Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi toán 12 chuyên đề loga,hàm số mũ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (766.56 KB, 34 trang )

CHUYÊN ĐỀ 4 - HÀM SỐ MŨ VÀ LÔGARIT
1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Lũy thừa và căn thức:

an 

1
(với a  0 và n  ¥ * )
n
a
m
n

a  a  n a m (với a  0 và r 
r

m
,n¢ ,n¥ *)
n

a  lim a rn (với a  0,  ¡ , rn  ¤ và lim rn   ).
Khi n lẻ, b  n a  bn  a (với mọi a)

b  0

Khi n chẵn, b  n a  

n
b  a

(với a  0 ).



- Biến đổi lũy thừa: Với các số a  0, b  0, và  tùy ý, ta có:

a .a   a   ; a : a   a  ;  a   a


 a.b 



 a .b ;  a : b   a : b


- So sánh: Nếu 0  a  b thì: a  b    0; a  b    0
Lôgarit:
- Lôgarit cơ số a:   log a b  a  b ( 0  a  1 và b  0 )
- Lôgarit cơ số 10: log10 b  lg b hay logb
- Lôgarit cơ số e: loge b  ln b  e  2,7183
- Tính chất: log a 1  0 và log a ab  b với a  0, a  1 .

aloga b  b với a  0, b  0, a  1.
- Biến đổi lôgarit trong điều kiện xác định:

log a  b.c   log a b  log a c
log a

b
1
 log a b  log a c,log a     log a c
c

c

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...


1
log a b   log a b (với mọi  ), log a n b  log a b ( n  ¥ * )
n
- Đổi cơ số trong điều kiện xác định:

logb x 

log a x
hay log a b.logb x  log a x
log a b

logb a 

1
1
hay log a b.logb a  1;log a b  log a b

log a b

Hàm số lũy thừa y  x :
Liên tục trên tập xác định của nó

 


 

Đạo hàm x '  ax 1 , u '   u 1u ' ;

 
n

x

/



1
nn x

 x  0 ,  n u 
n 1

/



u'
n n u n1

, với u  u  x   0 .

Hàm số y  x đồng biến trên  0;  khi   0 ; nghịch biến trên  0;  khi   0 .
Hàm số mũ:

Liên tục trên tập xác định ¡ , nhận mọi giá trị thuộc  0;  .


lim a x  
x 
0

khi a  1
0
; lim a x  
khi 0  a  1 x


khi a  1
khi 0  a  1

 
 
 a  '  a u 'ln a;  e  '  e u ' với u  u  x  .

Đạo hàm: a x '  a x ln a; e x '  e x ;
u

u

u

u

Đồng biến trên ¡ nếu a  1 , nghịch biến trên ¡ nếu 0  a  1 .

Hàm số lôgarit y  log a x :
Liên tục trên tập xác định  0;  , nhận mọi giá trị thuộc ¡ .


lim log a x  
x 

Đạo hàm  log a x  ' 

 log a u  ' 

khi a  1

; lim log a x  
khi 0  a  1 x0


khi a  1
khi 0  a  1

1
1
1
;  ln a  '  ;  ln x  ' 
x ln a
x
x

u'
u'

u'
;  ln u  '  ;  ln u  ' 
với u  u  x  .
u ln a
u
u

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...


Hàm số y  log a x đồng biến trên  0;  nếu a  1 , nghịch biến trên  0;  nếu 0  a  1 .
Giới hạn:

ln 1  x 
ex 1
 1
lim 1    e;lim
 1;lim
1
x 
x 0
x
x
 x
x

x 0

2. CÁC BÀI TOÁN

Bài toán 4.1: Thực hiện phép tính


0,75

A  81

1



3

1
2
1

1
2
 1  3  1  5
0 2
3
3
3


;
B

0,001



2
.64

8

9





 
 125 
 32 

Hướng dẫn giải


 

A   3

  3

B  10

3


1

  1 3  3   1 5 
       
 5  
 2  





3
4 4

1



3
5

3

1
1
80
1
1
    
58 

3  
27
27
27
5
2

1
3  3



 2 . 2
2

2
6 3

4
3 3

  2 

 1  10  22  24  1  7 

1 111

.
16 16


Bài toán 4.2: Đơn giản biểu thức trong điều kiện xác định:

a 1

P

3
4

a a

7
3



1
3

5
3

a a
a a
a a
.a  1; Q  1
 2
4
1


a 1
3
3
3
a a
a a 3

.

1
2

1
3

1
4

4

Hướng dẫn giải


P



 . a  a  1 .
a  a  1
 a  1


a 1

4

4

4

1
3

Q

a 1

a 1  a
1
3

2

1
3

4

a 1  a 1 1  a

  a 1  a   1  a   1  a   2a


a 1  a 



a



1
3

2

 a  1

Bài toán 4.3: Trục căn ở mẫu

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...


1
233

a)

1

b)


5  13  48

6

Hướng dẫn giải
3
1
3 2


3
233
9 2

a)



3

nên





2 3 1

3


2

3

1



5  13  48

6



1

b) Vì 5  13  48  5 

1



3  2 33 3  2 3 9  4

3 1



 42 3 




 

3 1
3 1



2

32



2



3  1 .3 4  2 3
2

Bài toán 4.4: Không dùng máy, tính giá trị đúng:
a)

15  6 6  15  6 6

b)


75 2  3 75 2

3

Hướng dẫn giải



a) Ta có 3 2  2 3
nên



2

 18  12  12 6  30  12 6

15  6 6  15  6 6 

3 2 2 3 3 2 2 3

6
2
2

15  6 6  15  6 6  x; x  0 .

Cách khác: Đặt

Ta có x 2  30  2 225  216  36 nên chọn x  6 .




b) Ta có: 7  5 2  1  3 2  6  2 2  1  2



Tương tự 7  5 2  1  2
Do đó

3



3



3





7  5 2  3 7  5 2  1 2  1 2  2 2

Cách khác: Đặt x  3 7  5 2  3 7  5 2 . Ta có:






x3  7  5 2  7  5 2  3
 10 2  3



3



3









7  5 2  3 7  5 2 .  3 7  5 2 7  5 2 





7  5 2  3 7  5 2  10 2  3x .

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu

ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...


Ta có phương trình:







x3  3x  10 2  0  x  2 2 x 2  2 2 x  5  0  x  2 2
Bài toán 4.5: Tính gọn
a)

4

49  20 6  4 49  20 6

b)

4

2 5 2 2 5  4 2 5 2 2 5
Hướng dẫn giải

a) Ta có

4


49  20 6  4 25  10 24  24 


Tương tự:
4

Suy ra

4

4



3 2



4

4

5  2 6 

2

 3 2

49  20 6  3  2 (do


3 2)

49  20 6  4 49  20 6  2 3

b) Đặt M  4 2  5  2 2  5 , N  4 2  5  2 2  5
Ta có: MN 

4

2  5 

2





 4 2  5 1

M 4  N 4  4  2 5  M 4  N 2  2M 2 N 2  6  2 5 





5 1

 5 1
 M  N  5  2  M  N  2MN  5  3  


 2 
2

Vậy

4

2

2

2

2

2

2 5 2 2 5  4 2 5 2 2 5  M  N 

5 1
.
2

Bài toán 4.6:


1  23  513 3 23  513

 1 . Tính A  x3  x2  1


3
4
4



a) Cho x   3

b) Tính B 

4 3
6 8
2k  k 2  1
200  9999

 ... 
 ... 
1 3
2 4
k 1  k  1
99  101
Hướng dẫn giải

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...


a) Đặt a 

3


23  513
23  513
,b  3
4
4

 a 3  b3 

23
, ab  1 và 3x  1  a  b
2

Vì  3x  1  27 x3  27 x 2  9 x  1
3

 27  x3  x 2  1  3 3x  1  29 nên

 3x  1
A

3

 3  3x  1  29  a  b   3  a  b   29

27
27
3

23

a3  b3  3ab  a  b   3  a  b   29 2  29 3



27
27
2
b) Với mọi k  2 thì



2k  k  1

k 1  k 1
2


B



  k  1
 k 1 
2

k 1 

 k  1

3



2

 k  1

2



 k  1 k  1  

k 1



k 1  k 1

k 1  k 1





3

. Do đó

1 3
3  13  43  23  53  33  63  43  ...  1013  993 



2

1
999  1013  8
3
3
3
 1  2  101  100 

2
2
999  101 101  2 2

2

a x  a x
a x  a x
a x  a x
; ch  x  
; th  x   x
với a  0, a  1 . Chứng minh
2
2
a  a x
2th  x 
ch2  x   sh2  x   1 , th  2 x  
.
1  th 2  x 


Bài toán 4.7: Cho sh  x  

Hướng dẫn giải

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...


2

 a x  a x   a x  a x 
Ta có ch  x   sh  x   
 

2
2

 

2



2

2

a 2 x  a 2 x  2  a 2 x  a 2 x  2 4
 1

4
4

2  a 2 x  a 2 x 
 a x  a x 
Ta có: 1  th  x   1   x
 2x
x 
a  a 2 x  2
a a 
2

2

nên



2th  x 
a x  a  x a 2 x  a 2 x  2

2
.
1  th2  x 
a x  a  x 2  a 2 x  a 2 x 

2  a x  a  x  a x  a  x 

2


2  a x  a  x  a 2 x  a 2 x 



a 2 x  a 2 x
 th  2 x  .
a 2 x  a 2 x

Bài toán 4.8: Cho số tự nhiên n lẻ, chứng minh:

1
1 1
1
1 1 1
1
thì n  n  n  n
  
a b c
a  bn  cn
a b c abc

a) Nếu

b) Nếu ax n  by n  cz n ,

1 1 1
   1 thì:
x y z

ax n1  by n1  cz n1  n a  n b  n c


n

Hướng dẫn giải
a) Từ giả thiết suy ra

1 1
1
1
 

a b abc c

  a  b  . a  b  c  c  abc  ab  a  b  c    a  b b  c  c  a   0
 có 2 số đối nhau mà ta có n lẻ  đpcm.
b) VT =

n

1 1 1
ax n by n cz n


 n ax n      n ax n  x n a  y n b  z n c
x
y
z
x y z

1 1 1

 VT      n a  n b  n c  đpcm.
x y z
Bài toán 4.9: Tính:
5

a) 3log3 18  18;35log3 2  3log3 2  25  32

1
 
8

log 2 5

  23 

log 2 5

 2

3 log 2 5

3

 2log2 5  53 

1
125

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...



 1 
 
 32 
b)

log 0,5 2

  1 5 
   
 2  



log 1 25
2

 25  32 .

1
 6 
2
log 7 36  log 7 14  3log 7 3 21  log 7 
  log 7 7  2 .
2
 14.21 

Bài toán 4.10: Rút gọn các biểu thức:
a) A  log3 2.log 4 3.log6 5.log7 6.log8 7

b) B  a

log a b

b

logb a

Hướng dẫn giải
a) A  log3 2.log4 3.log5 4.log6 5.log7 6.log8 7



log log3 log 4 log5 log 6 log 7 log 2
1
1
.
.
.
.
.

 log8 2  log 2 2 
log3 log 4 log5 log 6 log 7 log8 log8
3
3

b) Đặt x  log a b  loga b  x 2  b  a x

1

1
 logb a 
2
x
x

Mặt khác logb a 
Do đó: B  a x  a

2

x2 .

1
x

 0.

Bài toán 4.11:
a) Cho log6 15  x,log12 18  y , tính log 25 24 theo x, y
b) Cho a  log 2 3, b  log3 5, c  log7 2 , tính log140 63 theo a, b, c.
Hướng dẫn giải

log 2 2.32 1  2log 2 3
log 2 3.5 log 2 3  log 2 5


a) Ta có x 
và y 
log 2 2.3

1  log 2 3
log 2 22.3 2  log 2 3
Suy ra log 2 3 

2 y 1
x  1  2 y  xy
;log 2 5 
2 y
2 y

log 2 23.3
5 y
Do đó log 25 24 
.

2
log 2 5
2  x  1  2 y  xy 





b) log140 63  log140 32.7  2log140 3  log140 7

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...





2
1
2
1



2
log3 140 log 7 140 log3  2 .5.7  log 7  22.5.7 



2
1

2log3 2  log3 5  log3 7 2log 7 2  log 7 5  1

Ta có log3 2 

log3 7 

1
1
 ,log 7 5  log 7 2.log 2 3.log3 5  cab ;
log 2 3 a

1
1
1



log 7 3 log 7 2.log 2 3 ca
2

Vậy log140 63 

2
1
b
a
ca



1
2ac  1

2c  cab  1 abc  2c  1

Bài toán 4.12: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn:

alog3 7  27, blog7 11  49, clog11 25  11
Tính T  a

 log3 72

 b

log7 11


2

 c

log11 25

2

Hướng dẫn giải
Ta có:



T  alog3 7
 27

log3 7



log3 7

 49



 blog7 11

log7 11






log7 11

 11



 clog11 25

log11 25



log11 25

1
2

 7  11  25  469 .
3

2

Bài toán 4.13: Trong điều kiện có nghĩa, chứng minh:
a) a
b)


logc b

 blogc a

n  n  1
1
1
1
1


 ... 

log a b log a2 b log a3 b
log an b 2log a b
Hướng dẫn giải

log b
log a
a) a c  b b

b) VT =

logc b

 blogc b.logb a  blogc a

1
2

3
n


 ... 
log a b log a b log a b
log a b

 1  2  3  ...  n  .

n  n  1
1

log a b 2log a b

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...


Bài toán 4.14: Trong điều kiện có nghĩa, chứng minh:
a) Nếu a 2  c 2  b2 thì logbc a  logbc a  2logbc a.logbc a .
b) Nếu a, b, c lập cấp số nhân thì

log a d  logb d log a d

logb d  log c d log c d
Hướng dẫn giải

a) Theo giả thiết: a 2   b  c  b  c  . Xét a  1 : đúng.
Xét a  1 thì log a  b  c   log a  b  c   2 


1
1

2
logbc a logbc a

nên logbc a  logbc a  2logbc a.logbc a

c
log d  
1
1
b
b) Ta có log a d  logb d 


log d a log d b  log d a  log d b 

c
log d  
1
1
a
Tương tự: logb d  log c d 


log d b log d c  log d b  log d c 
Vì a, b, c lập thành cấp số nhân nên
Do đó


c b
c
b
  log d    log d  
a a
b
a

log a d  logb d log d c log a d


logb d  log c d log d a log c d

Bài toán 4.15: Cho x, y, z, a là các số thực dương đôi một khác nhau và khác 1. Chứng minh:
a) Nếu log a x  1  log a x.log a z , log a y  1  log a y.log a x thì:

a
A  log x.log a y.log a z.log x a.log y a.log z a  1.
x
y
z
b) Nếu

x  y  z  x y  z  x  y  z  x  y  z 


thì x y . y x  y z .z y  z x .x z
log x
log y

log z
Hướng dẫn giải

a) Từ giả thiết, ta có: log a x  1  log a x.log a z

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...


 log a x 

1
1

 log a z
1  log a z log a
z
a
z

Do đó: log x a log a z  1 . Tương tự log y a log a x  1
x

z

Mà log a y  1  log a y.log a z , nên log a y  1 

log a y
log a y
 1  log a z 

1  log a z
log a y  1

 log a z  1  log a y.log a z
Tương tự trên, ta cũng có log z a log a y  1. Do đó
y





A   log a x.log y a  .  log a y.log z a  .  log a z.log x a   1


x
y
z




b) Nếu một trong các số x  y  z, y  z  x, z  x  y bằng 0 thì cả ba số đều bằng 0 và dẫn đến

x  y  z  0 , mâu thuẫn.
Do đó x  y  z, y  z  x, z  x  y khác 0.

 x  log y  .  y  z  x   y  log x  .  z  x  y 

Từ giả thiết thì:  y  log z  .  z  x  y   z  log y  .  x  y  z 


 z  log x  . x  y  z   x  log z  .  y  z  x 
Ta có: x  log y  . y  z  x   y  log x  z  x  y 

 x log y  y  log x  .

zx y
yzx

 zx y 
 x log y  y log x  y  log x  .
 1
 yzx 
 x log y  y log x  y  log x  .

2z
zx y

Tương tự y log z  z log y  z  log y  .

2x
zx y

Do đó: x y . y x  y z .z y  x log y  y log x  y log z  z log y

 y log x.

2z
2x
 z log y.
yzx

zx y

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...


 y  log x  . z  x  y   x  log y  y  z  x  : đúng
Chứng minh tương tự: y z .z y  z x .x z .
Bài

toán

4.16:

Cho

các

số

thực

a,

b,

c

mãn 1  a  b  c .


thỏa

Chứng

minh

rằng:

log a  log a b   logb  logb c   logc  logc a   0 .
Hướng dẫn giải
Vì 1  a  b nên log a b  1  log a  log a b   logb  log a b   0
Ta có 1  a  c nên logc a  1
Suy ra 0  logc  log c a   logb  log c a 
Do đó log a  log a b   logb  logb c   logc  logc a 

 logb  log a b   logb  logb c   logb  log c a 
 logb  log a b.logb c.log c a   logb 1  0
13

  23

Bài toán 4.17: Trong khai triển nhị thức P  x    x  x x  , x  0 .


a) Tìm hệ số của x13

b) Tìm số hạng không chứa x
Hướng dẫn giải
13


 2

Số hạng tổng quát của P  x    x 3  x x  là:


13 k

  23 
Tk 1  C  x 


k
13

x x

a) Hệ số của x13 ứng với

k

 C .x
k
13

13 k 52
6

13k  52
 13  k  10 là:
16


10
T11  C13
 286 .

b) Số hạng không chứa x ứng với 13k  52  0  k  4 là T5  C134  715 .
6

1


lg x 1
 12 x  , biết số hạng thứ tư bằng 200. Tìm x?
Bài toán 4.18: Trong khai triển nhị thức  x





Hướng dẫn giải
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...


ĐK: x  0, x 

1
. Ta có:
10
6


1
6 k
1
1 
k

 
6
2 lg x 1
k 2 lg x 1 12
lg x 1
12
12
 x
 x x
 x    C6 x
.x
 k 0

 



6

Số hạng thứ 4 ứng với k  3 , theo giả thiết bằng 200 nên:
3
6


C x

3
1

2 lg x 1 4

 200  x

7  lg x
4 lg x  4

 10 

7  lg x
lg x  1
4lg x  4

 x  10
lg x  1
(Chọn).
 lg 2 x  3lg x  4  0  

4
lg x  4
 x  10
Bài toán 4.19: Chứng minh các giới hạn:

log 1  x 
ax 1

1
 ln a;lim a

x 0
x 0
x
x
ln a

a) lim

n
1  ax  1 a
 a
b) lim 1    ea ;lim

x 
x 0
x
n
 x
x

Hướng dẫn giải

ax 1
eln a  1
e x ln a  1
 lim
 lim

.ln a  ln a
a) lim
x 0
x 0
x 0 x ln a
x
x
x

log a 1  x 
ln 1  x 
1
 limlog a e

x 0
x 0
x
x
ln a

lim

a

x


a
 


x

1
 a
b) lim 1    lim 1     e a
x 
x 
 x  x 
 

a

 


n

lim
x 0

1  ax  1
 lim
x 0
x
x



1  ax  1
n


1  ax 

n 1

 n 1  ax 

n2

 ...  1





a
n

Bài toán 4.20: Tìm các giới hạn sau:

e 2 x  e5 x
a) lim
x 0
x

2 x  5x  2
b) lim x
x0 3  5 x  2

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu

ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...


Hướng dẫn giải

 e 2 x  1 e5 x  1 
e 2 x  e5 x
 lim 

  2  5  3
x 0
x 0
x
x
x



a) lim

2 x  1 5x  1

2 x  5x  2
x
x  ln 2  ln 5  ln10
b) lim x

lim
x
x

x
x 0 3  5  2
x 0 3  1
5  1 ln 3  ln 5 ln15

x
x
Bài toán 4.21: Tìm các giới hạn sau:
a) lim
x 0

ln 1  3x 2 

6 x  3x
x 0 ln 1  6 x   ln 1  3 x 

b) lim

1  cos 2 x

Hướng dẫn giải
a) lim
x 0

ln 1  3x 2 
1  cos 2 x

 lim
x 0


ln 1  3x 2 
2sin 2 x

 3ln 1  3x 2   sin x 2  3
1
 lim 
:
 
2 x 0 
3x 2
x   2




 6 x  1 3x  1   ln 1  6 x  ln 1  3x  
6 x  3x
 lim 



:
x 0 ln 1  6 x   ln 1  3 x 
x 0
x
x
x
x

 



b) lim

1
  ln 6  ln 3 :  6  3  ln 2 .
3
Bài toán 4.22: Tìm các giới hạn sau:

1 

a) lim 1 

x 
 x 3

 x 3
b) lim 

x  x  1



x

x

Hướng dẫn giải



1 
1 

lim 1 
 lim 1 


x 
x

 x 3
 x  3 
x

a)

x 3





x
x 3

 e1  e

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...








x

3
2
1




b) lim 
 lim 1 
 lim 1 


x  x  1
x 1 

 x  x  1  x 


2


x


x 1
2

x








2x
x 1

 e2

Bài toán 4.23: Tìm các giới hạn sau:
1

 ax  bx  x
b) lim 
 với 0  a, b  1 .
x 0
2



e2 x  3 1  x 2

a) lim
x 0
ln 1  x 2 
2

Hướng dẫn giải
2
 e2 x2  1 3 1  x 2  1  ln 1  x 2 
e2 x  3 1  x 2
a) lim
 lim 

:
2
2
x 0
x 0 

x
x
x2
ln 1  x 2 




2 x 2
1
 e
 lim  2


2
x 0

2
x




2
7
 ln 1  x 
:

2

x
3
 3 1  x2  1 

1

3

1  x 

2 2

1

1


x
x
x
a

bx
 ax  bx  x


a b
1 

 1 2
b) lim 
  lim
1 
x 0
x 0 

2
2







 lim e

a x b x
1
2
x

x 0

 lim e

a x 1 b x 1

2x
2x

x 0

e

ln a  ln b
2

 eln

a x b x
1
2
x


ab

 ab

1
x

 a b 
  ab
 2 
x

x

Vậy lim 
x 0

Bài toán 4.24: Tính các giới hạn sau:

1 
 1


 x  1 ln x 

a) lim 
x 1

b) lim 1  x 


cot x

x 0

Hướng dẫn giải

1 
ln x  x  1
 1

  lim
 x  1 ln x  x1  x  1 ln x

a) lim 
x 1

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...


1
1
ln x  x  1 '

x
 lim
 lim
x 1  x  1 ln x '

 x1 ln x  x  1

x

1  x  '  lim 1   1
1 x
 lim
x 1 ln x  x  1
x 1  x ln x  x  1 '
x 1 ln x  2
2

 lim

1
ln 1  x   '
ln 1  x 

b) Ta có: lim  cot x ln 1  x    lim
 lim
 lim 12 x  1
x 0
x 0
x

0
tan x
 tan x  ' x0 tan x  1
nên lim 1  x 

cot x


x0

 lim e

cot x ln 1 x 

x0

lim  cot x ln 1 x  

 e x 0

e

Bài toán 4.25: Tìm các giới hạn sau:
1

5

a) lim  cos x  2 x2

b) lim  cos3x  x

x 0

x 0

Hướng dẫn giải

ln  cos x 

 ln  cos x   '  lim  tan x  lim   tan x  '
 lim
2
x 0
x 0
2x
 2 x2  ' x0 4 x x0  4 x  '

a) Ta có lim

 lim 
x 0

  tan 2 x  1
4

Nên lim  cos x 
x 0

1
2 x2



1
4
ln  cos x 

 lim e


2 x2

x 0

e

lim

ln  cos x 

x 0

e

2 x2



1
4

15sin 3x

5ln  cos3x   '
5ln  cos3x 

b) lim
 lim
 lim cos3x  0
x 0

x 0
x 0
x
1
 x '
5
x

Nên lim  cos3x   lim e
x 0

5ln  cos 3 x 
x

x 0

e

lim

x 0

5 ln  cos 3 x  
x

 e0  1

Bài toán 4.26: Tính giới hạn sau:




1
a) lim 

2
x 
 x  x 1 

1
ln x

b) lim
x 

ln  x  
x 

Hướng dẫn giải

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...




1
a) lim 

2
x 

 x  x 1 

1
ln x

x 



ln x  x 2  1
Ta có: lim

x 



 lim x  x  1
2

  lim

1
x2  1  1
1
x

x 

ln x




1
ln x

1


 ln x
1
1
Vậy: lim 
 e e
2
x 
 x  x 1 

1
1
x
ln  x  ln  
x 
b) lim
ln    lim
ln   lim
x  x  
x  x  
x 

x 

Đặt g  x   ln  x thì g    ln  và g '  x   ln 
Theo định nghĩa đạo hàm ta có:

g  x   g  
ln  x 
lim
 lim
 g '    ln 
x  x  
x 
x 
Bài toán 4.27: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
b) y 

a) y  x 2 e4 x  1

2 x  2 x
2 x  2 x

c) y  x5  5x  x x
Hướng dẫn giải

a) y '  2 x e

b)

2
y' 

2



x

x

4x

1 

2 x 2e4 x
e4 x  1



2 x  x  1 e4 x  1
e4 x  1

ln 2  2 x ln 2  2 x  2 x    2 x  2 x  2 x ln 2  2 x ln 2 

2

 2 x    2 x  2 x 
2

2

x

 2 x 


2

x

 2 x 

2

ln 2 2 

2

2

4ln 2 2
x

 2 x 

2

c) Ta có y  x5  5x  x x  x5  5x  e x ln x nên

y '  5x 4  5x ln 5  e x ln x  ln x  1  5x 4  5x ln 5  x x  ln x  1
Bài toán 4.28: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...





a) y  ln x  x 2  a 2
b) y  log

3

x

2



 5x  6

c) y  cos x.e2 tan x
Hướng dẫn giải

x

1
a) y ' 

x  a2 
x  x2  a2

b) y ' 

2 x  5
4 x  10


2
  x  5x  6 ln 3   x  5x  6 ln 3

1

2

x2  a2

2

c) y '   sin x.e2 tan x 

2
 2

.e2 tan x  e2 tan x 
 sin x 
cos x
 cos x


Bài toán 4.29: Chứng minh:
a) Nếu y  e4 x  2e x thì: y ''' 13 y ' 12 y  0

x2 1
 x x 2  1  ln x  x 2  1 thì: 2 y  xy ' ln y '
b) Nếu y 
2 2

Hướng dẫn giải
a) y '  4e4 x  2e x , y ''  16e4 x  2e x , y '''  64e4 x  2e x nên:

y ''' 13 y ' 12 y   64e4 x  2e x   13  4e4 x  2e x   12  e4 x  2e x   0

b) y '  x 

 x

2

1

x

1 2
x
x2  1
x 1 

2
2 x2  1 2 x  x2  1



2 x2  1
2 x 1
2




1
2 x 1
2



 x  x2  1



Do đó, ta có: 2 y  x 2  x x 2  1  ln x  x 2  1





xy '  x 2  x x 2  1 và ln y '  ln x  x 2  1



 2 y  xy ' ln y ' : đpcm.
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...


Bài toán 4.30: Tìm đạo hàm cấp n của hàm số






b) y  ln 6 x 2  x  1

a) y  5kx

Hướng dẫn giải
a) y '   k ln 5 .5kx ; y ''   k ln 5 .5kx
2

Ta chứng minh quy nạp: y
b) Với x  

 n

  k ln 5 .5kx
n

1
1
hoặc x  :
3
2

y  ln   2 x  1 3x  1   ln 2 x  1  ln 3x  1

 y' 

1
1


2 x  1 3x  1

 1 
Ta chứng minh quy nạp 

 ax  b 
Suy ra y

 n

 m

1 m!a m


m 1
 ax  b 
m

1  n  1!2n1  1  n  1!3n1



n
n
 2 x  1
 3x  1
n 1


n 1

Bài toán 4.31: Tìm khoảng đơn điệu và cực trị hàm số:

ex
a) y 
x

b) y  x 2 .e x
Hướng dẫn giải

e x  x  1
, y '  0  x  1.
a) D  ¡ \ 0 , y ' 
x2
BBT

x





0



+










1



y'

y

0

e

Vậy hàm số nghịch biến trong các khoảng  ;0  và  0;1 đồng biến trên khoảng 1;  , đạt CT 1;e 





b) D  ¡ , y '  2 x  x 2 e x , y '  0  x  0 hoặc x  2 .
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...



BBT



x

0


y'

0

+



y



2
0



4e2




0

Vậy hàm số đồng biến trong khoảng  0;2  , nghịch biến trong các khoảng  ;0  và  2;  , đạt CĐ

 2;4e  , CT  0;0 .
2

Bài toán 4.32: Tìm khoảng đơn điệu và cực trị hàm số:





b) y  x  ln 1  x 

a) y  ln x 2  1

Hướng dẫn giải
a) D   ; 1  1;   , y ' 

2x
x2  1

Khi x  1 thì y '  0 nên hàm số nghịch biến trên  ; 1
Khi x  1 thì y '  0 nên hàm số đồng biến trên 1; 
Hàm số không có cực trị.
b) D   1;   , y '  1 

1
y


, y'  0  x  0
1 x 1 x

y '  0, x   0;   nên hàm số đồng biến trên  0; 
y '  0, x   1;0  nên hàm số nghịch biến trên  1;0 
Ta có y '' 

1

1  x 

2

 0 nên đạt cực tiểu tại x  0, yCT  0 .

Bài toán 4.33: Cho a, b, c là các sự thực dương. Chứng minh hàm số

ax
bx
cx
f  x  x


đồng biến với mọi x dương.
b  cx cx  ax ax  bx
x
x
x
x

x
x
 a x  a .ln a  b  c   a  b .ln b  c .ln c 
'
Ta có  x
2
x 
b

c


bx  c x 

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...




a xb x  ln a  ln b   a x c x  ln a  ln c 

b

 cx 

x

2


/
 a xb x ln a  ln b  a x c x ln a  ln c 
 ax 




Do đó f '  x     x
 
2
x 

sym  b  c 
sym 
bx  c x 



 a xb x ln a  ln b a xb x ln a  ln b 




 
2
2
x
x
sym 
 a x  c x  

 b  c 
 a b
x

sym

 a  b  a  b  2c   0
 ln a  ln b 
 a  c  b  c 
x

x

x

x

x

x 2

x

x

x 2

x

Bài toán 4.34: So sánh các số:

a)

13 và

4

5

23

b)

3

7  15 và 10  3 28

Hướng dẫn giải
a)

4

13  20 135  20 371293; 3 23  20 234  20 279841

Ta có 371293  279841 nên
b)

3

4


13  5 23

7  15  2  4  3  3  10  3 28

Bài toán 4.35: So sánh các số:
600

a) 3

và 5

 1 
b) 

 3

400

4 5

và 33

2

Hướng dẫn giải

 

a) Ta có: 3600  33


5400   52 

 1 
b) Ta có 

 3

200

4 5

200

 27200 và

 25200 . Vậy 3600  5400

1
 
 3

2 5



và 33

Ta có 3 2  2 5  3 2

2


1
 
 3

  2 5 
2

2

3 2

 18  20 : đúng

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...


1
1
Vì cơ số 0   1 nên  
3
 3

2 5

1
 
 3


3 2

 1 


 3

4 5

 33

2

.

Bài toán 4.36: Hãy so sánh các số:
a) log3 4 và log 4

1
3

b) 3log6 11 và 7log6 0,99
Hướng dẫn giải

a) Ta có log3 4  1 và log 4

1
1
 0 , suy ra log3 4  log 4
3

3

b) Ta có log6 1,1  0 nên 3log6 1,1  30  1 (vì 3  1 ) và log6 0,99  0 nên 7log6 0,99  70  1 (vì 7  1).
log6 1,1

Suy ra 3

 7log 6 0,99 .

Bài toán 4.37: Hãy so sánh các số:
b) log 4 9  log9 25

a) log8 27  log9 25

Hướng dẫn giải
a) log8 27  log8 25  log9 25
b) log 4 9  log 2 3  log8 27  log9 25
Bài toán 4.38:
a) So sánh hai số 1  2  3  ...  1000
1

2

3

1000

N2

b) Chứng minh với n số 2, n  6 thì 22


và 2

22

22

 222...2222...2
Hướng dẫn giải

a) Ta thấy rằng 22

2
22

24

 22  22

16

Mà 210  1024  1000,26  64

 2  2 .2  64000 nên 2
16

10

6


22

22

 264000

Mặt khác: 12  22  33  ...  10001000  1000.10001000  10001001

  210 

1001

Từ đó suy ra 2

22

22

 210010  264000

 12  22  33  ...  10001000

b) Ta chứng minh quy nạp 2n2  n, n  6
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...


Với n số 2, đặt an  2nN , bn  222...2222...2
2


Ta có 222...2  10n  24 n nên

bn   24 n 

24 n

 24 n.2  22
4n

5n

Và mặt khác an2  5n  22N  8.2n2  22
2

Nên an  22

an  2

n2

 2n1  0

 22  bn . Ta có đpcm.
5n

Bài toán 4.39: Chứng minh:
a) log n  n  1  log n1  n  2 với mọi số nguyên n  1
b) a m  bm  c m , nếu m  1, a  b  c với a  0, b  0
Hướng dẫn giải





a) A  log n  n  1  log n n 1 

1
 1
  1  log n 1  
n
 n

1 
1 


B  log n1  n  2   log n1  n  1 1 
  1  log n1 1 

 n 1
 n 1
Ta có 1 




1
1
1 
 1


 1
 log n 1    log n 1 

n
n 1
 n
 n 1

và log n 1 

1 
1 

  log n1 1 

n 1
 n 1

1 
 1

 log n 1    log n1 1 
 . Do đó A  B .
 n
 n 1
m

m

a b

b) Ta có a  b  c        1
c c
m

m

m

Mà a  b  c, a  0, b  0 nên 0 
m

a
b
 1,0   1
c
c

1

m

1

a
a b
b
Suy ra với m  1 thì      ;     
c
c c
c

m

m

a b
a b
Từ đó ta có:         1
c c
c c
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...


Bài toán 4.40:
a) Cho a, b, c  0 . Chứng minh a a .bb .cc  ab .bc .c a
b) Cho a, b, c là độ dài các cạnh của tam giác nhọn. Chứng minh:
2
2
2
 2
  2

2
3
3
3
b  b   c  c   a  a

 



Hướng dẫn giải
a) Giả sử a  max a; b; c .
- Xét a  b  c : BĐT  a ab .bbc  cac
Vì a  b  c  0 nên a ab .bbc  c ab .bbc  c ac
- Xét a  c  b : BĐT  a ab  bcb .c ac
Vì a  c  b  0 nên bcb .cac  acb .a ac  a ab
b) Không mất tính tổng quát, ta giả sử a là cạnh lớn nhất trong các cạnh của tam giác. Khi đó, ta có
2

2

2

a 2  b2  c2 , a 3  b 3  c 3 nên:
2
2
2
2
2
2
 2
 2
  2
  2

 2
2
3
3

3
3
3
3
 a  a    b  b   c  c và  a  a    c  c   b  b


 
 



Do a, b, c là độ dài các cạnh của tam giác nhọn nên b2  c 2  a 2
1
3

1
3

1
3

x  a ; y  b ; z  c thì y 3  z 3  x3



Ta có: y 2  z 2




3

 y 6  z 6  3 y 2 z 2  y 2  z 2   y 6  z 6  2 y 3 z 3   y 3  z 3    x3   x 6
2

2
3

2
3

2

2
3

Suy ra y  z  x hay b  c  a  đpcm.
2

2

2

Bài toán 4.41:
a) Cho a, b, c  0 . Chứng minh  abc 

a b  c
3

 a a .bb .cc


1 
4 

b) Cho 4 số x, y, z , t   ;1 . Chứng minh:

1
1
1


 1

log x  y    log y  z    log z  t    log t  x    8 .
4
4
4


 4

Hướng dẫn giải
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...


a) BĐT  log  abc 

a b  c
3


 log  a a .bb .c c 

  a  b  c  log  abc   3 log a a  log bb  log cc 
  a  b  c  log a  log b  log c   3  a log a  b log b  c log c 
  a  b  log a  log b    b  c  log b  log c    c  a  log c  log a   0
BĐT này đúng vì cơ số 10  1 nên x  y  0  log x  log y hoặc 0  x  y  log x  log y nên

 x  y  log x  log y   0 , x  0, y  0 .
2

1
1

b) Ta có:  a    0  a   a 2 với mọi a.
2
4

Và vì

1
 x, y, z, t  1 nên hàm nghịch biến, do đó:
4

VT  log x y 2  log y z 2  log z t 2  logt x 2

 2  log x y  log y z  log z t  logt x 
 8. 4 log x y.log y z.log z t.logt x  8 4 1  8 .
Bài toán 4.42: Chứng minh:
a) nn1   n  1 , n  ¥ , n  3

n

b)

n

x n  y n  n1 x n1  y n1 với n nguyên, n  2 và x, y  0 .
Hướng dẫn giải

a) Với n  ¥ , n  3 , bất đẳng thức tương đương

 n  1 ln n  n ln  n  1 
Xét f  x  

n 1
n

ln  n  1 ln n

x
ln x  1
trên  3;  thì f '  x  
 0.
ln x
ln 2 x

Do đó f đồng biến trên  3;  nên: n  1  n  3  f  n  1  f  n  (đpcm)
b) Với x  0 hoặc y  0 , bất đẳng thức đúng.
Với xy  0 , bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với


L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu
ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...


×