Tải bản đầy đủ (.pdf) (163 trang)

Từ vựng, ngữ pháp và bài tập cơ bản, nâng cao IOE tiếng Anh 6 Thí điểm học kì 1_Cô Thuận 0969953568

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.07 MB, 163 trang )

NGUYỄN THỊ THUẬN

Học kỳ 1

ALWAYS LEARNING

KEY TO SUCCESS


TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE

UNIT 1. My new school
I. VOCABULARY (TỪ VỰNG)
- a new school: trường mới

- homework(n): bài tập về nhà

- a new friend: bạn mới

- a subject: môn học

- knock(v): gõ cửa

- Physics (n): môn vật lý

- (to) have breakfast: ăn sáng

- Science(n): môn khoa học

- be excited about: háo hức về…


- History(n): môn lịch sử

- ready(adj): sẳn sàng

- English(n): tiếng Anh

- just a minute: chỉ một phút thôi

- Music(n): âm nhạc

- nice to meet you: rất vui được gặp bạn

- football(n): bóng đá=> footballer

- same school: cùng trường

- badminton(n): cầu lông

- great(adj): tuyệt vời

- a library: thư viện=> librarian

- heavy(adj): nặng

- Pocket money(nP: tiền trong túi

- a school bag: cái cặp

- playground(n): sân chơi


- a pencil case: hộp đựng bút

- a computer room: phòng vi tính

- a notebook: vở, tập

- surrounded(adj): bao quanh

- a textbook: sách giáo khoa

- boarding school(np): trường nội trú

- a calculator: máy tính

- kindergarten(n): mẫu giáo

- a compass: com-pa

- International school(np): trường quốc tế

- a new uniform: đồng phục mới

- creative (adj): sáng tạo

- smart(adj): sáng sủa, thông minh, bảnh
bao

- Art club(np): câu lạc bộ nghệ thuật

- sure(adj): chắc chắn, được rồi

- school lunch(np): bữa trưa ở trường
- a lesson: bài học

- a green house: nhà kính
- a farm: nông trại
- lower secondary school(np): trường
THCS

II. Grammar:
I/ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN( THE SIMPLE PRESENT TENSE)
1/ Công thức :
+ Đối với TOBE: Có 3 hình thức gồm: AM/IS/ARE
Quy định:

I đi với am,

he/she/it……is,

you/we/they……. are

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

1


Viết tắt:


TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE

is not…….isn’t; are not…..aren’t; I am not……I’m not.
I’m /You’re/ They’re/We’re /He’s/She’s/It’s

** Cách thành lập:
(+) S + am/ is/ are + A/C
(-) S + am/ is/ are + not + A/C
(?) Am/Is/Are +S + A/C?
Yes, S + am/is/are
No, S + am/is/are + not.
í dụ:
(+) He is a doctor
(-) He isn’t a doctor.
(?) Is he a doctor?
Yes, he is / No, he isn’t

- Quy định:
- Viết tắt:

(+) S + V_(s/es) + A/C
(-) S + do/does + not + V +A/C
(?) Do/Does +S +V + A/C?
Yes, S + do/does
No, S + do/does + not.
í dụ:
(+) They work hard everyday.
(-) They don’t work hard everyday.
(?) Do they work hard everyday?
 Yes, they do

 No, they don’t.
DO đi với I/ You/We/ They còn DOES đi với He/She /It

do not…… don’t/ does not….. doesn’t

2/ Cách dùng:
-

Diễn tả 1 hành động thường xuyên xảy ra.
EX: He goes to work everyday.

-

Diễn tả 1 thói quen
EX: I usually get up early.

-

Diễn tả nghề nghiệp
EX: We are students.

-

Diễn tả 1 sự thật, 1 chân lý hiển nhiên
EX: The Earth turns around the Sun.
Two and two are four.

-

Diển tả những hành động dự định làm ở tương lai.(lịch bóng đá, chiếu

phim, tàu chạy…)
EX: The film starts at 7.30 tonight.
We leave Saigon at 8 a.m next Sunday and arrive at Thu Duc at
10.We spend two hours there and leave again at noon…

3/ Dấu hiệu nhận biết:Trong câu thường có :
Always(luôn luôn), constantly(liên tục), often/ frequently(thường xuyên),
usually, sometimes/ occasionally(thỉnh thoảng), seldom/ rarely(hiếm khi),
never…
- Every day (night, week, month, year, summer….)
- On+ các thứ trong tuần(On Mondays, On Saturdays….)
- Once a week/ month/ year…, twice a week/ month/ year…
4/ Cách thêm ES (đối với He/she/it)
-

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

2


TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE

CÁCH THÊM “-S/-ES” VÀO ĐỘNG TỪ HOẶC DANH TỪ
1.
- Hầu hết các động từ, danh từ số nhiều đều được thành lập bằng cách thêm –s
vào động từ, danh từ số ít.
Ex: live => lives, boy=> boys, house => houses, dog => dogs, etc.

2.
- Các động từ, danh từ tận cùng bằng s, sh, ch, x, z được tạo thành số nhiều
bằng cách thêm –es
Ex: watch => watches, dish => dishes, church=> churches, box=> boxes, bus
=> buses, quiz => quizes, etc.
3. Riêng đối với các động từ, danh từ có tận cùng bằng –y thì ta chia ra làm hai
trường hợp:
- Nếu trước –y là một phụ âm, ta bỏ -y thêm –ies vào danh từ: study =>
studies, try => tries, baby => babies, country => countries, etc.
- Nếu trước –y là một nguyên âm, ta chỉ thêm –s vào danh từ: play => plays,
say => says, boy => boys, day => days, etc.
4.
- Một số động từ, danh từ tận cùng bằng –f hoặc –fe như calf (con bê), half,
knife, leaf, life, loaf, self, thief, wife, wolf được tạo thành số nhiều bằng cách
bỏ đi –f hoặc –fe rồi thêm vào –ves.
Ex: knife => knives, wolf => wolves, etc.
- Các danh từ tận cùng bằng –f hoặc –fe còn lại thì ta thêm –s vào cuối danh từ
để tạo thành hình thức số nhiều cho danh từ đó.
Ex: roof => roofs, belief => beliefs, cliff =>cliffs (vách đá), etc.
5.
- Một số danh từ tận cùng bằng một phụ âm + o được tạo thành hình thức số
nhiều bằng cách thêm –es.
Eg: tomato => tomatoes, potato => potatoes, hero => heroes, echo => echoes
(tiếng vọng/ tiếng vang)
- Các danh từ tận cùng bằng một nguyên âm + o, các từ vay mượn của nước
ngoài hoặc các từ được viết tắt thì chỉ cần thêm –s để tạo thành hình thức số
nhiều.
Eg: zoo=> zoos, radio => radios, photo=> photos, piano => pianos
6. Một số trường hợp danh từ bất quy tắc thông dụng:
Singular form Plural form

A man=>men ; A woman=> women; A tooth=> teeth; A foot=> feet; A child=>
children; A mouse=> mice; An ox=> oxen; A sheep=> sheep; An aircraft=>
aircraft; A deer=> deer; A fish=> fish
** Cách phát âm ES:

ES đọc là
/iz/

/s/
/z/
Lưu ý:

Sau các chữ
CES, SHES, CHES, XES,
ZES, GES, SES (/s/, /z/, /ʃ/,
/ʒ/, /tʃ/, /dʒ/.).
F, P, T, K, TH, GH, PH(/p/,
/f/, /t/, /k/, /ө/.)
Ngoài 2 trường hợp trên

Ví dụ
Forces, churches, dishes, houses, boxes,
changes, brushes,watches, bridges,
buses, crashes, buzzes…..
Books, roofs, maps, cats,cups, beliefs,
cloths …
Beds, rooms, dogs, taxis, boys,…

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận

Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

3


TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE
*

-

Khi th phát âm là / θ / thì –s /–es mới phát âm là / s / như baths /bɑːθs/, …

-

Khi *th phát âm là / ð / thì –s /–es phát âm là / z / như cloths, clothes,
baths/bɑːðz/,…
Khi *gh phát âm là / f / thì –s phát âm là / s / như laughs/lɑːfs/, coughs/kɒfs/, ….

-

Khi *gh là âm câm thì –s phát âm là / z / như ploughs/plaʊz/,

* BẢNG TRA CỤ THỂ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN:
A.ĐỐI VỚI TOBE: (be): am/ is/ are
THỂ

Khẳng
định
(+)


Phủ
định

CHỦ NGỮ

TOBE

VÍ DỤ

I

am

I am a student

He/ she/ it/ danh từ số ít

is

He is a teacher

You/ we/ they/ danh từ số
nhiều

are

They are tall

I


am not

I am not a
student

He/ she/ it/ danh từ số ít

is not/ isn’t

He is not a
teacher

You/ we/ they/ danh từ số
nhiều

are not/ aren’t

They are not
tall

(-)

Am + I……..?

Am I a student?

Nghi
vấn


Is + he/ she/ it/ danh từ số
ít…..?

Is he a
teacher?

(?)

Are + you/ we/ they/ danh
từ số nhiều….?

Are they tall?

* Chia TOBE (am/ is/are) sao cho thích hợp:
1. I (be)________a doctor.

20.My father (be)________ kind.

2. They (be)________tall.

21.The children (be)________ lovely.

3. He (be)________ old.

22.The dogs (be)________ big.

4. It (be) _________ a pencil.

23.You (be) ________ a student.


5. Lan and Hoa (be)________ fat.

24.
Minh and I (be) ________
Friends.

6. What (be)
name?

_________

your

25._________ Mr Nam (be) a teacher?

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

4


TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE

7. My name (be) _________ Nhi.
8. This (be) _________ a board.
9. I (be) _________ eleven.
10._________ Lan (be) twelve?
11.His pens (be) _________ there


26.This (be) _________ my mother.
She (be) _________ a nurse.
27. There (be) _________ five people
in my family.
28. Her name (be) _________ Linh.

29.It (be) _________ a door.
12._________ you and Nam (be)
30.They (be) _________ doctors.
students?
31.Which grade _________ you (be)
13._________ this (be) your ruler?
in?
14.That (be not) _________ a
32.Which class _________ he (be) in?
desk. That (be) _________ a
table.
33.Phong’s school (be) _________
small.
15.Thu and Lan (be) _________
good girls.
34.Thu’s school (be) _________ big.
16.I (be) _________ fine, thanks.

35.My school (be) _________ big, too.

17.These _________ erasers.

36.There (be)_________

pupils in our class.

18.There _________ a table.
19.What _________ it? - It (be)
_______ a pencil.

twenty-five

37.Mai and Huy (be not)
________farmers.
38. There (be) _______an orange on
the table but there (be) _______two
cups on it.

Thêm am not, aren’t, isn’t vào những câu sau:
1. This _________ my pen.
2. Those _________ clocks.
3. They _________ windows.

12. This ruler _______ long. It is
short.

13. Those schools _________ big.
They are small.

4. It _________ a pencil.

14. I _________ a nurse.

5. My father _________ a doctor. He


15. You _________ engineers.

is a teacher.

6. Lan and Minh _______ doctors.
7. Our grandparents _______ young.
8. Huy ________ in my class.

16. Ba and Bao _________ here.
17. We ________ at home now.
18. Her mother ______ 39 years
old.

9. Those bikes _______ new.

19. His teachers ________ old.

10.

These pens _______ red.

20. Mrs.

11.

I _________ fat and heavy.

Thuan
________

teacher of History. She is
English teacher.

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

a
an

5


TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE

B. ĐỐI VỚI ĐỘNG TỪ THƢỜNG: go, watch, play, like, drink…..
THỂ

CHỦ NGỮ

Khẳng định
(+)

Phủ định
(-)

Nghi vấn
(?)


ĐỘNG TỪ (V)

VÍ DỤ

I/You/ we/ they/ danh từ số
nhiều

V( nguyên mẫu)

They like beef.

He/ she/ it/ danh từ số ít

V ( thêm s/es)

She likes beef.

I/You/ we/ they/ danh từ số
nhiều

do not/ don’t

They don’t like
chicken.

He/ she/ it/ danh từ số ít

does not/
doesn’t +
V(n/mẫu)


She doesn’t like
chicken.

Do+ I/you/ we/ they/ danh từ
số nhiều

+ V(n/mẫu)………?

Do they like
chicken?

Does + he/ she/ it/ danh từ số
ít

+ V(n/mẫu)………?

Does she like
chicken?

+ V(n/mẫu)

Câu hỏi Wh question với thì hiện tại đơn:
What/where/ when…+ do/ does+ S+V…

Bài 1: Chọn

What does he do?
When do you work?
What time do they finish work?

từ đúng trong ngoặc rồi khoanh tròn:

1. Lan (play/ plays) game in the afternoon.
2. We (go/ don’t go) to school on Sunday.
3. What does Ba (do/ does) in the evening?
4. I (don’t/ doesn’t) watch TV.
5. Hoa (go/ goes) home at 5.00 p.m
6. My sister (doesn’t/ don’t) play game after school.
7. We (have/ has) English on Monday.
8. Lan’s brother (watch/ watches) TV every night.
9. My mother (don’t/ doesn’t) have a big lunch at home.
10. (Do/ Does) she read books?
11. Do you play games? No, I (do/ don’t)
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

6


TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE

12. She (goes/ go) home at 6.00.

13. An and Ba (listen/ listens) to music in the morning.
14. (Do/ Does) your sisters sing a song?
15. Peter (cook/ cooks) the dinner.
Bài 2: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. …….he (have)………….English on Monday?

2. My father (play)……………tennis every day.
3. My brother (watch)…………TV every night.
4. When …..(you/ have)……………math?
5. Nam (go)…………….to bed at 10.00 p.m
6. He (play)……….badminton every Sunday.
7. We (not play) ………….games after school.
8. How many classes …………………..(you/ have)………………………on Friday?
9. Lan (not have)……………….History on Saturday.
10.

They (play) ……………soccer every day.

Bài 3: Đổi các câu sau sang phủ định và nghi vấn:
1. I have History on Wednesday.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
2. Hoa goes to bed at ten.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
3. Ba and Nam go to school late.
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
4. Thanh watches TV in the evening.
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
5. My father has a big breakfast.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
6. Lam plays football after 5.00
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN

Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

7


TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE

………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
7. We go to school by bus.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

8. I leave my house at 6.00 o’clock.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Hãy chọn từ có phần đƣợc gạch dƣới có cách phát âm khác với các từ
còn lại: S/ES
1. A. proofs

B. books

C. points

D. days

2. A. helps


B. laughs

C. cooks

D. finds

3. A. neighbors

B. friends

C. relatives

D. photographs

4. A. snacks

B. follows

C. titles

D. writers

5. A. streets

B. phones

C. books

D. makes


6. A. cities

B. satellites

C. series

D. workers

7. A. develops

B. takes

C. laughs

D. volumes

8. A. phones

B. streets

C. books

D. makes

9. A. proofs

B. regions

C. lifts


D. rocks

10. A. involves

B. believes

C. suggests

D. steals

11. A. remembers

B. cooks

C. walls

D. pyramids

12. A. miles

B. words

C. accidents

D. names

13. A. sports

B. plays


C. chores

D. minds

14. A. nations

B. speakers

C. languages

D. minds

15. A. proofs

B. looks

C. lends

D. stops

16. A. dates

B. bags

C. photographs

D. speaks

17. A. parents


B. brothers

C. weekends

D. feelings

18. A. chores

B. dishes

C. houses

D. coaches

19. A. works

B. shops

C. shifts

D. plays

20. A. coughs

B. sings

C. stops

D. sleeps


21. A. signs

B. profits

C. becomes

D. survives

22. A. works

B. stops

C. shifts

D. plays

23. A. wishes

B. practices

C. introduces

D. leaves

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

8



TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE

24. A. grasses

B. stretches

C. comprises

D. potatoes

25. A. desks

B. maps

C. plants

D. chairs

26. A. pens

B. books

C. phones

D. tables

27. A. dips


B. deserts

C. books

D. camels

28. A. miles

B. attends

C. drifts

D. glows

29. A. mends

B. develops

C. values

D. equals

30. A. repeats

B. classmates

C. amuses

D. attacks


31. A. humans

B. dreams

C. concerts

D. songs

32. A. manages

B. laughs

C. photographs

D. makes

33. A. dishes

B. oranges

C. experiences

D. chores

34. A. fills

B. adds

C. stirs


D. lets

35. A. wants

B. books

C. stops

D. sends

36. A. books

B. dogs

C. cats

D. maps

37. A. biscuits

B. magazines

C. newspapers

D. vegetables

38. A. knees

B. peas


C. trees

D. niece

39. A. cups

B. stamps

C. books

D. pens

40. A. houses

B. faces

C. hates

D. places

II/ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (THE PRESENT PROGRESSIVE TENSE)
1/ Công thức :
* TOBE Có 3 hình thức gồm: AM/IS/ARE
Quy định:

I đi với am,

he/she/it……is,

you/we/they……. are


Viết tắt:

is not…….isn’t / are not………aren’t / I am not……I’m not.

**Cách thành lập:
(+) S + am/ is/ are + V_ing + A/C/O
(-) S + am/ is/ are + not + V_ing + A/C/O
(?) Am/Is/Are +S + V_ing + A/C/O?
Yes, S + am/is/are
No, S + am/is/are + not.
2/ Cách dùng:

Mrs Thuan is teaching English now.
She is not watching TV now.
Is she teaching English now?
Yes, she is.

-

Diễn tả 1 hành động đang xảy ra và kéo dài 1 thời gian ở hiện tại
EX: The children are playing football now.

-

Dùng sau các câu đề nghị, mệnh lệnh
EX: Look! The child is crying
Be quiet! The baby is sleeping in the next room.

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN

Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

9


TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE

-

Dùng để diễn tả 1 hành động có dự định sắp xảy ra ở tương lai gần .Có trạng
từ chỉ thời gian đi kèm như: tomorrow, next week/ month/ year…
EX: He is coming tomorrow.
My parents are planting trees tomorrow.

-

Diễn tả 1 thói quen lặp đi lặp lại ( diễn tả sự phàn nàn ).Thường dùng với
always, frequently, continually…
EX: He is always asking questions.
She is always talking in class.
They’re always making noise.



Lƣu ý: Không dùng thì Hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức, tri
giác như: be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think,
smell, love, hate, realize, seem, remember, forget….
Với các động từ này, ta thay bằng thì HIỆN TẠI ĐƠN

EX:

I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?
-Yes, I understand it now.

3/ Dấu hiệu nhận biết:

Trong câu thường có:

- now, right now, at present, at the moment
- Look!,….., Keep!......, Listen!....., Be quiet!...........
- Today, still, this evening, tonight…
4/ Cách thêm ING:
Nếu động từ tận cùng là:
- E thì bỏ E rồi thêm ING: come……coming, live……living, write ….. writing.
- Y thì vẫn giữ nguyên thêm ING: play……..playing, study……studying.
- ie thì đổi thành Y rồi thêm ING: lie……lying, die……. dying.
- Tận cùng là 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyên âm, thì gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm
ING: stop…….stopping, run…..running, swim……swimming.
- Nhưng nếu động từ tận cùng là 1 phụ âm, trước nó là 2 nguyên âm, thì giữ
nguyên rồi thêm ING: meet….meeting, sleep……sleeping, eat…….eating.
- Nếu động từ có 2 vần mà trọng âm rơi vào vần thứ hai, tận cùng là 1 phụ âm thì
gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ING: begin….. beginning, prefer…..preferring.
Thêm “ING” cho các động từ sau:
-

Play


……………………

-

Go

……………………

-

Ride

……………………

-

Sing

……………………

-

Drive

…………………..

-

Walk


…………………..

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

10


TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE

-

Travel

……………………

-

Work

……………………

-

Get

…………………..


-

Run

…………………..

-

Listen

…………………..

-

Swim

…………………..

-

Do

…………………..

-

Dance

…………………..


-

Stop

…………………..

-

Talk

…………………..

-

Eat

………………….

-

Read

………………….

-

Drink

…………………..


-

Write

…………………..



It's raining. Trời đang mưa



Who is Mrs Thuan talking to on the phone? Cô Thuận đang nói chuyện với ai qua điện
thoại vậy?



Look, somebody is trying to steal that man's wallet. Nhìn kìa, có người đang cố gắng

trộm cái ví của người đàn ông đó.
Câu hỏi WH question với thì hiện tại tiếp diễn:

What/ where/ when…+ am/ is/are + S+ V-ing…?
-

What are you doing?
Where are you going?
How long are they waiting for?
…………………………………………………..
EX:

I/ do my homework at present.
I am doing my homework at present.

1.
Nam and Nga/ walk to school at the moment.
………………………………………………………………………………………………………………………..
2.
My brother/ travel to work by motorbike now.
……………………………………………………………………………………………………………………….
3.
I/ watch TV now.
…………………………………………………………………………………………………………………………
4. Mr Tam/ drive his car at present.
…………………………………………………………………………………………………………………….
5. They/ wait for friends now.
……………………………………………………………………………………………………………………
 HIỆN TẠI ĐƠN HAY HIỆN TẠI TIẾP DIỄN:
1. I (go)…………….to school by bus every day.
2. We (do)………………the homework at the moment.
3. Mai (have)………..lunch at home every day, but now she (have)……………her lunch in
a small restaurant.
4. I (listen)…………….to music now.
5. Mr Tam (travel)………to Ha Noi every month. But he (travel)……………to HCMC now.
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

11



TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE

6. Listen! The girls (play)…………….the piano.
7. My brother isn’t in his room. He (sing)………....a song in the kitchen now.
8. Mr Bean ( go)…………. to work by car twice a week.
*ĐỘNG TỪ: study/ have/ do/ play+ danh từ (Noun)
Study (English, new words….)
Have (lessons, a new book….)
Do (homework, exercises, judo, karate…)
Play (football, badminton…)

-

TEST 1
I. Choose the words having the underlined letters pronounced differently

1.
2.
3.
4.

A.half
A.red
A.yellow
A.fine

B.black
B.leg
B.egg

B.live

C.garden
C.head
C.tea
C.like

D.large
D.bean
D.bread
D.kite

II. Choose the correct answer

1. Can I ______ you?
A. help
B. to help
2. Look! The teacher ________

C. helping

D. helps

A.come
B.comes
3. There is a lake to ______ of the house

C. coming

D. is coming


A.right
B. the left
4. I want ______ that movie

C. front

D. behind

A.see
B. to see
C. seeing
5. Her school is ______ than his school

D. sees

A. smaller
B. small
6. Ha Noi is the _______ of Viet Nam

C. smallest

D. the smallest

A. mountain
B. city
7. _______ going to the museum?

C. capital


D. forest

A. Let’s
B. Why don’t
C. How about
8. It’s a beautiful day today. Let’s ______ for a walk.

D. Do you want

A. going
B. to go
C. goes
9. How _____ students are there in the yard?

D. go

A. much
B.often
C. long
10. How much is this ____ of cooking oil?

D. many

A. glass

D. box

B. bottle

C. bar


Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

12


TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE

III. Supply the correct word forms.
1. We should (do) morning exercises.

=> ……………………………………..

2. They (not/ watch) TV now.

=> ……………………………………..

3. What the children often (do) when it is hot?. => …………………………………
4. My uncle sometimes (listen) to the radio.. => ……………………………………..
5. Yesterday, I (go) to the restaurant with Lan. => ………………………………….
6. Phuong (not/ return) to Hanoi last year.

=> …………………………………

7. What you (do) last night? - I (do) my homework.=> ……………………………
8. We want (buy) something for our mum.


=> ……………………………….

IV. Complete the following passage with suitable words.
Vietnam, our country, is very beautiful. It has ___________ seasons: spring,
summer, fall and ________. In the spring, it is often warm, sometimes it’s rainy. In
the summer, It’s hot and sunny. The __________ is cool in the fall and in the winter
it is ________ and windy. I ___________ hot weather ______________ I can do
many activities. ___________ it’s hot, I usually __________ swimming and
__________ football. Sometimes I go fishing ___________ my brother.
V. Correct the mistakes in these sentences
1. My mother is going the market with me. =>…………………………………..
2. Don’t to talk in class.

=>…………………………………….

3. Is he teach you English?

=>……………………………………..

4. It often is cool in the fall.

=>……………………………………..

5. How many is this book?

=>……………………………………..

6. She sometimes feel tired.

=>…………………………………….


VI. Rewrite the following sentences
1. Does Phong’s school have forty classrooms?
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

13


TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE

Are ___________________________________________________?
2. The Mekong River is longer than the Red River.
The Red River ____________________________________________
3. Phuong has a brother, Nam
Phuong is _______________________________________________
4. My father usually drives to work.
My father usually goes _____________________________________
5. Quang is 1.74 meters tall. Vinh is 1.65 tall
Quang is _______________________________________________
6. Hang is the fattest girl in my class.
No girl ________________________________________________
Test yourself Unit 1

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:


14


TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE

/əʊ/

/ʌ/

……………………………….

……………………………..

……………………………….

……………………………..

………………………………

…………………………….

………………………………

……………………………..

………………………………

…………………………….


……………………………..

……………………………

………………………………

……………………………..

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

15


TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE

A

B
1..
2..
3..
4..
5..
6..

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận

Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

16


TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

17


TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

18


TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE

BÀI TẬP NÂNG CAO: Unit 1. My new school


Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

19


TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

20


TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

21


TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE


Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

22


TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

23


TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

24


×