Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Văn học - Tin tức máy Tổng hợp thơ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (687.92 KB, 24 trang )

Kiến thức cơ bản về bài Tây Tiến – Quang Dũng
1. Quang Dũng.
– Quang Dũng (1921-1988) tên khai sinh là Bùi Đình Diệm, quê ở Hà Tây.
– u ng Dũng là m t nghệ s
tài: làm th , vi t v n, v tr nh, so n nh . Nh ng
u ng Dũng
i t n nhi u là m t nhà th . Th
u ng Dũng h n h u, ph ng
ho ng, m h t l ng m n và tài hoa. C t phẩm hính: Mây ầu ô, Th v n
Quang Dũng…
2. Hoàn cảnh sáng tác bài thơ Tây Tiến của Quang Dũng.
– Tây Ti n vừ hỉ h ớng hành quân, vừ là tên m t n vị quân i
thành l p
ầu n m 1947.
– Tây Ti n
nhiệm vụ phối h p với
i Lào, ảo vệ iên giới Việt –Lào, ng
thời nh tiêu hao lự l ng quân i Ph p ở Th ng Lào ũng nh ở mi n tây Bắ
B Việt Nam. Đị àn ng quân và ho t ng ủ oàn quân TT h r ng nh ng hủ
y u là ở iên giới Việt – Lào. Chi n s Tây Ti n phần ông là thanh niên, họ sinh, trí
thứ Hà N i, hi n u trong những hoàn ảnh gian hổ thi u thốn v v t h t, ệnh
sốt rét hoành hành dữ d i. Tuy v y, họ sống r t l quan và hi n u r t dũng ảm.
– Quang Dũng là i i tr ởng ở n vị Tây Ti n từ ầu n m 1947, r i huyển sang
n vị h . Rời n vị ũ h bao lâu, t i Phù L u Chanh, Quang Dũng vi t ài th
Nhớ Tây Ti n. Khi in l i, t giả ổi tên ài th là Tây Ti n. Tây Ti n là m t ài th
xu t sắ ,
thể xem là m t iệt t
ủ Quang Dũng, xu t hiện ngay trong thời gian
ầu ủ u
h ng hi n hống thự dân Ph p
3. Cảm hứng lãng mạn và tinh thần bi tráng


– Cảm hứng lãng mạn: T phẩm
ày t m h ảm x tràn tr ủ
i tôi trữ tình
– n i nhớ n ng nàn o ọ ả ài th .
dụng nhi u hình ảnh gây n t ng m nh,
ph t huy cao
trí t ởng t ng hi n ho ài th
nhi u so s nh liên t ởng
o. Đối t ng miêu tả
nhi u nét phi th ờng, thiên nhiên Tây Bắ vừ hùng v , dữ
d i, vừ th m ng trữ tình, ho ng s mà m p, ng ời lính Tây Ti n hào ho , m ng
m , l ng m n.
dụng r ng r i thủ ph p ối l p: ối l p v hình ảnh, th nh iệu, tính
h ủ ng ời lính TT.
– m h ng bi tráng: ― i‖ là u u n, ―tr ng‖ là h
hoắn, m nh m . T phẩm
âm h ởng bi
tr ng th ờng hông né tr nh những huyện x t x , u l ng nh ng o giờ ũng
n những x
ảm m nh m , rắn r i. T giả
nhắ
n những h h n gi n hổ
trong những u hành quân, n i n những m t m , hi sinh, nh ng trong i u
th ng y
hàm hứ những nét p hùng. Bi mà hông luỵ. C i bi
thể hiện
ằng m t giọng iệu, âm h ởng, màu sắ tr ng lệ, hào hùng.
– Ch t l ng m n hoà h p với h t bi tr ng, t o nên vẻ p
o ủ ài th .
4. Nội dung và nghệ thuật của bài thơ Tây Tiến của Quang Dũng.

a. Nội dung:
– Bứ tranh thiên nhiên vùng Tây Bắ tổ quố ta vừ tr ng lệ, hùng v vừ nên th , trữ
tình.
– Khẳng ịnh, ca ng i vẻ p m h t bi tr ng v hình ảnh ng ời lính Tây Ti n: tâm
h n l ng m n, hí ph h anh hùng, lí t ởng cao ả Vẻ p ủ hi n s Việt Nam
trong h ng hi n hống Ph p.
– Thể hiện tình yêu, sự gắn , ni m tự hào ủ t giả v trung oàn Tây Ti n và quê
h ng Tây Bắ trong những n m h ng hi n hống Ph p.


* Đo n 1: N i nhớ ủ t giả và con ờng hành quân ủ trung oàn Tây Ti n:
― ông M xa r i Tây Ti n i!…………M i Châu mù em th m n p xôi‖
– N i nhớ ủ t giả:
Nhà th Quang Dũng gắn
với trung oàn Tây Ti n, gắn
với n i rừng Tây Bắ
trong những n m h ng hi n . Vì th mà khi xa Tây Ti n, xa Tây Bắ – xa n vị
i , xa vùng t nhi u ỉ niệm h ng hi n t giả nhớ nhung da di t:
ông M xa r i Tây Ti n i!
Nhớ v rừng n i nhớ h i v i
– Mở ầu ài th là lời gọi tha thi t , ngọt ngào. T giả gọi tên n vị ― Tây Ti n‖ ,
gọi tên con sông vùng Tây Bắ ― sông M ‖ mà thân thi t , d t dào ảm tình nh gọi
tên những ng ời thân th ng trong u
ời mình.Phải h ng trung oàn Tây Ti n,
n i rừng Tây Bắ gần gũi , thân th ng với t giả và khi xa thì Tây Bắ , Tây Ti n trở
thành m t ― mảnh tâm h n‖ ủ t giả.
– T giả r t thành ông trong việ s dụng nghệ thu t iệp từ ― nhớ ― và từ l y ― h i
v i‖, t giả ― nhớ h i v i‖ n i nhớ y hông x
ịnh
h t ối t ng , nhớ sông

M , nhớ Tây T n, nhớ n i rừng Tây Bắ , … nhớ t t ả. Những n i trung oàn Tây
Ti n
i qua, những ng i từng gắn ,…t t ả u trở thành ỉ niệm hông thể
nào quên.Chính vì th mà khi xa Tây Ti n, xa Tây Bắ trong tâm h n t giả trào dâng
n i nhớ da di t, m nh liệt.
– Con ờng hành quân ủ trung oàn Tây Ti n: Qua n i nhớ da di t ủ nhà th ,
con ờng hành quân ủ trung oàn Tây Ti n n i Tây Bắ hiện lên h rõ nét.
– Tr ớ h t là những vùng t mà oàn quân
i qua, gắn , m i vùng t với m t
nét riêng hông dễ gì quên:
ài Khao s ng l p oàn quân m i
M ờng L t hoa v trong êm h i
….
Nhà ai Pha Luông m xa h i
…..
Đêm êm M ờng Hị h ọp trêu ng ời
……
Mai Châu mù em th m n p xôi
+ Ở ài Khao thì s ng nhi u nh muốn che l p ả oàn quân hi n cho oàn quân
m i mệt Đ ũng hính là những gian hổ mà hi n s phải v t qua.
+ N u nh ở ài Khao oàn quân phải v t vả, mệt nhọ thì khi v M ờng L t th t m
p, l ng m n ởi ― hoa v trong êm h i‖. ― Ho ‖, ― h i‖ là hai hình ảnh làm cho ứ
tranh M ờng L t thêm gần gũi, trìu m n.
+ V Pha Luông thì m rừng th t th vị, vừ hành quân vừ ngắm ảnh v t d ới m
th t l ng m n, trữ tình.
+ C l ― m l ng‖ nh t là khi hành quân v vùng Mai Châu , h ng vị ặ sản ― n p
xôi‖ ủ vùng t y hi n
anh hi n s dẫu xa ũng hông thể nào quên.
+ C n ghê r n nh t là khi v M ờng Hị h, i âm thanh ph t ra từ n i rừng y th t là
hi n cho con ng ời ảm gi

t an : ― ọp trêu ng ời‖.
M i vùng t trung oàn Tây Ti n i qua u ể l i d u n trong tâm h n, tuy
nhi u gian nan, v t vả nh ng ũng r t l ng m n, trữ tình.
– Con ờng hành quân ủ trung oàn Tây Ti n
t giả h i qu t rõ nh t qua
o n th :


Dố lên h
huỷu dố th m thẳm
Heo h t n mây s ng ng i trời
Ngàn th ớ lên cao, ngàn th ớ xuống
…..
Chi u hi u oai linh th gầm thét
Đêm êm M ờng Hị h ọp trêu ng ời
Đo n th ngắn nh ng thể hiện nét t tài hoa ủ Quang Dũng. Ông thành ông trong
việ s dụng ngôn từ, hình ảnh, t ph p,…
+ Hàng lo t từ l y g i hình ảnh, ảm x ― h
huỷu‖, ― th m thẳm‖, ― Heo h t‖
+ Hình ảnh vừ hiện thự vừ t o o, phi th ờng nh dố cao hi n s ng h m trời –
― s ng ng i trời‖, dố lên bao nhiêu thì xuống y nhiêu ― ngàn th ớ lên cao , ngàn
th ớ xuống‖ .
+ K t h p hình ảnh với những âm thanh ặ sắ nh ― th gầm thét‖, ― ọp trêu
ng ời‖
+
dụng nhi u thanh Trắ .
+ Đo n th
m khuynh h ớng s thi và ảm hứng l ng m n.
Nét t tài hoa ủ Quang Dũng
v l i con ờng hành quân- hi n u ủ trung

oàn Tây Ti n trong những n m h ng hi n hống Ph p , con ờng y th t gian
hổ, hiểm nguy với èo cao , dố hiểm và th rừng dữ t n nh ng ũng th t l ng m n,
h quên.
– Sau hàng lo t những âu th s dụng thanh Trắ t giả ph ng t m t âu th toàn
thanh Bằng h
o ― Nhà ai Pha Luông m xa h i‖
Phải h ng sau những o n ờng hành quân, hi n u v t vả thì hi n s Tây Ti n
th ởng thứ nét l ng m n ủ
n m rừng,
th ởng thứ nét p ủ nhà
ai th p tho ng trong màn m . Những giây ph t l ng m n , th m ng trên con ờng
hành quân là ngọn ngu n sứ m nh ể
hi n s v t qua gian lao, th th h.
Qua con ờng hành quân ủ trung oàn Tây Ti n ta ảm nh n
vẻ p riêng
ủ n i rừng Tây Bắ và trung oàn Tây Ti n. Tây Bắ vừ hùng v , tr ng lệ vừ nên
th , trữ tình. Chi n s Tây Ti n iên ờng, t hu t, sẵn sàng v t gian lao th
th h ể thự hiện nhiệm vụ trong hoàn ảnh t n ớ
hi n tranh.
– Và trên con ờng hành quân, hi n u , ũng
những hi n s hông n ủ sứ
ể ti p tụ nhiệm vụ, lí t ởng ủ mình:
Anh n d i dầu hông ớ nữ
Gụ lên s ng mũ
quên ời!
Hai âu th g i i bi, sự m t m , u th ng . Nh ng dẫu
anh ― hông ớ
nữ ‖, ―
quên ời ― thì vẫn trong t th ầm s ng. M t số hi n s Tây Ti n hông
ti p tụ sự nghiệp , lí t ởng ởi l sứ

iệt. C anh sống và hi n u trong i u
iện thi u thốn thuố men, l ng thự , l i ị những n sốt rét rừng hoành hành nên
hông n ủ sứ ể ti p ớ . Đây là hiện thự
u th ng h tr nh h i trong
những n m h ng hi n nên Quang Dũng ũng hông ngần ng i khi nhắ
n. sự ra i

ng i là m t m
hông thể nào quên ủ
i i tr ởng Quang Dũng. T giả
nhắ
n ể t ởng nhớ, u n th ng , tự hào v
ng i ủ mình và càng thôi th
tinh thần hi n u ể giành l y sự ình yên, h nh ph ,
l p, tự do.
Đo n mở ầu ài th ― Tây Ti n‖ da di t n i nhớ ng i , nhớ n i rừng Tây Bắ ủ
t giả Quang Dũng. Qua n i nhớ, con ờng hành quân ủ trung oàn Tây Ti n và
ứ tranh n i rừng Tây Bắ hiện v h rõ nét.


Đ ũng hính là i ―Tình ― mà Quang Dũng dành cho Tây Ti n ,Tây Bắ : Yêu m n,
gắn
và tự hào.
( Ch Lan Viên : Khi ta ở , hỉ là n i t ở
Khi ta i, t ng h tâm h n )
* Đo n 2: Những ỉ niệm p ủ trung oàn Tây Ti n trong những n m h ng hi n
hống Ph p.
―Do nh tr i ừng lên h i uố ho ……….Trôi d ng n ớ lũ hoa ong

* Kỷ niệm p m t thời tr n m

trở thành hành trang ủ ng ời lính Tây Ti n.
Đ ng v y,
hi n s Tây Ti n ũng nh hính t giả ũng hông thể nào quên
những ỉ niệm trong những n m h ng hi n ùng ng i, quân dân. Kỉ niệm h
quên nh t l là những êm liên hoan l tr i:
Doanh tr i ừng lên h i uố ho …….Nh v Viên Ch n xây h n th
+ Đêm ― h i uố ho ‖ là êm liên hoan l tr i giữ hi n s Tây Ti n với ng ào (
Tây Bắ , Lào) .
― Doanh tr i ừng lên ― – t giả s dụng từ ― ừng lên‖ th t hay, làm ừng s ng và
t h i m cho hông gian êm h i. Đêm h i
nh s ng, h i m ủ ― uố ho ‖,
ti ng hèn, iệu nh và
― m‖ trong trang phụ xiêm o ng yểu iệu , th ớt tha ,
e p, dịu dàng. ― Em‖ ở ây là ô g i,
thể là
ô g i mi n n i Tây Bắ n ớ ta,
thể là
ô g i Lào. ự xu t hiện ủ
ô g i làm cho êm h i thêm vui vẻ, m
p và quy n rũ, say l ng ng ời.
+ Chi n s Tây Ti n phần là những hàng trai Hà N i hào hoa, l ng m n và
h t
tình nên khi
ô g i xu t hiện trong nh l , ti ng hèn iệu nh
hi n
anh
ng nhiên , thí h th , say mê. Ni m vui, th i
thí h th ủ
anh
t giả

diễn tả ở từ ― Kì ‖. Phải h ng
anh ng nhiên vì n i n i rừng y l i
những ―
ho ‖ say l ng ng ời n th .
+ Say mê , thí h th trong êm h i ể v ― xây h n th ‖
hi n s xây m ng với
ôg iC
hi n s th t là l ng m n.
+ Tài hoa ủ Quang Dũng trong o n th là t h p hài h hình ảnh, âm thanh, nh
s ng,… Đo n th là ứ tranh êm h i uố hoa th t vui vẻ , m p , l ng m n . Và
ũng hính là m t trong những ỉ niệm hông thể nào quên ủ trung oàn Tây Ti n,
minh hứng cho tình ảm ng i, tình quân dân n ng nàn, thắm thi t. Giây ph t vui
vẻ, h nh ph
ùng ng ào, tình ảm quân dân thắm thi t là hành trang ủ
hi n s trên hi n tr ờng liệt.
* Trung oàn Tây Ti n qua nhi u vùng t n i Tây Bắ , m i vùng t với nét p
riêng h quên. N u ài Khao
s ng nhi u nh che l p ả oàn quân Tây Ti n ,
M ờng Hị h
ti ng ọp hi n con ng ời ghê s , vùng Mai Châu
h ng vị m
n p th t h p dẫn ,…thì Châu M
ũng th t l ng m n, trữ tình.
Ng ời i Châu M
hi u s ng y….Trôi d ng n ớ lũ hoa ong
Bốn âu th theo d ng h i t ởng ―trôi‖ v mi n t l ,
là Châu M thu tỉnh n
La, n i
những i
t ng t mênh mông,

d y n i Pha Luông cao 1884 mét ,
n i
ản Pha Luông sầm u t ủ ng ời Th i. Quang Dũng
h m ph ra bao vẻ ì
th ủ mi n Châu M . N m th ng
i qua và mi n t y trở thành m t mảnh
trong tâm h n ủ bao ng ời.
― Khi ta ở, hỉ là n i t ở
Khi ta i, t ng h tâm h n‖ ( Ch Lan Viên )


+ ―Chi u s ng y‖ là hi u thu n m 1947 , s ng trắng phủ mờ n i rừng hi n khu
làm cho ảnh, ng ời àng thêm th m ng, trữ tình. Buổi hi u thu ầy s ng y in
m h n ng ời hi n cho hoài niệm thêm mênh mang. Chữ ― y‖ ắt vần với hữ ―
th y‖ t o nên m t vần l ng giàu âm iệu, nh m t ti ng h h i ― th y‖ t lên
trong l ng.
+ ― H n l u‖ là h n mù thu, hoa lau nở trắng, l lau xào x trong gi thu n i ờ
sông ờ suối―nẻo n ờ‖.
Với tâm h n thi s tài hoa, Quang Dũng
ảm nh n vẻ p th m ng ủ thiên nhiên
Châu M qua ảnh sắ ― hi u s ng‖ và ― h n lau nẻo n ờ‖.
+ Điệp ngữ ―
th y‖, ―
nhớ‖ làm cho hoài niệm v hi u s ng Châu M thêm
phần man m , âng huâng. Trong chia phôi n
nhớ , nhớ ảnh r i nhớ n
ng ời. ― C nhớ‖ con thuy n
m và d ng ng ời hèo thuy n
m ?―C
nhớ‖ hình ảnh ―ho ong

‖ trên d ng n ớ lũ ? ― Hoa ong
‖ là hoa rừng ong
làm duyên trên d ng n ớ hay là hình ảnh ẩn dụ g i tả
ô g i mi n Tây Bắ
xinh p l i thuy n duyên d ng, uyển huyển nh những ông hoa rừng ng ong
trên d ng suối? Và n u là hình ảnh g i tả
ô g i Tây Bắ thì
ô g i y phải
―t y l i ra ho ‖ mới
thể ― ong

nh v y. Quang Dũng th t tài tình và
con ng ời Tây Bắ th t tài hoa!
Bốn âu th là những d ng h i t ởng v ảnh sắ và con ng ời n i Tây Bắ , n i cao
nguyên Châu M .Với t ph p tài hoa và tâm h n l ng m n , Quang Dũng v l i ứ
tranh tuyệt p v thiên nhiên và con ng ời Tây Bắ .
+ Thuở y, n i rừng Tây Bắ th t hoang vu, là hốn rừng thiêng n ớ
nh ng t
giả
h m ph ra
nét p th t th m ng, l ng m n ủ ảnh và ng ời .Nhà th
gắn
với ảnh v t, với con ng ời Tây Bắ , vào sinh ra t với ng i mới những
ỉ niệm p và sâu sắ nh v y, mới
thể vi t nên những vần th s ng gi
n nh
th .
Bứ tranh hi u s ng Châu M và êm h i uố hoa nh m t ứ tranh s n mài
ủ m t danh họ mang vẻ p màu sắ ổ iển và l ng m n, t h p hài h tính thời
i và hiện i trong m u l

hi n tranh.
Bứ tranh hi u s ng Châu M và êm h i uố hoa là tài n ng , tâm h n và sự gắn
sâu nặng ủ Quang Dũng với trung oàn Tây Ti n, với n i rừng Tây Bắ và với
quê h ng t n ớ trong những n m h ng hi n hống Ph p.
* Đo n 3 : hân dung hi n s Tây Ti n với hí ph h anh hùng, tâm h n l ng m n
trong m u l
hi n tranh.
TâyTi n oàn binh hông mọ t ……… ông M gầm lên h
hành
* Trên những nẻo ờng hành quân , hi n u , v t qua bao èo cao dố hiểm ,
oàn quân Tây Ti n hiện ra giữ n i rừng trùng trùng iệp iệp vừ iêu hùng vừa
ảm ng. Ng ời hi n binh với quân trang màu xanh ủ l rừng, với n ớ da phong
s ng vì sốt rét rừng, thi u thuố men, l ng thự ,…
TâyTi n oàn binh hông mọ t
uân xanh màu l dữ oai hùm
– Hai âu th trần trụi nh hiên thự hi n tranh những n m th ng h ng hi n hống
Ph p. Hình ảnh oàn quân ― hông mọ t ‖ vừ g i nét bi hài vừ phản nh i hố
liệt ủ hi n tranh.


C i hình hài hông l y gì làm p ― hông mọ t ‖, ― xanh màu l ‖ t ng phản với
nét― dữ oai hùm‖. Với t ph p tài hoa, Quang Dũng làm t hí hí hiên ngang , tinh
thần quả ảm xung tr n ủ
hi n binh Tây Ti n từng làm quân giặ hi p s .
– ― Dữ oai hùm‖ là hình ảnh ẩn dụ n i lên hí hí ủ ng ời lính Tây Ti n , tuy
hi n s
gầy, xanh nh ng hông h y u, hí hí ủa ng ời lính vẫn nh con hổ n i
rừng xanh. C i tài ủ Quang Dũng là hắ họ hân dung ên ngoài ủ hi n s Tây
Ti n tuy gầy , xanh nh ng vẫn to t lên
i oai phong, hí ph h ủ ng ời lính

ụH .
*C
hi n s Tây Ti n tuy hành quân, hi n u trong muôn vàn gian hổ, thi u
thốn, ệnh t t,…nh ng vẫn những gi m , gi m ng r t p:
Mắt trừng g i m ng qua iên giới…….Đêm m Hà N i d ng i u th m
C
hi n s Tây Ti n m ng và m g i v hai phí hân trời : iên giới và Hà N i,
iên giới là n i n ầy ng giặ , Hà N i là n i n
những ỉ niệm, những ng ời
thân th ng,…
– Mắt trừng – hình ảnh g i tả nét dữ d i, oai phong lẫm liệt, tinh thần ảnh gi , tỉnh
t o ủ ng ời lính trong h i l
liệt , ―g i m ng qua iên giới‖ là m ng tiêu diệt
ẻ thù, ảo vệ iên
ng , l p nên hi n ông nêu cao truy n thống anh hùng ủ
oàn quân Tây Ti n, ủ hi n s ụ H .
–C
hi n s Tây Ti n l i những gi m ng p v Hà N i ,v ― d ng i u th m‖.
Chi n s Tây Ti n vốn là những thanh niên Hà N i ― X p t nghiên theo việ
o,
ung‖, họ là những hàng thanh niên trẻ hào hoa, l ng m n và
h t
tình. Khi xa
Hà N i, ti n v Tây Bắ ể thự hiện nhiệm vụ thì
hi n s luôn ―Ngàn n m
th ng nhớ t Th ng Long‖. ống giữ hi n tr ờng
liệt nh ng tâm h n
anh
luôn h ớng v Hà N i , m v Hà N i. Đ ng v y, làm sao
anh

thể quên
hàng me, hàng s u, phố ổ tr ờng x ? ,… Làm sao
anh quên
những tà o
trắng, những ô g i thân th ng,… những ―d ng i u th m‖ từng h h n,…? Hình
ảnh ― d ng i u th m‖ ủ Quang Dũng m n cho ng ời ọ nhi u i u th vị ,
ngôn từ vốn
trong th l ng m n thời ―ti n hi n‖ nh ng d ới ng i t ủ Quang
Dũng n trở nên
h n, ặ tả
h t lính trẻ trung, hào hoa, l ng m n ủ binh
oàn Tây Ti n trong tr n m .
Vi t v ―m ng‖ và ― m ― ủ trung oàn Tây Ti n , Quang Dũng ca ng i tinh thần
l quan, yêu ời ủ
ng i. Đ ũng hính là nét h m ph ủ nhà th khi v
hân dung ng ời lính ụ H xu t thân từ tầng lớp tiểu t sản trong những n m h ng
hi n hống Ph p.
* Bốn âu th ti p theo tô m hân dung hi n s Tây Ti n:
– Trong gian hổ hi n tr n , bao ng i
ng xuống trên mảnh t mi n Tây, họ
nằm l i n i hân èo g n i :
―Rải r
iên
ng m viễn xứ……..Chi n tr ờng i hẳng ti
ời x nh‖
Câu th ―Rải r
iên
ng m viễn xứ‖ ể l i trong l ng ta nhi u th ng ảm , i t
n, tự hào,…. Câu th g i i bi, n u ứng m t mình thì n g i m t ứ tranh x m
l nh, ảm m, hiu hắt ,…và m n cho ng ời ọ nhi u x t th ng. Nh ng c i tài

ủ Quang Dũng là
t o cho n m t v n ảnh, ti p theo sau là ―Chi n tr ờng i
hẳng ti
ời x nh‖. Khi nằm trong v n ảnh y thì âu th àng thể hiện hí hí,
tinh thần ủ ng ời lính Tây Ti n. ―Đời x nh‖ là ời trai trẻ, tuổi xuân. ―Chi n tr ờng
i hẳng ti
ời x nh‖ là họ sẵn sàng ra tr n vì lí t ởng cao p: ảo vệ iên
ng,
tiêu diệt ẻ thù, giành
l p tự do,… Họ là những thanh niên Hà N i, họ ti n v


mi n Tây ủ Tố quố vì ngh lớn ủ hí hí làm trai. Dẫu th y i h t tr ớ mắt
họ vẫn hông s , họ coi i h t nh nh lông h ng. Họ sẵn sàng ― quy t t cho Tố
quố quy t sinh‖.
Câu th ―Chi n tr ờng i hẳng ti
ời x nh‖ vang lên nh m t lời th thiêng liêng,
cao ả. C anh quy t m x ng m u ảo vệ Tổ quố , ảo vệ
l p tự do cho dân
t . Tinh thần ủ ng ời lính Tây Ti n ũng nh quy t tâm sắt
ủ dân t ta trong
những n m h ng hi n hống Ph p:‖ h ng ta thà hi sinh t t ả hứ nh t ịnh hông
hịu m t n ớ , nh t ịnh hông hịu làm nô lệ‖.
– Cảnh tr ờng bi tr ng giữ chi n tr ờng mi n Tây thuở y
t giả ghi l i ở hai
âu uối ủ o n th :
Áo ào thay hi u anh v
t
ông M gầm lên h
hành

C
hi n s ngày x giữ hốn sa tr ờng l y da ngự ọ thây làm ni m iêu h nh.
C
hi n s Tây Ti n với hi chi u n s , với t m o ào ình dị y ―v với t‖.
M t sự ra i th t nh nhàng, thanh thản ! Anh gi t giặ vì quê h ng, anh ng xuống
là ― v
t‖ , nằm trong l ng M tổ quố thân th ng. Nhà th hông dùng từ ― h t‖,
― hi sinh‖ mà dùng từ ― v
t‖ ể ca ng i sự hi sinh cao ả mà ình dị, thầm lặng mà
thanh thản ủ ng ời lính Tây Ti n. Chi n s Tây Ti n sống và hi n u
cho quê h ng, hi sinh cho quê h ng, ― nh v
t‖ ằng t t ả t m l ng thủy
chung son sắt với Tố quố . Vì th mà ― ông M gầm lên h
hành‖
Đây là âu th hay, g i tả hông hí thiêng liêng, trang trọng ng thời t o âm iệu
trầm hùng, th ng ti . ― ông m gầm lên ― hay h n thiêng sông n i ng t u lên
h nh tiễn
linh h n
anh v n i an nghỉ ùng t M .
* Đo n th vi t v hân dung hi n s Tây Ti n là o n th
o nh t trong ài .
Đo n th
m khuynh h ớng s thi và ảm hứng l ng m n , t h p v n dụng s ng
t o trong miêu tả và iểu l ảm x t o nên những âu th
h n và hắ họ
vẻ p bi tr ng ủ hi n s Tây Ti n. C
hi n s Tây Ti n sống anh hùng và h t
vẻ vang. Chính vì th mà hình ảnh ng ời lính Tây Ti n, ng ời lính ụ H m i m i là
m t t ng ài nghệ thu t bi tr ng in sâu vào tâm h n dân t :
― Anh vệ quố quân i

Sao mà yêu anh th !‖ ( Tố Hữu )
* Khắ họ hân dung hi n s Tây Ti n m h t bi tr ng Quang Dũng hẳng ịnh ,
ng i ca tinh thần yêu n ớ , hủ ngh anh hùng ủ hi n s Tây Ti n, hi n s Việt
Nam trong h ng hi n hống Ph p. Đ ng thời qua
thể hiện nét t tài n ng và
tình ảm yêu m n, gắn , tự hào v trung oàn Tây Ti n ủ Quang Dũng.
b. Nghệ thuật:
– Ngôn từ giàu hình ảnh, ảm x ; nhi u từ ngữ H n Việt ; từ ngữ hỉ ị danh.

dụng nhi u thủ ph p nghệ thu t ặ sắ nh nhân h , ối l p, iệp,..
– Hình ảnh ặ sắ , m h t th h t nh .
– K t h p giữ ảm hứng l ng m n và t ph p bi tr ng.
Nét t tài hoa ủ Quang Dũng.


VIỆT BẮC
- Tố Hữu A. KHÁI QUÁT:
1. Tác giả:
Tố Hữu là nhà th lớn ủ thi Việt N m hiện i. C
hặng ờng th ủ Tố Hữu
gần nh song hành với
gi i o n u tr nh
h m ng ủ
t n ớ hi n th ông
m ng tính iên niên s với n i dung trữ tình hính trị m nét
2. Tác phẩm:
2.1. Vị trí - gi trị:
- Việt Bắ là ỉnh o ủ th Tố Hữu, ũng là m t trong những thành ông xu t sắ
ủ th
Việt N m thời ỳ h ng hi n hống Ph p.

- Việt Bắ
oi là h hùng và ản tình v
h m ng, u
h ng hi n và
on ng ời h ng hi n. Bài th
thể hiện những nét tiêu iểu nh t trong phong
h
nghệ thu t th Tố Hữu.
2.2. Hoàn ảnh s ng t .
- Việt Bắ là n ứ ị vững hắ ủ
h m ng Việt N m từ ầu những n m
h
m ng tới hi t th
u
h ng hi n hống Ph p. N i ây ng ời dân Việt Bắ h
hở, ùm ọ và
s t nh ên
i, n
ể giành và ảo vệ n n
l p dân
t .
- u hi n thắng lị h s Điện Biên Phủ, u
h ng hi n hống Ph p t th thắng
l i, th ng 10/1954,
qu n trung ng ủ Đảng và hính phủ từ iệt n ứ ị
Việt Bắ trở v Hà N i. M t lo t những v n
ặt r trong ời sống tình ảm ủ dân
t : liệu những ng ời hi n sỹ
giữ
t m l ng thủy hung với ng ào Việt

Bắ và quê h ng. C nhớ những th ng ngày gi n hổ, hào hùng và sâu nặng ngh
tình trong h ng hi n? Việt Bắ s
vị trí nh th nào trong sự nghiệp xây dựng và
ph t triển t n ớ thời ỳ mới?...
- Nhân sự iện thời sự tính lị h s y, Tố Hữu s ng t Việt Bắ . Bài th g m 2
phần: Phần ầu t i hiện hình ảnh ủ
h m ng và h ng hi n ở Việt Bắ , phần s u
g i r viễn ảnh t i s ng ủ
t n ớ và ng i ông n ủ Đảng, ủ B H ối
với dân t . u
, nhà th
thể hiện ngh tình thắm thi t với Việt Bắ - quê
h ng
h m ng, với t n ớ và nhân dân, với u
h ng hi n n y
trở thành
ỷ niệm hi n ni m vui trong hiện t i luôn gắn t với ngh tình trong qu hứ và
ni m tin ở t ng l i. Bài th là h h t tâm tình ủ on ng ời Việt N m trong
h ng hi n mà hi u sâu ủ n là truy n thống ân ngh , là o lý thủy hung ủ
dân t .
2.3. C u tứ hung ủ ài th :
- Bài th
ặt vào trong hoàn ảnh ặ iệt ủ m t u
hi t y ầy nhớ th ng
l u luy n giữ những on ng ời từng gắn
lâu dài, từng hi sẻ mọi ngọt ùi y
ắng. N y trong giờ ph t hi t y ùng nh u g i l i những ỷ niệm p
trong qu
hứ, hẳng ịnh ngh tình n hặt, sự thủy hung và h n ớ v t ng l i.



- Nh ng ây l i là m t u
hi t y r t ặ iệt vì ng ời r i th
h t l i là ng ời
trở v , uối hặng ờng ủ ng ời i hông phải là hân trời g
ể x xôi mà là tổ
m gi ình, là thủ ô ho lệ, là u sống h
ình…, và vì th trong l ng ng ời ở
l i, ngoài n i nhớ th ng n là ni m tr n trở v sự thủy hung ủ ng ời i.
- Hình ảnh này th ờng dùng ể diễn tả những tình ảm riêng t nh tình n, tình
yêu…, n y thể hiện những ngh tình thiêng liêng lớn l o ủ
h m ng. C h u tứ
ặ iệt này hi n huyện ngh tình
h m ng, h ng hi n
diễn tả ằng ngôn
ngữ và giọng iệu ngọt ngào ủ tình yêu,
ng ời ọ vào hoảnh hắ x
ng
ủ ân tình l u luy n, ủ h i t ởng và hoài niệm, ủ tin t ởng và ớ vọng… Đây
ũng là nét riêng ặ sắ trong phong
h th Tố Hữu.
- Với h i nhân v t trữ tình là ng ời i - ẻ ở, ài th
t u th o hình thứ ối
p tự nh những âu h t gi o duyên trong
d o x . Thự r , ên trong lớp ối
tho i ủ
t u là lời
tho i ủ tâm tr ng: ẻ ở - ng ời i, âu h i lời p ũng
hỉ là sự phân thân ủ hủ thể trữ tình, là thủ ph p ể nhà th
l n i ni m tâm

tr ng, t o r sự hô ứng, ng vọng, v ng ngân… Để thể hiện sự phân thân y, ài th
s dụng s ng t o và tinh t h i i từ ―mình‖ và ―t ‖. Trong ti ng Việt, ―mình‖
thể là i từ nhân x ng ngôi thứ nh t ể hỉ ản thân ng ời n i, ũng
thể là ngôi
thứ h i ể hỉ những ối t ng gi o ti p thân yêu, gần gũi, th ờng h y xu t hiện trong
qu n hệ tình yêu, v h ng. Trong ài th Việt Bắ , ―mình‖ l i hủ y u
dùng ở ngôi thứ h i ho th y sự gắn
thân thi t vô ùng giữ h i nhân v t ối p ―mình‖
thể là ng ời r i trong âu h i ủ ng ời ở l i: ―Mình v
nhớ t ‖,
hi là ng ời ở l i trong những x o xuy n ủ ng ời i: ―T v mình
nhớ t ‖; tuy
nhiên ―mình‖ ũng
l
huyển h
ngh , vừ là ng ời i, vừ là ng ời ở l i
trong sự h nh p, gắn t: ―mình i mình
nhớ mình?‖. Đ i từ ―t ‖ ũng
s
dụng r t linh ho t,
o hủ y u ở ngôi thứ nh t - ng ời ph t ngôn, nh ng nhi u
hi l i dùng ể hỉ hung ng ời i, ẻ ở với ngh ― h ng t ‖ nh ―rừng ây, n i ,
t ùng nh tây‖…
B. TÌM HIỂU BÀI THƠ:
Bình giảng 24 âu ầu trong ài th Việt Bắ

ủ Tố Hữu

I/ M bài:
- T giả, t phẩm

- Đo n th ình giảng nằm ở phần ầu ài th Việt Bắ , hủ y u thể hiện n i ni m
tâm tr ng ủ ng ời ở l i trong sự th u hiểu, ng ảm, ng vọng ủ ng ời r i,
qu
hẳng ịnh tình ảm son sắt ủ ng ời dân Việt Bắ với h ng hi n ũng nh
sự thủy hung ủ những ng ời n
h ng hi n với Việt Bắ .
II/ Thân bài:
1. Bốn âu ầu: Là h d o ầu ân tình thủy hung và ni m nhớ th ng ầy tr n trở
ủ ng ời ở l i với ng ời r i
- N i dung hủ y u trong 2 ặp âu lụ
t này là h i âu h i l y l i d di t:
―Mình v mình nhớ t
… Mình v mình nhớ hông?‖


- ―Mình‖ và ―t ‖ là những i từ nhân x ng qu n thu trong d o x , là lối x ng
hô ình dị, th ng m n vô ùng ủ tình yêu ôi lứ . H i âu h i trong o n mở ầu
g i nhắ tới những âu d o n i v ảnh hi t y ịn rịn, nhớ nhung ủ ôi lứ :
―Mình v mình nhớ t

h ng

T v t nhớ hàm r ng mình

ời‖

Hoặ :
―Mình v t dặn âu này
Dặn d m âu nhớ, dặn vài âu th ng‖
Tố Hữu

m n m t hình thứ ngôn từ qu n thu
ủ v n họ dân t
ể g i gắm
những n i dung tình ảm lớn l o ủ thời i mới, những âu
ngọt ngào ủ tình
yêu trở thành những âu h i x o xuy n ủ ngh tình
h m ng, thể hiện n i nhớ
nhung ủ ng ời ở l i với ng ời v xuôi
- H i âu th lụ
t
tới ốn hữ ―mình‖ và hỉ m t hữ ―t ‖. T ng qu n ngôn
từ y m l i ảm gi hình ảnh ng ời r i tràn ng p hông gi n và ầy ắp trong n i
nhớ ủ ng ời ở l i ng thời ũng g i m t h t n ôi, lặng thầm ho ng ời ở l i
n i n i rừng ho ng vắng, hắt hiu…
- Đo n th
s dụng phép lặp qu n thu trong
d o hi n n i nhớ trở nên miên
m n d di t hông thể nguôi ngo i, ũng ng thời t o nên âm h ởng d y dứt, tr n
trở, thể hiện m t trong những ảm hứng hủ o ủ ài: liệu những ng ời hi n
thắng
giữ
t m l ng thủy hung,
m i nhớ t t ả những ng ời
g p phần
t o nên hi n thắng.
- Câu h i thứ nh t h ớng v thời gi n,
là ―m ời l m n m y…‖. Trong ti ng Việt,
i từ ― y‖ luôn hi n những d nh từ hỉ thời gi n ứng tr ớ n ị ẩy v m t qu
hứ th t x x m, trở thành những thời gi n g i n i nhớ th ng, ng m ngùi, ti
nuối… Câu th ũng ng thời g i liên t ởng n âu Ki u ằm thắm v : ―m ời l m

n m y i t o nhiêu tình‖. C n trong âu th ủ Việt Bắ , ―m ời l m n m y‖ là
những thời gi n từ ―… hi thắng Nh t, thuở Việt minh‖ và s u
là những n m th ng
h ng hi n, là những thời gi n Việt Bắ trở thành n ứ ị ủ C h m ng, trở
thành thủ ô h ng hi n. Đ ũng là những thời gi n ―thi t th mặn n ng‖, là thời
gi n mà ―t ‖ và ―mình‖ từng gắn , hi ngọt sẻ ùi với ― i t o nhiêu tình‖, i t
o ân sâu ngh nặng.
- N u âu h i thứ nh t ―mình v mình
nhớ t ‖ làm x o xuy n l ng ng ời ởi sự
phảng ph t giọng iệu những âu v tình yêu, thì âu h i thứ h i ―mình v mình
nhớ hông‖ l i hi n on ng ời phải tr n trở, suy ngẫm vì sự th thi t và nghiêm nghị
trong giọng iệu âu th . Câu h i này h ớng n hông gi n:
―Nhìn ây nhớ n i, nhìn sông nhớ ngu n?‖
+ H i v ủ âu th
n x n những hình ảnh ủ ả mi n xuôi nh ― ây‖, ―sông‖ và
mi n n i nh ―n i‖, ―ngu n‖. N i nhớ và sự gắn
h ng hít trong l ng ng ời nh
hiện hữu ng y trong sự n x n ngôn từ. ―Nhìn ây… nhìn sông‖ là thự t hắ
hắn trong t ng l i hi ng ời h ng hi n
v xuôi,
sống với quê h ng, với
ng ằng n ―nhớ n i‖, ―nhớ ngu n‖ là ể tâm h n trở v với qu hứ, với Việt
Bắ , i u này
xảy r h y hông n tùy thu vào sự thủy hung ủ ng ời r i.


Câu th ti m ẩn mối t ng qu n giữ thự t và mong i, nh ti m ẩn m t hữ ― ‖
ầy tr n trở: ―nhìn ây nhớ n i, nhìn sông nhớ ngu n?‖
+ Trong âu h i thứ h i, ên nh n i nhớ nhung và ni m tr n trở, ý th
n m n

những suy ngẫm sâu x v ngh tình o lý, v
i ngu n hung thủy, v nét p
trong ời sống t t ởng ủ m t dân t luôn nhắ nh u ―uống n ớ nhớ ngu n‖. Đây
ũng là m t l sống o ả, m t tình ảm lớn nhi u lần xu t hiện trong th Tố Hữu:
―Ngọt ùi nhớ l

ắng

y

R sông nhớ suối, ngày nhớ êm‖
K t lu n: Với những âu h i tu từ d di t, những hình thứ iệp từ, iệp ngữ, iệp u
tr , những
h v n dụng tinh t và s ng t o d o tụ ngữ dân gi n…, o n th ầu
thể hiện ân tình sâu nặng ủ
ng ào mi n Bắ với
i, n
h ng hi n
trong giờ ph t hi t y ầy l u luy n.
2. Bốn âu ti p: Miêu tả ảnh tiễn
ủ ng ời i ẻ ở

âng huâng trong n i l u luy n, nhớ nhung

- Câu th ầu nhắ tới ―ti ng i th thi t ên n‖ ho th y những nhớ nhung x o
xuy n, những d y dứt tr n trở trong l ng ng ời ở l i g i gắm trong 4 âu th trên
ng ời r i th u hiểu ảm nh n. ―Ai‖ hính là ng ời ở l i nh ng tính h t phi m
hỉ trong ụm từ ti ng i
m l i ảm gi những âu h i th thi t trong 4 âu ầu
là ti ng ủ i

h nhìn rõ mặt, mới hỉ nh những âm th nh vọng từ
ây n i
rừng, suối sông Việt Bắ , là ti ng l ng ủ ng ời ở l i, tuy nhiên sự tri âm tri ỷ
hi n họ th u hiểu l ng nh u, ng ời ở l i ―thi t th ‖, ng ời r i ―th thi t‖, hô ứng,
ng ảm, ng vọng…
- Những âm th nhh y ứ qu n quýt v

ng v n th o từng

―Bâng huâng trong d ,

i‖

n h n





hân hi n ng ời i:

+ ự ng ối trong 2 v âu th
g p phần thể hiện sự ng ối, ng iệu trong
ảm x
ủ on ng ời.
+ ―Bâng huâng‖ là từ l y g i r những tr ng th i ảm x m h h tả ởi sự n
x n u n vui, luy n ti nhớ nhung…, hi n on ng ời nh ng ngẩn… ―B n h n‖
là tâm tr ng th p th m nôn n o hi n on ng ời hông yên. Tuy ũng là từ l y miêu
tả tr ng th i ảm x nh ng ― n h n‖ hông dừng l i ở những n i ni m trong tâm
t ởng mà n

thể ngo i hiện trong nh mắt, d ng vẻ h y hành ng… Vì th âu
th hông hỉ thể hiện n i ịn rịn nhớ nhung trong l ng mà n g i tả ả những ớ
hân ng p ngừng l u luy n ủ ng ời i.
- ự ng p ngừng
thể hiện rõ nét trong
hỉ ― ầm t y nh u‖ hứ h n ân tình
x
ng; trong sự lặng im vì ― i t n i gì hôm n y…‖, hi mọi lời n i u t lự ,
u hông thể diễn tả những n i ni m ng trào dâng m nh liệt; sự ng p ngừng ặ
iệt hiện r trong nhịp th 3-3-2 n h n, d y dứt th y th ho nhịp hẵn êm m
thông th ờng ủ thể th lụ
t:
―Cầm t y nh u i t n i gì hôm n y‖
- Trong giờ ph t hi ly, n u ―ti ng i‖ là những âm th nh m h vì thự r n là ti ng
l ng ủ ng ời ở l i, là ti ng vọng từ trong tâm t ởng, trong ảm nh n ủ ng ời r i
thì hình ảnh hi ― o hàm‖ l i ụ thể n n o l ng:


―Áo hàm

uổi phân ly‖

Đây là iểu t ng n s mà x
ng v những ng ời dân Việt Bắ nghèo hổ,
ngh tình. ắ o hàm thể nh mờ trong h i s ng rừng n i nh ng s v nh viễn
in m trong n i nhớ th ng ủ ng ời v xuôi. Hình ảnh ho n dụ v hi
o hàm
vừ g i r tr ng phụ ặ tr ng ủ ng ời dân Việt Bắ , vừ hắ họ tính
hm
m và t m l ng son sắt ủ họ với

h m ng, với h ng hi n. Câu th
ng thời
ho th y ả sự x t x và ni m ảm phụ ầy th ng m n ủ những ng ời r i với
ng ào Việt Bắ .
Đo n th
miêu tả giờ ph t hi t y giữ những ng ời dân Việt Bắ với
i, n
h ng hi n, từ n i âng huâng trong tâm tr ng, sụ ng p ngừng m i ớ hân i,
hỉ ― ầm t y nh u‖ thân th ng trìu m n, ho n ả sự im lặng hông lời xi t o
x
ng… Bốn âu th vừ là sự ng vọng nhớ nhung ủ ng ời v xuôi với ng ời
ở l i, vừ t i hiện sinh ng ảnh tiễn
ịn rịn, l u luy n, sâu nặng ngh tình trong
ngày hi n thắng.
3. M ời hai câu tiếp theo:
N u 2 âu h i ở phần ầu mới hỉ g i r hình ảnh h i qu t ủ hi n hu ―m ời l m
n m y‖ thì với những gắn
thi t th ủ hi n hu Việt Bắ với ―n i‖, với ―ngu n‖
thân thu thì những âu h i trong o n th s u
h ớng tới những ỷ niêm th t ụ
thể, x
ng.
- Đo n th g m s u âu h i ủ ng ời ở l i với ng ời r i, những âu h i d n d p,
g p g p ởi n i nhớ trào dâng hi giờ ph t hi t y ng n gần. ự ắp ổi nhịp
nhàng trong
iệp ngữ ủ âu 6 ―mình i nhớ… mình v
nhớ…‖, sự ắp ổi
trong 2 v ủ
âu 8,
là những y u tố t o nên nh

iệu ngân ng , dìu dặt, ngọt
ngào ho o n th . Nh
iệu trữ tình y
g p phần thể hiện tinh t n i v n v ng,
x o xuy n, gi ng mắ trong l ng ẻ ở ng ời i, ể qu
, qu hứ ầy ắp ỷ niệm
ào t trở v .
- Trong những lời nhắ nhở th thi t ủ ng ời ở l i với ng ời r i, Việt Bắ
hiện
lên th t sống ng từ những hắ nghiệt ủ thiên nhiên với ―m ngu n, suối lũ, l u
x m, mây mù…‖ tới u sống h ng hi n gi n hổ thi u thốn với ―mi ng m
h m muối‖, từ những tr ng s hào hùng ― hi h ng Nh t, thuở Việt minh‖ tới những
sự iện trọng i ủ
h m ng và h ng hi n n i ―Tân Trào, H ng Th i…‖
- Những âu h i th thi t ủ ng ời ở l i
làm rõ i ngu n t o nên sự gắn
sâu
nặng giữ ―mình‖ và ―t ‖, giữ
ng ào Việt Bắ và n
h ng hi n. Họ
ùng
nh u hi sẻ từ những h m hổ thi u thốn hi nh ng nh u ―mi ng m h m muối‖
n những tâm t n i ni m hi hung nh u ―mối thù nặng v i‖; họ
s t nh ên
nh u ùng vào sinh r t trong những n m th ng liệt hào hùng từ thời mặt tr n Việt
Minh tới thời h ng hi n hống Ph p. Những hi sẻ trong qu hứ t o nên sự gắn
trong hiện t i và ngh tình thủy hung trong t ng l i. Gi n truân v t vả hỉ làm
ngời lên vẻ p trong tâm h n ủ những ng ời dân Việt Bắ nghèo hổ mà sắt son,
trung h u, ngh tình, m t l ng với
h m ng và h ng hi n.

- Những gắn
ân tình trong suốt ―m ời l m n m y‖
làm t ng thêm n i nhớ
nhung và ảm gi trống vắng ho n i rừng hi hi iệt:
―Mình v rừng n i nhớ i


Tr m ùi ể rụng, m ng m i ể già‖
+ Câu 6 vẫn m ng hình thứ ủ m t âu h i nh ng hông dùng ể h i ng ời i mà
hỉ ể thể hiện n i l ng ng ời ở l i. ―Rừng n i‖ là ho n dụ ho ng ời dân Việt Bắ ở
l i n i rùng x nh n i , ― i‖ hính là ―mình‖ - ng ời r i. N i nhớ và m t h t mặ
ảm ng m ngùi
l gi n ti p qu
h n i tr nh trong u tr
âu nghi v n
l i àng thêm x o xuy n. Tính h t phi m hỉ ủ
i từ ― i‖ hi n hình ảnh ng ời i
trở nên x xôi h n trong nh mắt nhớ nhung ủ những ng ời dân Việt Bắ m m ,
hân thành.
+ Câu 8 g m h i v ối xứng nhắ
n ―tr m ùi‖ và ―m ng m i‖ là những sản v t
qu n thu và quý gi ủ n i rừng. Phép iệp trong u tr ―Tr m ùi ể rụng,
m ng m i ể già‖ g i nên hình ảnh u sống nh ng ng trệ s u l ng ng ời i ùng
ảm gi
u n , trống trải trong l ng ng ời ở l i. D ờng nh s u hi ng ời r i,
tr m ùi trên ây hông i h i, rụng xuống t hông i nhặt, m ng m i ể già ho ng
phí giữ rừng sâu.
- ự gắn
Câu h i:


hi n họ thêm hiểu nhau -

là sự thẩu hiểu, ảm thông ầy tâm tr ng.

―Mình i nhớ những nhà
Hắt hiu l u x m m à l ng son‖
là m t lời nhắ nhở ảm ng với ng ời r i: ừng o giờ quên những on ng ời
nghèo hổ mà son sắt iên trung, m t l ng i th o
h m ng và h ng hi n. Phép
t ng phản trong h i tiểu ối trong âu 8
trở thành những nét ph họ ặ tr ng
nh t ho u sống và on ng ời Việt Bắ . ―Hắt hiu l u x m‖ vừ là hình ảnh thự
g i tả hông gi n ho ng vắng tiêu s , u n
ủ n i rừng, vừ là ẩn dụ ho u
sống nghèo hổ ủ ng ời dân Việt Bắ . ―Nhà‖ là ho n dụ ho on ng ời, ― m à
l ng son‖ là hình ảnh ẩn dụ
ng i những t m l ng trung h u, ngh tình ủ ng ời
dân Việt Bắ nghèo hổ. Và
l hính màu l u x m hắt hiu ủ rừng n i l i àng
làm m thêm những t m l ng son sắt thủy hung
- Câu th ―mình i mình nhớ mình‖ nhi u
h hiểu n ứ vào những nét ngh
h nh u ủ từ ―mình‖ thứ ở uối âu th .
+ C thể hiểu ―mình‖ là ―t ‖ - ng ời ở l i, hi y âu h i s x o xuy n m t n i nhớ
nhung, d y dứt m t ni m tr n trở: mình i, mình
n nhớ n t hông - ây ũng
là n i ni m d di t trong suốt ài th . C h hiểu này ho th y sự h nh p, gắn t
th t ằm thắm giữ ―t ‖ và ―mình‖, ng ời i và ẻ ở, tuy h i mà m t, hông thể hia
x , t h rời.
+ L i ũng

thể hiểu ―mình‖ là ng ời r i, Và hi y, âu h i s trở thành lời nhắ
nhở th thi t, sâu x và nghiêm nghị: ―mình‖ i, ―mình‖
nhớ và giữ
m i là
on ng ời mình ủ ―m ời l m n m y‖ - on ng ời ―t ‖ yêu m n, trân trọng, nhớ
th ng;
m i n là on ng ời t hu t, ngh tình
s t nh ên ―t ‖ trong
h ng hi n,
ùng ―t ‖ hi ngọt sẻ ùi trong qu hứ? Đây ũng
thể oi là lời
nhắ : ừng nh m t hính on ng ời mình trong u sống ph n ho ô h i, ừng
bao giờ quên ―mảnh tr ng giữ rừng‖, ừng o giờ quên những n m th ng h ng
hi n gi n hổ hào hùng, hi trở v với u sống h
ình! (Liên hệ nh tr ng ủ
Nguyễn Duy)


- Câu th ―Tân Trào, H ng Th i, m i ình, ây ‖
thể hiện
những tầng ý
ngh sâu sắ . M i ình H ng Th i và Cây
Tân Trào
t h r trong h i v
ủ âu th : Tân Trào, H ng Th i là những ị d nh lị h s trong
ình H ng Th i
là n i họp uố dân Đ i h i th ng 8 n m 1945, thành l p Ủy n dân t giải ph ng
và ph t ng lệnh tổng hởi ngh ; ên gố ây
Tân Trào, i Việt N m tuyên
truy n giải ph ng quân

làm lễ xu t ph t huẩn ị ho tổng hởi ngh ; v thứ h i
ủ âu th là ―m i ình, ây ‖ - những hình ảnh ình dị, qu n thu và x
ũ vô
ùng ủ làng quê Việt N m, là n i tụ họp h n h , là hông gi n gần gũi thân yêu với
ả ng ng và ôi lứ . H i tiểu ối trong âu th
thể hiện sự gắn
sâu sắ ủ
ng ời dân với
h m ng và h ng hi n: Khi Việt Bắ trở thành quê h ng
h
m ng, hi ng ời dân Việt Bắ m t l ng i th o
h m ng thì những sự iện lớn l o

h m ng s trở thành sự qu n tâm thiêng liêng, thành những tâm t sâu nặng
trong l ng ng ời; những ị d nh lị h s ũng trở nên gần gũi nh ây , n n ớ ,
on … tình ảm ủ nhân dân với ng ời h ng hi n ũng trở nên thân yêu nh
tình làng ngh x m h y tình yêu ôi lứ .
4. Bốn câu cuối:
C thể nh n r ngôn ngữ gi o ối trong o n th ầu hi s u những âu h i tr n trở
ủ ng ời ở l i là những ng vọng x o xuy n ủ ng ời r i. Và ây giờ, s u 6 âu
h i n ho n, nhớ nhung ủ ng ời dân Việt Bắ , 4 âu th uối ti p tụ là sự hẳng
ịnh n i nhớ thủy hung son sắt ủ ng ời r di hi từ iệt quê h ng
h m ng v
xuôi.
- Câu th ầu g m 2 tiểu ối trong
ùng từ ―với‖ t nối:

s dụng phép lặp

n x n giữ ―t ‖ - ―mình‖


―T với mình, mình với t ‖
K t u ngôn ngữ ặ sắ y
g i tả sự qu n quýt, gi o h , gắn
ẻ ở, h ng hít hông thể t h rời
- u âu th thể hiện sự gắn
sắt son:

t giữ ng ời i,

thân thi t giữ ―mình‖ và ―t ‖ là m t lời hẳng ịnh

―L ng t s u tr ớ mặn mà inh ninh‖
Ngh ti ng H n ủ ụm từ ―s u tr ớ ‖ hính là ― hung thủy‖ - sống tr ớ
s u,
thủy hung nh nh t là o lý truy n thống ủ ng ời Việt N m từ o ời n y. u
tr ớ
n g i m t hoảng thời gi n dài từ qu hứ qu hiện t i n t ng l i, ―thứ
lâu mới i t êm dài…‖, thời gi n hi n on ng ời thêm hiểu l ng nh u. Khi
những n m th ng gắn
trong qu hứ, những h h n gi n hổ ùng nh u hung
v i g nh v , những tâm tình ùng nh u hi sẻ
hi n tình ảm giữ họ thêm ―mặn
mà‖, sâu nặng; ― inh ninh‖ là hắ hắ , là hông ổi, hông quên - tình ảm ―mặn
mà‖ trong qu hứ s m i n hặt th o thời gi n hông o giờ nh t ph i, th y ổi.
- H i âu uối nh m t lời th hung thủy:
―Mình i mình l i nhớ mình
Ngu n o nhiêu n ớ ngh tình y nhiêu‖
+ N u ng ời ở l i
n ho n, tr n trở trong 1 âu h i hàm hứ

o ý ngh sâu x :
―Mình i mình
nhớ mình‖ thì ng ời r i ũng trả lời trong m t sụ hô ứng, ng
ảm, ng vọng: ―Mình i mình l i nhớ mình‖. Vẫn là
h s dụng i từ ―mình‖ ở


uối âu th với những tầng ý ngh sâu sắ : n u hiểu ―mình‖ là ng ời ở l i, âu trả
lời ủ ng ời i thể hiện n i nhớ nhung th thi t ủ những on ng ời
sự gắn
h nh p sâu sắ ; n n u hiểu ―mình‖ là ng ời r i, âu trả lời s là lời hẳng ịnh:
nh èn thành phố và u sống h
ình s hông o giờ
thể hi n ng ời trở v
quên ―vầng tr ng tình ngh ‖, quên ―mảnh tr ng giữ rừng‖, quên qu hứ p ,
ngh tình, àng hông o giờ nh m t hính mình, hông o giờ phụ tình yêu
th ng ủ Việt Bắ .
+ Câu 8 xu t hiện m t hình ảnh so s nh phảng ph t phong vị d o ―ngu n o nhiêu
n ớ ngh tình y nhiêu‖. Hình ảnh này tr ớ h t nh n m nh mứ
ủ n i nhớ
và ngh tình thủy hung‖ n i nhớ vốn là m t h i niệm trừu t ng n y
ụ thể
h và hiện hữu nh n ớ trong ngu n ầy ắp, lặng thẩm và vô t n; s u nữ , hình ảnh
―n ớ trong ngu n‖ n g i những suy ngẫm sâu x v ngu n i, v
o lý thủy
hung ―uống n ớ nhớ ngu n‖. Hình ảnh so s nh trong âu th
n nh thầm p l i
sự tr n trở ủ Việt Bắ :
―Mình v mình nhớ hông
Nhìn ây nhớ n i, nhìn sông nhớ ngu n‖

III/ Kết luận:
Đo n th lụ
t m ng âm h ởng ngọt ngào ủ
d o
ghi l i những lời gi o ối,
những âu h i d di t, những ti ng vọng thủy hung ủ ng ời i ẻ ở trong m t u
hi t y ầy l u luy n. Đo n th
thể hiện m nét phong
h nghệ thu t th Tố
Hữu trong ả n i dung và hình thứ nghệ thu t: từ l sống và tình ảm lớn l o n
giọng iệu tâm tình ngọt ngào, từ những t ph p nghệ thu t m à tính dân t
ho
n những thi liệu, thi tứ phảng ph t âm h ởng ủ
d o dân … u
, nhà th
hẳng ịnh tình ảm son sắt ủ ng ời dân Việt Bắ với
h m ng ũng nh tình
ảm thủy hung ủ ng ời h ng hi n với mảnh t và on ng ời Việt Bắ , với
những n m th ng h ng hi n hào hùng, o nh liệt và sâu nặng ngh tình.

Đất n ớc- Nguyễn Khoa Điềm
1. TÁC GIẢ
Nguyễn Kho Đi m sinh n m 1943 trong m t gi ình trí thứ
truy n thống yêu
n ớ và
h m ng ở huyện Phong Đi n, tỉnh Thừ Thiên Hu . u hi tốt nghiệp
tr ờng Đ i họ
ph m Hà N i n m 1964, ông trở l i mi n N m ho t ng trong
phong trào họ sinh, sinh viên thành phố Hu . Nguyễn Kho Đi m từng giữ những
hứ vụ qu n trọng trong

m y l nh o ủ Nhà n ớ . N m 2006, ông nghỉ h u,
v sống t i Hu và ti p tụ làm th .
Th Nguyễn Kho Đi m uốn h t ng ời ọ ằng ảm x trữ tình n ng thắm và h t
suy t sâu lắng, ông t lên ti ng n i ủ m t ng ời trí thứ thi t th gắn
với quê
h ng, giàu ý thứ tr h nhiệm với nhân dân, t n ớ . T phẩm hính ủ Nguyễn
Kho Đi m là
t p th : Đ t ngo i ô (1972), Mặt ờng h t vọng (1974), Ngôi


nhà
ngọn l
m (1986), Cõi lặng (2007). N m 2000, ông
Nhà n ớ v v n họ nghệ thu t

tặng Giải th ởng

2. TÁC PHẨM
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
1. Đo n trí h Đ t N ớ là phần ầu h ng V ủ tr ờng Mặt ờng h t vọng.
T phẩm này
hoàn thành n m 1971, thể hiện sự thứ tỉnh ủ th lệ trẻ
mi n N m v tr h nhiệm thiêng liêng với nhân dân, t n ớ .
2. B o trùm o n trí h Đ t N ớ là ảm hứng ng i
ông l o v i ủ nhân dân
trên hành trình dựng n ớ và giữ n ớ . Đo n trí h g m h i phần:
– Phần 1 [Khi t lớn lên… Đ t N ớ muôn ời): C h ảm nh n và lí giải ủ nhà th
v
tn ớ .
– Phần 2 INhững ng ời v nhớ h ng… tr m d ng sông xuôi) I T p trung thể hiện t

t ởng t n ớ là ủ nhân dân.
1. Cách cảm nhận và lí giải độc đáo về đất n ớc
 Đ t n ớ
hình thành, nuôi d ỡng từ những gì gần gũi, ình dị nh t : âu
huyện ủ m , mi ng trầu ủ à,… Con ng ời
thể ảm nh n v
tn ớ
qu những hình ảnh thân th ng nh t trong u sống hằng ngày ; i t

m , ngh tình sâu nặng, thuỷ hung ủ m h , i èo i t trong ngôi nhà t
ở, h t g o hằng ngày nuôi sống on ng ời,… Cả m t qu trình sinh i thành ủ
t n ớ – từ l
hởi ầu n hi tr ởng thành và tr ờng t n, u . gắn li n với
những on ng ời ình th ờng, é nh , thân thi t nh hính ông à, ; h m ủ
m i h ng t . Bằng
h ảm nh n này, nhà th
hẳng ịnh ; nhân dân là hủ
thể s ng t o nên t n ớ .
 H i thành tố
t và n ớ hi thì
t h riêng, hí thì họp l i nh ng u t p
trung thể hiện t t ởng t n ớ là ủ nhân dân. T t ởng y th m
m trong
những ― ịnh ngh ‖ h nh u v
t n ớ . Đ t n ớ là những hoảng ; hông
gi n é nh , riêng t ủ m i on ng ời : là on ờng
t
n tr ờng 1 ngày
th é, là n n ớ , ây , sân ình ; là n i h n h , tình tự ủ m i lứ : ôi.Ií
Đ tn ớ

n là những gì lớn l o, thiêng liêng nh t – là i nôi sinh tụ ủ I ng
ng dân t :
L Long uân và Âu C
Đẻ r

ng ào t trong ọ trứng

Những i

hu t

Những i ây giờ
Yêu nh u và sinh on ẻ
G nh v

i

phần ng ời i tr ớ

ểl i


Dặn d

on h u huyện m i s u

Không gi n mênh mông ủ
tn ớ
hình thành trên d ng thời gi n vô t n. Đ
là tổ m o ọ , h hở cho hàng ngàn th hệ ng ời… Đ t n ớ là sự hoà quyện

hông thể t h rời giữ
i riêng và i hung,
nhân và ng ng : Trong nh và
m hôm n y – Đ u
m t phần Đ t N ớ – Khi h i ứ ầm t y – Đ t N ớ trong
h ng t hài hoà n ng thắm – Khi h ng t ầm t y mọi ng ời – Đ t N ớ v n tr n,
to lớn.. Vì v y, ổn ph n ủ m i on ng ời với t n ớ ũng là tr h nhiệm với
hính mình. Hi n dâng u
ời ho t n ớ tr ờng t n ũng là hoàn thành tr h
nhiệm thiêng liêng với
th hệ i tr ớ và với t ng l i : Em i m Đ t N ớ là
m u x ng ủ mình – Phải i t gắn
và s n sẻ — Ph i i t ho thân ho d ng hình
xứ sở — Làm nên Đ t N ớ muôn ời… Ch t trữ tình ằm thắm, suy t sâu lắng ủ
m t ng ời trí thứ giàu tr h nhiệm với quê h ng t n ớ hoà quyện ùng h t
giọng hính lu n
m ng l i sứ rung ng lớn ho những âu th này. Đo n th
thứ tỉnh, h i g i tinh thần u tr nh vì t n ớ ủ th hệ trẻ mi n N m l
y
giờ. Đ ũng là lời nhắn g i thi t th với m i ng ời Việt N m yêu n ớ v m t lí
t ởng sống o p ủ muôn ời.
2. Tập trung thể hiện t t ng đất n ớc là của nhân dân
T t ởng y
t giả hứng minh từ nhi u ph ng diện ảm nh n v

tn ớ .

Từ hông gi n ị lí : X n y, n i n i u iện tự nhiên và những d nh l m
thắng ảnh ủ
t n ớ , ng ì t th ờng

ng i sự hào ph ng ủ T o Ho .
C n ở ây, nhà th m ng n m t
h nhìn mới mẻ,
o : Những ng ời v
nhớ h ng on g p ho Đ t N ớ những n i Vọng Phu – C p v h ng yêu nh u
g p nên h n Trống M i – G t ngự ủ Th nh Gi ng i qu
n tr m o ầm ể
l i – Chín m i hín on voi g p mình dựng t Tố Hùng V ng.
u
h n i ủ nhà th , t t ả n i sông, rừng ể y u là tặng v t ủ nhân dân.
N u hông
o nhiêu th hệ những ng ời v , ng ời m từng i hờ thuỷ hung,
m n m i thì n i m i hỉ là , hông thể ho thành những Vọng Phu v i vọi giữ trời.
Nhân dân
truy n ả tâm h n vào ảnh v t… ể t và n ớ trở nên linh h n,
sự sống. Nhân dân
h i ph
t i, l p nên những x m làng, ru ng ng, ờ i.
Hình v

t n ớ , ở n i âu ũng là v hình ủ nhân dân : Và ở âu trên hắp
ru ng ng g
i – Chẳng m ng m t d ng hình, m t o ớ , m t lối sống ông
cha – ôi Đ t N ớ s u ốn nghìn n m i âu t ũng th y-Những u
ời
ho n i
sông t …


Nhà th

s dụng hông gi n ị lí ể h m ph , ng i
dân trên hành trình dựng n ớ .


ông l o to lớn ủ nhân

Từ th i gi n lị h s : Khi t i hiện d ng thời gi n lị h s , nhà th hông nhắ l i
những tri u i hoàng im, những nh hùng
s s h l u d nh mà ― ả nh
và m u nhớ‖. Trên n n qu hứ m y ngàn n m, nhà th
tô m hình ảnh
ủ những l p ng ời ình th ờng, vô d nh : Họ
sống và h t – Giản dị và
ình tâm -Không i nhớ mặt ặt tên -Nh ng họ làm r Đ t N ớ .


Họ là nhân dân. Họ hông ể l i tên tuổi ủ mình trong s s h nh ng hính họ
s ng t o nên những tr ng s hào hùng ho n ớ non này, Họ làm r mọi gi trị v t
h t và tinh thần ho t n ớ :h t l , ngọn l , ti ng n i, tên x tên làng, ắp p
ờ ể ru ng ng ờ i ho ng ời s u tr ng ây h i tr i‖… Nhân dân luôn sẵn
sàng ứng lên hi n u nh uổi ả ngo i xâm lẫn n i thù ể gìn giữ m t t n ớ
tự do, th nh ình.
— T t ởng t n ớ là ủ nhân dân n
nhà th h m ph , thể hiện từ hi u
sâu ủ ản sắ v n ho ! Đ t N ớ ủ Nhân dân, Đ t N ớ ủ
d o, thần tho i
: D y nh i t yêu m từ thuở trong nôi‖ – Bi t quý ông ầm vàng những ngày lặn
l i – Bi t tr ng tr
i ngày thành g y – Đi trả thù mà hông s dài lâu. ‗
Nhà th tìm v với s ng t , dân gi n ể hẳng ịnh rằng, nhân dân hính là những

ng ời
hình thành và gìn giữ ản sắ tâm h n dân t . Nhân dân d y t i t ắm
s y, l ng m n mà thuỷ hung trong‘tình yêu ; i t trọng ngh tình h n ủ ải và n
ỉ phi th ờng trong hi n u. Đo n th
t th
ằng ni m tin và hi vọng v m t
t ng l i th nh ình ho quê h ng.
3. Đặc sắc nghệ thuật
Đo n trí h
thể hiện
h ảm nh n
o, sâu sắ
Nguyễn Kho Đi m
v nhân dân, t n ớ . Từ , h i g i ni m tự hào và, ý thứ tr h nhiệm ủ m i
on ng ời v i quê h ng xứ sở. ứ h p dẫn ủ o n th
n ắt ngu n từ giọng
iệu trữ tình – hính lu n ặ sắ , từ sự v n dụng m t
h nhuần nhuyễn và s ng t o
h t liệu ủ v n ho dân gi n,
h n i dân d , m à ản sắ dân t .

Sóng
KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Vài nét về tác giả, tác phẩm
. T giả Xuân uỳnh
+ Xu t thân: gi ình ông hứ , m ôi m từ nh , ở với à n i.
+ Con ng ời:
– Thông minh, hân thành, nhân h u.
– Nghị lự v t lên những t h nh ủ tuổi th , những trắ trở ủ duyên ph n và
u sống ể yêu th ng.

+ Phong
h nghệ thu t:
– Nhà thơ của hạnh phúc đời th ờng: tiếng thơ khao khát tình yêu, hạnh phúc
đời th ờng bình dị.


– Cái tôi độc đáo: giàu vẻ đẹp nữ tính, thành thật, giàu đức hi sinh và lòng vị tha,
khát vọng yêu chân thành, mãnh liệt gắn với cảm thức lo âu về sự phai tàn, đổ
vỡ., cùng những dự cảm bất trắc.
. T phẩm
+ Xu t xứ: 1967, nhân huy n i thự t ở vùng iển Diêm Đi n (Th i Bình), in trong
t p th Ho dọ hi n hào.
+ Vị trí v n họ s : ài th tình nổi ti ng ủ Xuân uỳnh, g p phần t o nên vị trí ―nữ
hoàng th tình Việt N m‖.
+ Cảm nh n hung:
– Nh n : ng
• Hình t ng trung tâm ủ t phẩm: s ng > n i v s ng, n i ằng s ng.
• Trong mối qu n hệ với m: vừ song hành vừ huyển ho . ng hính là m, m
hính là tình yêu: s ng = m = tình yêu. ự sống ủ m và s ng hỉ th t sự t nhịp
hi tình yêu ắt ầu, n m, n s ng là n yêu và ng
l i ( Nh ng i t yêu nh
ả hi h t i r i).
• Hành trình ủ s ng và m: ― ng hông hiểu nổi mình/ ng tìm r t n ể.‖
– Vẻ p ủ hình t ng: vừ truy n thống vừ hiện i ( ng g i nhắ hình ảnh
thuy n và n – iểu tr ng ho tình yêu trong
d o nh ng ở ài th , ng ời phụ nữ
hông ị ng mà hủ ng tự
h, tự nh n thứ ể h o h t dâng hi n)
– Thể th : tự do 5 hữ > phù h p với việ diễn tả ảm x nh những on s ng miên
m n vô h i vô h n, l trầm t dịu dàng l d t dào dữ d i.

2. Phân tích văn bản
a. 4 khổ đầu: B n ho n và h t vọng
+ Khổ 1:
Dữ dội và dịu êm
Ồn ào và lặng lẽ
Sông không hiểu nổi mình
Sóng tìm ra tận bể
– ng
ặ tả ở h i ối ự : ―dữ d i‖ >< ―dịu êm‖, ― n ào‖><‖lặng l ‖ > những
tr ng th i th t ủ s ng ngoài tự nhiên.
– T ng qu n sông – ể: tính h t mâu thuẫn
• ông: hông gi n nh , h p, hữu h n,nông n
• Bể: hông gi n lớn, r ng, ho ng t, sâu sắ
> B n ho n và tìm
h giải p: hông hiểu nổi mình, tìm r t n ể > m n m t qui
lu t tự nhiên ể iểu tr ng ho những n ho n trong l ng mình. N ớ sông tự o
ời vẫn ổ r iển lớn. ng hủ ng từ
hông gi n nông n h t h i v với
hông gi n r ng lớn vô h n> h t h o v t giới h n nh é, v n tới hông gi n
r ng lớn h n ể lí giải hính mình ủ on ng ời.
– Đặt trong tính s ng ôi ủ hình t ng s ng và m: tr ng th i ủ s ng gắn với hí
h t ủ ng ời phụ nữ > luôn luôn hài h những ối ự (vừ h o h t m nh liệt
vừ trầm t dịu dàng, vừ sôi nổi r n r vừ lặng l âm thầm, thoắt n ào vui t i
tho ng
hìm lắng sâu s …), h t vọng giải m hính mình ủ s ng ũng là h t
vọng thành thự , h i tìm ản h t tâm h n mình ủ ng ời on g i.
+ Khổ 2
Ôi con sóng ngày xưa
Và ngày sau vẫn thế



Nỗi khát vọng tình yêu
Bồi hồi trong ngực trẻ
– Thời gi n: ―ngày x ‖ và ―ngày s u‖ > tình yêu h y th o hi u thời gi n th m
thẳm vẫn m i m i t i mới, m i hông h t ― i h i‖
– Kh m ph mới v s ng: t ng tr ng ho sự t diệt ủ tuổi trẻ và h t vọng tình
yêu.
– M n qui lu t tự nhiên ể diễn tả m t tri t lí dung dị nh ng th m thí v tình yêu và
tuổi trẻ: n tuổi trẻ là n h t vọng, mà h t vọng yêu th ng m i n tứ là on
ng ời m i trẻ trung. (so s nh với tri t lí ủ Xuân Diệu: N i làm hi rằng xuân vẫn
tuần hoàn/ N u tuổi trẻ hẳng h i lần thắm l i)
+ Khổ 3, 4
Trước muôn trùng sóng bể
Em nghĩ về anh, em
Em nghĩ về biển lớn
Từ nơi nào sóng lên?
Sóng bắt đầu từ gió
Gió bắt đầu từ đâu
Em cũng không biết nữa
Khi nào ta yêu nhau.
– Chu i âu h i liên ti p truy n ùng ngu n gố ủ song ũng hính là ngu n gố
ủ tình yêu.
– Lí trí v n ng ― m ngh ‖ (2 lần) nh ng t lự ― m ũng hông i t nữ ‖ > lời th
nh n thành th t, ng yêu: hông i t ngu n gố ủ s ng, ngu n gố ủ tình yêu
– Kh i qu t m t i u sâu ín trong tình yêu: tình yêu gắn với ứ tin, với ảm x mà
lí trí t lự . (liên hệ với Xuân Diệu: ―Làm s o lí giải
tình yêu/ C ngh gì âu
m t uổi hi u/ N hi m h n t ằng nắng nh t/ Bằng mây nhè nh gi hiu hiu…‖
b. Khổ 5 – 6: Nhớ th ng và hung thuỷ
+ Khổ 5:

Con sóng dưới lòng sâu
Con sóng trên mặt nước
Ôi con sóng nhớ bờ
Ngày đêm không ngủ được
Lòng em nhớ đến anh
Cả trong mơ còn thức
– u n s t nhịp v ủ s ng:
• Chìm (d ới l ng sâu) – nổi (trên mặt n ớ )
• Nhớ ờ – ngày êm hông ngủ
>Nh n xét
• Từ v n ng ình th ờng ủ s ng, liên t ởng: s ng vì nhớ ờ mà v miên m n, vô
h i vô h n, t ể ngày êm.
• C h n i: d ới l ng sâu – trên mặt n ớ
ho n n i nhớ lên hắp hi u r ng hi u
sâu ủ
i d ng – n i những on s ng m i th o thứ > hi u sâu, hi u r ng ủ n i
nhớ, d di t và hắ hoải.
– Liên t ởng n i nhớ nh trong m: ― ả trong m
n thứ ‖ > n u s ng nhớ ờ ả
ngày êm thì n i nhớ ủ m n v t mọi giới h n thời gi n, hông gi n, tràn ả vào


hi u sâu ủ vô thứ > n i nhớ lắng ọng d di t nh t, sâu ín nh t > nhớ nh là sự
sống ủ tr i tim m.
– Hình thứ : hổ th duy nh t
6 âu: t ng thêm dung l ng ngôn từ ể diễn t
trọn v n h n n i nhớ > n i nhớ tràn ờ, ph vỡ mọi giới h n âu hữ > giống nh on
s ng nhớ th ng i m i, iệp m i, d nh lên m i, v tràn ả thi .
+ Khổ 6:
Dẫu xuôi về phương bắc

Dẫu ngược về phương nam
Nơi nào em cũng nghĩ
Hướng về anh – một phương.
– V n ng ủ s ng: phong ph , nhi u hi u (xuôi ắ – ng
n m) nh ng nh t
phi n (h ớng v nh m t ph ng)
– Khẳng ịnh t m l ng sắ son, nh nh t.
– Đ n ây, s ng và m hoà làm m t.
. Khổ 7 – 8: Lo âu ph p ph ng
Ở ngoài kia đại dương
Trăm ngàn con sóng đó
Con nào chẳng tới bờ
Dù muôn vời cách trở
Cuộc đời tuy dài thế
Năm tháng vẫn đi qua
Như biển kia dẫu rộng
Mây vẫn bay về xa
– Hành trình v t h h n ể tới ờ ủ s ng: ―muôn vời
h trở‖, nh ng ― on nào
hẳng tới ờ‖
– Dự ảm lo âu ph p ph ng: ―Nh iển i dẫu r ng/ Mây vẫn y v x ‖> i
ảm ủ tr i tim phụ nữ.
d. Khổ 9: Ướ nguyện dâng hi n, h t vọng t t
Làm sao được tan ra
Thành trăm con sóng nhỏ
Giữa biển lớn tình yêu
Để ngàn năm còn vỗ.
+ ố từ: tr m – ngàn.
+ Ướ nguyện hân thành, lớn l o: muốn ho thân vào s ng, i d ng ể
tt

ởi hỉ thiên nhiên mới v nh viễn tr ờng u > v t qu giới i hữu h n ủ ời
ng ời, h t vọng ho thân vào thiên nhiên ể t t ho tình yêu.
+ Lí giải ản l nh ủ s ng ở o n ầu tiên ― ông hông hiểu nổi mình/ ng tìm r
t n ể‖: ởi s ng m ng trong mình h t vọng nh n thứ và h t vọng yêu th ng
m nh liệt.
> Nh n xét:
• Vẻ p tình yêu, tâm h n, th Xuân uỳnh: thuỷ hung, dịu dàng, hân th t mà
m nh liệt, h o h t.
• Nét truy n thống và hiện i: vẫn m ng những nét p truy n thống nh ng tâm th
hoàn toàn hiện i- vẻ p ủ trí tuệ – tự nh n thứ và h t vọng hi n dâng t t (so
s nh với hình ảnh ng ời phụ nữ trong d o: ―Thân m nh h t m rào…‖)


Đàn ghita của Lorca
1. Tác giả :
- Tên th t : H Thành Công, 1946, uảng Ng i.
- Là m t trong những g ng mặt tiêu iểu ho th hệ
nhà th tr ởng thành trong
u
h ng hi n hống Mỹ ứu n ớ .
- Đặ iểm th :
+ Là sự lên ti ng ủ ng ời trí thứ nhi u suy t , tr n trở v
v n x h i và thời
i
+ Thể hiện sự
h tân th Việt : ào sâu i tôi n i ảm;
h iểu t mới với âu
th tự do, x
ràng u
huôn s o ằng nhịp iệu,

h gi o vần….
- T phẩm hính: Những ng ời i tới iển, D u hân qu trảng , Khối vuông ruí h…
2. Tác phẩm :
. Xu t xứ : R t trong t p ―Khối Ru- í h‖
- Thể hiện t duy th Th nh Thảo: giàu suy t , nhuốm màu sắ t

ng tr ng, siêu thự .

* Lorca (1898-1936): Nhà th thiên tài ủ Tây B n Nh , ng ời
h t vọng tự do và
h t vọng
h tân nghệ thu t m nh liệt,
ị hính quy n phản ng thân ph t xít
ắt gi m và gi t h i.
. Bố ụ : ài th

hi làm 4 o n:

+ Đo n 1(6 d ng ầu) : Hình ảnh Lor- , on ng ời tự do, nghệ s
h tân trong
hung ảnh hính trị và nghệ thu t Tây B n Nh
+ Đo n 2 (12 d ng ti p): G -xi-a Lorị h s t và n i x t x v sự d ng dở ủ h t
vọng
h tân
+ Đo n 3 (4 d ng ti p): ni m x t th ng G -xi-a Lor- và n i x t ti những
h
tân nghệ thu t ủ Lorhông i ti p tụ .
+ Đo n 4 (9 d ng uối): uy t v u giải tho t và
h gi từ ủ G -xi-a Lor-ca.
c. Chủ

: u hình t ng Lor và ti ng àn ghit , t giả diễn tả i h t i tr ng,
t ng t ủ ng ời nghệ s
u tr nh ho tự do và
h tân nghệ thu t, ng thời ày
t nổi u x t sâu sắ và ni m tin m nh liệt vào sự t t ủ tên tuổi và sự nghiệp
Lorca.
3. Phân tích:
3.1. Ý ngh tự
và lời từ :
. Tự
―Đàn ghi t ủ Lor ‖
- Đàn ghi t là ni m tự hào, là h n ủ
t n ớ Tây B n Nh (nên n
gọi là
Tây B n ầm).
- Đàn ghi t gắn
thân thi t với Lor- trên những nẻo ờng h t và s ng t o.


Đàn ghi t là iểu t ng ho tình yêu ủ Lorối với t n ớ Tây B n Nh , ho
on ờng nghệ thu t ủ t giả, ho h t vọng o ả mà Lor- nguyện ph n u
suốt ời.
. Lời từ : Đây là di h
ủ nhà th , hi tiên ảm v
i h t.
- H y hôn tôi với ây àn - phần h n ủ
t n ớ Tây B n Nh tình yêu Tổ quố
n ng nàn.
- H y hôn tôi với ây àn - iểu tr ng ho sự nghiệp ủ Lorớ nguyện suốt ời
th o uổi sự nghiệp s ng t o nghệ thu t, mong muốn x

ảnh h ởng ủ ản thân
ể dọn ờng ho th hệ s u v n tới.
3.2. Ý ngh t ng tr ng qu hệ thống hình ảnh
- Đo n 1 :
+ Hình ảnh Lorgiới thiệu ằng những nét h m ph , phần nào hịu ảnh
h ởng ủ tr ờng ph i n t ng: những ti ng àn ọt n ớ – Tây B n Nh o hoàng
gắt – li-la-li-la-li-la – i l ng th ng v v n iển n
– với vầng tr ng h nh
ho ng – trên yên ngự m i m n.
+ Những hình ảnh t ng phản vừ gi p t hình dung v Lor- , vừ g i t liên t ởng
tới hung ảnh ủ m t u tr ờng. Nh ng ở y hông phải u tr ờng với u
u
giữ võ s với
t t mà là m t u tr ờng ặ iệt với u
u giữ h t vọng dân
hủ ủ ông dân Lor- với n n nghệ thu t già nu . Ở , nhìn th o g
nào ũng
vẫn hỉ th y on ng ời tự do và nhà
h tân nghệ thu t th t mong m nh và n
.
- Đo n 2:
+ C i h t t ngờ n với Lor- . Con ng ời trong s h và vô t i y dù luôn ị m
ảnh ởi i h t ủ hính mình, vẫn hông thể ngh n l i n sớm th và n vào l
hàng hông ngờ nh t.
+ Cảnh Lorị hành hình với những diễn i n phũ phàng l
ầu
diễn tả ằng
hình ảnh thự : ― o hoàng ê t ‖, s u , sự iện thảm h
y t o những
xố

dây huy n
diễn tả th o lối t ng tr ng, liên tụ huyển ổi ảm gi , qu hệ
thống âm th nh vỡ r thành màu sắ , thành hình hối, thành d ng m u hảy: ―ti ng
ghi t nâu‖, ―ti ng ghi t l x nh i t m y‖, ―ti ng ghi t tr n ọt n ớ vỡ t n‖, ―ti ng
ghi t r ng r ng-m u hảy‖.
Đo n 3:
+ Ni m x t th ng ủ G -xi-a Lor- và n i x t ti những
h tân nghệ thu t ủ
Lorhông i ti p tụ :
hông i hôn
ti ng àn nh

t ti ng àn
mọ ho ng

giọt n ớ mắt vầng tr ng
long l nh trong y gi ng
Di h ― hi tôi h t, h y hôn tôi với ây àn‖ ủ Lorl y làm từ ủ ài
th nh m t thứ hì h ngầm h ớng ng ời ọ hiểu thông iệp thự sự ủ ài
th . Di h này, trong nh n thứ ủ m t ng ời ọ ình th ờng, hiển nhiên
l
tình yêu s y ắm ủ Lor- với nghệ thu t? Không hỉ v y, n
n là tình yêu với


xứ sở Tây-Ban- ầm? Nh ng Lorhông phải là m t nghệ s sinh r ể
i u n giản. Do , di h
ủ Lorn những ý ngh sâu x h
h tân là Lori t thi mình m t ngày nào
s ng n ản những ng

trong s ng t o nghệ thu t nên
dặn l i ần phải i t hôn nghệ thu t ủ
tới.

n i những
. Nhà th
ời n s u
ông ể i

+ Chẳng phải do ngẫu hứng hi Th nh Thảo vi t ― hông i hôn ti ng àn – ti ng àn
nh
mọ ho ng…‖. Câu th mở r nhi u h ớng suy ngh : là n i x t th ng i
h t ủ m t thiên tài; là n i x t ti hành trình
h tân d ng dở hông hỉ với ản
thân Lor- mà n với n n v n h ng Tây B n Nh . Bởi l , nhà
h tân Lorh t, nghệ thu t vắng thi u ẻ dẫn
ờng. Nghệ thu t thành thứ
mọ ho ng?
Nh ng ý th âu hỉ dừng l i ở . D ờng nh
n
ả n i u n ủ ng ời nghệ s
ham tìm t i
h tân, rốt u
hông i thự sự hiểu di h
ủ Lor- . .N i u x t
tr ớ
i h t ủ Lor- và tr ớ sự d ng dở ủ m t h t vọng
h tân ọng l i
thành những hình ảnh p và u n
vi t th o lối sắp ặt, dự trên nguyên lí ốt

lõi ủ
u tr gi n o n: giọt n ớ mắt vầng tr ng - long l nh trong y gi ng,… do
, t o l p m t hệ thống hình ảnh trùng phứ gi o tho , nh x vào nh u, g i những
suy t
hi u…
- Đo n 4:
+ C i h t thự sự ủ m t nhà
h tân là hi những h t vọng ủ nh t hông
i ti p tụ . Nh ng i h t u ớn h n ủ m t nhà
h tân n là hi tên tuổi và
s ng t o ủ nh t
m lên ệ thờ và trở thành m t ứ t ờng iên ố ản trở sự
h tân v n h ng ủ những ng ời n s u.
+ V y, nhân d nh l ng ính trọng Lor- , h y ể ho Lorm t sự giải tho t
thự sự. Đ ờng hỉ t y é nh , d ng sông r ng mênh m ng, h y là ph n ng ời thì
ngắn ngủi mà th giới thì vô ùng. Lori vào õi h với hình ảnh: ―Lori
sang ngang-trên hi ghi t màu
‖.
+ C hành ng : ―ném l ù ‖, ―ném tr i tim vào xo y n ớ ‖, vào õi ―lặng yên‖
u m ng ngh t ng tr ng ho sự gi từ và giải tho t, hi t y thự sự với những
ràng u và hệ lụy trần gi n…
3.3. Y u tố âm nh trong ài th :
Bài th Đàn ghi t ủ Lor- ngoài u tr tự sự n
h ng thêm m t u tr
h : u tr nh gi o h ởng, g i liên t ởng m t è trầm, phần nh
ệm ủ ghi
t .C
hu i âm li-la-li-la-li-l luy n l y s u h i âu th ầu, g i liên t ởng ti ng
v ng ủ hùm h p âm s u t u h hoặ
h mở ầu. Chu i âm ―li-la li-la li-l ‖

t th
ài th g i lên ti ng v ng ủ hùm h p âm v th nh, s u hi phần hính ủ
ản nh
diễn t u xong, hoặ hi
h
dừng lời.
3.4. Nghệ thu t :
dụng thành ông thủ ph p th siêu thự : hông
d u âu, hình
ảnh ẩn dụ, iểu t ng, ài th nh m t ản nh gi o h ởng, ngôn ngữ hàm s giàu
sứ g i ảm.
3.5. Ý ngh v n ản : ng i vẻ p nhân
h, tâm h n và tài n ng Lor-ca- nhà th ,
nhà
h tân v i ủ v n họ Tây B n Nh và th giới th ỉ XX.



×