Tải bản đầy đủ (.pdf) (204 trang)

Từ vựng, ngữ pháp và bài tập cơ bản, nâng cao IOE tiếng Anh 5 học kì 2_Cô Thuận 0969953568

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.6 MB, 204 trang )

NGUYỄN THỊ THUẬN

Học kỳ 2

ALWAYS LEARNING

KEY TO SUCCESS


TIẾNG ANH 5 kỳ 2- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO

Contents
Units

Titles

Unit 11

Lời nói đầu
What is the matter with you?

2
4

Unit 12

Don't ride your bike too fast!

11

Unit 13



What do you do in your free time?

17

Unit 14

What happened in the story?

34

Unit 15

What would you like to be in the future?

42

Review

Review 3 + Kiểm tra giữa học kì 2

48

Unit 16

Where is the post office?

61

Unit 17


What would you like to eat?

71

Unit 18

What will the weather be like tomorrow?

79

Unit 19

Which place would you like to visit?

88

Unit 20

Which one is more exciting, life in the city or life
in the countryside?

Review

Pages

96

Review 4 + Kiểm tra cuối kì 2


107

35 vòng luyện thi IOE + cấp huyện, tỉnh

145

Các đề thi học kỳ 2 + Đề thi học sinh giỏi Anh 5

190

Đề thi đánh giá năng lực bậc A1 cho HS lớp 5

196

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

1


TIẾNG ANH 5 kỳ 2- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO

Các em học sinh thân mến!

LỜI NÓI ĐẦU

Học tiếng Anh chưa bao giờ muộn và thừa bởi lẽ tiếng Anh chính là ngôn ngữ
chính thức của hơn 53 quốc gia và vùng lãnh thổ, và là ngôn ngữ chính thức của

khối E.U và là ngôn ngữ thứ 3 được nhiều người sử dụng nhất trên thế giới chỉ
sau tiếng Trung Quốc và Tây Ban Nha (do sự chênh lệch về dân số các quốc gia
sử dụng). Đặc biệt, nếu các em có nhu cầu muốn đi du học, muốn xin việc làm
trong các tập đoàn nhà máy lớn, liên doanh, các em muốn năng động trong môi
trường xã hội, tự tin trong giao tiếp và luôn muốn khám phá những nền văn
hóa của các nước trên thế giới, các em muốn tiếp cận, cập nhật những nguồn
tri thức từ khắp thế giới, các em muốn đi đến bất kì đâu trên thế giới này thì
tiếng Anh là một ngôn ngữ mà các em không nên bỏ qua.
Chính vì mỗi ngày trên thế giới có hàng trăm quyển sách được viết bằng tiếng
Anh, hàng nghìn máy móc, thiết bị được viết bằng tiếng Anh nên các em hãy
nhanh tay học cho mình ngôn ngữ quan trọng này. Danh ngôn có câu: “Biết
thêm một ngôn ngữ như sống thêm một cuộc đời”. Cảm giác của các em sẽ
tuyệt biết bao khi các em có giây phút thấy mình có thể nói chuyện với người
Anh, Mỹ hoặc xem các kênh tivi tiếng Anh. Tới đây có lẽ các em đã tìm được
cho mình động lực để học tiếng Anh. Còn nhiều và rất nhiều những lý do nữa
mà các em có thể nêu ra vì sao mình cần học tiếng Anh.
Bộ sách: “Từ vựng, ngữ pháp và bài tập cơ bản, nâng cao IOE tiếng Anh
5” được biên soạn gắn kèm theo chương trình tiếng Anh 5 mới Thí điểm của Bộ
Giáo dục và Đào tạo sẽ giúp các em học sinh bám sát và dễ dàng học và thực
hành theo chương trình đang học trên lớp. Dạy ngôn ngữ nói chung, dạy ngôn
ngữ thứ hai hay là dạy ngoại ngữ tiếng Anh nói riêng là hình thành một thói
quen mới: thói quen nghe những âm thanh mới, thói quen đọc những kí hiệu
mới, những trật tự ngôn ngữ mới và thói quen tư duy theo logic của thứ ngôn
ngữ người học chọn học.
Để giúp các em học sinh hình thành thói quen, qua việc luyện tập, qua các bài
tập thực hành trong cuốn sách này, các em học sinh tự hình thành thói quen
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:


2


TIẾNG ANH 5 kỳ 2- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO

ngôn ngữ, phản xạ ngôn ngữ trong các tình huống giao tiếp, làm chủ được ngôn
ngữ theo nghĩa có thể dùng được tiếng Anh, trước mắt, cho mục đích học tập
của mình, và về sau, cho việc phát triển nghề nghiệp.
Lý do đơn giản của cuốn sách này là giúp các em học sinh hình thành cho mình
một thói quen và là vì tiếng anh đã trở thành ngôn ngữ thông dụng và hữu
ích nhất hiện nay trên toàn cầu.

Chúc các em thành công!
Tác giả

Nguyễn Thị Thuận

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

3


TIẾNG ANH 5 kỳ 2- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO

Unit 11. What is the matter with you?
I.

Vocabulary:
- toothache
/'tu:θeik/
-

earache

/ˈɪəreɪk/ (n)

: đau răng
: sự đau tai, bệnh đau tai

/sɔː(r)/ /θrəʊt/(n) : đau cổ họng

-

sore throat

-

a sore eye
/sɔː(r)/ /aɪ/
stomach ache /'stʌməkeik/

: đau mắt
: sự đau bụng

-

a dentist

/ˈdentɪst/
(to) take a rest

: nha sĩ
: Nghỉ ngơi

-

carry

/ˈkæri/ (v)

: mang, vác

-

sweet

/swiːt/ (adj)

: ngọt
: cảm lạnh

-

a cold

/kəʊld/

-


a backache

/ˈbækeɪk/

: đau lưng

- temperature /ˈtemprətʃə(r)/ (n): nhiệt độ
II.
Grammar:
1) *Cách hỏi có chuyện gì với ai đó và trả lời
(?) What’s the matter with + O?
(+) S + have/has + a/an + bệnh.
E.g: T: What is the matter with Hoa?
Phong: She has a toothache.
2) *Cách khuyên ai đó nên làm gì và không nên làm gì
 You should/ shouldn‟t + V…
Answer: Đồng ý: Yes, I will.
Không đồng ý: OK, I won‟t.
E.g: T: You shouldn‟t stay up late, Phong.
Phong: Yes, I will.
III. Exercises:
Ex 1: Look and write: What is the matter with her/him?

a)……………………….
……………………………

b)…………………………..
……………………………


c)……………………………
……………………………….

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

4


TIẾNG ANH 5 kỳ 2- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO

d)………………………..
e)……………………………… f)………………………………
……………………………….
…………………………….
……………………………….
Ex2: Put the words in order to make sentences:
1) You/ matter/ with/ what‟s/ the/ =>…………………………………………………………
2) sore/ a/ throat/ I/ have/ =>…………………………………………………………………….
3) Cannot/ or/ speak/ I/ eat/ =>………………………………………………………………….
4) Go/ the/ you/ to/ doctor/ should/
=>…………………………………………………………………………………………………………….
5) shouldn‟t/ cream/ you/ ice/ eat/
=>……………………………………………………………………………………………………………
6) will/ Sports Day/ play/ they/ table tennis/on/
=>…………………………………………………………………………………………………………..
7) the/ classmates/ music/ take part in/ event/ will/ my/
=>………………………………………………………………………………………………………….

8) for/ practising/ he/ is/ Sports Day/ hard/
=>………………………………………………………………………………………………………….
9) to/ are/ on/ you/ do/ what/ Sports Day/ going/
=>………………………………………………………………………………………………………….
10)
very/ ran/ the/ quickly/ lions/
=>……………………………………………………………………………………………………………
Ex3: Read the dialogue carefully and fill in the blank with one suitable
word in the box.
doctor

down

come

sore

aspirins

matter

throat
Mom: May I (1)………………….. in?
Alex:

Yes, come in, please.

Mom: Hi, Alex. What's the (2)………………….. with you?
Alex:


I have a sore throat.

Mom: Oh, poor you, dear. We should see a (3)………………….. .
Alex:

Yes. Let's go to the doctor's, Mum.

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

5


TIẾNG ANH 5 kỳ 2- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO

Doctor: Hello. Come in and sit (4)………………….. , please.
Mom:

Thank you.

Doctor: What's the matter with him?
Mon:

He has a (5)…………………..

.

Doctor: Let me see. He should take some (6)………………….. .

Mom: Thank you, doctor.
Doctor: You're welcome.
Ex4: Read and match:
1. What‟s the matter with you?
2. Nam has a toothache.
3. Phong has a fever.
4. Mai has a stomach ache.
5. Quan‟s grandma has a
backache.

a.
b.
c.
d.
e.

She shouldn‟t eat a lot of sweets.
I have a headache.
She shouldn‟t carry heavy things.
He should go to the dentist.
He should stay in bed.

1..
2…
3…
4…
5…

Ex5: Read and complete:
happy

doctor
dentist
school
because
has
It is very cold today. Some pupils are not in (1) ………………………… Among them
are Mai, Trung, Phong and Quan. Mai can‟t come to class because she (2)
……………………… a bad headache. Trung is at home (3) ……………… he has a
stomach ache. Phong went to the (4) ………………… .because he has a fever. Quan
went to the (5) ………………………because he has a bad toothache.Nam isn‟t (6)
……………………… because misses his friends.
Ex6: Write in English:
1) Hôm nay trời rất lạnh. Bạn nên ở nhà.
……………………………………………………………………………………………………….
2) Có chuyện gì với bố của bạn thế? - Bố mình bị đau bụng.
……………………………………………………………………………………………………………
3) Bạn nên uống nhiều nước và không nên ăn nhiều kẹo.

BÀI TẬP NÂNG CAO UNIT 11.
I. Complete the words:
1. To__tha__he

2. F__v__r

3. E__rac__e

4. __tom__chac__e

5. P__in


6. S__re t__roat

7. Fl__

8. H__ad__che

9. __atte__

10. S__ou__d

11. C__rry

12. B__cka__he

13. D__nt__st

14. W__ll

15. Do__to__

II. Read and match:
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

6


TIẾNG ANH 5 kỳ 2- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO


1.

What‟s the matter with you?

a. She shouldn‟t eat a lot of sweets.

1.

2. Nam has a toothache.

b. I have a headache.

2.

3. Phong has a fever.

c. She shouldn‟t carry heavy things.

3.

4. Mai has a stomach ache

d. He should go to the dentist.

4.

5. Quan‟s grandmother has a

e. He should stay in bed.


5.

6. Miss Hien has a sore throat.

f. She should take a rest.

6.

7. My mother has a headache.

g. He shouldn‟t watch much TV.

7.

8. His brother has sore eyes.

h. She should take some warm

8.

backache.

water.
III. Put the words in order to make sentences:
1. What‟s /your /the /with/ matter/ mother/?
..........................................................................................................................
2. I/ a /throat/ sore /have/. .......................................................................................
3. eat /I /speak /can/ not/ or/. ..................................................................................
4. You /doctor/ should/ to/ the /go/. ...........................................................................

5. Eat/ You /shouldn‟t /ice-cream. ..............................................................................
6. to /should/ go /the/ He /dentist/. ...........................................................................
7. Should/ Mr. Tuan/ a/ take /rest/. ............................................................................
8. He / heavy /carry /shouldn‟t/ things/. .....................................................................
9. had /Quan /to /the/ headache/ doctor/ because/ went/ he /a/.
..........................................................................................................................
10.school / Mai / bad /come/ to /can‟t /because/ she/ cold /has/ a/.
..........................................................................................................................
11.well/ I /feel /don‟t/. ............................................................................................
12.I /get/ you/ will /well /hope/ soon/
…………….. .................................................................................................................
13.My /backache /has/ grandfather /a/
…... .........................................................................................................................
14.I‟m /health /sorry /to /about/ hear/ very/ your/.
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

7


TIẾNG ANH 5 kỳ 2- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO

…………….. .................................................................................................................
15.What‟s/ your /the /with /matter /sister/?
………………………………………………. ....................................................................................
IV.

Complete the sentences with the following words:

Sore throat – backache – headache – toothache – stomach ache –
fever

1. Trung had a .................................... last week. He couldn‟t speak.
2. Nam went to the dentist yesterday because he had a ........................... .
3. Quan is in bed and feels very hot. He had a .................................... .
4. Phong‟s grandpa has a .............................. . He can‟t carry heavy things.
5. Trung had a ....................... last night because he ate too much at dinner.
V. Make sentences as the examples.
Ex: How/ Son/ feel? (tired)  How does Son feel? – He feels tired.
1. How/ Lan/ feel? (hot)
...........................................................................................................
..................................................................................................
2. How/ Nam and Quan/ feel? (cold)
...........................................................................................................
...................................................................................................
3. How/ you/ feel? (thirsty)
...........................................................................................................
....................................................................................................
4. How/ they/ feel? (hungry)
...........................................................................................................
......................................................................................................
5. How/ workers/ feel? (tired)
...........................................................................................................
..................................................................................................
VI.

Find the odd one out:

1. a. cough


b. weak

c. headache

d. sore throat

2. a. sunburn

b. toothache

c. earache

d. unhealthy

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

8


TIẾNG ANH 5 kỳ 2- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO

3. a. sick

b. temperature

c. tired


d. weak

4. a. flu

b. stomachache c. cold

d. fat

5. a. sleep

b. happy

c. live

d. smile

6. a. feel

b. healthy

c. well

d. tired

7. a. fat

b. big

c. matter


d. small

8. a. fever

b. dentist

c. nurse

d. doctor

VII. Find and correct the mistake:
1. Last week my family move for a new house.

...........................

2. What‟s the matter of you, Lan?

...........................

3. Don‟t stay up so early, it‟s bad for your health. ...........................
4. He has strong white teeth because he brush his teeth regularly. ....
5. She should goes to bed early.

...........................

6. My father have a sore throat.

...........................


7. What didn‟t Nam go to school yesterday?

...........................

8. Where are you yesterday?

...........................

9. We are going to visited our teachers.

...........................

10.

She can‟t speak because she has an sore throat.

VIII. Fill in the blank with suitable letter:
1. f_ver
2. fe_l
3. tootha_he
5. h_adache

6. t_mper_ture 7. m_t_er

9. c_ug_

10. a_pir_n

………………………….


4. _tomach ache
8. P_in

IX. Fill in the blank with suitable words:
1. My mother has a ___________________. She can‟t chew anything.
2. Her __________________is very high. I think she has a fever.
3. You have a bad ___________. You should keep warm.
4. I have a ___________in my head. I‟d like some aspirin please.
5. My father has a _____________________. He back is very hurt.
- He should take a ___________ and shouldn‟t ___________heavy
things.
6. What‟s the _____________with him?
7. You should do morning exercise ____________________.
8. Linda __________a shower everyday.
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

9


TIẾNG ANH 5 kỳ 2- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO

9. ________having meals, children should________their hands.
10.
To stay _____________, people should eat a lot of fruit.
X . Rearrange the sentence
1. him/ I‟ll/ doctor/ to/ after/ the/ take/ breakfast.
........................................................................................................

2. pain/ She/ a/ in/ has/ tooth/ her
........................................................................................................
sorethroat/ when/ have/you/you/ drink/ shouldn‟t/a / water/cold
........................................................................................................
3. often/ people/ rest/a/ warm/bad/ and/ keep/a/when/ have/take/
cold./they
........................................................................................................
4. To/do/ stay/ morning exercise/ healthy/ should/ regularly/ you
………………………………………………………………………………………………………………………….
5. rest/ He/ shouldn‟t/ and/ take/ play/ a/ should/ sports/ few/a /for/days.
........................................................................................................
6. aren‟t/ Why/ paractise/ you/ karate?
........................................................................................................
7. well/ they/ don‟t / feel. They/ a/ stomach ache/ have
........................................................................................................
8. advised/ The / doctor/ him/ to/not/ a lot of/ eat/ sweets/ he/when/a/
has/ toothache.
........................................................................................................
9. Mary/ go/ couldn‟t/ yesterday/ because/ to/ she/ school/ had/ in/ legs/ a
pain
.............................................................................................................

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

10



TIẾNG ANH 5 kỳ 2- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO

Unit 12. Don’t ride your bike too fast!
I.
Vocabulary:
1. a knife

/naɪf/ : con dao

2. (to) play with matches

: Chơi với diêm

3. stair (n)

/steə(r)/ : cầu thang, bậc thang

4. a stove

/stəʊv/ : bếp lò, lò sấy

5. an arm
6. a leg
7. (to) climb

/ɑːm/ : cánh tay
/leɡ/ : chân
/klaɪm/: trèo

8. (to) run down


: chạy xuống

9. (to) fall off

: bị ngã

10. (to) break
11.

(to) cut

12.(to) burn
II.

/breɪk/: làm vỡ
/kʌt/: cắt
/bɜːn/: đốt cháy; (n): vết bỏng

Grammar:

1. Câu mệnh lệnh (hay yêu cầu)
a) Câu khẳng định
Câu mệnh lệnh là câu bắt đầu bằng một động từ nguyên mẫu không "to", ở thể
khẳng định có nghĩa là hãy làm điều gì đó phụ thuộc vào động từ mà người nói
sử dụng.
Động từ (V) + tân ngữ (O)/bổ ngữ (C)/trạng ngữ (adv)!
Come in. Hãy vào đi.
Sit down! Hãy ngồi xuống!
Close vour book! Hãy gấp sách của bạn lại

b) Câu phủ định
Còn ở thể phủ định có nghĩa là đừng làm điều gì đó phụ thuộc động từ mã người
nói sử dụng.
Don’t + động từ (V) + tân ngữ (O)/bổ ngữ (C)/trạng ngữ (adv)!
Don't ride your bike too fast! Đừng đi xe đạp quá nhanh!
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

11


TIẾNG ANH 5 kỳ 2- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO

Don't climb the tree! Đừng leo cây!
2. Hỏi đáp lý do tôi không nên làm điều gì
Khi muốn hỏi đáp lý do tôi không nên làm điều gì đó, chúng ta có thể sử dụng
cấu trúc sau:
(?) Why shouldn’t I + V...? Tại sao tôi không nên...?
(+) Because you may + V... Bởi vì bạn có thể...
Ex:
A: Why shouldn't I play with the knife? Tại sao tôi không nên chơi với dao?
B: Because you may cut yourself. Bởi vì bạn có thể bị đứt tay
III. Exercises:
1) Read and complete:
cut

bike


run

burn

leg

don’t

ride

fall

1. Why shouldn‟t I play with the stove? - Because you may get a (1)
…………….
2. Why shouldn‟t I play with the knife? - Because you may (2)…………….
yourself.
3. (3)……………. climb the tree!
4. Lan: Why shouldn‟t I (4) …………………… too fast?
Quan: Because you may (5)…………………….. off your

(6) …………………..

5. Lan: Why shouldn‟t I (7) …………………… down the stairs?
Quan: Because you may fall and break your (8)…………………….. ..
2) Read and match:
1. Play

a. the stairs

1….


2. Ride

b. a burn

2….

3. Run down

c. your leg

3…

4. Get

d. with the knife

4…

5. Break

e. your bike too fast

5…

6. What are you doing with the
stove?

f. Because
himself.


7. Don‟t play with the knife!

g. No, he shouldn‟t.

8. Should he climb the tree?

h. Ok. I won‟t.

he

may

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

cut 6…
7….
8….
9…
12


TIẾNG ANH 5 kỳ 2- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO

9. Why shouldn‟t he play with the
knife?


i. I want
chicken.

10.

j. your book.

Don‟t open

to

cook

the 10…

3) Complete the text with the sentences in the box:
a.

It may bite you.

Lan: What is Minh doing over there?

b.

Ok, I won‟t.

Quan:(1)…………………….. …………………..

c.


Why not?

Lan: He shouldn‟t do that.

d.

Because it‟s dangerous.

Quan:(2)…………………….. …………………..

e. He‟s
playing
neighbour‟s dog.

with

a Lan: (3) …………………………………………
Minh, don‟t play with the dog!
Quan: Why not?
Lan: (4) ………………………………………
Quan:(5)……………………. …………………..

4) Put the words in order to make sentences:
1. knife/ sharp / play/ that/ with/ don‟t/
=> …………………………………………………………………………………………………………….…
2. you/ what/ doing/ are stove/ with/ the/
=> ………………………………………………………………………………………………………..……….
3. going/ I‟m/ food/ cook/ to/ some/
=> ………………………………………………………………………………………………………………..
4. shouldn‟t/ why/ climb/ tree/ he/ the/

=> …………………………………………………………………………………………………………….….
5. May/ fall/ because/ he/ break/ and/ leg/ his/
=>…………………………………………………………………………………..…………………………….
6. /him/ is/ matter/ What/ the/with/?
=>………………………………………………………………………………………………….………..……
7.
four/ Vietnamese/ a/ He/ week/ times/ has/ .
=>……………………………………………………………………………………………………………………..
8. Do /your /you/ free /read /books /in /time/?/
=>………………………………………………………………………………………………………………
9. in / We/ study / past/ and / present / in /events /Vietnam/ and in /the
/world/ history/ .
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

13


TIẾNG ANH 5 kỳ 2- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO

=>…………………………………………………………………………………………………………………………
10.
You /it/ have/ this/ book /I /when /can /finish/.
=>………………………………………………………………………………………………………………
11.
study/ I/ a/ twice/ with/ week/ partner/ a/ .
=>………………………………………………………………………………………………………………………….
12.

English / English magazines / by / reading / learns/ to / read /
Tuan/.
=>…………………………………………………………………………………………………………………………
13.
he/ teacher/ Is/ a?
=>……………………………………………………………………………………………………………………..
14.
my/ notebook/ are/ These.
=>………………………………………………………………………………………………………….…………..
15.
do/ spell/ How/ you/ name/ your?
=>………………………………………………………………………………………………….…………………..

BÀI TẬP NÂNG CAO:
Unit 12: Don’t ride you bike too fast
I.

Fill in the blank

1. F_ST

4. CA_BAGE

7. MA_CHES

10.B_EAK

2. TOU_H

5. BOR_D


8. S_AIR

11. DAN_EROUS

3. C_IMB

6.K_IFE

9._TOVE

12. BURN

II.

Fill in the blank with suitable word

1. What are you__________? I‟m __________a cabbage.
2. Don‟t play with a _________. You may cut yourself.
3. He shouldn‟t climb the tree because he may__________and break his leg.
4. Why _________I play with the matches? Because you may get a burn.
5. They are ________________the apple tree. They may fall.
6. Mary shouldn‟t _____________too fast because she may fall off her bike and
break her leg.
7. Don‟t __________the stove. You may get a burn.
8. Don‟t let your baby __________the bed.
9. Linda is playing with a cat. It may _____________her face.
10.

Falling is a common type of ______________for young children at home.


Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

14


TIẾNG ANH 5 kỳ 2- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO

III. Matching
1.Don‟t play with the knife

a.Because you may fall.

1

2.Where are you, Tom?

b. I‟m cooking some rice.

2

3.Don‟t touch the stove

c. I want to light the candle.

3


4. Why shouldn‟t I climb a tree?

d. OK, I won‟t.

4

5.What are you doing, Mai?

e. He may fall off his bike

5

and break his arm
6. What are you doing with the

f. I‟m upstairs, Mum.

6

7. Look! Peter is riding his bike too fast.

g. A knife

7

8. What are you holding in your hand?

h. You may get a burn.

8


matches?

IV.

Read and answer the question:

Falling is a common type of accidents for young children at home. Your baby
brother or sister may fall off a bed or a sofa. He or she may also fall down
the stairs. The following tips can help to keep your baby brother or sister
safe:
-Make sure he or she can‟t roll off the bed.
-Make sure he or she can‟t open any windows.
-Don‟t let him or her go near the stairs.
-Don‟t let him or her out on the balcony.
1. What is the common type of accidents for young children at home?
....................................................................................................
2. How to prevent a child from falling out of the windows?
....................................................................................................
3. What may happen if a child goes near the stairs?
....................................................................................................
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

15


TIẾNG ANH 5 kỳ 2- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO


4. What should we do when a child is on the bed or a sofa?
....................................................................................................
V.

Give the correct from of the verbs in the bracket

1. Don‟t (let) ________your child play with a knife.
2. Mary (cook) ______________in the kitchen at present.
3. Where are you, Peter?- I(be) _________upstairs, Mom.
4. Jimmy(climb) __________the apple tree yesterday. He (fall) _____and
(break)___________his leg.
5. Look! He(run)______________down the stair. He may break his arm.
6. Mai has a ___________. She (go)__________to the dentist tomorrow.
7. Hoa (wash)____________her hair three times a week.
8. Last Monday, my mother(have)_____________a bad pain in her
stomach.

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

16


TIẾNG ANH 5 kỳ 2- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO

Unit 13. What do you do
in your free time?

I.

VOCABULARY:

-

free time

: thời gian rảnh rỗi

-

(to) do karate

: tập võ

-

(to) go fishing

: đi câu cá

-

(to) go skating

: trượt pa tanh

-


(to) go camping

: đi cắm trại

-

(to) clean the house

: lau dọn nhà

-

the world of animals

: thế giới động vật

-

animal programmes

:chương trình động vật

-

surf the internet

: lướt web

-


a survey

: bài khảo sát

-

(to) play badminton

: chơi cầu lông

-

(to) play chess

: chơi cờ (đánh cờ)

-

(to) play hide-and-seek : trốn tìm chơi trốn tìm

-

(to) play football

: chơi bóng đá

-

(to) play volleyball


: chơi bóng chuyền

-

(to) go swimming

: đi bơi

-

(to) skip rope

: chơi nhảy dây

II.

GRAMMAR:

1) Khi muốn hỏi một người nào đó lúc rảnh thường làm gì, ta dùng
cấu trúc sau:
(?) What + do/does + S + do + in + TTSH/N’s + free time?
(+) S + V(_s/es)….


Tính từ sở hữu: my, your, his, her, their, its, our.

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:


17


TIẾNG ANH 5 kỳ 2- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO

Ex: What do you do in your free time?
Bạn làm gì trong thời gian rảnh của mình?
I often watch TV. Tôi thường xem tivi.
Ex2: What does he do in his free time?
Cậu ấy làm gì trong thời gian rảnh của mình?
He often draws pictures. Cậu ấy thường vẽ tranh.
Ex3: What does your mother do in her free time?
Mẹ bạn làm gì trong thời gian rảnh của bà ấy?
She often plays the piano. Bà ấy thường chơi đàn piano.
2. Cách hỏi ai đó thường làm điều gì bao lâu một lần và trả lời:
How often + do/does + chủ ngữ (S) + động từ (V)?
S + V + every day/once/twice/three... a week/month...
... mỗi ngày/một/hai/ba lần... một tuần/tháng...
Hoặc:

Once/Twice/Three times/ four times... a week.: Một/hai/ba

lần một tuần.
Once/Twice/Three... a month: Một/Hai/Ba lần... một tháng.
Động từ (V) ở cấu trúc trên là động từ thường ở hiện tại đơn. Tùy Thuộc vào
chủ ngữ (S) mà chúng ta chọn trợ động từ "do/does".
Ex: P1:How often do you watch TV? Bạn có thường xem ti vi không?
P2: Once a week. Mỗi tuần một lần.
P1: How often does he go fishing? Anh ây có thường đi câu cá không?

P2: Four times a month. Bốn lần một tháng.
Ta có thể dùng các trạng từ để trả lời câu hỏi.
Ex: I sometimes watch TV. Thỉnh thoảng tôi xem ti vi.
**Lưu ý:
1. Một số hoạt động các em cần nhớ
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

18


TIẾNG ANH 5 kỳ 2- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO

play badminton (chơi cầu lông), play chess (chơi cờ (đánh cờ), play hide-and-seek (trốn
tìm chơi trốn tìm), play football (chơi bóng đá), play volleyball (chơi bóng chuyền), go
swimming (đi bơi), skip rope (chơi nhảy dây), play tug of war (chơi kéo co), go fishing
(đi câu cá), to go walking (đi dạo), to go camping (đi cắm trại), to go flying a kite (đi thả
diều), to go sailing (đi chèo thuyền), to go cycling (chạy xe đạp), to go sight-seeing (đi
ngắm cảnh)...
2. Hỏi đáp về ai đó làm gì vào thời gian rảnh của họ
a) Khi muốn hỏi một người nào đó lúc rảnh thường làm gì, ta dùng cấu trúc sau:
(?) What do + you/they + do + in your/their free time?
Bạn (Họ) làm gì trong thời gian rảnh của mình/của họ?
(+) I/They often + động từ + ...Tôi/Họ thường..
free time (thời gian rảnh), do (làm) là động từ thường giữ vai trò động từ chính trong câu.
Chủ ngữ (S) chính trong câu là you/they nên ta sử dụng trợ động từ "do" để chia cho câu
hỏi này.
Ex: What do you do in your free time? Bạn làm gì trong thời gian rảnh của mình?

I often watch TV. Tôi thường xem tivi.
b) Khi muốn hỏi cô ấy/cậu ấy nào đó lúc rảnh thường làm gì, ta dùng cấu trúc sau:
(?) What does + she/he + do in her/his free time? Cô/Cậu ấy làm gì trong thời gian rảnh
của cô/cậu ấy?
(+) She/He often + động từ + ...Cô/Cậu ấy thường...
Chủ ngữ (S) chính trong câu thuộc ngôi thứ 3 số ít nên ta sử dụng trợ động từ "does" để
chia cho động từ thường "do" (làm).
Ex: What does he do in his free time?
Cậu ấy làm gì trong thời gian rảnh của mình?
He often draws pictures. Cậu ấy thường vẽ tranh.
c) Khi muốn hỏi cha/mẹ/anh/chị em... của bạn lúc rảnh thường làm gì, ta dùng cấu trúc
sau:

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

19


TIẾNG ANH 5 kỳ 2- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO

(?) What does + your... + do in her/his free time? ...của bạn làm gì trong thời gian
rảnh của bà/ông ấy?
(+) She/He often + động từ + ... Bà/Ông ấy thường...
Ex: What does your mother do in her free time?
Mẹ bạn làm gì trong thời gian rảnh của bà ấy?
She often plays the piano. Bà ấy thường chơi đàn piano.
3. Hỏi đáp về ai đó có thường làm điều gì không

Khi muốn hỏi tổn suốt xảy ra của một hành động hay là hỏi về ai đó có thường làm điều gì
không, ta dùng cđu trúc sau:
How often + do/does + chủ ngữ (S) + động từ (V)?
Động từ (V) ở cấu trúc trên là động từ thường ở hiện tại đơn. Tùy Thuộc vào chủ ngữ (S)
mà chúng ta chọn trợ động từ "do/does".
Để trả lời cho cấu trúc trên, chúng ta có thể trả lời như sau:
S + Vchia + every day/once/twlce/three... a week/month...
... mỗi ngày/một/hai/ba lần... một tuần/tháng...
Hoặc
Once/Twice/Three... a week. Một/hai/ba lần một tuần.
Once/Twice/Three... a month. Một/Hai/Ba lần... một tháng.
Ex: How often do you watch TV? Bạn có thường xem ti vi không?
Once a week. Mỗi tuần một lần.
How often does he go fishing? Anh ây có thường đi câu cớ không?
Twice a month. Hai lần một tháng.
Four times a month. Bốn lần một tháng.
Ta có thể dùng các trạng từ để trả lời câu hỏi.
Ex: I sometimes watch TV. Thỉnh thoảng tôi xem ti vi.
4. Mở rộng: Trạng từ tần suất (Adverb of frequency)
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

20


TIẾNG ANH 5 kỳ 2- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO

Chức năng: Trạng từ tần suốt (năng diễn) dùng để diễn tả mức độ đều đặn và thường

xuyên của hành động.
Bao gồm: Ta có các trạng từ chỉ tần suốt sau: always (luôn luôn), usually (thường
thường), often (luôn luôn), sometimes (đôi khi, thỉnh thoảng), occasionally (thỉnh thoảng),
seldom (ít khi), never (không bao giờ), every day/week/ month... (mỗi ngày/ tuần/
tháng...)., rarely (hiếm khi), once week (mỗi tuần)
Vi trí: Các trạng từ này thường đứng trước các động từ thường (play, do, read...) và đứng
sau động từ đặc biệt (be, can, must) hoặc đứng giữa trợ động từ và động từ chính.
Cách dùng: Các trạng từ này thường được dùng với thì hiện tại để diễn tả thói quen hay
những hành động lặp đi lặp lại.
*Câu khẳng định: Đối với động từ “to be”: Chủ ngữ (S) + to be + trạng từ tần suất +…
Ex: She is always late for school. Cô ấy luôn luôn đi học trễ.
*Đối với động từ thường:
Chủ ngữ (S) + trạng từ tần suất + động từ thường (ordinary verb) + ...
Ex: We often play tennis with our friend every Sunday morning.

III.

EXERCISES:

Bài 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently
from the others.
1. a. game
b. table
c. late
d. water
2. a. tennis
b. soccer
c. tent
d. never
3. a. like

b. listen
c. time
d. five
4. a. fly
b. hungry
c. usually
d. early
5. a. stove
b. go
c. movies
d. home
6. a. jog
b. soccer
c. sport
d. movie
7. a. overnight
b. do
c. aerobics
d. moment
8. a. picnic
b. sometimes
c. twice
d. like
9. a. dozen
b. often
c. some
d. color
10. a. boots
b. foot
c. zoo

d. floor
11. a. boots
b. toothpaste
c. food
d. flood
12. a. twice
b. swim
c. skip
d. picnic
13. a. usually
b. fly
c. thirsty
d. hungry
14. a. wear
b. year
c. hear
d. near
15. a. bottle
b. job
c. movie
d. chocolate
16. a. hand
b. fat
c. orange
d. black
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:


21


TIẾNG ANH 5 kỳ 2- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO

17. a.
18. a.
19. a.
20. a.
21. a.
22. a.
23. a.
24. a.
25. a.
26. a.
27. a.
28. a.
29. a.
30. a.

chest
finger
nose
round
carrot
tired
soda
by
meat
where

this
tired
read
thin

b. leg
b. light
b. color
b. house
b. matter
b. drink
b. potato
b. hungry
b. bread
b. when
b. those
b. nine
b. meat
b. teeth

c. red
c. thin
c. mother
c. shoulder
c. cabbage
c. like
c. cold
c. healthy
c. bean
c. why

c. thing
c. slim
c. head
c. mother

d. lifter
d. big
d. Monday
d. mouth
d. apple
d. rice
d. lemonade
d. thirsty
d. pea
d. who
d. that
d. five
d. eat
d. math

Bài 2: Put the adverbs of frequency in the suitable positions.
1.I am busy on weekends. ( always)
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
2.Do you read a newspaper in the morning? ( often)
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
3.Lan listen to music in her free time. ( usually).
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
4.Where does she have breakfast? ( sometimes)
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
5.Minh goes fishing. ( never)

=>……………………………………………………………………………………………………………………………
6.Ba and Lan go to the zoo on Sundays. ( usually)
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
7.She has some orange juice after lunch. ( sometimes)
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
8.Nam goes to the park . (never)
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
9.She is late for class. ( often)
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
10.I don‟t read book in the evening. ( always)
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

22


TIẾNG ANH 5 kỳ 2- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO

11.I go to the movie theater. (often)
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
12.She is a good student. (always)
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
13.He drinks coffee after breakfast. ( usually)
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
14.My mother goes swimming. ( never)
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
15.They are busy on Sundays. ( sometimes)

=>……………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Complete the sentences using given words.
1.How/ he/ feel? .
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
2.Mai/ feel/ hot/ thirsty.
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
3.What color/ his eyes?
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
4.He/ usually/ have/ picnic/ the park.
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
5.She/ often/ go/ movies/ free time.
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
6.My children/ watch/ TV/ four/ time/ week.
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
7. I‟d like/ bowl/ noodles/ please.
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
8.How many/ kilo/ rice/ she/ need?
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
9.Mai/ do/ aerobics/ free time?
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
10.They/ go fishing/ free time.
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

23



TIẾNG ANH 5 kỳ 2- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO

11.Which / sport/ Tan/ play/?
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
12.What/ Lan/ Mai/ do/ free time?
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Rearrange the words to make sentences:
1. a/ of/ likes/ orange/ juice/ Mai/ glass/.
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
2. at/ 7 o‟clock/ Ba/ has/ breakfast/ morning/ every/.
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
3. Mary/ two/ and/ milk/ glasses/ Tom/ of/ want
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
4. any/ bananas/ but/ some/ I/ have/ I/ don‟t/ have/ oranges
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
5. usually/ on/ do/ Mondays/ you/ to/ go/ school/?
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
6. Lan/ chicken/ or/ like/ does/ meat/?
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
7. watches/ free/ Nam/ in/ TV/ his/ time.
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
8. does/ brother/ which/ play/ your/ sports
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
9. they/ movies/ often/ does/ how/ to/ go/ do/ the /
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
10. He„d like/ tube/ a / of/ toothpaste/.
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
11. oranges/ his/ does/ want/ how/ mother/ many/?
=>……………………………………………………………………………………………………………………………
12.often/ she/ go/ does/ how/ cinema/ to/ the/?

=>……………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Use the suggestions to make questions with “How often” and
answer them.
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

24


×