Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đáp án Đề thi THPT Đồng Gia Hải Dương năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.44 KB, 5 trang )

Chuyên dạy học sinh đã học nhiều nơi không tiến bộ

Trường THPT Đồng Gia – BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN CHẤM
Câu 1
(1,0đ)

Lời giải
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x(x2 – 3x).
Tập xác định D = R
Ta có y’ = 3x2 – 6x. Cho y’ = 0  x  0; x  2 .

Điểm

0,25

limy  ;limy  
x 

x 

Bảng biến thiên
x
y
y

0
0
0






2
0









4

Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0  ;  2;   ; nghịch biến trên (0; 2).
Hàm số đạt cực đại tại x = 0; đạt cực tiểu tại x = 2.
Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là I(1; –2).
Câu 2
(1,0đ)

Viết pttt của đồ thị (C): y = 3  2x tại điểm M có hoành độ x0 = 1.
Điểm M có hoành độ x0 = 1, suy ra tung độ y0 = 1.
1
Ta có y '  
, suy ra hệ số góc của tiếp tuyến tại M là k = y ' (1)  1 .
3  2x

Câu


0,25
0,25
0,25

 y  x  2

Câu
3.b
(0,5đ)

0,25
0,25

Phương trình tiếp tuyến: y = – ( x – 1) + 1.
Câu
3.a
(0,5đ)

0,25

0,25
2

Cho số phức z = 2 + i. Tính modun của số phức w = z – 1.
Ta có z  2  i  z 2  3  4i  z 2  1  2  4i

0,25

Vậy z 2  1  2 5 .


0,25

3
.
2x
Đặt t = 2x, ta được phương trình:
3
t  4    t 2  4t  3  0 (do t > 0)
t
t  1

t  3
Với t = 1 suy ra x = 0
Với t = 3 suy ra x = log 2 3

0,25

Giải phương trình 2 x  4  

Giải phương trình sinx = 1 –

0,25

3 cosx (1)

Tham gia khóa học của thầy Quang Baby để có kết quả tốt nhất trong kỳ thi THPT QG
/> />
Page 1



Chuyên dạy học sinh đã học nhiều nơi không tiến bộ

4.a
(0,5đ)

Câu
4.b
(0,5đ)

1
3
1

1
sin x 
cos x   sin( x  ) 
2
2
2
3
2

0,25


  

 x  3  6  k 2
 x   6  k 2



 x    5  k 2
 x    k 2

3
6
2


0,25

Phương trình (1) 

Một lớp có 20 học sinh, trong đó có 12 học sinh nam và 8 học sinh nữ. Giáo viên dạy
môn Toán chọ ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng làm bài tập. Tính xác suất để 4 học
sinh được chọn có ít nhât 2 học sinh nữ.
4
Chọn 4 học sinh bất kì có C20
 n()  C204  4845

Gọi A: “ 4 học sinh được chọn có ít nhất 2 nữ”
2
8

2
12

3
8


1
12

0,25

4
8

Suy ra n(A) = C .C  C .C  C  2590
Vậy P(A) =
Câu 5
(1,0đ)

n( A) 2590 518


.
n() 4845 969

0,25

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hàm số y = x2 + x, trục hoành và hai
đường thẳng x = 0, x = 1.
1

Diện tích hình phẳng cần tính là: S =

x

2


 x dx

0,25

0

1

Với x   0;1  S   ( x 2  x)dx

0,25

0

Suy ra S = (

x3 x 2 1
 )
3 2 0

0,25

Câu 6

5
.
6
Trong không gian Oxyz cho hai điểm I(2; 1; –1) và A(1 ; 3; 2). Viết phương trình mặt


(1,0đ)

cầu (S) tâm I và đi qua A. Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S) tại A.

Vậy S =

0,25

Mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; –1) và đi qua A(1 ; 3; 2) có bán kihs R = IA = 14

0,25

Vậy (S) có phương trình: (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z + 1)2 = 14

0,25


Do mp(P) tiếp xúc với (S) tại A nên IA vuông góc với mp(P), do đó IA  (1; 2;3) là

0,25

véc tơ pháp tuyến của (P).
Vậy (P): x – 2y – 3z + 11 = 0.
Câu 7
(1,0đ)

0,25

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = a và BC = a 3 . Gọi BH
là đường cao của tam giác ABC. Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa

hai đường thẳng BH và SC, biết SH  (ABC) và góc giữa SB với mặt phẳng (ABC)
bằng 600.
S

Tham gia khóa học của thầy Quang Baby để có kết quả tốt nhất trong kỳ thi THPT QG
/> />
K
A
H

C

Page 2


Chuyên dạy học sinh đã học nhiều nơi không tiến bộ

1
1
1
a 3


 HB 
.
2
2
2
HB
BA BC

2
  600 .
Góc giữa SB và (ABC) là SBH

Ta có

Suy ra SH = HB.tan600 =
Diện tích đáy: S ABC 

0,25

3a
.
2

a2 3
2

1
a3 3
 VS . ABC  SH .S ABC 
3
4
Ta có HB  ( SAC )

0,25

(Vì ( SAC )  ( ABC ), HB  AC ).
Trong mp(SAC), dựng HK  SC.
Khi đó HK là đường vuông góc chung của HB và SC, hay d(HB; SC) = HK.

Ta có HC =

Câu 8
(1,0đ)

BC 2  HB 2 

1
1
1
3a 2
3a


 HK 
.
. Khi đó
2
2
2
HK
HS
HC
4
2

0,25

0,25


3a 2
Vậy d(HB; SC) =
4
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC cân tại A(0; 8), M là trung điểm của cạnh
 15 11 
BC. Gọi H là hình chiếu của M trên AC, E  ;  là trung điểm của MH. Tìm toạ
 4 4
độ hai điểm B và C biết đường thẳng BH đi qua N(8; 6) và điểm H nằm trên đường
thẳng x + 3y – 15 = 0.
Chứng minh AE vuông góc với BH.
         
Ta có: AE.BH  ( AM  AH )( BM  MH )  AM .MH  AH .MC

( AM  BM ; AH  MH )
     
 
= ( AH  HM ) MH  AH ( MH  HC )   MH 2  AH .HC

0,25

= – MH2 + AH.HC = 0.

 15 21
Ta có AE  ( ;  ) là vtpt của BH, suy ra phương trình BH: 5x – 7y + 2 = 0.
4
4
5 x  7 y  2  0
9 7
Toạ độ H là nghiệm của hệ: 
 H  ; .

2 2
 x  3 y  15  0
Do E là trung điểm Của đoạn MH suy ra M(3; 2).

Do AM  BC  AM   3; 6  là véc tơ pháp tuyến của BC  BC : x  2 y  1  0

Tham gia khóa học của thầy Quang Baby để có kết quả tốt nhất trong kỳ thi THPT QG
/> />
0,25

0,25

Page 3


Chuyên dạy học sinh đã học nhiều nơi không tiến bộ

5 x  7 y  2  0
Toạ độ B là nghiệm của hệ: 
 B 1;1
x  2 y 1  0
Do M là trung điểm của BC, suy ra C(5; 3).
0,25

Vậy B(1; 1) và C(5; 3).
Câu 9
(1,0đ)

x ( x  1)  x 3  5 x 2  8 x  6 ( x  R ).(1)


Giải bất phương trình
Điều kiện: x  0.

(1)  x x  x  ( x 3  6 x 2  12 x  8)  ( x 2  4 x  4)  2
3

3

2

 ( x )  x  x  ( x  2)  ( x  2)  ( x  2)
3

2



(2)

2

Xét hàm số f(t) = t + t + t, có f (t) = 3t + 2t + 1 > 0, t.
Do đó hàm số y = f(t) đồng biến trên R, mặt khác (2) có dạng
f

 x   f  x  2 

x  x2

0,25


0,25

(3).

+) Với 0  x  2 là nghiệm của (3).
+) Với x > 2, bình phương hai vế (3) ta được x 2  5 x  4  0  1  x  4

0,25

Kết hợp nghiệm ta được 2 < x  4 là nghiệm của (3).
Vậy nghiệm của (3) là 0  x  4 , cũng là nghiệm của bất phương trình (1).

0,25

Câu 10 Cho các số thực x, y thỏa mãn x  y  1  2 x  4  y  1 . Tìm giá trị lớn nhất và
(1,0đ)
1

giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S  ( x  y )2  9  x  y 
x y
Điều kiện: x  2; y  1;0  x  y  9;
Ta có

0  x  y  1  2. x  2  1. y  1  3( x  y  1)  ( x  y  1)2  3( x  y  1)

0,25

 0  x  y  1  3  1  x  y  4.
Đặt t  x  y, t  [1; 4] , ta có S  t 2  9  t 


S '(t )  2t 

1
t

1
1

 0, t  [1; 4] . Vậy S(t) đồng biến trên [1;4].
2 9  t 2t t

0,25
0,25

Suy ra

S max  S (4)  4 2  9  4 

1
33  2 5

 x  4; y  0;
2
4

0,25

S min  S (1)  2  2 2  x  2; y  1.


Tham gia khóa học của thầy Quang Baby để có kết quả tốt nhất trong kỳ thi THPT QG
/> />
Page 4


Chuyên dạy học sinh đã học nhiều nơi không tiến bộ

Tham gia khóa học của thầy Quang Baby để có kết quả tốt nhất trong kỳ thi THPT QG
/> />
Page 5



×