CHUYÊN ĐỀ 1 - TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ
1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Định lý Lagrange: Cho f là một hàm liên tục trên a; b , có đạo hàm trên a; b . Lúc đó tồn tại c a; b để:
f b f a
f ' c hay f b f a b a f ' c
ba
Định lý Rolle: Cho f là một hàm liên tục trên a; b , có đạo hàm trên a; b và f a f b . Lúc đó tồn tại
c a; b để f ' c 0 .
Định lý Cauchy: Cho f và g là hai hàm liên tục trên a; b , có đạo hàm trên a; b và g ' x 0 tại mỗi
x a; b .
Lúc đó tồn tại c a; b để
f b f a f 'c
.
g b g a g 'c
Tính đơn điệu
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng a; b khi đó:
- Nếu f đồng biến trên a; b thì f ' x 0 với mọi x a; b .
- Nếu f nghịch biến trên a; b thì f ' x 0 với mọi x a; b .
- Nếu f ' x 0 với mọi x a; b và f ' x 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm của a; b thì hàm số đồng
biến trên khoảng a; b .
- Nếu f ' x 0 với mọi x a; b và f ' x 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm của a; b thì hàm số nghịch
biến trên khoảng a; b .
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn
chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...
- Nếu f đồng biến trên khoảng a; b và liên tục trên a; b thì đồng biến trên a; b ; và liên tục trên a; b thì
đồng biến trên a; b ; liên tục trên a; b thì đồng biến trên a; b .
- Nếu f nghịch biến trên a; b và liên tục trên a; b thì nghịch biến trên a; b ; liên tục trên a; b thì nghịch
biến trên a; b ; liên tục trên a; b thì nghịch biến trên a; b .
- Nếu f ' x 0 với mọi x D thì hàm số f không đổi trên D.
Cực trị của hàm số
Cho hàm số f xác định trên tập hợp D và x0 D .
x0 được gọi là một điểm cực đại của f nếu tồn tại một khoảng a; b chứa điểm x0 sao cho a; b D và
f x f x0 , x a; b \ x0 .
x0 được gọi là một điểm cực tiểu của f nếu tồn tại một khoảng a; b chứa điểm x0 sao cho a; b D và
f x f x0 , x a; b \ x0 .
Bổ đề Fermat: Giả sử hàm số có đạo hàm trên a; b . Nếu f đạt cực trị tại điểm x0 a; b thì f ' x0 0 .
- Cho y f x liên tục trên khoảng a; b chứa x0 có đạo hàm trên các khoảng a; x0 và x0 ; b :
Nếu f ' x đổi dấu từ âm sang dương thì f đạt cực tiểu tại x0
Nếu f ' x đổi dấu từ dương sang âm thì f đạt cực đại tại x0
- Cho y f x có đạo hàm cấp hai trên khoảng a; b chứa x0
Nếu f ' x0 0 và f '' x0 0 thì f đạt cực tiểu tại x0
Nếu f ' x0 0 và f '' x0 0 thì f đạt cực đại tại x0
Ứng dụng vào phương trình
- Nếu hàm số f đơn điệu trên K thì phương trình f x 0 có tối đa 1 nghiệm. Nếu f a 0 , a thuộc K thì
x a là nghiệm duy nhất của phương trình f x 0 .
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn
chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...
- Nếu f có đạo hàm cấp 2 không đổi dấu trên K thì f ' là hàm đơn điệu nên phương trình f x 0 có tối đa 2
nghiệm trên K. Nếu f a 0 và f b 0 với a b thì phương trình f x 0 chỉ có 2 nghiệm là x a
và x b .
- Nếu f là một hàm liên tục trên a; b , có đạo hàm trên a; b thì phương trình f ' x
nhất một nghiệm c a; b .
f b f a
có ít
ba
Đặc biệt, nếu f a f b 0 thì phương trình f ' x 0 có ít nhất một nghiệm c a; b hay giữa hai
nghiệm của f thì có ít nhất một nghiệm của đạo hàm f ' .
Chú ý:
1) Tung độ cực trị y f x tại x x0 :
Hàm đa thức: y q x . y ' r x y0 r x0
u x0 u ' x0
u x
y0
v x
v x0 v ' x0
Hàm hữu tỉ: y f x
Đặc biệt: Với hàm y f x bậc 3 có CĐ, CT và nếu y q x . y ' r x thì phương trình đường thẳng
qua CĐ, CT là y r x .
2) Số nghiệm của phương trình bậc 3: ax3 bx 2 cx d 0, a 0 .
Nếu f ' x 0, x hay f ' x 0, x thì f x 0 chỉ có 1 nghiệm.
Nếu f ' x 0 có 2 nghiệm phân biệt và:
Với yC Ð . yCT 0 : phương trình f x 0 chỉ có 1 nghiệm
Với yC Ð . yCT 0 : phương trình f x 0 có 2 nghiệm (1 đơn, 1 kép)
Với yC Ð . yCT 0 : phương trình f x 0 có 3 nghiệm phân biệt
2. CÁC BÀI TOÁN
Bài toán 1.1: Chứng minh các hàm số sau là hàm không đổi
a) f x cos 2 x cos 2 x
cos x cos x
3
3
b) f x 2 sin 2 x sin 2 a x 2cos a.cos x.cos a x
Hướng dẫn giải
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn
chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...
a)
f ' x 2cos x sin x 2cos x sin x sin x cos x cos x.sin x
3
3
3
3
2
sin 2 x sin 2 x
3
sin 2 x
3
sin 2 x 2cos 2 x .sin
2
6
sin 2 x cos 2 x 0 , với mọi x.
2
Do đó f hằng trên R nên f x f 0 1
1 1 3
.
4 2 4
b) Đạo hàm theo biến x (a là hằng số).
f ' x 2sin x cos x 2cos a x sin a x 2cos a sin x cos a x cos x sin a x
2sin 2 x sin 2 x 2a 2cos a.sin 2 x a 0 .
Do đó f hằng trên R nên f x f 0 2 sin 2 a 2cos2 a sin 2 a .
Bài toán 1.2: Cho 2 đa thức P x và Q x thỏa mãn: P ' x Q ' x với mọi x và P 0 Q 0 . Chứng
minh: P x Q x .
Hướng dẫn giải
Xét hàm số f x P x Q x , D ¡
Ta
có
f ' x P ' x Q ' x 0
theo
giả
thiết,
do
đó
f x
là
hàm
hằng
nên
f x f 0 P 0 Q 0 0 với mọi x.
f x 0 P x Q x .
Bài toán 1.3: Chứng minh rằng:
a) arcsin x arccos x
b) 2arctan x arcsin
2
, x 1
2x
, x 1
1 x2
Hướng dẫn giải
a) Nếu x 1, x 1 thì đúng.
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn
chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...
Nếu 1 x 1 thì xét hàm số f x arcsin x arccos x
f ' x
1
1 x2
1
0 f x C f
2 2
1 x2
1
b) Với x 1 , xét f x 2arctan x arcsin
2x
1 x2
2 2x2
1 x2
2
2
2
Ta có f ' x
0 (vì x 1 )
2
2
2
1 x
1
x
1
x
2 2
1 x
2
1 x
2
Suy ra f x C f 1
2
4
Bài toán 1.4: Tính gọn arctan x arctan
4
.
1
với x 0 .
x
Hướng dẫn giải
Xét f x arctan x arctan
1
. D ;0 0;
x
Với x 0; thì f liên tục và có đạo hàm
1
2
1
1
1
f ' x
x 2
0 nên f hằng trên 0;
2
2
1 x 1 x
1 x 1 x2
x2
Do đó f x f 1
4
4
2
.
Với x ;0 thì f liên tục và có đạo hàm f ' x 0 nên f hằng trên ;0 .
Do đó f x f 1
4
4
2
khi x 0
1 2
Vậy arctan x arctan
x
khi x 0
2
Bài toán 1.5: Tìm số c trong định lý Lagrange:
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn
chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...
a) y f x 2 x 2 x 4 trên 1;2
b) y f x arcsin x trên 0;1
Hướng dẫn giải
a) Hàm số y f x 2 x 2 x 4 liên tục trên 1;2 và có đạo hàm f ' x 4 x 1 , theo định lý
Lagrange thì tồn tại số c 1;2 sao cho:
f 2 f 1
63
1
f 'c
4c 1 4c 2 c .
2 1
3
2
b) Hàm số y f x arcsin x liên tục trên 0;1 và có đạo hàm f ' x
1
1 x2
, theo định lý Lagrange
thì tồn tại số c 0;1 sao cho:
0
f 1 f 0
1
2
f 'c
1 0
1
1 c2
1 c2
2
c2 1
2
. Chọn c 1
4
2
.
Bài toán 1.6: Xét chiều biến thiên của hàm số:
b) y
a) y x 4 2 x 2 5
1
x 4
2
Hướng dẫn giải
a) D ¡ . Ta có y ' 4 x3 4 x 4 x x 2 1
x
Cho y ' 0 4 x x 2 1 0 x 0 hoặc x 1 .
BBT
y'
−1
−
0
0
+
0
1
−
0
+
y
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn
chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...
Vậy hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ; 1 và 0;1 , đồng biến trên mỗi khoảng 1;0 và
1; .
b) D ¡ \ 4 . Ta có y '
2
x 4
3
y ' 0 trên khoảng 4; nên y nghịch biến trên khoảng 4;
y ' 0 trên khoảng ;4 nên y đồng biến trên khoảng ;4
Bài toán 1.7: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số
a) y
x3
b) y
x2 6
x 1
1 x
Hướng dẫn giải
a) Tập xác định D ; 6
Ta có: y '
2 x2 x2 9
x
2
6 x2 6
6;
, y ' 0 x 3 .
BBT:
x
y'
6
−3
+
−
0
3
6
−
0
+
y
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ; 3 , 3; , nghịch biến trên các khoảng 3; 6 ;
b) D ;1 . Ta có y '
3 x
2 1 x
3
6;3 .
0, x 1.
b) y x sin x trên 0;2
a) y x cos2 x
Hướng dẫn giải
a) D ¡ . Ta có y ' 1 2cos x sin x 1 sin 2 x
y ' 0 sin 2 x 1 x
4
k , k ¢
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn
chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...
Hàm
số
liên
tục
trên
mỗi
4 k , 4 k 1
đoạn
k ; k 1 nên đồng biến trên mỗi đoạn
4
4
và
y' 0
trên
mỗi
khoảng
4 k ; 4 k 1 , k ¢ .
Vậy hàm số đồng biến trên ¡ .
b) y ' 1 cos x . Ta có x 0;2 y ' 0 và y ' 0 x 0 hoặc x 2 .
Vì hàm số liên tục trên đoạn 0;2 nên hàm số đồng biến trên đoạn 0;2 .
Bài toán 1.9: Chứng minh các hàm số
a) y cos 2 x 2 x 5 nghịch biến trên ¡
b) y
sin x a
a b k ; k ¢ đơn điệu trên mỗi khoảng xác định.
sin x b
Hướng dẫn giải
a) x1 , x2 ¡ , x1 x2 . Lấy hai số a, b sao cho a x1 x2 b .
Ta có: f ' x 2 sin 2 x 1 0 với mọi x a; b .
Vì f ' x 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm của khoảng a; b nên hàm số f nghịch biến trên khoảng a; b
đpcm.
b) Điều kiện x b k
y'
k ¢ .
sin x b cos x a sin x a cos x b sin b a
sin 2 x b
sin 2 x b
Vì y ' liên tục tại mọi điểm x b k , và a b k nên y ' giữ nguyên một dấu trong mỗi khoảng xác
định đpcm.
Bài toán 1.10: Tìm các giá trị của tham số để hàm số:
a) y m 3 x 2m 1 cos x nghịch biến trên ¡ .
b) y x3 3x 2 mx m chỉ nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3.
Hướng dẫn giải
a) y ' m 3 2m 3 sin x
Hàm số y không là hàm hằng nên y nghịch biến trên ¡ :
y ' 0, x m 3 2m 1 sin x 0, x
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn
chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...
Đặt t sin x, 1 t 1 thì m 3 2m 1 sin x m 3 2m 1 t f t
Điều kiện tương đương: f t 0, t 1;1
m 4 0
2
f 1 0
4 m .
3
3m 2 0
f 1 0
b) D ¡ , y ' 3x 2 6 x m, ' 9 3m
Xét ' 0 thì y ' 0, x : Hàm luôn đồng biến (loại)
Xét ' 0 m 0 thì y ' 0 có 2 nghiệm x1 , x2 nên x1 x2 2, x1 x2
m
3
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn
chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...
BBT:
x
y'
+
x2
x1
−
0
0
+
y
Theo đề bài: x2 x1 3 x2 x1 9 x12 x22 2 x1 x2 9
2
4
15
2
x2 x1 4 x1 x2 9 4 m 9 m (thỏa)
3
4
Bài toán 1.11: Tìm cực trị của các hàm số sau:
a) y x 2
2
x 3
b) y x x 2
3
Hướng dẫn giải
a) y ' 2 x 2 x 3 3 x 2
3
2
x 3
2
5x x 2 x 3
2
Ta có y ' 0 x 2 hoặc x 0 hoặc x 3
BBT
x
y'
−2
+
0
0
−
0
0
y
3
+
0
0
+
−108
Vậy điểm cực đại 2;0 và cực tiểu 0; 108
b) Hàm số y f x liên tục trên ¡ . Ta có:
x x 2
f x
x x 2
khi x 0
khi x 0
Với x 0, f ' x 2 x 2; f ' x 0 x 1
Với x 0, f ' x 2 x 2 0
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn
chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...
BBT
x
−1
y'
+
−
0
y
0
+
1
0
Vậy điểm CĐ 1;1 , CT 0;0 .
Bài toán 1.12: Tìm cực trị của hàm số
a) y
x 1
x2 8
x3
b) y
x2 6
Hướng dẫn giải
a) D ¡ . Ta có y '
x 2 8 2 x x 1
x 2 8
2
x2 2 x 8
x
2
8
2
y ' 0 x 4 hoặc x 2 .
BBT
x
−4
−
y'
y
0
0
+
0
b) Tập xác định D ; 6
3x 2 x 2 6
y'
−
1/4
−1/8
Hàm số đạt CĐ tại x 2 , yC Ð
2
0
1
1
, đạt CT tại x 4; yCT .
8
4
6;
x4
2
2
4
2
2
x 2 6 3x x 6 x 2 x x 9
3
3
x2 6
x2 6
x2 6
y ' 0 x 0 hoặc x 3 .
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn
chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...
BBT
x
y'
6
−3
+
−
0
−
0
9 3
y
3
6
+
9 3
Hàm số đạt CĐ tại x 3; yC Ð 9 3 , đạt CT tại x 3; yCT 9 3 .
Bài toán 1.13: Tìm cực trị của hàm số
a) y x sin 2 x 2
b) y 3 2cos x cos 2 x
Hướng dẫn giải
a) D ¡ , y ' 1 2cos 2 x
y ' 0 cos 2 x
1
x k , k ¢ , y '' 4sin 2 x .
2
6
k 4sin 2 3 0 nên hàm số đạt cực đại tại điểm
6
3
Ta có y ''
x
6
k , k ¢ , yC Ð
6
k
3
2.
2
k 4sin 2 3 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại các điểm:
3
6
Ta có y ''
x
6
k , k ¢ , yCT
6
k
3
2
2
b) y ' 2sin x 2sin 2 x 2sin x 1 2cos x :
sin x 0
2
2k , k ¢ .
y' 0
x k hoặc x
1
cos x
3
2
y '' 2cos x 4cos 2 x
Ta có y '' k 2cos k 4cos 2k 2cos k 4 0 , với mọi k ¢ , nên hàm số đã cho đạt cực tiểu
tại các điểm x k , yCT 2 2cos k bằng 0 khi k chẵn và bằng 4 khi k lẻ.
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn
chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...
2
4
2
2
2k 2cos
4cos
6cos
3 0 nên hàm số đạt cực đại tại điểm:
3
3
3
3
2
9
x
2k , k ¢ , yC Ð .
3
2
Ta có y ''
Bài toán 1.14: Chứng minh hàm số
2 x khi x 0
a) f x
không có đạo hàm tại x 0 nhưng đạt cực trị tại điểm đó.
x
sin
khi
x
0
2
b) y f x x a x b x c , a c luôn có cực đại và cực tiểu.
Hướng dẫn giải
a) Hàm số f xác định và liên tục trên ¡ . Ta có
2 x khi x 0
1
nên lim f ' x 2 lim f ' x , do đó f không có đạo hàm tại x 0
f ' x 1
x
x 0
x 0
2
2 cos 2 khi x 0
và BBT trên khoảng ; .
x
y'
0
−
+
y
0
Vậy hàm số đạt cực đại tại x 0 và yC Ð y 0 0 .
b) D ¡ . y ' x b x c x a x c x a x b .
3x2 2 a b c ab bc ca .
' a b c 3 ab bc ca a 2 b2 c 2 ab bc ca
2
1
2
2
2
a b b c c a 0 với a c .
2
Do đó y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt và đổi dấu 2 lần khi qua 2 nghiệm nên luôn luôn có một cực đại và một
cực tiểu.
Bài toán 1.15: Tìm tham số thực sao cho hàm số
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn
chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...
a)
f x x p
b)
f x
q
đạt cực đại tại điểm 2; 2 .
x 1
a sin x cos x 1
đạt cực trị tại 3 điểm thuộc
a cos x
9
0;
4
Hướng dẫn giải
a) Ta có f ' x 1
q
, với mọi x 1.
x 1
Nếu q 0 thì f ' x 0 với mọi x 1: loại.
Nếu q 0 thì phương trình: f ' x
x2 2 x 1 q
x 1
2
0 có hai nghiệm phân biệt x1 1 q và
x2 1 q .
BBT:
1 q
x
y'
+
0
1 q
−1
−
−
0
+
y
Hàm số đạt cực đại tại điểm 2; 2 khi và chỉ khi
1 q 2
q 1 q 1
f
2
2
p
1
p 1
b) Điều kiện x
2
k . Ta có y '
a sin x
, y ' 0 sin x a .
a cos 2 x
sin 2 x 2a sin x 1
y ''
a cos3 x
Với sin x a thì y ''
1
0 , do đó hàm số đạt cực trị tại 3 điểm thuộc khoảng
sin x cos x
9
0;
4
2
9 3
sin x a có 3 nghiệm thuộc khoảng 0; \ ; 0 a
2
4 2 2
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn
chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...
Bài toán 1.16: Tìm m để hàm số:
mx 2 2 4m x 4m 1
a) y
có 2 cực trị và hai giá trị cực trị trái dấu.
x 1
x 2 2mx 2
b) y
có hai điểm cực trị A và B. Chứng minh đường thẳng AB song song với đường thẳng
x 1
2 x y 10 0 .
Hướng dẫn giải
a) Điều kiện: x 1 .
Ta có y '
mx 2 2mx 3
x 1
2
, đặt g x mx 2 2mx 3 .
Đồ thị có 2 cực trị m 0, ' 0, g 1 0 m 3 hoặc m 0
Ta có x1 x2 2, x1 x2
3
nên yC Ð . yCT 0
m
2mx1 2 4m 2mx2 2 4m 0
4m2 x1 x2 2m 2 4m x1 x2 2 4m 0
2
1
2
12m 2m 2 4m 2 4m 0 4 20m 0 m .
5
b) ĐK: x 1 . Ta có y '
x 2 2 x 2m 2
x 1
2
Điều kiện có 2 cực trị A, B là ' 0 và g 1 0 .
3 2m 0 và 3 2m 0 m
3
. Ta có
2
A 1 3 2m ;2 2m 2 3 2m và B 1 3 2m ;2 2m 2 3 2m .
Hệ số góc của đường thẳng AB là: k
y x2 y x1 4 3 2m
2.
x2 x1
2 3 2m
Và 2 x y 10 0 y 2 x 10 nên hệ số góc bằng nhau đpcm.
Bài toán 1.17: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đai, cực tiểu của đồ thị.
a) y x3 3mx 2 3 m2 1 x m3 3m
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn
chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...
x 2 2mx 5m 4 m2
b) y
x2
Hướng dẫn giải
a) y ' 3x 2 6mx 3 m2 1 , ' 1 0, x nên đồ thị luôn luôn có CĐ và CT với hoành độ x1 , x2 .
1
3
Ta có: y x x
m
y ' x 2 x m
3
1
3
Do đó: y1 y x1 x1
1
3
và y2 y x2 x2
m
y ' x1 2 x1 m 2 x1 m
3
m
y ' x2 2 x2 m 2 x2 m
3
nên đường thẳng qua CĐ, CT là y 2 x m
m m2
b) ĐK: x 2 . Ta có y x 2 m 1
x2
nên
x 2 m m2
y ' 1
2
2
x 2
x 2
2
m m2
Điều kiện có CĐ và CT là m m2 0 0 m 1.
Gọi x1 , x2 là hoành độ CĐ, CT thì x1 2 x2 . Ta có
y x1 x1 2 m 1
m m2
x 2 m 1 x1 2 2 x1 2m
x1 2 1
m m2
y x2 x2 2 m 1
x 2 m 1 x2 2 2 x2 2m
x2 2 2
Vậy phương trình đường thẳng qua CĐ và CT là y 2 x 2m
Bài toán 1.18:
a) Cho đồ thị của hàm số: y 3a 2 1 x3 b3 1 x 2 3c 2 x 4d có hai điểm cực trị là 1; 7 ; 2; 8 .
Hãy tính tổng M a 2 b2 c 2 d 2 .
b) Tìm a để đồ thị hàm số
x 1
y
3
x
a 1
có 3 cực trị và chứng minh 3 cực trị này thuộc một parabol cố
định.
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn
chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...
Hướng dẫn giải
a) Đặt A 3a 2 1, B b3 1 , C 3c 2 , D 4d , thì hàm số đã cho là:
y Ax3 Bx2 Cx D
Ta có: y ' 3 Ax 2 2Bx C
y ' 1 0
3 A 2 B C 0
A 2
B 9
y ' 2 0
12 A 4 B C 0
Ta có:
y 1 7
A B C D 7
C 12
y 2 8
8 A 4 B 2C D 8
D 12
Nên được a 1, b 2, c 2, d 3 .
Vậy M a 2 b 2 c 2 d 2 12 22 22 32 18 .
b) Ta có y '
2 x3 3x 2 a
, x 0.
x2
y ' 0 2 x 3 3 x 2 a 0 a 2 x 3 3x 2 , x 0
Bằng cách xét hàm số g x 2 x3 3x 2 , x 0 và lập bảng biến thiên thì điều kiện hàm số cho có 3 cực trị
khi g x 0 có 3 nghiệm phân biệt khác 0 là 1 a 0 .
Từ tọa độ các điểm cực trị suy ra các điểm cực trị này nằm trên P :
y 3x 2 6 x 3 cố định.
Bài toán 1.19: Giải các phương trình:
a)
x2 2 x 4 x2 2x 4 2
3 1
b) 2 x3 x 2 3 2 x3 3x 1 3x 1 3 x 2 2
Hướng dẫn giải
a) Xét hàm số f x
f ' x
x 2 2 x 4 x 2 2 x 4 trên ¡ .
x 1
x2 2 x 4
Xét hàm số g t
t
t 3
2
x 1
x2 2x 4
x 1
x 1
trên ¡ , g ' t
t
2
3
3
2
x 1
x 1
3 t 2 3
2
3
0
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn
chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...
nên hàm số g t đồng biến trên ¡ , do đó:
x 1
x 1 x 1
x 1
2
3
x 1
x 1
2
3
f ' x 0
nên hàm số f x đồng biến trên ¡ , do đó:
x2 2x 4 x2 2x 4 2
3 1 f x f 2 x 2 .
Vậy nghiệm duy nhất x 2 .
b) PT 2 x3 3x 3 2 x3 3x 1 x 2 1 3 x 2 2
1
Xét hàm số: f t t 3 t 1 trên ¡ , f ' t 1
3
3
t 1
2
0 nên hàm số f t đồng biến trên ¡ , do
đó:
PT: f 2 x3 3x f x 2 1 2 x3 3x x 2 1
1
2 x3 x 2 3x 1 0 x 2 x 2 2 x 2 0
2
x
1 5
1
hay x
.
2
2
Bài toán 1.20: Giải các phương trình:
a) 9 x 2 54 x 72
1
1
2x 5 x 1
b) 4 2 x 1 x 2 x 1 x3 6 x 2 15 x 14
Hướng dẫn giải
5
2
a) ĐK: x 1; , PT : 3 2 x 5
2
Xét f t 3t 2
f ' t 6t
1
1
2
3 x 1
2x 5
x 1
1
với t 0 . Ta có:
t
1
0 nên f đồng biến trên 0;
t2
Phương trình: f 2 x 5 f x 1 2 x 5 x 1
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn
chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...
4 x2 20 x 25 x2 2 x 1 3x2 18x 24 0
x2 6 x 8 0 x 2 hoặc x 4 (chọn)
Vậy nghiệm x 2 hoặc x 4
b) PT: 2 x 1 . 2 x 1 3 x 2 3x 6
2
3
2x 1 3 2x 1 x 2 3 x 2
3
3
Xét hàm số f t t 3 3t , D ¡
Ta có f ' t 3t 2 2 0 nên f đồng biến trên ¡ .
PT: f 2 x 1 f x 2 2 x 1 x 2
x 2
x 2 0
(VN ) . Vậy S .
2
2
2
3
x
3
2
x
1
x
2
Bài toán 1.21: Giải các hệ phương trình:
7
5
7
5
5 x 7 x 5 y 7 y
a)
3
3
8
x
1
27 162 y
x 2 y 2 5; y 1
(1)
b)
2
y 1 x y 1 x y y 2 2 y (2)
Hướng dẫn giải
a) Xét f t 5t 7 7t 5 , t ¡ thì f ' t 35t 6 35t 4 0, t nên f đồng biến trên ¡ .
Do đó 5x7 7 x5 5x7 7 x 2 f x f y x y
3
3
Nên 8 x3 1 27 162 y 8 x3 1 162 x 27
Đặt u 2 x , phương trình: u 3 1 27 3u 1 u 3 1 3 3 3u 1
3
Lại đặt v 3 3u 1 v3 1 3u
3
u 3 1 3v
u 1 3v
3 3
Ta có hệ: 3
v 1 3u
u v 3 v u
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn
chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...
3
u 3 1 3v
u 1 3v
2
2
u
v
u
vu
v
3
0
u v 0
Do đó u 3 1 3u hay 8x3 6 x 1 0
Xét x 1;1 nên đặt x cos t
PT: 2 4cos3 t 3cos t 1 cos t
1
2 k 2
t
,k ¢
2
9
3
Từ đó có 3 giá trị của x và cũng chính là 3 nghiệm của phương trình bậc 3:
x cos
2
8
14
.
, x cos , x cos
9
9
9
Vậy nghiệm hệ x y cos
b)
2 y 1 x y
2
2
8
14
;cos ;cos
.
9
8
9
2
1 x y y 1 1
Với y 1: 3 x 1: không thỏa (1)
Với x y 0 3 y 1 x 1 ; không thỏa (1)
Với x y 0, y 1: 3
x y
x y
2
x y
1
y 1
2
1
y 1
1
1
y 1
x y
y 1
1
t
Xét hàm số f t t , D 0;
f 't 1
1
0, t D hàm số đồng biến trên D
t2
PT f x y f y 1 x y y 1
y 1
x 1 hay x 1 2 y
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn
chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...
1 2 24
x
x 1
5
Khi x 1:
. Khi x 1 2 y :
y 2
y 2 24
5
Bài toán 1.22: Giải các hệ phương trình
36 x 2 y 60 x 2 25 y 0
b) 36 y 2 z 60 y 2 25 z 0
36 z 2 x 60 z 2 25 x 0
x2 2x 1 2 y
a) y 2 2 y 1 2 z
z2 2z 1 2x
Hướng dẫn giải
a) Ta có 2 y x 2 2 x 1 x 1 0 y 0 . Tương tự z, x 0 .
2
Đặt f t t 2 2t 1, t 0 thì f ' t 2 t 1 nên f đồng biến trên 1; và nghịch biến trên 0;1 .
f x g y
Đặt g t 2t , t 0 thì g ' t 2 0 nên g đồng biến trên 0; . Ta có hệ f y g z
f z g x
Giả sử x min x; y; z . Xét x y z .
- Nếu x 1 thì 1 x y z f x f y f z
g y g z g x y z x nên x y z .
Ta có PT: t 2 4t 1 0 chọn nghiệm: x y z 2 3
- Nếu 0 x 1 thì f 0 f x f 1 0 f x 1
nên 0 g y 1 0 y 1 f 0 f y f 1
0 f y 1 0 g z 1 0 z 1
Do đó x y z f x f y f z g y g z g x
y z x nên x y z .
Ta có PT t 2 4t 1 0 chọn nghiệm: x y z 2 2 .
Xét x z y thì cùng nhận được kết quả trên.
Vậy hệ có 2 nghiệm x y z 2 3, x y z 2 3 .
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn
chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...
60 x 2
y
36 x 2 25
60 y 2
b) Hệ phương trình tương đương z
36 y 2 25
60 z 2
x
36 z 2 25
Từ hệ suy ra x, y, z không âm. Nếu x 0 thì y z 0 suy ra 0;0;0 là nghiệm của hệ phương trình.
Nếu x 0 thì y 0, z 0 . Xét hàm số f t
60t 2
,t 0 .
36t 2 25
f ' t 0, t 0 nên f đồng biến trên 0; .
60 x 2
y 36 x 2 25
60 y 2
Hệ phương trình được viết lại z
36 y 2 25
60 z 2
x
36 z 2 25
Từ tính đồng biến của f x suy ra x y z . Thay vào hệ phương trình ta được x 36 x 2 60 x 25 0 .
5
6
Chọn x 0; .
5 5 5
6 6 6
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là 0;0;0 ; ; ; .
Bài toán 1.23: Giải các bất phương trình
a)
2 x3 3x2 6 x 16 2 3 4 x
b)
x2 2 x 3 x2 6 x 11 3 x x 1
Hướng dẫn giải
2 x3 3x 2 6 x 16 0
2 x 4
a) ĐK
4 x 0
Xét: f x 2 x3 3x 2 6 x 16 4 x
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn
chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...
f ' x
6 x 2 x 1
2 2 x3 3x 2 6 x 1
1
0
2 4 x
Suy ra f x là hàm số đồng biến
Do đó BPT: f x f 1 x 1. Vậy S 1;4
x 1 0
1 x 3
3 x 0
b) Điều kiện:
x2 2 x 3 x 1 x 2 6 x 11 3 x
BPT:
x 1
2
x 3
2 x 1
2
2 3 x
Xét hàm số y f t t 2 2 t , D 0;
Đạo hàm: f ' x
t
t2 2
1
2 t
0 nên f đồng biến trên 1;3 .
Do đó BPT f x 1 f 3 x x 1 3 x x 2 .
Vậy nghiệm của bất phương trình S 2;3 .
Bài toán 1.24: Giải các bất phương trình
a)
3 x x2 2 x x2 1
b) 4
x
4
2
5
2x2 2 3 4x 7
2
Hướng dẫn giải
a) Đặt t x 2 x , BPT:
3 t 2 t 1, 3 t 2 .
Xét hàm số f t 3 t 2 t , 3 t 2 .
Với 3 t 2 thì f ' t
1
1
0 nên f đồng biến trên 3;2 .
2 3t 2 2t
Ta có f 1 2 1 1 nên bất phương trình:
f t f 1 t 1 x 2 x 1 0
1 5
1 5
x
.
2
2
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn
chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...
2
3
5
b) ĐK: 0 x . PT 4 x 2 2 x 2 3 4 x 7
4
2
Với x 0 thì BPT không thỏa mãn. Với x
3
thì BPT thỏa mãn.
4
2
3
5
Với 0 x . Xét hàm số g x 4 x 2 2 x 2 2 3 4 x thì
4
2
4
4
5
g ' x 8x 8x 2 x2
4 x 4 x 2 3
0
3 4x
3 4x
2
1
2
3
4
1
2
nên g x nghịch biến trên 0; , mà g 7 nên bất phương trình g x g x
1
. Vậy tập
2
1 3
nghiệm S ; .
2 4
Bài toán 1.25: Chứng minh phương trình:
x13 x6 3x4 3x2 1 0 có nghiệm duy nhất.
Hướng dẫn giải
Đặt f x x13 x6 3x 4 3x 2 1, D ¡
Xét x 1 thì f x x6 x7 1 3x 2 x 2 1 1 0 : vô nghiệm
Xét 0 x 1 thì f x x13 1 x 2
3
0 : vô nghiệm
Xét x 0 thì f ' x 13x12 6 x5 12 x3 6 x
13x12 6 x x 1 0 nên f đồng biến
2
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn
chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...
Bảng biến thiên:
x
0
y'
+
y
1
Nên f x 0 có nghiệm duy nhất x 0
Vậy phương trình cho có nghiệm duy nhất.
Bài toán 1.26: Chứng minh hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
x2 y3 y 2 y a
2
3
2
y z z z a
z 2 x3 x 2 x a
Hướng dẫn giải
Xét hàm f t t 3 t 2 t a có f ' t 3t 2 2t 1 0 do đó f t là hàm đồng biến. Hệ PT:
x2 f y
2
y f z
2
z f x
Không giảm tổng quát giả sử x lớn nhất trong 3 số.
- Xét x y z f x f y f z
z 2 x 2 y 2 . Nếu z 0 thì x y z 0
x2 y 2 z 2 x2 y 2 z 2 f x f y f z x y z
Nếu x 0 0 x y z x 2 y 2 z 2 x y z
Nếu x 0 z . Khi đó y 2 f z f 0 a a 0
Lại có z 2 f x f 0 a z a
y2 f z f a a
2
a 1 0 : vô lí.
- Xét x z y z 2 y 2 x 2
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn
chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...