Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề cương ôn thi tuyển viên chức giáo dục năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.88 KB, 10 trang )

ĐỀ CƢƠNG ÔN THI TUYỂN VIÊN CHỨC GIÁO DỤC
HUYỆN TÂN THÀNH NĂM 2017

I. PHẦN KIẾN THỨC CHUNG
1.1. Nội dung
1.1.1. Chung cho các ngành
- Quyền, nghĩa vụ và những việc viên chức không được làm.
- Những nội dung cơ bản của đổi mới giáo dục và đào tạo theo đường lối,
chủ trương của Đảng (quan điểm chỉ đạo, nhiệm vụ, giải pháp,...).
1.1.2. Riêng cho từng ngành
a) Đối với viên chức giảng dạy
+ Mục đích ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên; các tiêu chuẩn,
yêu cầu, tiêu chí, lĩnh vực của chuẩn nghề nghiệp giáo viên; đánh giá, xếp loại giáo
viên hàng năm theo chuẩn.
+ Nhiệm vụ và quyền của giáo viên; nhiệm vụ của tổ chuyên môn; các hành vi
giáo viên không được làm,...
b) Đối với viên chức thư viện
+ Nhiệm vụ và quyền của viên chức chuyên ngành thư viện; nhiệm vụ của thư
viện và nhân viên thư viện trường học.
+ Tiêu chuẩn chung về đạo đức nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành thư
viện; tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành thư viện
(nhiệm vụ, trình độ đào tạo, bồi dưỡng; năng lực chuyên môn, nghiệp vụ).
c) Đối với viên chức phụ trách thiết bị - thí nghiệm
+ Tiêu chuẩn của viên chức làm công tác thiết bị dạy học (phẩm chất đạo đức,
tư tưởng chính trị; trình độ chuyên môn; kỹ năng làm việc); nhiệm vụ và quyền của
viên chức làm công tác thiết bị dạy học.
+ Yêu cầu kỹ thuật, quản lý và sử dụng phòng học bộ môn trong trường trung
học.
d) Đối với viên chức kế toán
+ Nhiệm vụ và quyền của công chức, viên chức chuyên ngành kế toán; nhiệm
vụ của nhân viên kế toán trong trường học.


+ Tiêu chuẩn chung về đạo đức nghề nghiệp của công chức, viên chức chuyên
ngành kế toán; tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của kế toán (nhiệm vụ, trình độ
đào tạo, bồi dưỡng; năng lực chuyên môn, nghiệp vụ).
1.2. Hình thức thi
+ Thi viết, thời gian 120 phút
1


+ Thí sinh không được sử dụng tài liệu trong khi làm bài thi
1.3. Tài liệu tham khảo
+ Tài liệu chung
1.Tài liệu ôn thi do Hội đồng tuyển dụng ban hành.
2. Luật Viên chức hiện hành
3. Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 về đổi mới căn bản, toàn diện giáo
dục và đào tạo.
+ Tài liệu riêng
Mầm non
1. Điều lệ trường Mầm non hiện hành
2. Thông tư liên tịch số 20/2015/TTLT–BGDĐT–BNV, ngày 14/9/2015 của Bộ
GD - ĐT và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo
viên Mầm non.
3. Quyết định số 02/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/4/2008 của Bộ trưởng Bộ GD-ĐT
ban hành quy định về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên Mầm non.
Tiểu học
1. Điều lệ trường Tiểu học hiện hành
2. Thông tư liên tịch số 21/2015/TTLT–BGD ĐT–BNV, ngày 16/9/2015 của Bộ
GD - ĐT và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo
viên Tiểu học công lập.
3. Quyết định số 14/2007/QĐ-BGDĐT ngày 4/5/2007 của Bộ trưởng Bộ GD-ĐT
ban hành quy định về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên Tiểu học.

Trung học cơ sở
1. Điều lệ Trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ
thông có nhiều cấp học (gọi tắt là trường trung học) hiện hành.
2. Thông tư liên tịch số 22/2015/TTLT–BGD ĐT–BNV, ngày 16/9/2015 của Bộ
GD - ĐT và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo
viên THCS công lập.
3. Thông tư số 30/2009/TT-BGDĐT ngày 22/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GD-ĐT
ban hành quy định về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên THCS, giáo viên THPT.
Thư viện
1. Quyết định số 01/2003/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông.
2. Thông tư liên tịch số 02/2015/TTLT–BVHTTDL–BNV, ngày 19/5/2015 của Bộ
Văn hóa - Thể thao – Du lịch và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh
nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thư viện.
2


3. Điều lệ trường Tiểu học, trường Trung học hiện hành.
Thiết bị - Thí nghiệm
1. Quyết định số 37/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/7/2008 của Bộ Giáo dục và Đào
tạo quy định về phòng học bộ môn.
2. Công văn số 4089/BGD ĐT-TCCB, ngày 19/4/2007 Quy định về tiêu chuẩn,
tuyển dụng và bồi dưỡng đội ngũ "viên chức làm công tác TBDH ở các cơ sở giáo
dục phổ thông".
3. Điều lệ trường Tiểu học, trường Trung học hiện hành.
Kế toán
1. Luật Kế toán số 88/2015/QH13, ban hành ngày 20/11/2015.
2. Quyết định số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006; Thông tư số 185/2010/TTBTC ngày 15/11/2010 hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán Hành chính sự
nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.

3. Điều lệ trường Mầm non, trường Tiểu học, trường Trung học hiện hành.
II. PHẦN CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
2.1. Nội dung
a) Đối với viên chức giảng dạy
+ Mục đích, yêu cầu của việc soạn giáo án; cấu trúc, nội dung của giáo án.
+ Các hình thức đánh giá học sinh hiện nay; các phương pháp dạy học tích cực.
+ Vận dụng kiến thức Tâm lý học, Giáo dục học để giải quyết một tình huống
sư phạm cụ thể.
b) Đối với viên chức thư viện
+ Vị trí, vai trò, nhiệm vụ của thư viện trường học và nhân viên thư viện trường
học.
+ Tiêu chuẩn thư viện trường học (sách, tài liệu,...; cơ sở vật chất; nghiệp vụ; tổ
chức, hoạt động; quản lý thư viện); danh hiệu thư viện (thư viện đạt chuẩn; thư
viện tiên tiến; thư viện xuất sắc).
+ Nghiệp vụ thủ thư, phục vụ bạn đọc; xây dựng kế hoạch mua sắm sách, tài
liệu học tập, giảng dạy; kế hoạch công tác,...
c) Đối với viên chức phụ trách thiết bị - thí nghiệm
+ Yêu cầu kỹ thuật, quản lý và sử dụng phòng học bộ môn trong trường trung
học;
+ Việc quản lý, sử dụng thiết bị trong nhà trường (thiết bị dùng chung, đồ dùng
dạy học, thiết bị thí nghiệm, thực hành, CNTT,...);
+ Việc xử lý chất thải, rác thải phòng thí nghiệm; xử lý các tình huống, sự cố
cháy, nổ,...;
3


+ Xây dựng kế hoạch mua sắm, quản lý, sử dụng thiết bị, làm đồ dùng dạy học;
+ Phối hợp GV bộ môn hướng dẫn học sinh làm thực hành, thí nghiệm.
d) Đối với viên chức kế toán
+ Các nghiệp vụ cơ bản của kế toán trường học (lập hồ sơ, sổ sách, chứng từ kế

toán; quản lý thu chi ngân sách, các khoản thu; quản lý tài sản,…)
+ Lập kế hoạch thu, chi tài chính, mua sắm, sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy
học; thực hiện chế độ chính sách cho giáo viên, học sinh,..
+ Việc kiểm tra tài chính và công khai tài chính theo chế độ quy định.
2.2. Hình thức thi
- Đối với viên chức giảng dạy:
+ Phần lý thuyết: Thi trắc nghiệm, thời gian 30 phút
+ Phần thực hành: Thực hành dạy trên lớp
- Đối với viên chức khác:
+ Phần lý thuyết: Thi trắc nghiệm, thời gian 30 phút
+ Phần thực hành: Thi phỏng vấn, thời gian không quá 15 phút/thí sinh.
2.3. Tài liệu tham khảo
+ Tài liệu ôn thi do Hội đồng tuyển dụng ban hành.
+ Thông tư 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ GD-ĐT
ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung
học phổ thông.
+ Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 của Bộ GD-ĐT ban hành quy
định đánh giá học sinh Tiểu học.
+ Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006, Nghị định số
16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với
đơn vị sự nghiệp công lập.
+ Các tài liệu về đánh giá trong giáo dục mầm non.
+ Các tài liệu về dạy học tích hợp, phương pháp dạy học tích cực trong giáo dục
mầm non, giáo dục phổ thông.
+ Chương trình giáo dục mầm non mới.
+ Các tài liệu về giao tiếp sư phạm.
+ Các tài liệu học tập chuyên ngành Thư viện, Công nghệ thiết bị trường học,
Kế toán.
(Các tài liệu tham khảo có trên mạng internet, trong thư viện các cơ sở đào tạo

giáo viên hoặc tại các nhà sách).

4


III.

ĐỀ CƢƠNG ÔN THI MÔN TIẾNG ANH- TRÌNH ĐỘ A

+ Hình thức thi: Trắc nghiệm, viết
+ Thời gian: 60 phút
+ Nội dung ôn tập:
PHẦN 1: TỪ VỰNG
Các chủ đề
1. Gia đình và bạn bè
2. Hoạt động hàng ngày
3. Thực phẩm
4. Sức khỏe
5. Thể thao
6. Giải trí
7. Giáo dục
8. Công việc
9. Thời trang
10.Nhà cửa
PHẦN 2: NGỮ PHÁP
Các chủ điểm ngữ pháp
1. Các loại từ:
1.1. Danh từ
1.2. Đại từ
1.3. Tính từ

1.4. Trạng từ
1.5. Động từ
1.6. Giới từ
1.7. Mạo từ
1.8. Liên từ
2. Các thì hiện tại
2.1. Hiện tại đơn
2.2. Hiện tại tiếp diễn
2.3. Hiện tại hoàn thành
3. Các thì quá khứ
3.1. Quá khứ đơn
3.2. Quá khứ tiếp diễn
3.3. Quá khứ hoàn thành
4. Các thì tương lai
4.1. Tương lai đơn
5


4.2. Tương lai tiếp diễn
4.3. Tương lai gần
5. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
6. So sánh bằng, so sánh hơn, so sánh nhất
7. Câu điều kiện loại 1, 2 và 3
8. Các cấu trúc
8.1. so/such…that
8.2. too…to
8.3. enough to
8.4. because / because of
8.5. although / though / even though / despite / in spite of
8.6. unless

9. Mệnh đề quan hệ
10.Câu bị động
PHẦN 3: ĐOẠN ĐỐI THOẠI
Các đoạn đối thoại trong cuộc sống hàng ngày như chào hỏi, chúc mừng,
mời ai đó làm gì, nhờ giúp đỡ…
PHẦN 4: ĐỌC HIỂU
Các bài đọc về các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày, các truyện
ngắn đơn giản…
PHẦN 5: VIẾT
Viết câu

6


IV.

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN TIN HỌC - TRÌNH ĐỘ A

+ Hình thức thi: Trắc nghiệm
+ Thời gian làm bài: 30 phút
+ Nội dung:
CHƢƠNG 1. HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 7
1.1.

1.2.

1.3.

1.4.


Làm việc với hệ điều hành
1.1.1. Màn hình làm việc
1.1.2. Biểu tượng và cửa sổ
Quản lý thƣ mục và tệp
1.2.1. Xem thông tin tệp và thư mục, tạo shortcut
1.2.2. Tạo, đổi tên tệp và thư mục, ẩn/hiện và hiển thị thông tin về tệp
1.2.3. Chọn, sao chép, di chuyển tệp và thư mục
1.2.4. Xóa, khôi phục tệp và thư mục
1.2.5. Tìm kiếm tệp và thư mục
Một số phần mềm tiện ích
1.3.1. Nén và giải nén tệp
1.3.2. Chuyển đổi định dạng tệp
Sử dụng phần mềm gõ tiếng Việt Unikey
1.4.1. Phông chữ, Bảng mã, kiểu gõ
1.4.2. Chuyển đổi phông chữ Tiếng Việt

CHƢƠNG 2. SOẠN THẢO VÀ XỬ LÝ VĂN BẢN VỚI MICROSOFT
WORD 2010
2.1.

2.2.

2.3.

Sử dụng phần mềm Microsoft Word 2010
2.1.1. Mở, đóng phần mềm xử lý văn bản
2.1.2. Mở văn bản có sẵn, tạo văn bản mới, lưu, xóa văn bản
2.1.3. Biên tập nội dung văn bản
2.1.4. Xử lý lỗi hiển thị tiếng Việt (AutoCorect, smart cut và paste)
Định dạng văn bản

2.2.1 Định dạng văn bản (text)
2.2.2 Định dạng đoạn văn
2.2.3 Kiểu dáng (style)
Nhúng (embed) và hiệu chỉnh các đối tƣợng khác nhau vào văn bản
2.3.1 Bảng
2.3.2 Hình minh họa (đối tượng đồ họa)
2.3.3 Hộp văn bản (textbox)
7


2.4.

2.3.4 Ký tự đặc biệt
2.3.5 Hoàn tất văn bản (căn lề, pagebreak, header, footer, page number)
Kết xuất và phân phối văn bản
2.4.1 In văn bản
2.4.2 Phân phối văn bản (lưu dạng pdf, gửi đính kèm, đặt mật khẩu...)

CHƢƠNG 3. MICROSOFT EXCEL 2010
3.1.

Giới thiệu Microsoft Excel
3.1.1. Các thao tác mở, đóng, ghi file excel
3.1.2. Các thao tác với vùng, ô, worksheet, workbook trong excel

3.2.

Làm việc với dữ liệu trong Excel
3.2.1. Nhập, hiệu chỉnh dữ liệu
3.2.2. Định dạng dữ liệu


3.3.

Biểu thức và hàm
3.3.1. Biểu thức số học
3.3.2. Hàm
Hàm Sum, Average, Min, Max, Count, Round, If, Left, Right, Mid, Các hàm
hàm thời gian, ngày, tháng.

3.4.

Sắp xếp dữ liệu trong Excel

3.5.

Đồ thị trong Excel
3.5.1. Tạo biểu đồ
3.5.3. Các thao tác trên biểu đồ

3.6. Định dạng trang và in bảng tính
3.6.1. Các chế độ hiển thị trang trong Excel
3.6.2. Thiết lập các thông số cho trang in
3.6.3. Thiết lập các thông số hộp thoại Print
CHƢƠNG 4. MICROSOFT POWERPOINT 2010
4.1

Sử dụng phần mềm trình chiếu Microsoft PowerPoint
4.1.1. Tạo, lưu và mở bài thuyết trình
4.1.2. Các thao tác thêm, sao chép, di chuyển, xóa slide


4.2

Làm việc với bài thuyết trình

8


4.2.1. Các khái niệm đi kèm trang thuyết trình: Tiêu đề (title), bố cục
(layout), mẫu thiết kế sẵn (design template), chủ đề (theme), hiệu ứng
động (animation).
4.2.2. Sử dụng và điều chỉnh mẫu thiết kế có sẵn.
4.3

Tạo và định dạng văn bản trong bài thuyết trình
4.3.1. Sao chép, di chuyển văn bản trong bài thuyết trình, từ bài thuyết trình
này sang bài khác.
4.3.2. Thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và kiểu hiển thị (đậm, nghiêng,
gạch chân, bóng).
4.3.3. Áp dụng các màu khác nhau cho văn bản
4.3.4. Trình bày nội dung văn bản dưới dạng danh sách liệt kê dùng ký hiệu
đánh dấu (bullet).
4.3.5. Trình bày nội dung dưới dạng danh sách được đánh số thứ tự
(numbering).

4.4

4.5

4.6


Nhúng các đối tƣợng đồ họa, film, âm thanh vào trang trình chiếu
4.4.1. Chèn và thao tác với đối tượng đồ họa đã có
4.4.2. Vẽ và hiệu chỉnh hình ảnh
4.4.3. Chèn phim, âm thanh
Đƣa biểu đồ, sơ đồ tổ chức vào trong trang trình chiếu
4.5.1. Biểu đồ
4.5.2. Sơ đồ tổ chức
Trình chiếu và in bài thuyết trình
4.6.1. Trình chiếu bài thuyết trình
- Tạo, thay đổi các kiểu chuyển trang trong PowerPoint
- Tạo, thay đổi các kiểu hiệu ứng trong PowerPoint
- Hiện, ẩn các trang thuyết trình
- Thêm phần ghi chú cho trang thuyết trình
- Thực hiện trình chiếu bài thuyết trình (từ trang thuyết trình đầu tiên,
từ trang thuyết trình hiện tại...).
4.6.2. In trong PowerPoint

9


Thực hiện các phương án in khác nhau: toàn bộ bài thuyết trình, các trang
thuyết trình cụ thể, bản để phân phát, trang chú thích, dàn ý; chọn số lượng bản sao
của bài thuyết trình.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.

Hội đồng thi tuyển công chức Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu năm 2016, Tài liệu ôn thi
Tin học A.

2.


Lê Đức Long (chủ biên), Giáo trình Sử dụng Máy tính căn bản, NXB Đại học
Sư phạm TP Hồ Chí Minh, 2016

3.

Lê Đức Long (chủ biên), Giáo trình Xử lý văn bản cơ bản, NXB Đại học Sư
phạm TP Hồ Chí Minh, 2016

4.

Lê Đức Long (chủ biên), Giáo trình Sử dụng bảng tính cơ bản, NXB Đại học
Sư phạm TP Hồ Chí Minh, 2016

5.

Lê Đức Long (chủ biên), Giáo trình Sử dụng Trình chiếu cơ bản, NXB Đại học
Sư phạm TP Hồ Chí Minh, 2016

10



×