Chuyên ñề : Tích phân và ứng dụng
Chuyên ñề 1 :
Biên Soạn : Lê Kỳ Hội
Nguyên Hàm.
1. khái niệm nguyên hàm :
- Cho hàm số f ( x ) xác ñịnh trên K . Hàm số F ( x ) ñgl nguyên hàm của hàm của f ( x ) trên
K nếu : F ' ( x ) = f ( x ) , ∀x ∈ K .
- Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên K thì họ nguyên hàm của f ( x ) trên K là :
∫ f ( x )dx = F ( x ) + C ,
C∈ℝ
- Mọi hàm số f ( x ) liên tục trên K ñều có nguyên hàm trên K .
2. Tính chất:
-
∫ f ' ( x )dx = f ( x ) + C .
- ∫ f ( x ) ± g ( x ) dx = ∫ f ( x )dx ± ∫ g ( x )dx .
- ∫ kf ( x )dx = k ∫ f ( x )dx
( k ≠ 0) .
3. Nguyên hàm của một số hàm số thường gặp:
∫ dx = x + C .
∫ 0dx = C .
xα +1
∫ x dx = α + 1 + C ,
α
(α ≠ −1) .
1
∫ x dx = ln x + C .
ax
+C
ln a
( 0 < a ≠ 1) .
x
x
∫ e dx = e + C .
x
∫ a dx =
∫ cos xdx = sin x + C .
∫ sin xdx = - cos x + C .
1
∫ cos
∫e
2
ax + b
x
1
∫ sin
dx = tan x + C .
dx =
1 ax +b
e
+C
a
( a ≠ 0) .
2
1
x
dx = − cot x + C .
1
∫ ax + bdx = a ln ax + b + C .
Nitro Trang
PDF Software
1
100 Portable Document Lane
Wonderland
Chuyên ñề : Tích phân và ứng dụng
∫a
2
∫a
2
∫
dx
x
1
= arctan + C
2
+x
a
a
Biên Soạn : Lê Kỳ Hội
( a ≠ 0) .
∫a
xdx
1
= ± ln a 2 ± x 2 + C .
2
±x
2
dx
x ±a
2
2
= ln x + x 2 ± a 2 + C
∫
( a > 0) .
x 2
a2
x
a − x 2 + arcsin + C
a
2
2
∫
dx
1
x+a
=
ln
+C .
2
−x
2a x − a
dx
a −x
2
2
xdx
x ±a
2
2
= arcsin
x
+C .
a
= ± x2 ± a 2 + C .
( a > 0) .
∫
a 2 − x 2 dx =
∫
x 2
a2
2
x ± a dx =
x ± a ± ln x + x 2 ± a 2 + C .
2
2
2
2
2
1
∫ cos ( ax + b )dx = a sin ( ax + b ) + C ( a ≠ 0 ) .
1
∫ sin ( ax + b )dx = − a cos ( ax + b ) + C ( a ≠ 0 ) .
4. Phương pháp tính nguyên hàm:
a. Phương pháp ñổi biến số.
Nếu
∫ f ( u )du = F ( u ) + C
và u = u ( x ) có ñạo hàm liên tục thì :
∫ f u ( x ) .u ' ( x )dx = F u ( x ) + C
b. Phương pháp tính nguyên hàm từng phần.
Nếu u , v là hai hàm số có ñạo hàm liên tục trên K thì :
∫ udv = uv − ∫ vdu
B. Các vấn ñề thường gặp :
I. Vấn ñề 1: Xác ñịnh nguyên hàm bằng ñịnh nghĩa.
1. Dạng 1: Chứng minh rằng F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên ( a, b ) .
1.1. Phương pháp: Ta thực hiện theo các bước sau.
+ Bước 1: Xác ñịnh F ' ( x ) trên ( a, b ) .
Nitro Trang
PDF Software
2
100 Portable Document Lane
Wonderland
Chuyên ñề : Tích phân và ứng dụng
+ Bước 2: Chứng tỏ F ' ( x ) = f ( x )
Biên Soạn : Lê Kỳ Hội
∀x ∈ ( a, b ) .
Chú ý: Nếu thay ( a, b ) bằng [ a, b] thì phải thực hien như sau.
+ Bước 1: Xác ñịnh F ' ( x ) trên ( a, b ) .
- Xác ñịnh F ' ( a + )
- Xác ñịnh F ' ( b − )
F ' ( x ) = f ( x ) , ∀x ∈ ( a, b )
+ Bước 2: Chứng tỏ F ' ( a + ) = f ( a )
−
F ' ( b ) = f ( b )
1.2. Bài Tập:
)
(
Bài 1: CMR hàm số F ( x ) = ln x + x 2 + a với a > 0 là một nguyên hàm của hàm số
f ( x) =
1
x2 + a
trên ℝ .
e x
Bài 2: CMR hàm số F ( x ) = 2
x + x + 1
e x
f ( x) =
2 x + 1
Khi x ≥ 0
Khi x < 0
là một nguyên hàm của hàm số
Khi x ≥ 0
trên ℝ .
Khi x < 0
HD: Xét 2 trường hợp x ≠ 0 và x = 0 . Với trường hợp x = 0 thì dùng ñịnh nghĩa ñể tính ñạo
hàm bên trái và bên phải của 0.
ln ( x 2 + 1)
Bài 3: CMR hàm số F ( x ) =
x
0
2
ln ( x 2 + 1)
f ( x ) = x2 + 1 −
x
1
Khi x ≠ 0
là một nguyên hàm của hàm số
Khi x = 0
Khi x ≠ 0 .
Khi x = 0
Nitro Trang
PDF Software
3
100 Portable Document Lane
Wonderland
Chuyên ñề : Tích phân và ứng dụng
Biên Soạn : Lê Kỳ Hội
2. Dạng 2: Xác ñịnh các giá trị của tham số ñể F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x )
trên ( a, b ) .
2.1. Phương pháp: Ta thực hiện theo các bước sau.
+ Bước 1: Xác ñịnh F ' ( x ) trên ( a, b ) .
+ Bước 2: ðể F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên ( a, b ) , ñiều kiện là.
F '( x) = f ( x)
∀x ∈ ( a, b ) .
Dùng ñồng nhất của hàm ña thức ñể suy ra giá trị của tham số.
Chú ý: Nếu thay ( a, b ) bằng [ a, b] thì phải thực hien như sau.
+ Bước 1: Xác ñịnh F ' ( x ) trên ( a, b ) .
- Xác ñịnh F ' ( a + )
- Xác ñịnh F ' ( b − )
F ' ( x ) = f ( x ) , ∀x ∈ ( a, b )
+ Bước 2: Chứng tỏ F ' ( a + ) = f ( a )
−
F ' ( b ) = f ( b )
⇒ giá trị của tham số.
2.2. Bài Tập:
Bài 1: Xác ñịnh a, b, c ñể hàm số F ( x ) = ( ax 2 + bx + c ) e −2 x là một nguyên hàm của hàm
f ( x ) = − ( 2 x 2 − 8 x + 7 ) e −2 x .
x2
Bài 2: Xác ñịnh a, b ñể hàm số F ( x ) =
ax + b
khi x ≥ 1
là một nguyên hàm của hàm
khi x > 1
2 x khi x ≤ 1
f ( x) =
trên ℝ .
2 khi x > 1
HD: Xét 2 trường hợp x ≠ 1 và x = 1 . Với trường hợp x = 1 thì dùng ñịnh nghĩa ñể tính ñạo hàm
bên trái và bên phải của 0.
Bài 3: Xác ñịnh các hệ số a, b, c ñể hàm số F ( x ) = ( ax 2 + bx + c ) 2 x − 3 là một nguyên hàm
Nitro Trang
PDF Software
4
100 Portable Document Lane
Wonderland
Chuyên ñề : Tích phân và ứng dụng
của hàm f ( x ) =
20 x 2 − 30 x + 7
trên khoảng
2x − 3
Biên Soạn : Lê Kỳ Hội
3
, +∞ .
2
3. Dạng 3: Tìm hằng số tích phân
3.1. Phương pháp:
+ Dùng công thức ñã học, tìm nguyên hàm F ( x ) = G ( x ) + C
(1) .
+ Dựa vào ñề bài ña cho tìm hằng số C.
+ Thay giá trị C vào (1) , ta có nguyên hàm cần tìm.
3.2. Bài Tập:
Bài 1: Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm f ( x ) =
x3 + 3x 2 + 3x − 7
Bài 2: Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm f ( x ) = sin 2
( x + 1)
2
và biết F ( 0 ) = 8 .
x
π π
và biết F = .
2
2 4
II. Vấn ñề 2: Xác ñịnh nguyên hàm bằng cách sử dụng bảng nguyên hàm.
1. Phương pháp:
+ Biến ñổi biểu thức hàm số ñể sử dụng ñược bảng các nguyên hàm cơ bản.
Chú ý: ðể sử dụng phương pháp này cần phải :
- Nắm vững bảng các nguyên hàm.
- Nắm vững phép tính vi phân.
2. Bài Tập:
Bài 1: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau.
1
1. f ( x ) = x − 3 x + .
x
2
2 x4 + 3
2. f ( x ) =
.
x2
(x
=
x −1
3. f ( x ) = 2 .
x
4. f ( x )
5. f ( x ) = x + 3 x + 4 x .
6. f ( x ) =
Nitro Trang
PDF Software
5
100 Portable Document Lane
Wonderland
2
− 1)
x2
2
.
1
2
−3 .
x
x
Chuyên ñề : Tích phân và ứng dụng
7. f ( x ) = tan 2 x .
9. f ( x ) =
Biên Soạn : Lê Kỳ Hội
8. f ( x ) = cos 2 x .
1
.
sin x.cos 2 x
2
10. f ( x ) =
cos 2 x
.
sin 2 x.cos 2 x
11. f ( x ) = 2sin 3x cos 2 x .
12. f ( x ) = e x ( e x − 1) .
e− x
13. f ( x ) = e x 2 +
.
cos 2 x
14. f ( x ) = e3 x +1 .
Bài 2: Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) thỏa ñiều kiện cho trước.
1. f ( x ) = x3 − 4 x + 5 biết F (1) = 3 .
3 − 5x 2
biết F ( e ) = 1 .
x
2. f ( x ) = 3 − 5cos x biết F ( π ) = 2 .
4. f ( x ) =
x2 + 1
3
biết F (1) = .
x
2
6. f ( x ) =
x3 + 3x 3 + 3x − 7
π
7. f ( x ) = sin 2 x cos x biết F ' = 0 .
3
8. f ( x ) =
3x 4 − 2 x3 + 5
biết F (1) = 2 .
x2
x
π π
9. f ( x ) = sin
biết F = .
2
2 4
x3 − 1
10. f ( x ) = 2 biết F ( −2 ) = 0 .
x
3. f ( x ) =
5. f ( x ) = x x +
2
1
biết F (1) = −2 .
x
Nitro Trang
PDF Software
6
100 Portable Document Lane
Wonderland
( x + 1)
2
biết F ( 0 ) = 8 .
Chuyên ñề : Tích phân và ứng dụng
Biên Soạn : Lê Kỳ Hội
III. Vấn ñề 3: Xác ñịnh nguyên hàm bằng phương pháp ñổi biến số.
1. Dạng 1: Nếu f ( x ) có dạng : f ( x ) = g u ( x ) .u ' ( x ) thì ta ñặt t = u ( x ) ⇒ dt = u ' ( x ) dx khi
ñó
∫ f ( x ) dx = ∫ g ( t )dt
Chú ý : Sau khi tính
trong ñó
∫ g ( t )dt
∫ g ( t )dt
dễ dàng tìm ñược.
theo t , ta phải thay lại t = u ( x ) .
2. Dạng 2: Thường gặp các trường hợp sau.
f ( x ) có chứa
Cách ñổi biến
ðặt
a2 − x2
a +x
2
x = a sin t với −
π
2
≤t ≤
Hoặc
x = a cos t với 0 ≤ t ≤ π
ðặt
x = a tan t với −
Hoặc
x = a cos t với 0 < t < π
π
2
π
2
π
2
2
3. Bài Tập:
Bài 1: Tìm các nguyên hàm sau (ðổi biến dạng 1)
dx
1.
∫ ( 5 x − 1) dx .
2.
∫ (3 − 2x)
3.
∫
4.
∫ ( 2x
5.
∫(x
6.
∫x
7.
2
∫ x x + 1dx .
9.
∫
11.
5 − 2 xdx .
3
+ 5 ) x 2 dx .
4
(
dx
x 1+ x
sin x
dx .
5
x
∫ cos
)
2
8.
.
2
2
+ 1) .
7
x
dx .
+5
3x 2
∫
.
5
5 + 2 x3
dx .
10. ∫ sin 4 x cos xdx .
12.
tan x
dx .
2
x
∫ cos
Nitro Trang
PDF Software
7
100 Portable Document Lane
Wonderland
Chuyên ñề : Tích phân và ứng dụng
13.
e x dx
∫
ex − 3
e
Biên Soạn : Lê Kỳ Hội
.
14.
∫
17.
dx
∫ ex +1 .
dx .
x
x 2 +1
dx .
ln 3 x
16. ∫
dx .
x
x
15.
∫ x.e
18.
e tan x
∫ cos2 x dx .
Bài 2: Tìm các nguyên hàm sau (ðổi biến dạng 2)
dx
1.
∫
3.
∫
5.
∫x
2
7.
∫ 1+ x
9.
∫
1 − x 2 dx .
4.
∫
dx
.
+ x +1
6.
∫x
2
1 − x 2 dx .
8.
∫x
3
x 2 + 1dx .
(1 − x )
2 3
dx
∫
dx
2.
2
.
.
x2
1 − x2
(1 + x 2 )
.
3
dx
4 − x2
.
dx .
IV. Vấn ñề 4: Tính nguyên hàm bằng phương pháp tính nguyên hàm từng phần.
Với P ( x ) là ña thức của x ta thường gặp các dạng sau.
∫ P ( x ) .e dx
∫ P ( x ) .cos xdx
∫ P ( x ) .sin xdx
∫ P ( x ) .ln xdx
u
P ( x)
P ( x)
P ( x)
ln x
dv
e x dx
cos xdx
sin xdx
P ( x)
x
1. Bài Tập:
Bài 1: Tìm các nguyên hàm sau.
1.
∫ x sin xdx .
2.
∫ x cos xdx .
Nitro Trang
PDF Software
8
100 Portable Document Lane
Wonderland
Chuyên ñề : Tích phân và ứng dụng
3.
∫(x
4.
∫(x
5.
∫ x sin 2 xdx .
6.
∫ x cos 2 xdx .
7.
∫ xe dx .
8.
∫x e
2
+ 5 ) sin xdx .
Biên Soạn : Lê Kỳ Hội
x
2
+ 2 x + 3) cos xdx .
3 x2
dx .
9. ∫ ln xdx .
10.
11. ∫ ln 2 xdx .
12. ∫ ln ( x 2 + 1)dx .
13.
∫ x tan
15.
∫x
17.
∫ x.2 dx .
∫ x ln xdx .
14.
∫x
16.
∫ x ln (1 + x ) dx .
18.
∫ x lg xdx .
19. ∫ e x dx .
20.
∫
21. ∫ sin xdx .
22. ∫ cos xdx .
∫ x sin
24. ∫ sin 3 xdx .
23.
25.
2
2
xdx .
cos 2 xdx .
x
∫
xdx .
ln ( ln x )
x
2
cos 2 xdx .
2
ln xdx
.
x
26. ∫ sin ( ln x )dx .
dx .
27. ∫ cos ( ln x )dx .
28. ∫ e x cos xdx .
29. ∫ e x (1 + tan + tan 2 x )dx .
30. ∫ e x sin 2 xdx .
31.
∫
ln ( cos x )
2
cos x
dx .
x
33. ∫
x.
cos 2 x
35.
∫
x3
1 + x2
32.
34.
∫
∫
ln (1 + x )
x2
(
x ln x + x 2 + 1
x2 + 1
2
dx .
dx .
ln
36. ∫ dx .
x
Nitro Trang
PDF Software
9
100 Portable Document Lane
Wonderland
)dx .
Chuyên ñề : Tích phân và ứng dụng
Biên Soạn : Lê Kỳ Hội
V. Vấn ñề 5: Tính nguyên hàm bằng phương pháp dùng nguyên hàm phụ.
1. Phương pháp:
ðể xác ñịnh nguyên hàm của hàm số f ( x ) , ta cần tìm một hàm g ( x ) sao cho nguyên hàm của các
hàm f ( x ) ± g ( x ) dễ xác ñịnh hơn f ( x ) . Từ ñó suy ra nguyên hàm của hàm f ( x ) .
+ Bước 1: Tìm hàm g ( x ) .
+ Bước 2: Xác ñịnh nguyên hàm của các hàm f ( x ) ± g ( x ) , nghĩa là :
F ( x ) + G ( x ) = A ( x ) + C1
F ( x ) − G ( x ) = B ( x ) + C2
+ Bước 2: Từ hệ (1) , ta suy ra F ( x ) =
(1) .
1
A ( x ) + B ( x ) + C là nguyên hàm của hàm f ( x ) .
2
2. Bài Tập:
Bài 1: Tìm các nguyên hàm sau.
sin x
1.
∫ sin x − cos x dx .
3.
5.
∫ sin x − cos x dx .
∫ sin x + cos xdx .
4.
∫ sin x + cos xdx .
sin 4 x
∫ sin 4 x + cos4 x dx .
6. ∫ 2sin 2 x.sin 2 xdx .
sin x
7. ∫ 2 cos x.sin 2 xdx .
2
9.
cos x
2.
cos x
ex
8. ∫ x − x dx .
e −e
e− x
∫ e x − e− x dx .
Nitro Trang
PDF Software
10
100 Portable Document Lane
Wonderland
Chuyên ñề : Tích phân và ứng dụng
VI. Vấn ñề 6: Tính nguyên hàm của một số hàm thường gặp.
Biên Soạn : Lê Kỳ Hội
A. Dạng 1: f ( x ) là hàm hữu tỉ
P ( x)
1. Dạng f ( x ) =
Q ( x)
.
Phương pháp:
+ Nếu bậc của P ( x ) ≥ bậc của Q ( x ) thì ta thực hiện phép chia ña thức.
+ Nếu bậc của P ( x ) < bậc của Q ( x ) và Q ( x ) có dạng tích nhiều nhân tử thì ta phân tích f ( x )
thành tổng của nhiều phân thức (Bằng phương pháp hệ số bất ñịnh)
Ví dụ :
1.1
1.2
1.3
1
( x − a )( x − b )
=
A
B
+
x− A x−B
1
A
Bx + C
=
+
với ∆ = b 2 − 4ac < 0 .
2
( x − m ) ( ax + bx + c ) x − m Ax + bx + c
1
( x − a) ( x − b)
2
2
=
A
B
C
D
+
+
+
.
2
x − a ( x − a)
x − b ( x − b )2
1
x + a2
2. Dạng f ( x ) =
2
Phương pháp:
ðặt x = a tan t ⇒ dx =
Vậy
∫x
2
a
dt .
cos 2t
a
a
x
1
1
1
1
1
1
dx = ∫ 2
dt = ∫ 2
dt = ∫ dt = t + C = arctan + C
2
2
2
2
a cos t
+a
a
a
a
a
a ( tan t + 1) cos t
2
cos t
3. Dạng f ( x ) =
1
.
ax + bx + c
2
Phương pháp:
a. Trường hợp 1:
Nếu ax 2 + bx + c có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 thì ta viết lại ax 2 + bx + c = a ( x − x1 )( x − x2 ) .
Nitro Trang
PDF Software
11
100 Portable Document Lane
Wonderland
Chuyên ñề : Tích phân và ứng dụng
1
1
Suy ra f ( x ) = 2
=
ax + bx + c a ( x − x1 )( x − x2 )
Vậy
∫ ax
2
Biên Soạn : Lê Kỳ Hội
1
1
1 1
x − x2
=∫
=
+C .
ln
+ bx + c
a ( x − x1 )( x − x2 ) a x2 − x1
x − x1
b. Trường hợp 2:
Nếu ax 2 + bx + c có nghiệm kép x1 = x2 = α thì ta viết lại ax 2 + bx + c = a ( x − α ) .
2
Suy ra f ( x ) =
Vậy
∫ ax
2
1
1
=
.
ax + bx + c a ( x − α )2
2
1
1
1 −1
=∫
= .
+C .
2
+ bx + c
a x −α
a ( x −α )
c. Trường hợp 3:
Nếu ax 2 + bx + c vô nghiệm thì ta viết lại
b
c
b
b2 c b2
ax 2 + bx + c = a x 2 + x + = a x 2 + 2. x + 2 + − 2
2a
4a a 4a
a
a
2
2
b b 2 − 4ac
b
∆
= a x + −
= a x + − 2
2
2a
4a
2a 4a
1
1
1
4
Vậy ∫ 2
=∫
= .
arctan
2
ax + bx + c
b
∆ a −∆
a x + − 2
2a 4a
4. Dạng f ( x ) =
b
2a + C .
−∆
4a
x+
mx + n
.
ax 2 + bx + c
Phương pháp:
Lấy ñạo hàm của mẫu số ñặt lên tử số và cân bằng với tử số ( mx + n ) của f ( x ) rồi trừ ñi hằng số
phát sinh.
mx + n =
m
mb
( 2ax + b ) + n −
2a
2a
Nitro Trang
PDF Software
12
100 Portable Document Lane
Wonderland
Chuyên ñề : Tích phân và ứng dụng
m
mb
( 2ax + b ) + n −
mx + n
2a
Suy ra f ( x ) = 2
= 2a
ax + bx + c
ax 2 + bx + c
=
Do ñó ta có
m 2ax + b
mb
1
+n −
2
2
2a ax + bx + c
2a ax + bx + c
m
2ax + b
mb
dx
dx + n −
∫ 2
2
+ bx + c
2a ax + bx + c
∫ f ( x ) dx = 2a ∫ ax
Trong ñó
+∫
2ax + b
dx = ln ax 2 + bx + c + C1
ax 2 + bx + c
+∫
dx
ñã biết cách tính.
ax + bx + c
2
5. Dạng f ( x ) =
xn
(1 + x )
2 m
.
Phương pháp:
a. Trường hợp 1: m = 1 .
+∫
1
dx = arctan x + C .
1 + x2
+∫
x
1
dx = ln (1 + x 2 ) + C .
2
1+ x
2
+
x2
1
∫ 1 + x 2 dx = ∫ 1 − 1 + x 2 dx = x − arctan x + C .
+
x3
x
x2 1
2
=
−
=
x
dx
∫ 1 + x 2 ∫ 1 + x 2 2 − 2 ln (1 + x ) + C .
x4
1
x3
2
+ ∫
= x −1 +
dx = − x + arctan x + C .
1 + x2 ∫
1 + x2
3
x5
x
x4 x2 1
3
+ ∫
= ∫ x − x +
dx = − + ln (1 + x 2 ) + C .
2
2
1+ x
1+ x
4 2 2
+
Biên Soạn : Lê Kỳ Hội
x6
1
x5 x 3
4
2
=
−
+
1
−
=
− + x − arctan x + C .
dx
x
x
dx
∫ 1 + x6 ∫
1 + x2
5 3
b. Trường hợp 2: m > 1 .
Nitro Trang
PDF Software
13
100 Portable Document Lane
Wonderland
Chuyên ñề : Tích phân và ứng dụng
+ Nếu n lẻ thì dùng phương pháp ñổi biến số.
Biên Soạn : Lê Kỳ Hội
ðặt
t = 1 + x2 ⇔ x2 = t − 1
dt = 2 xdx ⇒ xdx =
1
dt
2
+ Nếu n chẵn thì dùng phương pháp từng phần.
Giả sử n = 2k , k ∈ ℤ . Chọn u = x 2 k −1 , dv =
xdx
(1 + x2 )
m
.
Bài tập :
Bài 1: Tìm các nguyên hàm sau.
dx
dx
1.
∫ x ( x + 1) .
2.
∫ ( x + 1)( 2 x − 3) .
3.
x2 + 1
∫ x 2 − 1dx .
4.
∫x
2
5.
∫x
6.
∫x
2
7.
∫ ( x + 1)( 2 x + 1)dx .
8.
∫ 2x
9.
x3
∫ x 2 − 3x + 2dx .
10.
∫ x(x
12.
∫x
2
dx
.
− 6x + 9
x
11.
dx
∫ 1+ x
3
.
dx
.
− 7 x + 10
dx
.
−4
2
x
dx .
− 3x − 2
dx
.
2
+ 1)
B. Dạng 2: f ( x ) là hàm vô tỉ.
ax + b
1. Dạng f ( x ) = R x, m
cx + d
Phương pháp:
Nitro Trang
PDF Software
14
100 Portable Document Lane
Wonderland
3
x
dx .
−1
Chuyên ñề : Tích phân và ứng dụng
ax + b
cx + d
ðặt t = m
tm =
⇒
1
2. Dạng f ( x ) =
x +m
2
Biên Soạn : Lê Kỳ Hội
ax + b
, tính x theo t ⇒ dx rồi thay vào hàm số ñã cho.
cx + + d
( m ≠ 0) .
Phương pháp:
x2 + m = − x + t ⇒ t = x + x2 + m
ðặt
x
⇒ dt = 1 +
dx =
x2 + m
dx
dt
⇒
=
x2 + m t
Do ñó ta có :
dx
∫
x +m
2
3. Dạng f ( x ) =
=∫
x2 + m + x
x2 + m
dx =
tdx
x2 + m
dt
= ln t + C = ln x + x 2 + m + C .
t
1
ax + bx + c
2
.
Phương pháp:
+ Nếu a > 0 .
2
p
Ta có : ax + bx + c = a . x + px + q = a x + + k
2
2
Với p =
∫
2
b
c
p2
,q = ,k = q −
. Do ñó ta có
a
a
4
dx
ax + bx + c
2
=
1
a
∫
dx
2
p
x+ +k
2
=
1
p
ln x + + x 2 + px + q + C .
2
a
+ Nếu a < 0 .
2
Ta có :
p
ax 2 + bx + c = − a − x 2 + px + q = − a k 2 − x − .
2
Với p =
−b
−c 2 p 2
+ q, k > 0 .
, q=
,k =
a
a
4
Nitro Trang
PDF Software
15
100 Portable Document Lane
Wonderland
Chuyên ñề : Tích phân và ứng dụng
Do ñó ta có
dx
∫
ax 2 + bx + c
mx + n
4. Dạng f ( x ) =
1
−a
=
ax 2 + bx + c
∫
Biên Soạn : Lê Kỳ Hội
p
x−
dx
1
2 +C
=
arcsin
2
k
−a
p
k2 − x −
2
.
Phương pháp:
+ Lấy ñạo hàm của biểu thức trong dấu căn thức ở mẫu số.
( ax
2
+ bx + c ) ' = 2ax + b và ñặt lên trên tử.
+ Cân bằng hệ số của x và hằng số ñộc lập của tử số của f ( x ) .
mx + n =
m
mb
( 2ax + b ) + n − .
2a
2a
Do ñó ta có
∫
m
mb
( 2a + b ) + n −
2ax + b
mb
dx
2a dx = m
.
dx = ∫ 2a
dx + n −
∫
∫
a 2 ax 2 + bx + c
2a ax 2 + bx + c
ax 2 + bx + c
ax 2 + bx + c
mx + n
+ Hàm số
+ Hàm số
F ( x) =
2ax + b
có nguyên hàm là
2 ax + bx + c
2
1
ax + bx + c
2
ax 2 + bx + c .
có nguyên hàm là một hàm số logarit dạng
b
c
1
p
ln x + + x 2 + px + q nếu a > 0 và p = , q = .
a
a
2
a
Và có nguyên hàm là hàm số dạng arcsin dạng.
1
F ( x) =
arcsin
−a
5. Dạng f ( x ) =
x−
k
p
2 nếu a < 0 .
1
( mx + n )
ax 2 + bx + c
.
Phương pháp:
ðặt t =
1
1
⇒ mx + n = từ ñó tính x và dx .
mx + n
t
Nitro Trang
PDF Software
16
100 Portable Document Lane
Wonderland
Chuyên ñề : Tích phân và ứng dụng
1
6. Dạng f ( x ) =
.
n
( x − α ) ax 2 + bx + c
Biên Soạn : Lê Kỳ Hội
Phương pháp:
ðặt t =
1
.
x −α
7. Dạng f ( x ) = ax 2 + bx + c .
Phương pháp:
Biến ñổi về một trong hai dạng sau.
+ f ( x ) = u 2 + m nếu a > 0 .
+ g ( x ) = k 2 − u 2 nếu a < 0 .
a. Cách tính nguyên hàm của hàm f ( x ) = x 2 + m , m ≠ 0 .
Ta có thể viết lại f ( x ) = x 2 + m =
∫
Ta có :
m
x +m
2
u = x
Chọn
xdx
dv =
x2 + m
∫
x2 + m
=
x2
x2 + m
+
m
x2 + m
x2
x2 + m
dx bằng phương pháp nguyên hàm từng phần như sau.
du = dx
⇒
⇒ I = x x 2 + m − ∫ x 2 + mdx .
2
v = x + m
x 2 + mdx = x x 2 + m − ∫ x 2 + m + m ln x + x 2 + m + C1
⇔ ∫ x 2 + mdx =
x 2
m
x + m + ln x + x 2 + m + C .
2
2
Vậy họ nguyên hàm của f ( x ) = x 2 + m , m ≠ 0 là
F ( x) =
.
dx = m ln x + x 2 + m + C1 .
Ta tính nguyên hàm I = ∫
Do ñó ta có
x2 + m
x 2
m
x + m + ln x + x 2 + m + C .
2
2
b. Cách tính nguyên hàm của hàm g ( x ) = k 2 − x 2 .
Nitro Trang
PDF Software
17
100 Portable Document Lane
Wonderland
Chuyên ñề : Tích phân và ứng dụng
Biên Soạn : Lê Kỳ Hội
k 2 − x2
Ta có thể viết lại g ( x ) = k 2 − x 2 =
Ta có :
∫
k2
k −x
2
2
dx = k 2 arcsin
Ta tính nguyên hàm I = ∫
u = x
Chọn
xdx
dv =
k 2 − x2
∫
Do ñó ta có
k 2 − x2
=
k2
k 2 − x2
−
x2
k 2 − x2
.
x
+ C1 .
k
x2
k 2 − x2
dx bằng phương pháp nguyên hàm từng phần.
du = dx
⇒
⇒ I = − x k 2 − x 2 + ∫ k 2 − x 2 dx .
2
2
v = − k − x
k 2 − x 2 dx = k 2 arcsin
⇔ ∫ k 2 − x 2 dx =
x
+ x k 2 − x 2 − ∫ k 2 − x 2 dx + C1 .
k
k2
x x 2
arcsin +
k − x2 + C .
k 2
2
Vậy họ nguyên hàm của g ( x ) = k 2 − x 2 là
F ( x) =
k2
x x 2
arcsin +
k − x2 + C .
k 2
2
Chú ý : Ta có thể tính nguyên hàm dạng f ( x ) = ax 2 + bx + c bằng cách sau.
Phương pháp 1:
+ Nếu a > 0
ðặt
ax 2 + bx + c = ± ax + t
⇒ ax 2 + bx + c = ax 2 + 2 a xt + t 2 (Giả sử ta lấy dấu +)
t2 − c
⇒x=
b − 2 at
⇒ ax 2 + bx + c = ax + t =
a (t 2 − c )
b − 2 at
+t
Phương pháp 2:
+ Giả sử tam thức ax 2 + bx + c có hai nghiệm phân biệt là α , β .
ðặt
ax 2 + bx + c = ( x − α ) t .
Nitro Trang
PDF Software
18
100 Portable Document Lane
Wonderland
Chuyên ñề : Tích phân và ứng dụng
⇒ a ( x − α )( x − β ) = ( x − α ) t 2 ⇒ a ( x − β ) = ( x − α ) t 2
2
⇒x=
α t 2 − aβ
t −a
2
⇒ x −α =
a (α − β )
t2 − a
⇒ ax 2 + bx + c = ( x − α ) t =
8. Dạng f ( x ) = R
a (α − β ) t
.
t2 − a
( x + a )( x + b )
1
ñặt t = x + a + x + b .
9. Dạng f ( x ) =
a+x
a−x
hoặc f ( x ) =
.
a−x
a+x
Phương pháp :
π
Cách 1: ðặt x = a.cos 2t với t ∈ 0; .
2
Cách 2:
a+x
a+x
a−x
=
=
với a + x > 0 và a − x > 0 .
a−x
a−x
a 2 − x2
Cách 3: ðặt t =
b
10. Dạng I = ∫
a
a+x
.
a−x
dx
x2 − a2
.
Phương pháp :
t = x + x2 − a2 .
b
11. Dạng J = ∫ x 2 − a 2 dx .
a
Phương pháp :
x
dx
u = x 2 − a 2
du =
2
⇒
.
ðặt
x − a2
dv = dx
v = x
t2
11. Dạng ∫
t1
ax + b
dx .
cx + d
Nitro Trang
PDF Software
19
100 Portable Document Lane
Wonderland
Biên Soạn : Lê Kỳ Hội
Chuyên ñề : Tích phân và ứng dụng
Phương pháp :
Cách 1: ðặt t = cx + d hoặc t =
t2
ax + b
=
dx
∫
∫
t1 cx + d
t1
( cx + d )( ax + b )
2 Ax + B
t2
=M∫
Ax + Bx + C
2
t1
t2
12. Dạng ∫
t1
ax + b
.
cx + d
ax + b
t2
Cách 2:
Biên Soạn : Lê Kỳ Hội
ax + b
t2
dx = ∫
Ax 2 + Bx + C
t1
t2
dx + N ∫
t1
dx
1
Ax + Bx + C
2
dx
1
dx .
( x + a )( x + b )
Phương pháp :
x + a > 0
.
ðặt t = x + a + x + b với
x + b > 0
13. Dạng
dx
∫ ax + b +
.
cx + d
Phương pháp :
P ( x)
∫ Q ( x ) dx .
ðặt t = cx + d ñưa về dạng
14. Dạng
dx
∫ ( ax + b )
cx + d
.
Phương pháp :
ðặt t =
1
ñưa về dạng
ax + b
P ( x)
∫ Q ( x ) dx .
Bài tập :
Bài 1: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau.
1.
∫ 1+
3.
∫ 1+
3
1
dx .
x +1
2.
∫x
x +1
dx .
x−2
1
dx .
x +1
4.
∫
1
dx .
x+4 x
Nitro Trang
PDF Software
20
100 Portable Document Lane
Wonderland
Chuyên ñề : Tích phân và ứng dụng
Biên Soạn : Lê Kỳ Hội
x
5.
∫
x
dx .
x−3 x
6.
∫ x ( x + 1)dx .
7.
∫
dx
.
x + 3 x + 24 x
8.
∫x
9.
∫x
10.
12.
1 1− x
dx .
1+ x
1 3 1− x
dx .
1+ x
∫
∫
dx
3
( 2 x + 1) − 2 x + 1
2
dx
x + 6x + 8
2
.
11.
∫
dx
x2 − 5x + 6
.
.
C. Dạng 3: f ( x ) là hàm lượng giác.
Ta sử dụng các phép biến ñổi lượng giác thích hợp ñể ñưa về các nguyên hàm cơ bản. Chẳng hạn.
+
sin ( x + a ) − ( x + b )
1
1
=
.
sin ( x + a ) .sin ( x + b ) sin ( a − b ) sin ( x + a ) .sin ( x + b )
sin ( a - b )
Sö dông 1 =
.
sin
a
b
(
)
+
sin ( x + a ) − ( x + b )
1
1
=
.
cos ( x + a ) .cos ( x + b ) sin ( a − b ) cos ( x + a ) .cos ( x + b )
sin ( a - b )
Sö dông 1 =
.
sin ( a - b )
+
cos ( x + a ) − ( x + b )
1
1
=
.
sin ( x + a ) .cos ( x + b ) cos ( a − b ) sin ( x + a ) .cos ( x + b )
cos ( a - b )
Sö dông 1 =
.
cos
a
b
(
)
+ Nếu R ( − sin x, cos x ) = − R ( sin x, cos x ) thì ñặt t = cos x .
+ Nếu R ( sin x, − cos x ) = − R ( sin x, cos x ) thì ñặt t = sin x .
+ Nếu R ( − sin x, − cos x ) = − R ( sin x, cos x ) thì ñặt t = tan x (Hoặc t = cot x ).
1. Dạng f ( x ) = sin ax.cos bx hoặc f ( x ) = cos ax.cos bx hoặc f ( x ) = sin ax.sin bx …
Phương pháp :
Dùng công thức ñổi tích số thành tổng số.
Nitro Trang
PDF Software
21
100 Portable Document Lane
Wonderland
Chuyên ñề : Tích phân và ứng dụng
1
+ sin ax.cos bx = sin ( a + b ) x + sin ( a − b ) x .
2
+ cos ax.cos bx =
Biên Soạn : Lê Kỳ Hội
1
cos ( a + b ) x + cos ( a − b ) x .
2
1
+ sin ax.sin bx = − cos ( a + b ) x − cos ( a − b ) x .
2
2. Dạng f ( x ) = sin 2 n ax .
Phương pháp :
Dùng phương pháp hạ bậc, thay :
sin 2 ax =
1 − cos 2ax
1 + cos 2ax
, cos 2 ax =
2
2
1 − cos 2ax
⇒ ∫ sin xdx = ∫
dx .
2
n
2n
3. Dạng f ( x ) = cos 2 n ax .
Phương pháp :
1 + cos 2 x
Như trên : ∫ cos xdx = ∫
dx .
2
n
2n
4. Dạng f ( x ) = sin 2 n ax cos 2 m ax .
Phương pháp :
Thay cos 2 ax = 1 − sin 2 ax chuyển về dạng 2 hoặc thay sin 2 ax = 1 − cos 2 ax chuyển về dạng 3.
sin 2 n x + a
5. Dạng f ( x ) =
.
cos 2 m x + b
Phương pháp :
ðặt t = tan x .
Bài tập:
Bài 1: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau.
1. ∫ sin 2 x sin 5 xdx .
2. ∫ cos x sin 3 xdx .
Nitro Trang
PDF Software
22
100 Portable Document Lane
Wonderland
Chuyên ñề : Tích phân và ứng dụng
3. ∫ ( tan 2 x + tan 4 x )dx .
5. ∫
dx
.
2sin x + 1
Biên Soạn : Lê Kỳ Hội
cos 2 x
4. ∫
dx .
1 + sin x cos x
dx
6.
∫ cos x .
∫ sin x .
8.
∫
sin 3 x
9. ∫
dx .
cos x
10.
11. ∫ cos x cos 2 x cos 3 xdx .
12. ∫ cos3 xdx .
7.
dx
1 − sin x
dx .
cos x
∫
13. ∫ sin 4 xdx .
Nitro Trang
PDF Software
23
100 Portable Document Lane
Wonderland
dx
.
π
cos x cos x +
4
Chuyên ñề : Tích phân và ứng dụng
Biên Soạn : Lê Kỳ Hội
Chuyên ñề 2 :
Tích phân.
1. Khái niệm tích phân :
- Cho hàm số f ( x ) liên tục trên K và a, b ∈ K . Nếu F ( x ) là một nguyên hàm trên K thì :
F ( b ) − F ( a ) ñược gọi là tích phân của hàm f ( x ) từ a ñến b và kí hiệu là
b
∫ f ( x ) dx .
a
Hay
b
∫ f ( x ) dx = F ( b ) − F ( a )
a
- ðối với biến số lấy tích phân, ta có thể chọn bất kì một chữ khác thay cho x, tức là.
b
∫
b
b
a
a
f ( x ) dx = ∫ f ( t ) dx = ∫ f ( u ) dx = .... = F ( b ) − F ( a ) .
a
- Ý nghĩa hình học : Nếu hàm số y = f ( x ) liên tục và không âm trên ñoạn [ a, b] thì diện tích S của
hình thang cong giới hạn bỡi ñò thị y = f ( x ) , trục Ox và 2 ñường thẳng x = a, x = b là :
b
S = ∫ f ( x ) dx .
a
2. Tính chất của tích phân :
0
1.
∫ f ( x ) dx = 0 .
0
b
2.
∫
a
f ( x ) dx = − ∫ f ( x ) dx .
a
b
b
b
a
a
3. ∫ kf ( x ) dx =k ∫ f ( x ) dx (k là một hằng số).
4.
b
b
b
a
a
a
∫ f ( x ) ± g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx ± ∫ g ( x ) dx .
Nitro Trang
PDF Software
24
100 Portable Document Lane
Wonderland
Chuyên ñề : Tích phân và ứng dụng
b
5.
∫
Biên Soạn : Lê Kỳ Hội
c
b
a
c
f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
a
6. Nếu f ( x ) ≥ 0 trên [ a, b] thì
b
∫ f ( x ) dx ≥ 0 .
a
7. Nếu f ( x ) ≥ g ( x ) trên [ a, b] thì
b
∫
f ( x ) dx ≥ ∫ g ( x ) dx .
b
a
a
3. Phương pháp tính tích phân :
a. Phương pháp ñổi biến số.
b
∫
f u ( x ) u ' ( x ) dx =
a
u(b )
∫ f ( u ) du .
u( a )
Trong ñó : u = u ( x ) có ñạo hàm liên tục trên K , y = f ( u ) liên tục và hàm hợp f u ( x ) xác ñịnh
trên K và a, b ∈ K .
b. Phương pháp tích phân từng phần.
Nếu u , v là hai hàm có ñạo hàm liên tục trên K và a, b ∈ K thì :
b
∫ udv = uv
a
b
a
b
− ∫ vdu .
a
Chú ý :
- Cần xem lại các phương pháp tìm nguyên hàm.
b
b
a
a
- Trong phương pháp tích phân từng phần, ta cần chọn sao cho ∫ vdu dễ tính hơn ∫ udv .
I. Vấn ñề 1: Tính tích phân bằng cách sử dụng bảng nguyên hàm.
Biến ñổi biểu thức hàm số ñể sử dụng ñược bảng các nguyên hàm cơ bản. Tìm nguyên hàm F ( x )
của f ( x ) , Rồi sử dụng trực tiếp ñịnh nghĩa tích phân.
b
∫ f ( x ) dx = F ( b ) − F ( a )
a
Chú ý : ðể sử dụng phương pháp này cần phải :
Nitro Trang
PDF Software
25
100 Portable Document Lane
Wonderland