Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giới thiệu đề thi DH09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.57 KB, 3 trang )

Giới thiệu đề thi đại học Lê Văn Hoà - THPT Chu Văn An
ĐỀ 1
I- PHẦN CHUNG:
Câu1: Cho hàm số
mxmxxy
++−=
223
3
a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0.
b. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và chúng đối xứng qua đường thẳng
x- 2y-5 = 0.
Câu 2: Giải các phương trình sau
a. sinx. cos4x +3,5 = sin
2
2x + 4sin
2
(45
0
-
2
x
)
b. log
2
x + 2 log
7
x = 2 + log
2
x.log
7
x


Câu3: Cho lăng trụ đứng ABC.A

B

C

có đáy ABC là tam giác cân tại A góc ABC
bằng
α
. BC

tạo với mặt phẳng (ABC) một góc
β
, I là trung điểm của AA

biết góc
BIC bằng 90
0
. Hãy chứng minh: Tam giác BIC vuông cân và tan
2

α
+ tan
2

β
= 1.
Câu4: Tính



−=
π
0
1 inxsI
dx
Câu5: Cho a,b,c là các số thực thoả mãn a + b + c = 0
Chứng minh rằng 8
a
+ 8
b
+ 8
c


2
a
+ 2
b
+ 2
c

II- PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần)
Theo chương trình chuẩn
Câu1: Đội bóng đá nam của một trường gồm 18 cầu thủ trong đó có 7 học sinh khối 12,
6 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 11 cầu thủ thi đấu
chính thức sao cho phải có đủ học sinh của 3 khối.
Câu2: Trong không gian Oxyz Cho điểm A(-4,-2, 4) và đường thẳng
(d):
4
1

1
1
2
3
+
=


=
+
zyx
. Tính khỏang cách từ A đến (d), Viết phương trình đường thẳng
đi qua A cắt và vuông góc với (d).
Theo chương trình nâng cao
Câu1: Trong mặt phẳng Oxy cho (P): y
2
= x và điểm I ( 0; 2) tìm trên (P) hai điểm M,N
sao cho
IM
= 4
IN
.
Câu2: Giải hệ phương trình

113
2
+=++
xxyx

{

2
3x+1
+2
y-2
=3. 2
y+3x

------------------------------ Hết -----------------------------
ĐỀ2
I-PHẦN CHUNG:
Giới thiệu đề thi đại học Lê Văn Hoà - THPT Chu Văn An
Câu1: Cho hàm số
1
42
+

=
x
x
y
(C)
a- Khảo sát và vẽ đồ thị (C)
b- Tìm trên (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN biết M(-3;0) và N(-1;-1).
Câu 2:
a- Giải phương trình
xxx 2cos222cos22sin3
2
+−=
b- Giải bất phương trình


x
x
x
x
2
2
1
2
2
3
2
2
1
4
2
log4)
32
(log9)
8
(loglog
≤+−
Câu 3: Tính tích phân


+=
4
0
)tan1ln(
π
dxxI


Câu4: Tính thể tích hình chóp S.ABC biết SA=a, SB=b, SC=c Góc ASB bằng 60
0
, góc
BSC bằng 90
0
, góc CSA bằng 120
0
.
Câu 5: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1;4;2), B(-1;2;4) và đường thẳng
(D):
21
2
1
1 zyx
=
+
=


.
a- Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng (D).
b- Tìm trên (D) điểm M sao cho diện tích tam giác AMB nhỏ nhất.
II- PHẦN RIÊNG: (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần)
Theo chương trình chuẩn
Câu 6a: Trong hệ trục Oxy cho đường tròn (C): x
2
+ y
2
+ 8x - 6y = 0 hãy viết phương

trình đường thẳng vuông góc với đường thẳng: 3x - 4y + 10 = 0 và cắt đường tròn (C)
tạo ra dây cung có độ dài bằng 6.
Câu 7a: Gọi x
1
, x
2
là các nghiệm phức của phương trình 2 x
2
-2x + 1 = 0. tính giá trị các
số phức
2
22
1
11
x
va
x
.
Theo chương trình nâng cao
Câu 6b: Trong hệ trục Oxy cho (E): 16 x
2
+ 25 y
2
= 400 và đường thẳng y = kx + m (d)
Biết rằng (d) tiếp xúc với (E) và (d) cắt các đường thẳng x= 5, x= -5 tại M,N. Tính diện
tich tam giác FMN theo k (F là tiêu điểm có hoành độ dưong của (E)).
Câu7b: Cho
)
3
2

sin
3
2
(cos3
ππ
α
i
+=
Tìm các số phức
β
sao cho
β
3
=
α
---- ------------------------ Hết---------------------------------
ĐỀ 3
I-PHẦN CHUNG:
Câu1: Cho hàm số y = x
3
- 6x
2
+ 9x
Giới thiệu đề thi đại học Lê Văn Hoà - THPT Chu Văn An
a- Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
b- Tìm a để phương trình
axxxx
2
22
log96

=+−
có 6 nghiệm phân biệt.
Câu 2:
a- Giải phương trình
32cos)
2sin21
3cos3sin
(sin5
+=
+
+
+
x
x
xx
x

b- Giải bất phương trình

0log)13(log
2
22
2
≤+−−+
xxx
Câu 3: a.Tính diện tích hình phẳng giới hạn gồm các đường:
4
4
2
x

y
−=

24
2
x
y
=
b. Tính tích phân
dxeI
x

+
=
1
0
1

Câu4: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a. Gọi M,N lần
lượt là trung điểm cạnh SB và SC. Tính theo a diện tích tam giác AMN biết (AMN)
vuông góc với (SBC).
Câu 5: Cho tam giác ABC có diện tích bằng S, BC = a, CA = b, AB = c chứng minh
rằng abc ( a + b + c )

16 S
2
II- PHẦN RIÊNG: (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần)
Theo chương trình chuẩn
Câu 6a: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(0;2), B(-
3

; -1) tìm toạ độ trực tâm và
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB.
Câu 7a: tìm hệ số của x
8
trong khai triển thành đa thức

của
[ ]
8
2
)1(1 xx
−+
Theo chương trình nâng cao
Câu 6b: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d):
2
1
1
2
2
1

=
+
=

zyx
hãy viết
phương trình mặt phẳng ( P) chứa (d) và tạo với mặt phẳng Oxy một góc nhỏ nhất
Câu7b:
---- ------------------------ Hết---------------------------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×