Tải bản đầy đủ (.pdf) (226 trang)

Từ vựng, ngữ pháp và bài tập cơ bản, nâng cao IOE tiếng Anh 4 học kì 2_ cô Thuận 0969953568

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.38 MB, 226 trang )

NGUYỄN THỊ THUẬN

Học kỳ 2

ALWAYS LEARNING

KEY TO SUCCESS


TIẾNG ANH LỚP 4- HỌC KỲ 2-Unit 11- 20.

Contents
Units

Titles

Pages

Unit 11

Lời nói đầu
What time is it?

Unit 12

What does your father do?

10

Unit 13


Would you like some milk?

14

Unit 14

What does he look like?

18

Unit 15

When is Children's Day?

27

Review 3 (Units 11-15)

32

Unit 16

Let's go to the bookshop

48

Unit 17

How much is the T-shirt?


54

Unit 18

What is your phone number?

62

Unit 19

What animal do you want to see?

70

Unit 20

What are you going to do this summer?

76

Review 4 (Units 16-20)

88

15 đề thi học kỳ 2 + Key

108

35 vòng thi IOE + IOE cấp tỉnh 2013-2014


210

3 Đề thi HSG

217

IOE

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email:
Điện thoại : 0969 953 568

2
4

1


TIẾNG ANH LỚP 4- HỌC KỲ 2-Unit 11- 20.

LỜI NÓI ĐẦU
Các em học sinh thân mến!
Học tiếng Anh chưa bao giờ muộn và thừa bởi lẽ tiếng Anh chính là ngôn
ngữ chính thức của hơn 53 quốc gia và vùng lãnh thổ, và là ngôn ngữ chính
thức của khối E.U và là ngôn ngữ thứ 3 được nhiều người sử dụng nhất trên
thế giới chỉ sau tiếng Trung Quốc và Tây Ban Nha (do sự chênh lệch về dân
số các quốc gia sử dụng). Đặc biệt, nếu các em có nhu cầu muốn đi du học,
muốn xin việc làm trong các tập đoàn nhà máy lớn, liên doanh, các em
muốn năng động trong môi trường xã hội, tự tin trong giao tiếp và luôn

muốn khám phá những nền văn hóa của các nước trên thế giới, các em
muốn tiếp cận, cập nhật những nguồn tri thức từ khắp thế giới, các em
muốn đi đến bất kì đâu trên thế giới này thì tiếng Anh là một ngôn ngữ mà
các em không nên bỏ qua.
Chính vì mỗi ngày trên thế giới có hàng trăm quyển sách được viết bằng
tiếng Anh, hàng nghìn máy móc, thiết bị được viết bằng tiếng Anh nên các
em hãy nhanh tay học cho mình ngôn ngữ quan trọng này. Danh ngôn có
câu: “Biết thêm một ngôn ngữ như sống thêm một cuộc đời”. Cảm giác của
các em sẽ tuyệt biết bao khi các em có giây phút thấy mình có thể nói
chuyện với người Anh, Mỹ hoặc xem các kênh tivi tiếng Anh. Tới đây có lẽ
các em đã tìm được cho mình động lực để học tiếng Anh. Còn nhiều và rất
nhiều những lý do nữa mà các em có thể nêu ra vì sao mình cần học
tiếng Anh.
Bộ sách: “Từ vựng, ngữ pháp và bài tập cơ bản, nâng cao IOE tiếng
Anh 4” được biên soạn gắn kèm theo chương trình tiếng Anh 4 mới Thí
điểm của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ giúp các em học sinh bám sát và dễ
dàng học và thực hành theo chương trình đang học trên lớp. Dạy ngôn ngữ
nói chung, dạy ngôn ngữ thứ hai hay là dạy ngoại ngữ tiếng Anh nói riêng
là hình thành một thói quen mới: thói quen nghe những âm thanh mới,
thói quen đọc những kí hiệu mới, những trật tự ngôn ngữ mới và thói quen
tư duy theo logic của thứ ngôn ngữ người học chọn học.
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email:
Điện thoại : 0969 953 568

2


TIẾNG ANH LỚP 4- HỌC KỲ 2-Unit 11- 20.


Để giúp các em học sinh hình thành thói quen, qua việc luyện tập, qua các
bài tập thực hành trong cuốn sách này, các em học sinh tự hình thành thói
quen ngôn ngữ, phản xạ ngôn ngữ trong các tình huống giao tiếp, làm chủ
được ngôn ngữ theo nghĩa có thể dùng được tiếng Anh, trước mắt, cho mục
đích học tập của mình, và về sau, cho việc phát triển nghề nghiệp.
Lý do đơn giản của cuốn sách này là giúp các em học sinh hình thành cho
mình một thói quen và là vì tiếng anh đã trở thành ngôn ngữ thông
dụng và hữu ích nhất hiện nay trên toàn cầu.

Chúc các em thành công!

Tác giả

Nguyễn Thị Thuận

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email:
Điện thoại : 0969 953 568

3


TIẾNG ANH LỚP 4- HỌC KỲ 2-Unit 11- 20.

Unit 11. What time is it?
A. VOCABULARY

13.Start: bắt đầu


1. Time: thời gian

14.Finish: kết thúc, hoàn thành

2. Get up: thức dậy

15.Then: sau đó

3. Early: sớm

16.Or: hoặc là, hay là

4. Late: muộn

17.Before: trước khi

5. Go to school: đi học

18.After: sau khi

6. Go to work: đi làm

19.O‟clock: giờ (đúng)

7. Have: có, dùng bữa…

20.Past: hơn, qua

8. Breakfast: bữa sáng


21.To: tới, đến, kém (giờ)

9. Lunch: bữa trưa

22.Now: bây giờ, ngay lúc này

10.Dinner: bữa tối

23.a.m: buổi sáng (nói về giờ sáng)

11.Go home: về nhà

24.p.m: buổi chiều (nói về giờ chiều)

12.Go to bed: đi ngủ

25.

in the morning/afternoon/evening

26. at noon
B. GRAMMAR:
1) What time is it? (Bây giờ là mấy giờ)

 It’s + giờ. (Bây giờ là…)
Cách nói giờ:


Nói giờ chẵn (giờ đúng) : It‟s + số giờ + o‟clock. (It‟s 6 o‟clock – Bây giờ là 6

giờ đúng)
 Nói giờ theo cách thông thường: It‟s + số giờ + số phút. (5:35 – It‟s five
thirty-five)
 Nói giờ hơn: It‟s + số phút + past + số giờ. (5:35 – It‟s thirty-five past five)
 Nói giờ kém: It‟s + số phút kém + to + số giờ kế tiếp. (5:35 = 6 giờ kém 25 –
It‟s twenty-five to six)
Lưu ý:
- Half = ½ = 30 phút = thirty
- A quarter = ¼ = 15 phút = fifteen
vì vậy có thể nói:
- 10: 30 = It‟s ten thirty = It‟s thirty past ten = It‟s half past ten
- 10:15 = It‟s ten fifteen = It‟s fifteen past ten = It‟s a quarter past ten
2) What time do you + V? (Bạn làm gì đó lúc mấy giờ)

 I + V + at + giờ. (Tớ làm gì đó vào lúc…)
Ex:

What time do you have breakfast? (Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?)

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email:
Điện thoại : 0969 953 568

4


TIẾNG ANH LỚP 4- HỌC KỲ 2-Unit 11- 20.
 I have breakfast at 7 o‟clock. (Tớ ăn sáng lúc 7 giờ đúng)
3) What time does she/ he + V-s/-es? (Cô/ Anh ấy làm gì đó lúc mấy

giờ?)

 She/ He + V-s/-es + at + giờ. (Cô/ Anh ấy … lúc…)
Ex:

What time does she go home? (Cô ấy về nhà lúc mấy giờ)

 She goes home at 5:15. (Cô ấy về nhà lúc 5:15)
Lưu ý:


Số được dùng trong cách nói giờ là số đếm, không phải số thứ tự để chỉ ngày
trong tháng.
1: one
9: nine
17: seventeen
70: seventy
2: two
10: ten
18: eighteen
80: eighty
3: three
11: eleven
19: nineteen
90: ninety
4: four
12: twelve
20: twenty
100: one hundred
5: five

13: thirteen
30: thirty
6: six
14: fourteen
40: forty
NUMBER
7: seven
15: fifteen
50: fifty
8: eight
16: sixteen
60: sixty
 V – là động từ nguyên thể không thêm đuôi
 V-s/-es - là động từ nguyên thể thêm đuôi “s” hoặc “es” khi đứng đằng sau
các danh từ số ít.
Exercise 1: Write the time in 2 ways:
Ex:

6:10 – It‟s six ten – It‟s ten pass six.

1) 5: 15
2) 5:30
3) 6: 24
4) 6: 45
5) 7: 05
6) 8: 29
7) 13: 38
8) 14: 50
9) 19: 10
10) 21: 40

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................
Exercise 2: Translate into English:
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email:
Điện thoại : 0969 953 568

5


TIẾNG ANH LỚP 4- HỌC KỲ 2-Unit 11- 20.
1) Bây giờ là mấy giờ? – Bây giờ là 8 giờ đúng.

.................................................................................................................................

2) Bạn đi học lúc mấy giờ? – Tớ đi học lúc 6 giờ 45.
.................................................................................................................................

3) Cô ấy xem tivi lúc 7 giờ tối. ..........................................................................................
4) Cô ấy đi ngủ lúc 9 giờ 30 tối.
.................................................................................................................................

5) Họ chơi đá bóng vào buổi chiều. ....................................................................................
6) Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua? – Tớ đã ở sở thú.
.................................................................................................................................

7) Bạn đã làm gì vào sáng chủ nhật tuần trước? - Tớ đã tưới nước cho những
bông hoa ở trong vườn.
.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

8) Linda ăn sáng lúc 6 giờ 30. ...........................................................................................
9) Mẹ tôi thức dậy sớm vào buổi sáng.
.................................................................................................................................
10)

Bố bạn đi làm lúc mấy giờ? – Ông ấy đi làm lúc 7 giờ 10.
.................................................................................................................................

11)

Bạn làm gì vào buổi chiều? – Tớ làm bài tập của tớ.

.................................................................................................................................

Ex 3: Make 10 sentences about what you do in a day.

1) . ................................................................................................................................

2) . ................................................................................................................................

3) . ................................................................................................................................

4) . ................................................................................................................................

5) . ................................................................................................................................

6) . ................................................................................................................................

7) . ................................................................................................................................

8) . ................................................................................................................................

9) . ................................................................................................................................

10) ...................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................
I.

Bài tập

Bài 1.Khoanh tròn từ khác loại.(1 )


Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email:
Điện thoại : 0969 953 568

6


1.A. This

TIẾNG ANH LỚP 4- HỌC KỲ 2-Unit 11- 20.
B. How
C. What

D. Who

2.A. Open

B. Close

C. Stand

D. Nice

3.A. your

B. my

C. its


D. she

4.A. school

B. library

C. classroom

D. friend

5.A. hello

B. hi

C. good bye

D. thanks

Bài 2.Hoàn thành các câu sau.(1 )
1. Wh _ t
2. Th _ t
3. s _ t

is
is

y _ ur
m_


n _ me ?`
br _ ther.

4. S _ e

is

5. N _ ce

my

to

fr _ _nd.

m__t

you.

d _ wn , please.

Bài 3.Chọn một đáp án đúng. .(2 )
1. This………………… my sister

A. is

B. are

C. am


2. What is …………….. name?

A. you

B. he

C. your

3. Hello. ……………… am Trung.

A. She

B. I

C. He

4. Is ………….. school big?

A. your

B. they

C. it

5 ………….. name is Peter.

A. My

B. That


C. He

Bài 4. Hỏi mấy giờ rồi: What time is it? = What is the time?=> It's + time
* Cách trả lời giờ.
- Giờ đúng: It's + giờ đúng + o'clock
- Giờ hơn: It's + số phút + past + giờ

hoặc:

It's + giờ + phút

- Giờ kém: It's + số phút kém + to + số giờ kế tiếp
Ex. 10.15

What time is it ? => It's ten fifteen./ It's fifteen past ten.

1. 5.30 .......................................................................................................
2. 7.00........................................................................................................
3. 11.30......................................................................................................
4. 6.15 .......................................................................................................
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email:
Điện thoại : 0969 953 568

7


TIẾNG ANH LỚP 4- HỌC KỲ 2-Unit 11- 20.
5. 7.45 .......................................................................................................

6. 7.15 .......................................................................................................
7. 7.25.......................................................................................................
8. 10.20 ......................................................................................................
9. 12.15....................................................................................................
10. 21.20....................................................................................................
Bài 5. Hỏi bạn làm gì đó vào lúc mấy giờ.
What time do/ does + S + V ...? => S + V/ Ves + at + giờ.
Vd. She/ get up/ 6.00

What time does she get up? => She gets up at 6.00

o'clock.
1. He/ go to school/ 6.30
..................................................................................................................
2. Lan/ have breakfast/ 6.15
..................................................................................................................
3. You/ go to bed/ 10.00
..................................................................................................................
4. They/ have lunch/ 11.30
..................................................................................................................
5. Your father/ go to work/ 7.30
...............................................................................................................
Bài 6. Read and complete
Phong studies at Nguyen Du Primary school. Every day he gets up at 6.30.
He goes to school at 7 a.m School starts at 7.30 a.m and finishes at 4.30 p.m. He
goes home at 5 o'clock. He has dinner at 7.15 in the evening. Then he does his
homework or listens to music. He goes to bed at 9.45.
1. Phong goes to school at ................................................
2. He goes home at ........................................................
3.He ................................................at 7.15

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email:
Điện thoại : 0969 953 568

8


TIẾNG ANH LỚP 4- HỌC KỲ 2-Unit 11- 20.
4. He .....................................................at 9.45
Bài 7. Put the words in order
1. Gets/ my/ early/ up/ father
..................................................................................................................
2. I / afternoon/ the/ go/ school/ to/ in
..................................................................................................................
3. Ten / at/ my/ to/ o'clock/ bed / brother/ goes
..................................................................................................................
4. In/ morning/ do/ the/ what/ you/ eat
..................................................................................................................
5. Mother/ up/ does/ your/ time/ get/ what
..................................................................................................................
Bài 8. Trả lời về bạn
1. What is your name?
………….........................................................................................................
2. How old are you?
………….........................................................................................................
3. What time do you get up?
………............................................................................................................
4. When is your birthday?
……..............................................................................................................

6. What is your favourite subject ?
..................................................................................................................
Bài 9. Em hãy viết lại các từ mới và cấu trúc câu em đã học thuộc ở Unit
11 vào đây:
.................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email:
Điện thoại : 0969 953 568

9


TIẾNG ANH LỚP 4- HỌC KỲ 2-Unit 11- 20.
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................

Unit 12. What does your father do?
I.

Vocabulary:


1. A farmer: nông dân

18. An actor: diễn viên nam

2. A nurse: y tá

19. An actress: diễn viên nữ

3. A doctor: bác sĩ

20. A security guard: nhân viên bảo vệ

4. A driver: lái xe

21. A businessman: doanh nhân, người

5. A worker: công nhân
6. A student: học sinh, sinh viên
7. A clerk: thư ký
8. In a/the hospital: trong bệnh viện
9. In a field: ở cánh đồng
10.
11.

In a/the factory: trong nhà máy
At the office: ở văn phòng

12.


An interview: phỏng vấn

13.

A job: công việc, việc làm

14.

A mechanic: thợ máy, thợ cơ khí

15.

A policeman: cảnh sát

16.

An engineer: kỹ sư

17.

A singer: ca sĩ

II.

kinh doanh
22. Get into pairs: ghép thành đôi
23. Place of work: nơi làm việc
24. Well done! : làm tốt lắm; giỏi lắm
25. It‟s your turn: Đến lượt bạn
26. Great: Tuyệt, tuyệt vời, to lớn, vĩ đại

27. As you know: như bạn biết đấy
28. R eport: bản báo cáo, biên bản
29. Thank you for + N/ V-ing: Cảm ơn bạn vì
điều gì đó/ vì đã…
(Thank you for listening :cảm ơn bạn vì
đã lắng nghe; thank you for the gift: cảm
ơn bạn vì món quà)

Grammar:

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email:
Điện thoại : 0969 953 568

10


TIẾNG ANH LỚP 4- HỌC KỲ 2-Unit 11- 20.
1) Cách hỏi ai đó làm nghề gì và trả lời:
(?) What + do/does + S + do?
Minh: What does your mother
do?
(+) S + am/is/are +( a/an) + N (nghề nghiệp) Nam: She is a doctor.
2) Cách hỏi ai đó làm việc ở đâu và trả lời:
(?) Where do/does + S + work?
Minh: Where does she work?
(+) S + work(s) + in +( place)
Nam: She works in a hospital.


III.

EXERCISES:

Ex 1: Put a suitable word under each picture:
farmer, nurse, driver, factory worker, teacher, student, pupil, clerk

1.

2.

3.

4.

5.
6.
Ex 2: Odd one out:

7.

8.

1. a.
2. a.
3. a.
4. a.
5. a.
6. a.
7. a.

8. a.
9. a.
10. a.
11. a.
12. a.
13. a.
14. a.
15. a.
16. a.

farmer
doctor
ruler
father
pupil
forty
get
where
did
factory
office
sister
grandpa
read
dinner
morning

b.
b.
b.

b.
b.
b.
b.
b.
b.
b.
b.
b.
b.
b.
b.
b.

month
hospital
worker
mother
notebook
fourth
go
what
goes
clerk
police
farmer
grandma
at
eat
evening


c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.

nurse
school
rubber
teacher
pencil
fifteen
stay
went
got
school
doctor
worker

pupil
to
lunch
afternoon

d. teacher
d. nurse
d. book
d. grandma
d. rubber
d. twenty
d. early
d. how
d. drew
d. hospital
d. clerk
d. singer
d. uncle
d. past
d. breakfast
d. singing

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email:
Điện thoại : 0969 953 568

11



TIẾNG ANH LỚP 4- HỌC KỲ 2-Unit 11- 20.
17. a. finish
b. start
c. listen
d. homework
18. a. milk
b. in
c. on
d. at
19. a. field
b. doctor
c. hospital
d. factory
20. a. she
b. her
c. his
d. your
Ex 3: Find and correct the mistake:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

I go to school at 6.40 o‟clock.
.....................................
My school finish at 11.30.

.....................................
What do your sister do? – She‟s a pupil.
.....................................
My father water the flowers yesterday morning.
.....................................
He goes on bed at 9.45.
.....................................
My mother gets up early on the morning.
.....................................
Mr. Tuan is a doctor. He works in the field.
.....................................
Her grandfather plants rice, vegetable and raises pig, chicken. He is a factory
worker.
.....................................
9. Mr. Lien teaches English at my school. She is a pupil. ..................................
10. There is four people in my family: my father, my mother, my brother and me.
.....................................
Ex 4: Read and match:
1. What time did you go to school
yesterday?
2. What time does she have breakfast?
3. Were you at the zoo this morning?
4. Where does your mother work?
5. Where do you work?
6. What time is it now?
7. What does your mother do?
8. What time do you go to bed?
9. Is your brother a farmer?
10. When‟s her birthday?
Ex 5: Make sentence using given words:


a. It‟s on the second of
April.
b. I work in a factory.
c. At 9 p.m.
d. No, he‟s a student.
e. She‟s a clerk.
f. At 6.30 a.m.
g. I went to school at
7.00.
h. It‟s half past ten.
i. No, I wasn‟t. I stayed
at home.
j. She works in an office.

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

1. Nam and Quang/ student .................................................................................................
2. Her uncle/ driver

......................................................................................................


3. My father and her uncle/ factory worker .............................................................................
4. My mother/ nurse

......................................................................................................

5. Mr. Huong/ doctor

......................................................................................................

6. I / teacher

......................................................................................................

7. Mr. Nam/ go to work/ 6.45 ................................................................................................
8. We/ get up/ 6.00

......................................................................................................

9. What/ her sister/ do/ ? – She/ student/. .............................................................................

10. What time/ Peter/ do homework/? - / 7/ evening/.................................................................

11. A doctor/ work/ hospital/..................................................................................................
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email:
Điện thoại : 0969 953 568

12



TIẾNG ANH LỚP 4- HỌC KỲ 2-Unit 11- 20.
12. A clerk/ work/ office/ ......................................................................................................

13. A worker/ work/ factory/ ..................................................................................................

14. A teacher/ teach/ school/ .................................................................................................

15. She/ read/ a book/ now/ ..................................................................................................
Ex 6: Answer questions about you:
1. What do you do?

...................................................................................................

2. What time do you get up? ................................................................................................

3. What time do you go to bed? .............................................................................................

4. What time do you have lunch? ...........................................................................................

5. What does your father do? ................................................................................................

6. Where does your father work? ...........................................................................................

7. What subjects do you like? ................................................................................................

8. When‟s your birthday? ...................................................................................................
9. What can you do?


...................................................................................................

10. When do you have English? ...............................................................................................

Bài 7. Em hãy viết lại các từ mới và cấu trúc câu em đã học thuộc ở Unit
12 vào đây:

..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email:
Điện thoại : 0969 953 568

13


TIẾNG ANH LỚP 4- HỌC KỲ 2-Unit 11- 20.

Unit 13. Would you like some milk?
I.


Vocabulary:

(?)What is + TTSH/ N’s +

1. Chicken (n): gà, thịt gà

favourite food/drink?

2.

Beef (n): thịt bò

(+) It’s + tên đồ ăn/nƣớc uống yêu

3.

Fish(n): cá

thích.

4.

Pork(n): thịt lợn

Eg. Mrs. Thuan: What is your favorite

5.

Rice (n): lúa, gạo, cơm


drink, Huy?

6.

Noodle (n): mì, miến

7.

Bread (n): bánh mì => a loaf of
bread: ổ bánh mì

8.

Huy: It is orange juice.
Mrs. Thuan: What is your favorite
food, Huy?

Vegetable (n): rau

Huy: It is chicken.

9. Milk (n): sữa

2) Cách mời ai đó món gì và trả lời

10. orange juice(n): nước cam vắt

đồng ý hoặc không đồng ý:


11. Water (n): nước

(?) Would you like some …..?

12. Lemonade(n): nước chanh

(+) Yes, please.// No,thanks.

II.

E.g. Mrs. Thuan: Would you like some

Grammar:

1) Cách hỏi đồ ăn/nước uống yêu

fish, Huy?

thích của ai là gì và trả lời:
III.

Huy: Yes, please.

Exercises:

Ex1: Put a word under each picture: Vegetables, lemonade, noodles, apple,
orange, rice, fish, bread, water, milk, chicken, banana

1.


2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

11.

12.

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email:
Điện thoại : 0969 953 568

14



TIẾNG ANH LỚP 4- HỌC KỲ 2-Unit 11- 20.
Ex 2: Odd one out:
1. a. fish
2. a. bread
3. a. doctor
4. a. clerk
5. a. drink
6. a. banana
7. a. drink
8. a. lemonade
9. a. vegetable
10.a. rice
11.a. orangejuice
12.a. bread
13.a. thirsty
14.a. math
15.a. subject
16.a. England
17.a. nationality
18.a. get up
19.a. PE
20.a. eat
Ex 3: Put the words

b.
b.
b.
b.
b.
b.

b.
b.
b.
b.
b.
b.
b.
b.
b.
b.
b.
b.
b.
b.
in

pork
nurse
worker
field
milk
apple
noodles
fruitjucie
breakfast
orange
milk
noodles
banana
teacher

pencil
America
his
go home
IT
pork
correct order:

c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.

beef

noodles
rubber
factory
water
fruit
bread
lunch
lunch
banana
water
hungry
apple
history
rubber
Japan
her
name
On
chicken

d. fruitjuice
d. food
d. teacher
d. office
d. apple
d. tailor
d. fish
d. chicken
d. dinner
d. apple

d. fish
d. fish
c. lemonade
d. music
d. shapener
d. China
d. your
d. sing
d. Art
d. bread

1. like/ I / apple juice/ would/ some/. ................................................................................
2. what/ your/ drink/ favourite/ is/? ..................................................................................
3. Mary‟s/ food/ is/ what/ favourite/?.................................................................................
4. drink/ is/ juice/ favourite/ my/ orange/. .........................................................................
5. parents/ fish/ rice/ like/ my/ and/ .................................................................................
6. have/ you/ breakfast/ do/ what/ for/? ............................................................................
7. is/ drink/ your/ favourite/ what/? ..................................................................................
8. mother/ home/ late/ goes/ evening/ the/ in/my/. ............................................................
9. her/ factory/ worker/ works/ in/, / he/ is/ father/ a/ a/. ...................................................
10.she/ some/ like/ water/ would/ and/ apple/. ...................................................................
Ex 4: Read and macth:
1. What‟s your favourite drink?
2. Does she like her job?
3. Would you like some lemonade?
4. What does she do?
5. May I come in, sir?
6. Do you like your job?
7. Would you like some noodles?
8. Where does he work?

9. What time do you go to school?
10.Where are you from?
11.What did you do last night?

a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.
h.
i.
j.
k.

Yes, please.
Yes, you can.
In a factory.
Yes, please. I love noodles.
It‟s apple juice.
No, she doesn‟t.
She‟s a clerk.
Yes, I do.
On Tuesday and Thursday.
No, she‟s American.
It‟s two fifty six.

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận

Email:
Điện thoại : 0969 953 568

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
15


TIẾNG ANH LỚP 4- HỌC KỲ 2-Unit 11- 20.
12.Did you go to school yesterday?
l. I did my homework and
watched TV.
13.Is she Malaysian?
m. At a quarter to seven.
14.What time is it now?
n. Yes, I did.
15.When do you have English?
o. Tokyo, Japan.

12.
13.

14.
15.

Ex 5: Choose the correct answer:
1. Would you like ................. beef? (an/ a/ some/ any)
2. My father ................. his job. (like/ loves/ do/ have)
3. What ................. Lan do? (is/ am/ do/ does)
4. Our friends ................. to school in the morning. (goes/ when/ go/ did)
5. What ................. you do yesterday? (do/ does/ did/ doed)
6. Lan ................. at the zoo last weekend. (is/ was/ beed/ am)
7. My ................. drink is lemonade. (like/ favourite/ love/ drink)
8. I go to ................. at 10 p.m. (school/ work/ bed/ the zoo)
9. My grandfather is a farmer. He works in the ................. . (factory/ school/
office/ field)
10.Every day I get ................. at 6 o‟clock. (up/ in/ to/ next)
11.His favourite drink is ................. . (chicken/ beef/ fruitjuice/ beef)
12.Sometimes I have some bread with milk for .............. . (school/ breakfast/
class/ friend)
13.I am hungry. I would like some ................. . (water/ milk/ coffee/ noodles)
14.Mr. Tuan is a doctor. He works in a .......... . (field/ factory/ hospital/ police
stattion)
15.My uncle is a ................. in a primary school. (tailor/ singer/ teacher/ driver)
16.My grandparents are working in the rice ....... now. (field/ office/ hospital/
school)
17.What ................. does your brother get up? (colour/ time/ food/ drink)
18. ................. does she work? – in an office. (what/ who/ when/ where)
19.My school starts at 7 o‟clock and ................. at 11.15. (does/ teaches/
finishes/ watches)
20. .............. dinner, I do my homework or listen to music. (at/ after/ before/ in)
Ex 6: Fill in the blank with a suitable word:

1. I go to school ................. Monday to Friday.
2. She was ................. school this morning.
3. She goes to bed ................. 9 p.m
4. What time do you get ................. ?
5. Pupils don‟t go to school ................. Saturdays and Sundays.
6. Lan goes to English club ............... Monday, Wednesday and Friday afternoon.
7. My mother‟s birthday is ................. the eighth of February.
8. She has breakfast ................. half past six.
9. They usually play football ................. the afternoon.
10. ................. yellow table, the girls are painting some masks.
11.There are two maps ................. the wall.
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email:
Điện thoại : 0969 953 568

16


TIẾNG ANH LỚP 4- HỌC KỲ 2-Unit 11- 20.
12.There is a fence in ................. of my house.
13.My birthday is ................. December.
14.The teacher is sitting ................. the bench and reading a book.
15.I have music and IT ................. Tuesday.
Bài 7. Em hãy viết lại các từ mới và cấu trúc câu em đã học thuộc ở Unit
13 vào đây:
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................

..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email:
Điện thoại : 0969 953 568

17


TIẾNG ANH LỚP 4- HỌC KỲ 2-Unit 11- 20.

Unit 14. What does he look like?
I.

Vocabulary:

1. email (n):

thư điện tử

2. tall (adj):


cao

3. short (adj):

thấp

4. slim (adj) :

mảnh mai

5. old (adj):

già

6. young (adj):

trẻ

7. thick (adj):

dày

8. thin (adj):

mỏng

9. strong (adj):

khỏe


10. weak (adj):

yếu

11. good-looking (adj):
12. attractive (adj):
13. beautiful (adj):
14. pretty (adj):

hấp dẫn
đẹp
xinh

15. handsome (adj):
16. big (adj):

ưa nhìn

đẹp trai

to, lớn

17. small(adj): nhỏ, bé
II.

Grammar:

1) Cách hỏi trông anh ấy/chị ấy nhƣ thế nào và trả lời:
(?)What does he/she look like?

(+)He’s/She’s …..
Eg1: Mrs.Thuan: What does Hieu look like?
Huyen: He is small and thin.
2) So sánh hơn với tính từ và trạng từ ngắn:
– Công thức: S1 + Tính từ/trạng từ ngắn + er + than + S2.


từ dài là tính từ có từ hai âm tiết trở lên

– Ví dụ: My ruler is 5 cm long. Nam‟s ruler is 7 cm long.
–> My ruler is shorter than Nam‟s.(thước kẻ của tôi nhắn hơn thước kẻ của Nam)
–> Nam‟s ruler is longer than mine.
Nga is more beautiful than Hong.(Nga xinh hơn Hồng)
Chú ý:
• Khi thêm “er” nhân đôi phụ âm cuối nếu trước nó là một nguyên âm.
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email:
Điện thoại : 0969 953 568

18


Ví dụ: hot –> hotter

TIẾNG ANH LỚP 4- HỌC KỲ 2-Unit 11- 20.
fat –> fatter

thin –> thinner


fit –> fitter

• Một số tính từ có hai âm tiết kết thúc bằng “et, ow, le, er,y” thì áp dụng qui tắc
của tính từ ngắn
Ví dụ: quiet –> quieter
clever –> cleverer
simple –> simpler
narrow –> narrower
• Không có dạng phủ định của so sánh hơn
A is taller than B –> B isn‟t as tall as A
(không viết: B isn‟t taller than A)
*** Câu hỏi với WHO:
(?) Who’s + (comparative)? Miss Thuan: Who is taller, Minh or Nhi?
(+)…. is + (Comparative)

Huy: Minh is (taller).

Ex 1. Chia đúng từ trong ngoặc:
1. It‟s ....................... than mine. (small)
2. Yours is ....................... than mine. (big)
3. It cost ....................... than I thought. (little)
4. He‟s ....................... than he looks. (old)
5. The road is ...................... than the motorway. (narrow)
6. She talks ....................... than I do.(quickly)
7. It‟s ....................... than it looks.(bad)
8. It‟s ....................... than it was.(good)
9. It was ....................... than I thought it would be. (quick)
10. I‟d like some ....................... information about your courses. (far)
Ex 1. Dùng các hình thức so sánh với tính từ trong ngoặc:
1. Mary is 10 years old. Julie is 8 years old. Mary is (old) .......................... Julie.

2. The Alps are very high. They are (high) .........................mountains in Europe.
3. An ocean is (large) ................................ a sea.
4. John‟s results were good. Fred‟s results were very poor. Fred‟s results were
(bad) ................................John‟s.
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email:
Điện thoại : 0969 953 568

19


TIẾNG ANH LỚP 4- HỌC KỲ 2-Unit 11- 20.
5. This exercise is not difficult. It‟s (easy) ...............................I expected.
Ex 3: Odd one out:
1. a. old

b. young

c. fish

d. slim

2. a. chicken

b. lemonade

c. pork

d. beef


3. a. bread

b. apple

c. noodles

d. rice

4. a. banana

b.strong

c. thin

d. thick

5. a. smaller

b. thinner

c. thicker

d. sister

6. a. short

b. tall

c. milk


d. weak

7. a. Tet

b. Christmas

c. Market

d. Children‟s Day

8. a. grandparents

b. parents

c. grandfather

d. grandmother

9. a. big

b. milk

c. water

d. lemonade

10.a. orange

b. beef


c. apple

d. banana

11.a. decorate

b. wear

c. clean

d. gift

12.a. lucky money

b. banh chung

c. firework

d. floor

13.a. Teachers‟ Day

b. Teacher

c. Women‟s Day

d. New Year

14.a. farmer


b. clerk

c. office

d. worker

15.a. nurse

b. doctor

c. hospital

d. school

16.a. field

b. office

c. school

d. driver

17.a. car

b. driver

c. ship

d. plane


18.a. factory

b. lunch

c. breakfast

d. dinner

19.a. student

b. farmer

c. small

d. nurse

20.a. orange juice

b. pink

c. black

d. red

Ex 4: When’s this festival?

1. Teachers‟ Day ............................................................................................................
2. New Year


............................................................................................................

3. Children‟s Day ............................................................................................................
4. Christmas

. ..........................................................................................................

5. Women‟s Day ............................................................................................................

6. Independence Day .......................................................................................................
Ex 5: Read and match:
1. What time is it?

a. I get up at 6 a.m.

1.

2. What‟s your favourite drink?

b. She works in an office.

2.

3. When is your birthday?

c. I was at home.

3.

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN

Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email:
Điện thoại : 0969 953 568

20


TIẾNG ANH LỚP 4- HỌC KỲ 2-Unit 11- 20.
4. What does your grandfather do? d. She‟s a nurse.

4.

5. What subjects does he like?

e. I like chicken and beef.

5.

6. Would you like some coffee?

f. She did her homework.

6.

7. Do you like your job?

g. Yes, I like noodles.

7.


8. What time do you get up?

h. Maths, English and IT.

8.

9. What did she do last night?

i. It‟s on the third of April.

9.

10.Where does Lan work?

j. It‟s half past eleven.

10.

11.What‟s your favourite food?

k. It‟s Monday, the eleventh of June.

11.

12.What time does your family have l. No, thanks.

12.

lunch?
13.Where were you yesterday?


m. He‟s a farmer.

13.

14.Is she a driver?

n. They are old but strong.

14.

15.Who is shorter, Nam or Linh.

o. I visit my grandparents.

15.

16.What do you do at Tet?

p. No, she is a clerk.

16.

17.What does your grandparents

q. Linh is.

17.

18.Would you like some noodles?


r. Yes, I do.

18.

19.What is the date today?

s. It‟s apple juice.

19.

20.What does your mother do?

t. We have lunch at 12 o‟clock.

20.

look like?

Ex 6: Read and answer questions:
Hi. My name is Linda. I like beef. It is my favourite food. My favourite drink is
orange juice. I don‟t like vegetables. My younger brother Peter doesn‟t like beef.
He loves chicken. It is his favourite food. He loves lemonade too. Lemonade is his
favourite drink. He drinks it every day.

1. What‟s her name? .......................................................................................................

2. What food does she like? ..............................................................................................

3. What is her favourite drink? ..........................................................................................


4. Does she like vegetables? .............................................................................................

5. What‟s her younger brother‟s name?..............................................................................

6. Does he like chicken? ...................................................................................................

7. What‟s Peter favourite drink? ........................................................................................

8. When does Peter drink his favourite drink? .....................................................................
Ex 7: Read and write:
Dear Jane,
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email:
Điện thoại : 0969 953 568

21


TIẾNG ANH LỚP 4- HỌC KỲ 2-Unit 11- 20.
My name‟s Marry. I‟m nine years old and I live in Da Nang. There are four people
in my family: my father, my mother, my brother and me. My father‟s 34 years
old. He‟s a teacher; and he‟s tall and slim. My mother‟s 31 years old. She‟s a
doctor. I think she‟s very beautiful. My brother and I are pupils at Hoa Hong
Primary School. I‟m older than my brother but he‟s taller than me.
Best wishes,
Marry

1. What does Marry‟s father do? ........................................................................................


2. What does her father look like? .....................................................................................

3. What does her mother do? ...........................................................................................

4. What does her mother look like? ...................................................................................

5. What do Marry and her brother do? ...............................................................................

6. How old is Marry? ........................................................................................................

7. Who is younger, Marry or her brother? ...........................................................................

8. Who is shorter, Marry or her brother? ............................................................................
Ex 8: Put the words in correct order:

1. like/ mother/ what/ your/ does/ look/?...........................................................................

2. me/ brother/ is/ older/ my/ than/. .................................................................................

3. what/ grandparents/ do/ like/ your/ look/? .....................................................................

4. are/ their/ house/ decorating/ they/. .............................................................................

5. is/ father/ strong/ my/ and/ big/. ..................................................................................

6. she/ does/ what/ do/? ..................................................................................................

7. slim/ brother/ my/ is/ tall/ and/. ...................................................................................


8. parents/ young/ my / are/ strong/ and/ .........................................................................

9. doing/ are/ what/ you/Lan/ and/?..................................................................................

10.father/ my/ is/ brother/ than/ taller/ my/. ......................................................................
Ex 9: Translate into English:
1. Quyển sách này dày hơn quyển sách kia.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Chúng tôi tặng hoa cho thầy cô giáo trong ngày nhà giáo.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
3. Họ đang tổ chức tiệc, ca hát và khiêu vũ.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email:
Điện thoại : 0969 953 568

22


TIẾNG ANH LỚP 4- HỌC KỲ 2-Unit 11- 20.
4. Bố mẹ của tôi đang lau dọn và trang trí nhà cửa.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
5. Anh ấy mặc quần áo mới, nhận tiền lì xì từ bố mẹ của anh ấy vào dịp Tết.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
6. Chị gái tôi cao hơn tôi
…………………………………………………………………………………………………………………………………
7. Chúng tôi sống trong một ngôi nhà nhỏ ở Lạng Sơn.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
8. Em trai của cô ấy thấp và béo.

…………………………………………………………………………………………………………………………………
9. Cô ấy đang làm bánh chưng cho dịp Tết.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
10.Chúng tôi tới thăm ông bà, thầy cô và bạn bè trong dịp Tết.
…………………………………………………………………………………………………………………………………

Test yourself
Bài 1. Chọn đáp án đúng
1. Choose the odd one out:
A. May

B. July

C. April

D. Jimmy

C. an

D. and

C. during

D. end

C. down

D. on

2. I'd like ........... apple, please.

A. a

B. four

3. What does he do ........ Maths lessons?
A. from

B. and

4. His books are ...... the table.
A. at

B. in

5. How ........ books are there on the table? - There are 3 books.
A. much

B. very

C. many

D. on

6. Where is she to today?
A. She's at school

B. She's from Australia

C. She's nine years old


D. She's Mary

7. Choose the odd one out:

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email:
Điện thoại : 0969 953 568

23


A. song

TIẾNG ANH LỚP 4- HỌC KỲ 2-Unit 11- 20.
B. sing
C. animal
D. tree

8. ......... pens are there in your bag? - There are 2 pens.
A. How old

B. When

C. How

D. How many

9. They live ....... England.
A. on


B. in

C. under

D. for

C. she

D. he

C. in

D. under

10. What's ...... name? - He's Tommy.
A. her

B. his

11. This banana is ..... you, Jim.
A. on

B. for

12. Thank you very much. - You're .......
A. well

B. stay


C. welcome

D. come

13. Choose the odd one out:
A. father

B. mother

C. teacher

D. sister

14. I would like an apple. - Here you .....
A. is

B. are

C. a

D. an

15. Peter can ...... a bike.
A. ride

B. play

C. stay

D. drink


16. ............. you like a candy? - No, thanks.
A. Who

B. When

C. Would

D. How

C. two

D. and

17. I have ....... robot.
A. a

B. an

18. I learn ...... to read and write during English lesson.
A. but

B. to

C. on

D. and

C. there aren't


D. they are

19. Are these your books? - No, .....
A. this isn't

B. they aren't

Bài 2. Dùng từ (hoặc chữ) thích hợp điền vào các câu sau
1. My brother lik _ s toys very much.

6. Would you like a cand _ ?

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email:
Điện thoại : 0969 953 568

24


×