Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET LY 9 CO MA TRAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.74 KB, 4 trang )

Ma trận đề kiểm tra 1 tiết môn vật lí 9
NDKT
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Định luật
ôm, Điện
trở,đoạn
mạch nối
tiếp, song
song
(11tiết)
4 câu KQ
(1,2,3,4)
2 đ
2Câu KQ (8,9)
2TL (1a, 2a)

1,5 đ
1 Câu KQ (11)
1 TL (1c)
0,5 đ
0,5 đ
61%
6 đ
1. Mối quan hệ giữa
U và I
2. Công thức U,I,R
trong mạch nối tiếp
3. Mối quan hệ I, R
trong đoạn mạch


song song
4. Cách khảo sát sự
phụ thuộc của R vào
ρ
8,9. Vận dụng định
luật Ôm.
1a,2a : Vận dụng định
luật Ôm
11. Vận dụng định luật
Ôm
1c : Vận dụng định luật
Ôm
Điện năng,
công suất
điện, Định
luật Jun-
Lenxơ
(7 tiết)
3 Câu KQ
(5,6,7)
1,5 đ
1Câu KQ(10)
1 TL (2a)
0,5 đ
1 đ
1 Câu KQ (12)
1 TL
0,5 đ
1 đ
39%

4 đ
5. Ý nghĩa số oát
ghi trên dụng cụ
điện
6.Nêu công thức
định luật Jun –
Lenxơ
7. Ý nghĩa của số
đếm công tơ điện.
(Điện năng sử
dụng)
10. Vận dụng tổng
hợp định luật Ôm và
công suất điện.
2a : Vận dụng định
luật Jun Len-xơ
12 . Vận dụng định luật
Jun – Len xơ.
2b : Vận dụng tổng hợp
định luật Jun – Len xơ.
Cộng
35%
7 câuTNKQ 3,5 đ
40%
3 câu TNKQ
+ 3 TL
1,5 đ
2,5 đ
25%
2câu TNKQ +

2TL
1 đ
1,5 đ
100%17 câu
6 đ
4 đ
Bài kiểm tra
Môn : Vật lí 9
Thời gian : 45 phút
A. Trắc nghiệm khách quan :
* Hãy chọn câu đùng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trong các câu sau đây :
Câu 1 : Đối với mỗi dây dẫn xác định thì thương số
I
U
có trị số thay đổi như thế nào ?
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I
C. không đổi khi U tăng hoặc giảm D. Cả A và C đều đúng
Câu 2: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai ?
A. U = U
1
+ U
2
+ …+ U
n
B.I = I
1
= I
2
= …= I
n

C. R = R
1
= R
2
= …= R
n
D.R = R
1
+ R
2
+ …+ R
n
Câu 3 : Trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song thì cường độ dòng điện chạy
qua mỗi điện trở và điện trở của nó có mối quan hệ như thế nào ?
A
2
1
I
I
=
1
2
R
R
. B.
2
1
I
I
=

2
1
R
R
. C. I
1
.R
2
= I
2
R
1
. D. I
1
.I
2
= R
1
.R
2
Câu 4 : Để xác định sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn thì phải tiến
hành thí nghiệm đo điện trở các dây dẫn có:
A.Cùng chiều dài, cùng vật liệu nhưng có tiết diện khác nhau .
B. Cùng chiều dài, cùng tiết diện nhưng có vật liệu khác nhau .
C. Cùng tiết diện, cùng vật liệu nhưng có chiều dài khác nhau .
D.Cùng chiều dài, cùng tiết diện và cùng vật liệu.
Câu 5: Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết :
A. Công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường.
B. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường trong thời gian 1 phút .
C. Công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường.

D. Công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá
hiệu điện thế định mức.
Câu 6: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-
Lenxơ?
A.Q = I².R.t B.Q = I.R².t C.Q = I.R.t D.Q = I².R².t
Câu 7 : Mỗi số đếm của công tơ điện cho biết lượng điện năng đã được sử dụng là bao
nhiêu ?
A. 1KWh B. 3.600.000J C. 3,6.10
6
J D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 8: Cho hai điện trở R
1
= 5Ω và R
2
=10Ω đđược mắc nối tiếp nhau. Mắc nối tiếp
thêm R
3
=10Ω vào đoạn mạch trên , thì điện trở tương đương của cả đoạn mạch là bao
nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. 5Ω B. 10Ω C. 15Ω D. 25Ω
Câu 9 : Trên một biến trở có ghi 50 Ω - 2,5 A . Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên
hai đầu dây cố định của biến trở là:
A. U = 125 V . B.U = 50,5V C.U= 20V D.U= 47,5V .
Câu 10 : Trên một bóng đèn có ghi 12 V– 6W . Kết luận nào sau đây đúng nhất ?
A. Cường độ dòng điện lớn nhất mà bóng đèn chịu được là 2A.
B. Cường độ dòng điện lớn nhất mà bóng đèn chịu được là 0,5A.
C. Cường độ dòng điện tối thiểu mà bóng đèn sáng được là 2A..
D. Cường độ dòng điện qua bóng đèn khi đèn sáng bình thường là 0,5A.
Câu 11 : Điện trở R
1

= 30Ω chịu được dòng điện lớn nhất là 2A và điện trở R
2
= 10Ω chịu
được dòng điện lớn nhất là 1A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở này vào hiệu điện thế
nào dưới đây ?
A. 120V B.80V. C. 70V D. 40V
Câu 12 Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R=80Ω và cường độ dòng
điện qua bếp khi đó là I=2,5A. Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1giây là:
A. 200J B. 300J C. 400J D.500J.
B . Tự luận
Câu 1: Cho mạch điện như hình vẽ: R
1
=4Ω, R
2
=8Ω, R
3
=12Ω,
vôn kế chỉ 6V
a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch
b. Tính số chỉ của Ampe kế.
c. Giữ nguyên U
AB
= 6V. Thay R
3
bằng một biến trở R
x
, Phải điều chỉnh
R
x
có giá trị bằngbao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch

chính có trị số bằng 2A.
Câu 2: Một bếp điện loại 220V - 1000 W được sử dụng với hiệu
điện thế 220 V để đun sôi 2,5 lít nước có nhiệt độ ban đầu 25
0
C
a) Tính nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 1s.
b) Tính thời gian đun sôi nước.Biết hiệu suất của bếp là 80 % và nhiệt dung riêng của nước
là C =4200J/kg.K.
Đáp án và biểu điểm
Phần Trắc Nghiệm Khách quan (6 điểm ) ( Mỗi câu đúng 0,5đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
R
3
R
2
R
1
_
+
B
A
V
A
Đáp án C C A B A A D D A D D D
Phần tự luận. ( 4 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
Tóm tắt:
R
1
= 4 Ω

R
2
= 8 Ω
R
3
= 12 Ω
U = 6 V
a. Rtđ= ?
b. I = ?
Câu 2 (2 điểm):
Tóm tắt
U
đm
= 220 V; P
đm
= 1000 W
t
1
=1s; V=2,5 l->m = 2,5kg,
t
0
1
=25
0
C/; t
0
2
=100
0
C

t
2
=20

; c=4200J/kg.K
t
3
=30.3=90h
a. Q=?; b. H=?
c. A=?
Giải
Ta có R
3
//(R
1
nt R
2
)
a . Điện trở tương đương của đoạn mạch AB.
Ta có : R
12
= R
1
+ R
2
= 4 + 8 = 12 Ω 0,5đ
Rtđ= R
3
.R
12

/(R
3
+R
12
) = 12 . 12 /(12 + 12) = 6 Ω 0,5đ
b. Số chỉ của am pe kế: I = U/Rtđ= 6/6 = 1 A 0,5 đ
c.Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là :
ADĐL Ôm : R

= U/I = 6/2 = 3(Ω)
Mà R

=
x
x
RRR
RRR
++
+
21
21
)(
= 3 =>
x
x
R
R
+
12
12

= 3 =>12R
x
= 36 + 3R
x
=> R
x
= 4 (Ω) (0,5 đ)
Đáp số : a. Rtđ= 6 (.Ω) b. I = 1 A c. R
x
= 4 (Ω)
Giải
a. Nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 1s :
ADCT : Q = I
2
Rt = P
đm
.t = 1000 . 1 = 1000 J. 1 đ
b.Tính thời gian đun sôi nước 1 đ
Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước.
Q
i
= m.c.t = 4200.2,5.(100-25)= 787500 J
Nhiệt lượng mà bếp toả ra trong thời gian t. Qtp=I
2
R.t = P
đm
.t
Theo bài ra thì hiệu suất của bếp là : H = Q
i
/Q

tp
=80/100
Hay :

Q
i
= (100/80).P
đm
.t => t =(100/80).Qi/ P
đm
= 984,4 (s

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×