong Tiếng Anh (có lời giải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.81 KB, 9 trang )

Luyện tập- Sự hòa hợp giữa các thi
Question 1: Although they ———————, they did not lose heart.
A. Defeated

B. Were defeated

C. Had defeated

D. Have defeated

Question 2: Our holy books tell us that man ——————- mortal.
A. Is

B. Was

C. Were

D. Has

Question 3: He spoke so fast that I ———————- understand anything.
A. Could

B. Could not

C. Cannot

D. Had not

Question 4: His health has improved since he ——————– from the hills.
A. Return


B. Returned

C. Would return

D. Returning

Question 5: He declared that he ———————- it even if he saw it with his own eyes.
A. Would not believe B. Believe

C. Did not believe

D. Had not believed

Question 6: The manager ______ the store before I arrived.
A. closed

B. had closed

C. has closed

D. was closing

Question 7: When the alarm rang, Hai ______ out of bed quickly.
A. was jumping

B. has jumped

C. had jumped

D. jumped


Question 8: When we see Mr. Minh tomorrow, I ____ him of that.
A. will remind

B. remind

C. have reminded

D. reminded

Question 9: When I got home I found that water______ down the kitchen walls
A. ran

B. was running

C. has run

D. had been running

Question 10: After he______ his English course, he went to England to continue his study
A. has finish

B. had finished

C. was finished

D. would finish

Question 11: How______ since we ______ college?
A. are you/left


B. were you/left

C. have you been/have left

D. have you been/have left

Question 12: The Chinese______ spaghetti dishes for a long time before Marco Polo______
back to Italy
A. made – brought

B. have made – brought

C. made - had brought

D. had been making - brought

Question 13: When I arrived at the meeting the first speaker______ speaking and the
audience______
A. just finished - were clapping

B. had just finished - had clapped

C. had just finished - were clapping

D. just finished - had clapped

Question 14: He______ his job last month and then he______ out of work
A. lost - was
Trang 1


B. was lost- had been C. has lost - was

D. lost - has been


Question 15: In the past, the trip______ very rough and often dangerous, but things______ a
great deal in the last hundred and fifty years
A. was- have changed

B. is- change

C. had been- will change

D. has been- changed

Đăng ký mua tài liệu file word môn Anh trọn bộ:

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu môn Anh”
Gửi đến số điện thoại

Question 24: While my mother ________ a film on TV, my father was cooking dinner. It was
March 8th yesterday.
A. watched

B. was watching

C. had watched


D. watches

Question 25: When we came, a party _________ in the hall.
A. is being held

B. had being held

C. will be held

D. was being held

Question 26: When I came to visit her last night, she ________ a bath.
A. is having

B. was having

C. has

D. had

Question 27: When we arrived at the restaurant, the others __________ .
A. left

B. have left

C. had left

D. are leaving

Question 28: I learned that the college ________ in 1900.

A. found

B. was founded

C. founded

D. had been founded

Question 29: He said that he ____ a lot of money on advertising to expand his business.
A. spends

B. has spent

C. spending

D. had spent

Question 30: The train _____ when we got to the station.
A. just left

B. just leaves

C. had just left

D. will leave

Question 31: Tom told me he _____ call me at the airport when I ______.
Trang 2



A. would/ arrived

B. will/ arrive

C. will have/ arriving D. would be/ arriving

Question 32: - ____ before? – Yes, I ____ my holidays here last year.
A. have you ever been / spent

B. have you ever been / spend

C. Did you ever be / spending

D. were you ever / spend

Question 33: ______ I was working in the garden, John was repairing the washing machine.
A. as soon as

B. because of

C. while

D. until

Question 34: Peter said he _____ a test the following day.
A. had had

B. will have

C. has had


D. would have

Question 35: After she _____ at the hospital for 2 years, she_____ to give up the job
yesterday.
A. had been working/ decides

B. had been working/ decided

C. working / had decided

D. is working/ will decide

Question 36: Tom _____ before we arrive there.
A. has left

B. had left

C. will leave

D. leaves

Question 37: In 1970, the Canadian scientist George Kelly ______ that warm water _____
more quickly than cold water.
A. prove/freeze

B. proves / breezed

C. proving / freezing


D. proved/freezes

Đăng ký mua tài liệu file word môn Anh trọn bộ:

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu môn Anh”
Gửi đến số điện thoại

Question 38: After we _____ our work, we ____ for lunch.
A. having finish/ went B. have finished/ went C. had finished/went

D. having finish/ going

Question 39: After he _____ his English course, he went to England to continue his study .
A. will finish

B. has finished

C. had finished

D. will have finished

Question 40: They ____ a lot of preparation before the match started.
A. has made

B. had made

C. will be made

D. are making


Question 41: I____ in the US for one year, but I still find it difficult to communicate with the
American.
Trang 3


A. am

B. was

C. have been

D. had been

Question 47: Please send us a postcard as soon as you _______in London.
A. will arrive

B. is going to arrive

C. arrive

D. arrived

Question 48: I will give you this book ______ I meet you tomorrow.
A. when

B. until

C. since


D. for

Question 49: Jane _____ her house all the morning before the guest arrived.
A. is cleaning

B. was cleaning

C. has been cleaning

D. had been cleaning

Question 50: We ______ for going home when it began to rain.
A. are preparing

B. were preparing

C. will be preparing

D. have prepared

Đáp án
1-B
11-D
21-C
31-A
41-C

2-A
12-D
22-A

32-A
42-B

3-B
13-C
23-C
33-C
43-D

4-B
14-D
24-B
34-D
44-A

5-A
15-A
25-D
35-B
45-D

6-B
16-C
26-B
36-C
46-A

7-D
17-B
27-C

37-D
47-C

8-A
18-A
28-B
38-C
48-A

9-D
19-A
29-D
39-C
49-D

10-B
20-D
30-C
40-B
50-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án B
Hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ , chúng ta chia thì quá khứ đơn . Do hành động
trừng phạt không phải tự do họ làm nên nó ở dạng bị động
Dịch nghĩa : Mặc dù họ đã bị trừng phạt , nhưng vẫn chứng nào tật nấy
Question 2: Đáp án A
Dạng câu hỏi gián tiếp,nếu vế tường thuật trực tiếp ở thì hiện tại thì phía sau không cần phải
lùi thì
Dịch nghĩa: Những cuốn sách kinh thánh nói với chúng tôi rằng người đàn ông kia phải chết

Question 3: Đáp án B
Trang 4


Cấu trúc : so + adj + that + S + can not / could not
Câu được nhắc đến ở thì quá khứ đơn nên đáp án B là chính xác
Dịch nghĩa : Anh ta nói nhanh quá làm tôi không hiểu gì cả
Question 4: Đáp án B
Ta có cấu trúc : HTHT + since + QKĐ
Dịch nghĩa: Sức khoẻ anh ta đã bình phục từ khi trở về quê
Question 5: Đáp án A
Câu điều kiện loại II : If + S1+ Vqkđ + ….. , S2 + would + Vinfi
Dịch nghĩa: Anh ta tuyên bố sẽ không tin chuyện đó chỉ trong trường hợp nhìn thấy tận mắt
Question 6: Đáp án B
Cấu trúc : QKHT + before + QKĐ
Dịch nghĩa: Người quản lý đóng cửa hàng trước khi tôi đến

Đăng ký mua tài liệu file word môn Anh trọn bộ:

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu môn Anh”
Gửi đến số điện thoại

Dấu hiệu nhận biết : “ in the past : trong quá khứ” - ta chia thì quá khứ đơn
“ in the last hundred
and fifty years : trong

150 năm qua” – ta

chia thì hiện tại hoàn thành

Dịch nghĩa: Trong quá khứ , nhưng chuyến đi thường rất khắc khổ và thường gặp nguy hiểm,
nhưng điều đó đã thay đổi rất nhiều trong 150 năm qua.
Question 16: Đáp án C
Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.Một vế ta chia thì quá khứ
đơn ,một vế chia thì quá khứ tiếp diễn
Dịch nghĩa: Khi Carol gọi điện tối qua thì tôi đang xem chương trình truyền hình yêu thích
trên TV
Question 17: Đáp án B
Trang 5


Dấu hiệu nhận biết : “Right now” – Chúng ta chia thì hiện tại tiếp diễn
Dịch nghĩa: Bây giờ , Jim đang đọc báo còn Kathy đang nấu bữa tối
Question 18: Đáp án A
Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.Một vế ta chia thì quá khứ
đơn,vế còn lại là thì quá khứ tiếp diễn
Dịch nghĩa: Sam đang cố gắng thay cái bóng đèn thì anh ấy trượt chân ngã
Question 19: Đáp án A
Dấu hiệu nhận biết : “Every day” – Chúng ta chia thì hiện tại đơn
Dịch nghĩa: Mỗi ngày tôi thức dậy lúc 6 giờ ,ăn sáng lúc 7 giờ và đi làm lúc 8 giờ
Question 20: Đáp án D
Dấu hiệu nhận biết : “ for more then thirty years” _ ta chia thì hiện tại hoàn thành và ở đây
người ta dùng thì hoàn thành tiếp diễn để nhấn mạnh thời gian làm việc kéo dài của người nói
Ta nhớ cấu trúc : HTĐ + until + HTĐ hoặc HTHT
Dịch nghĩa: Tôi đã làm việc ở công ty này hơn 30 năm , và tôi có ý định sẽ ở lại cho đến khi
tôi nghỉ hưu vào năm tới.
Question 21: Đáp án C
Ta nhớ cấu trúc: By the time + HTĐ, TLHT
Dịch nghĩa: Trước khi bạn gửi lá thư này , tôi sẽ đi Mĩ
Question 22: Đáp án A

Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.Một vế ta chia thì quá khứ đơn
với hành động xen vào, một vế ta chia thì quá khứ tiếp diễn với hành động đang xảy ra
Dịch nghĩa: Trong lúc tôi đang đạp xe trên đường thì tôi nhìn thấy một người bạn của cậu
Question 23: Đáp án C
Trong mệnh đề chứa liên từ thời gian By the time
Dùng thì HTHT trong câu nói về tương lai nhấn mạnh một hành động hoàn tất trước khi hành
động khác xảy ra
Dịch nghĩa: Trước khi tôi soạn xong bản báo cáo này thì tôi sẽ gọi cho bạn
Question 24: Đáp án B
Hai hành động đang xảy ra cùng lúc trong quá khứ.Cả hai vế chúng ta chia thì quá khứ tiếp diễn
Dịch nghĩa: Trong lúc mẹ tôi đang xem phim trên TV thì bố tôi đang nấu bữa tối.Đó là ngày
8/3 hôm qua
Question 25: Đáp án D
Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.Một vế ta chia thì quá khứ đơn
với hành động xen vào, một vế ta chia thì quá khứ tiếp diễn với hành động đang xảy ra
Trang 6


Dịch nghĩa: Khi chúng tôi đến thì buổi tiệc đang được tổ chức tại hội trường
Question 26: Đáp án B
Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.Một vế ta chia thì quá khứ đơn
với hành động xen vào, một vế ta chia thì quá khứ tiếp diễn với hành động đang xảy ra
Dịch nghĩa: Khi tôi đến thăm cô ấy tối qua thì cô ấy đang tắm
Question 27: Đáp án C
Một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ, ta chia thì QKHT với hành động
xảy ra trước,thì QKĐ với hành động xảy ra sau
Dịch nghĩa: Khi tôi đến nhà hàng ,thì mọi người đã về hết
Question 28: Đáp án B
Dấu hiệu nhận biết : “in 1900” – mốc thời gian trong quá khứ. Không bị ảnh hưởng bởi từ
learned vì nó là một sự thật trong quá khứ.

Ta chia thì quá khứ đơn. Do trường ĐH không thể tự nó thành lập do đó ta phải sử dụng thể
bị động
Dịch nghĩa: Tôi biết rằng trường ĐH này được thành lập năm 1900

Đăng ký mua tài liệu file word môn Anh trọn bộ:

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu môn Anh”
Gửi đến số điện thoại

Question 37: Đáp án D
Dấu hiệu nhận biết : In 1970 – mốc thời gian đã kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.Ta chia quá
khứ đơn.Nhưng vế sau lại là 1 sự thật hiển nhiên lúc nào cũng thế nên ta chia hiện tại đơn
Trang 7


Dịch nghĩa: Vào năm 1970,nhà khoa học người Canada George Kelly đã chứng minh được
rằng nước nóng đóng băng nhanh hơn nước lạnh
Question 38: Đáp án C
Ta nhớ cấu trúc: After + QKHT , QKĐ
Dịch nghĩa: Sau khi làm xong việc , chúng tôi sẽ đi ăn trưa
Question 39: Đáp án C
Ta nhớ cấu trúc: After + QKHT , QKĐ
Dịch nghĩa: Sau khi hoàn thành khoá học Tiếng Anh, anh ta sang Anh để tiếp tục việc học của
mình
Question 40: Đáp án B
Ta nhớ cấu trúc : Before + QKĐ , QKHT
Dịch nghĩa: Họ đã có rất nhiều sự chuẩn bị trước khi trận đấu bắt đầu
Question 41: Đáp án C
Dấu hiệu nhận biết : “for one year” – chúng ta chia thì hiện tại hoàn thành

Dịch nghĩa: Tôi đã ở Mĩ trong một năm , nhưng tôi vẫn cảm thấy khó khăn khi giao tiếp với
người Mĩ
Question 42: Đáp án B
Sau các động từ khuyết thiếu,điện hình ở đây là may (có thể) , động từ phía sau nó luôn ở
dạng nguyên thể.
Câu phía sau có liên từ nối “or :hoặc” nối hai từ cùng kiểu cùng loại do đó động từ phía sau
“or even” cũng ở dạng nguyên thể không to
Dịch nghĩa: Phụ nữ Mỹ có thể bắt đầu trò chuyện với đàn ông thậm chí là mời họ khiêu vũ
cùng
Question 43: Đáp án D
Việc học Tiếng Anh của cô ấy đã diễn ra trước khi cô ấy đến Anh.Do đó, ta cần chia ở thì quá
khứ hoàn thành
Dịch nghĩa: Ngay khi cô ấy đến Luân Đôn, cô ấy đã phát hiện ra rằng người Anh nói tiếng
Anh khác xa những gì cô ấy đã học
Question 44: Đáp án A
Ta có cấu trúc: HTĐ / câu mệnh lệnh + until + HTĐ
Dịch nghĩa: Đừng đi đâu cho đến lúc tôi trở lại
Question 45: Đáp án D
Ta có cấu trúc: By the time + QKĐ , TLHT
Dịch nghĩa: Tôi sẽ đọc xong quyển sách này trước khi bạn đến tối nay
Trang 8


Question 46: Đáp án A
Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.Vế hành động đang xảy ra chia
thì QKTD , vế hành động xen vào chia thì QKĐ
Dịch nghĩa: Ai đang nói chuyện khi tôi đến vậy ?
Question 47: Đáp án C
Ta có cấu trúc: HTĐ/câu mệnh lệnh + as soon as + HTĐ/HTHT (ngay khi)
Dịch nghĩa: Làm ơn gửi cho chúng tôi một tấm thiệp ngay khi bạn đến London

Question 48: Đáp án A
Hai hành động sẽ xảy ra cùng lúc trong tương lai,ta dùng liên từ “when” nối hai mệnh đề này.
Sau “when” tuy là một hành động xảy ra trong tương lai nhưng do quy tắc hoà hợp thì nên nó
được chia ở thì hiện tại đơn
Dịch nghĩa: Tôi sẽ cho bạn quyển sách này khi tôi gặp bạn vào ngày mai
Question 49: Đáp án D
Ta có cấu trúc: Before + QKĐ,QKHT/QKHTTD
Thường những câu có trạng ngữ “all + thời gian” ta chia các thì hoàn thành tiếp diễn để nhấn
mạnh hành động mang tính kéo dài
Dịch nghĩa: Jane đã dọn dẹp nhà cửa cả sáng nay trước khi khách đến
Question 50: Đáp án B
Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.Vế hành động đang xảy ra chia
thì QKTD , vế hành động xen vào chia thì QKĐ
Dịch nghĩa: Chúng tôi đang chuẩn bị về nhà thì trời đổ mưa

Trang 9



×