Tải bản đầy đủ (.pptx) (43 trang)

Báo cáo tóm tắt KLTN việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.83 MB, 43 trang )

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA NÔNG HỌC

Đề tài: Đánh giá khả năng kháng bệnh bạc lá lúa của một số mẫu
giống nếp cẩm địa phương vụ Mùa 2014 tại Gia Lâm – Hà Nội

BÁO CÁO
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS. NGÔ THỊ HỒNG TƯƠI

SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN VIỆT
LỚP: K56GICTB

Hà Nội, 3/2015


NỘI DUNG CHÍNH

2
ẦU
Đ
MỞ

4
VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP

KẾT QUẢ

NGHIÊN CỨU

THẢO LUẬN



1

KẾT LUẬN
ĐỀ NGHỊ

3


MỞ ĐẦU

PHẦN I

1.1 Tính cấp thiết của đề tài

-

Hàm lượng caroten, 8 loại axit amin
đặc biệt là anthocyamin…

-

- Protein

cao hơn
6

Sắt, kẽm

,8%


=> Bổ huyết mễ

-

Là loại

- Hàm lượng chất béo cao

ngũ cốc có màu đen

hơn 20%



MỞ ĐẦU

PHẦN I

- Trong suốt quá trình
sinh trưởng và phát

Chịu ảnh hưởng

- Sâu hại như sâu cuốn lá,
sâu đục thân…

triển

- Bệnh hại như bệnh bạc lá,

bệnh đạo ôn, bệnh đốm sọc vi
khuẩn….


PHẦN I

-

MỞ ĐẦU

Bệnh bạc lá do vi khuẩn Xanthomonas oryzae gây ra là một trong những bệnh gây hại nặng nhất đối với cây lúa
Ngày nay biện pháp để phòng trừ bệnh bạc lá ưu việt nhất đó là sử dụng giống kháng bệnh
Để chọn tạo được những giống lúa có năng suất cao, phẩm chất tốt. Kháng sâu bệnh hiệu quả thì nguồn vật liệu khởi đầu có ý nghĩa vô cùng quan
trọng.


PHẦN I

MỞ ĐẦU

=> Với mục tiêu tập hợp nguồn gen phong phú phục vụ cho công tác chọn tạo giống. Dưới sự hướng dẫn của Th.S Ngô Thị Hồng Tươi, chúng tôi thực
hiện đề tài: “Đánh giá khả năng kháng bệnh bạc lá của một số mẫu giống nếp cẩm địa phương vụ Mùa 2014 tại Gia Lâm- Hà Nội” nhằm chọn lọc ra
một số giống có chất lượng tốt, kháng sâu bệnh đặc biệt là kháng bệnh bạc lá để làm vật liệu khởi đầu trong quá trình chọn tạo giống lúa cẩm mới.


MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

Mục đích




Khảo sát các đặc điểm nông sinh học của tập đoàn lúa nếp cẩm nghiên cứu.



Tuyển chọn một số mẫu giống triển vọng, có phẩm chất tốt, khả năng kháng
bạc lá và năng suất cao để làm vật liệu khởi đầu phục vụ cho công tác chọn tạo

Yêu Cầu



Khảo sát đánh giá các đặc điểm nông sinh học, chất lượng, năng suất của tập đoàn các
mẫu giống nếp cẩm địa phương.



Đánh giá khả năng kháng bệnh bạc lá của tập đoàn mẫu giống lúa nếp cẩm nghiên
cứu bằng phương pháp lây nhiễm nhân tạo.

giống lúa cẩm mới.



Chọn lọc một số mẫu giống lúa nếp cẩm có đặc điểm nông sinh học tốt, năng suất cao,
kháng bạc lá làm vật liệu phục vụ công tác lai tạo giống lúa cẩm mới.


PHẦN II: VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU


Vật liệu nghiên cứu
o Gồm 32 mẫu giống lúa nếp cẩm kí hiệu từ N1- N42.
o Các isolate vi khuẩn X. oryzae sử dụng trong nghiên cứu
 Địa điểm và thời gian nghiên cứu
o Địa điểm thí nghiệm: Khu thí nghiệm đồng ruộng Bộ môn Di truyền - Giống, khoa

Nội dung nghiên cứu
+ Đánh giá khả năng kháng bệnh bạc lá của các mẫu giống nếp cẩm địa
phương.
+ Đánh giá một số tính trạng nông sinh học của tập đoàn nếp cẩm

Nông học, Học viện Nông nghiệp Việt Nam.

o Thời gian thí nghiệm.
- Thời gian: từ tháng 06/2013 đến tháng 12/2014
- Thí nghiệm được tiến hành trong vụ Mùa năm 2014.

nghiên cứu
+ Đánh giá khả năng kháng một số loại sâu bệnh đồng ruộng như sâu
đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu, bạc lá, đạo ôn…
+ Đánh giá các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất.


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

PPNC

 Bố trí thí nghiêm:
Theo phương pháp khảo sát tập đoàn, tuần tự không nhắc lại.
 Cấy 1 dảnh/khóm, các mẫu giống cách nhau 50cm.

 Đảm bảo các yếu tố phi thí nghiệm và các quy trình kĩ thuật.

 Phương pháp theo dõi và đánh giá các chỉ tiêu: theo tiêu chuẩn của IRRI.
Đánh giá các đặc điểm nông sinh học và tình hình nhiễm sâu bệnh hại qua các
giai đoạn của cây.

 Đo đếm một số chỉ tiêu sinh trưởng và thời gian qua các giai đoạn của cây.
 Các chỉ tiêu năng suất và yếu tố cấu thành năng suất.
 Phương pháp đánh giá khả năng kháng bệnh bạc lá lúa bằng phương pháp
lây nhiễm nhân tạo. Lây bệnh theo phương pháp sát thương cơ giới cắt đầu lá của
Furuya. (2003)


PHẦN III

KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN

2.1 ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM NÔNG SINH HỌC CỦA CÁC MẪU GIỐNG NẾP CẨM VỤ MÙA 2014


Bảng 1. Đặc điểm giai đoạn mạ của các mẫu giống nếp cẩm vụ Mùa 2014
STT

Tên dòng

Tuổi mạ (Ngày)

Chiều cao cây mạ (cm)

Số lá mạ trước khi cấy


Số nhánh

Sức sinh trưởng (Điểm)

Màu sắc lá mạ

1

N1

17

43,7

4,0

1,0

3

Xanh

2

N2

17

37,4


3,9

1,1

3

Xanh nhạt

3

N3

17

38,2

3,0

1,0

5

Xanh nhạt

4

N6

17


43,2

4,0

1,0

3

Xanh đậm

5

N7

17

41,4

4,8

1,5

3

Xanh

6

N8


17

44,6

4,6

1,5

3

Xanh

7

N9

17

45,1

4,0

1,0

5

Xanh nhạt

8


N10

17

32,5

4,0

1,0

5

Xanh đậm

9

N11

17

48,3

4,1

1,0

1

Xanh


10

N13

17

36,1

4,0

1,0

3

Xanh

11

N14

17

44,4

3,9

1,0

3


Xanh

12

N15

17

42,3

4,1

1,0

3

Xanh

13

N16

17

39,3

3,9

1,0


3

Xanh đậm

14

N17

17

46,9

4,4

1,8

3

Xanh nhạt

15

N18

17

45,5

4,0


1,0

5

Xanh đậm

16

N19

17

44,2

4,0

1,0

3

Xanh

17

N21

17

44,4


4,1

1,0

3

Xanh đậm

18

N22

17

52

5,5

1,7

1

Xanh đậm

19

N23

17


41,4

3,9

1,0

3

Xanh nhạt

20

N24

17

47,8

3,9

1,1

3

Xanh đậm

21

N25


17

45,1

4,0

1,0

3

Xanh

22

N26

17

43,2

4,0

1,0

3

Xanh

23


N27

17

48,3

4,0

1,0

3

Xanh

24

N28

17

46,5

3,7

1,0

3

Xanh nhạt


25

N29

17

38

4,0

1,0

3

Xanh nhạt

26

N30

17

41,2

4,0

1,0

3


Xanh

27

N31

17

47,5

4,0

1,0

3

Xanh nhạt

28

N32

17

45,3

4,0

1,0


3

Xanh đậm

29

N33

17

42,1

4,0

1,0

3

Xanh

30

N36

17

42,8

4,0


1,0

3

Xanh

31

N38

17

43,4

5,2

1,6

1

Xanh nhạt

32

N42

17

26,8


4,8

1,0

1

Xanh đậm


Bảng 2. Thời gian qua các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của các mẫu giống nếp cẩm vụ Mùa 2014 tại Gia Lâm – Hà Nội
Thời gian từ cấy đến … (Ngày)
Kí hiệu
STT

Tuối mạ

Thời gian trỗ (Ngày)

Thời gian chín (Ngày)

Thời gian sinh trưởng (Ngày)

(Ngày)
Bén rễ hồi xanh

Bắt đầu đẻ nhánh

Kết thúc đẻ nhánh


Bắt đầu trỗ

1

N1

17

5

7

41

67

8

32

124

2

N2

17

4


8

44

71

7

31

126

3

N3

17

7

10

50

73

8

26


124

4

N6

17

8

12

37

66

8

30

121

5

N7

17

4


6

44

72

7

32

128

6

N8

17

5

7

37

70

8

31


126

7

N9

17

7

9

44

50

9

32

108

8

N10

17

7


8

50

68

5

28

118

9

N11

17

6

8

44

67

8

30


122

10

N13

17

5

6

44

82

6

29

134

11

N14

17

7


12

44

65

7

30

119

12

N15

17

6

13

50

68

8

31


124

13

N16

17

7

8

38

66

10

32

125

14

N17

17

5


6

42

78

7

30

131

15

N18

17

8

9

45

69

8

30


124

16

N19

17

7

8

57

67

7

32

123

17

N21

17

8


9

48

65

8

27

117

18

N22

17

3

6

47

75

9

31


132

19

N23

17

6

8

45

70

7

31

125

20

N24

17

5


7

37

71

8

26

122

21

N25

17

6

9

44

68

7

31


123

22

N26

17

6

10

37

65

7

33

122

23

N27

17

6


12

30

70

7

34

128

24

N28

17

6

9

37

66

7

30


120

25

N29

17

5

7

43

70

6

33

126

26

N30

17

7


8

37

72

7

32

128

27

N31

17

7

8

33

69

7

28


121

28

N32

17

6

8

41

71

7

30

125

29

N33

17

6


9

38

67

7

31

122

30

N36

17

7

7

37

70

8

28


123

31

N38

17

5

7

44

45

7

30

99

32

N42

17

4


6

31

54

10

38

118


Bảng 3. Động thái tăng trưởng chiều cao cây của các mẫu giống nếp cẩm vụ Mùa 2014 tại Gia Lâm – Hà Nội

….Ngày sau cấy

CCC cuối cùng

STT

Kí hiệu

10 ngày

17 ngày

24 ngày

31 ngày


38 ngày

45 ngày

52 ngày

59 ngày

66 ngày

1

N1

45,2

53,2

68,4

83,2

91,6

101,0

117,4

125,3


130,8

146,9 ± 4,2

2

N2

40,4

58,9

67,9

89,5

99,2

114,0

130,1

139,4

146,1

152,9 ± 4,9

3


N3

39,2

40,7

57,6

70,6

79,6

96,1

111,9

121,1

124,3

136,1 ± 3,7

4

N6

44,5

51,4


65,2

81,3

91,9

109,5

126,1

134,8

140,2

158,0 ± 8,1

5

N7

43,6

51,1

65,9

81,8

100,4


123,0

138,2

147,3

154,6

149,3 ± 7,8

6

N8

45,2

62,2

70,7

87,6

100,1

114,7

133,0

145,7


-

150,5 ± 7,2

7

N9

45,2

54,2

66,2

73,4

80,6

97,9

112,3

-

-

122,5 ± 5,2

8


N10

34,6

49,3

60,0

76,2

88,6

104,7

118,0

127,8

136,4

147,7 ± 6,2

9

N11

49,0

54,7


66,1

80,2

90,0

110,8

124,0

131,3

136,3

154,1 ± 6,1

10

N13

40,4

54,3

64,2

70,9

79,2


96,2

114,2

124,9

133,7

150,9 ± 6,7

11

N14

45,6

53,8

71,1

81,5

89,8

97,3

116,1

122,2


130,3

153,9 ± 5,8

12

N15

44,4

50,7

62,0

74,3

78,3

88,7

102,9

117

127,3

147,5 ± 4,9

13


N16

40,4

56,6

65,5

76,2

86,7

98,8

112,5

122,4

131,7

148,1 ± 5,3

14

N17

47,1

54,7


72,1

83,3

88,2

106,1

121,0

127,1

132,8

169,3 ± 6,1

15

N18

46,6

59,4

66,1

78,9

94,6


107,3

121,1

126,8

133,1

151,5 ± 5,6

16

N19

46,0

53,9

67,2

78,0

83,7

95,4

110,9

123,4


131,9

146,6 ± 5,2

17

N21

45,2

55,2

65,1

82,3

90,8

112,8

129,5

140,9

148,4

150,6 ± 5,3

18


N22

53,1

59,8

76,2

98,1

109,2

136,8

150,0

155,8

162,0

153,6 ± 6,3

19

N23

45,0

51,9


67,5

81,9

95,5

112,7

128,9

137,8

144,2

149,7 ± 3,7

20

N24

48,8

55,1

66,2

89,9

104,5


120,9

135,6

144,4

150,5

152,7 ± 5,9

21

N25

46,3

51,5

64,8

79,0

87,6

95,9

110,9

122,1


129,8

157,2 ± 7,3

22

N26

44,3

48,8

61,2

76,9

88,3

99,3

112

127,3

138,8

149,4 ± 7,2

23


N27

49,6

52,2

61,2

75,0

84,9

102,8

120,0

126,4

134,4

148,0 ± 2,3

24

N28

48,1

55,4


65,8

78,3

91,0

95,8

110

121,5

134,3

157,8 ± 4,5

25

N29

45,9

57,1

62,0

84,6

99,0


123,1

140,3

150,8

156,8

151,1 ± 5,1

26

N30

42,8

50,8

63,6

78,7

92,6

104,9

121,1

130,8


138,9

140,2 ± 7,3

27

N31

48,6

62,7

75,2

94,3

108,0

123,4

139,8

147,9

153,9

151,2 ± 5,8

28


N32

46,5

57,7

68,0

81,5

94,2

99,7

112,9

128,5

143,4

152,3 ± 6,2

29

N33

44,0

49,8


58,8

72,3

80,2

92,0

108,4

115,8

122,4

149,6 ± 5,6

30

N36

44,3

53,2

64,3

85,9

99,1


113,5

129,7

139,2

148,2

151,3 ± 4,7

31

N38

46,6

61,7

68,8

83,0

91,6

102,8

-

-


-

117,2 ± 5,7

32

N42

39,0

51,8

63,8

77,1

85,0

97,7

107,2

-

-

118,8 ± 6,8



Biểu đồ: Động thái tăng trưởng chiều cao cây của một số mẫu giống nếp cẩm nghiên cứu


Bảng 4. Động thái đẻ nhánh của các mẫu giống nếp cẩm vụ Mùa 2014 tại Gia Lâm _ Hà Nội
….. Ngày sau cấy
STT

Kí hiệu

Nhánh thành bông
10 ngày

17 ngày

24 ngày

31 ngày

38 ngày

45 ngày

52 ngày

59 ngày

66 ngày

1


N1

1,1

3,6

5,6

6,1

6,3

6,4

6,3

6,3

6,3

5,1

2

N2

2,3

3,6


6,4

8,0

8,2

9,7

9,5

9,4

9,1

5,2

3

N3

1,0

2,1

3,7

4,0

4,3


4,8

5,4

5,3

5,1

3,8

4

N6

1,1

3,2

6,1

7,0

8,7

10,1

9,9

9,8


9,3

7,5

5

N7

3,1

7,9

10,6

12,7

13,0

12,9

12,4

9,7

8,1

8,1

6


8,1

-

6,2

N8

2,1

3,5

6,4

7,2

7,7

8,5

8,3

7

N9

1,6

3,0


4,4

5,1

5,7

6,3

6,1

-

-

4,2

8

N10

1,5

3,4

6,1

6,5

6,8


6,8

6,6

6,4

6,1

4,9

9

N11

1,4

3,1

5,7

7,3

7,4

8,6

8,5

8,3


7,4

6,0

10

N13

2,5

3,8

9,9

10,5

13,9

16,7

16,3

16,1

15,1

10,1

11


N14

1,0

3,5

4,4

5,3

5,5

6,6

6,5

6,3

5,6

4,8

12

N15

1,0

3,4


4,8

5,4

6,1

6,5

6,4

6,4

5,4

5,1

13

N16

1,7

4,3

6,9

8,7

9,5


10,4

10,0

9,8

9,2

6,2

24,5

25,0

30,3

29,5

26,8

24,2

13,8

14

N17

5,3


11,0

14,0

15

N18

1,8

3,8

6,3

7,3

7,9

7,3

7,2

7,0

6,8

6,2

16


N19

1,4

2,6

3,8

4,5

4,7

5,5

5,5

5,4

5,2

4,8

17

N21

1,5

3,3


5,3

6,4

7,2

7,7

7,6

7,5

5,8

5,6

18

N22

4,0

8,5

14,6

16,4

14,7


14,1

13,8

13,5

13,1

8,9

19

N23

1,5

3,2

5,7

6,3

5,8

6,1

6,0

5,6


5,4

4,7

20

N24

2,5

4,3

7,5

10,0

9,5

9,1

9,0

8,7

8,4

6,3

21


N25

1,1

2,8

3,8

4,0

4,2

4,3

4,3

4,2

4,1

3,7

22

N26

1,0

3,4


4,8

6,3

6,3

6,6

6,5

6,5

6,3

4,9

23

N27

1,7

3,1

4,6

5,4

5,0


4,8

4,8

4,7

4,6

4,8

24

N28

1,1

3,1

5,2

7,1

7,3

6,8

6,7

6,2


5,3

5,2

25

N29

3,1

6,5

9,3

15,6

16,7

17,1

16,1

13,9

11,9

8,3

26


N30

1,6

3,4

5,5

5,8

6,8

6,5

6,7

6,6

6,1

5,4

27

N31

2,9

3,9


8,3

9,7

9,3

9,4

9,3

9,1

8,7

7,9

28

N32

1,4

3,3

5,7

7,0

7,4


7,1

6,9

6,8

6,7

5,1

29

N33

1,2

3,9

5,1

5,6

5,7

6,2

6,1

6,0


5,8

4,1

30

N36

2,0

3,8

8,0

8,7

9,2

9,0

8,9

8,6

8,3

6,8

31


N38

3,8

6,3

9,6

12,5

13,0

14,0

-

-

-

8,9

32

N42

2,1

5,1


11,2

13,5

12,6

12,6

11,4

-

-

7,6


Biểu đồ: Động thái tăng trưởng số nhánh của một số mẫu giống nếp cẩm vụ Mùa 2014


Bảng 5. Động thái ra lá của các mẫu giống nếp cẩm vụ Mùa 2014 tại Gia Lâm – Hà Nội
…ngày sau cấy
STT

Kí hiệu

1
2

Số lá/ thân chính


10 ngày

17 ngày

24 ngày

31 ngày

38 ngày

45 ngày

52 ngày

59 ngày

66 ngày

N1

6,7

8,8

10,4

11,7

13,3


14,5

15,1

15,8

16,0

16,0 ± 0,0

N2

6,9

8,5

10,3

11,1

12,1

13,1

14,0

14,7

14,9


15,1 ± 0,7

3

N3

5,1

7,3

9,0

10,2

10,7

12,7

13,4

14,3

14,7

14,7 ± 0,5

4

N6


7,0

8,7

10,9

11,8

12,8

13,9

14,8

15,1

15,2

15,2 ± 0,4

5

N7

7,0

8,7

10,6


11,7

13,2

13,8

14,4

15,3

15,9

16,0 ± 0,3

6

N8

6,9

8,4

10,4

11,3

12,1

13,3


14,4

15,3

-

15,4 ± 0,5

7

N9

6,8

8,6

9,6

11,0

12,1

13,0

13,2

-

-


13,2 ± 0,4

8

N10

6,3

8,1

10,3

11,2

12,2

13,3

14,0

15,0

15,5

15,5 ± 0,5

9

N11


6,4

8,1

9,7

11,0

11,8

13,3

14,1

14,9

15,4

15,4 ± 0,5

10

N13

6,2

8,3

9,4


12,3

13,3

14,8

15,4

15,8

15,9

16,2 ± 0,6

11

N14

6,4

8,0

10,9

11,3

12,4

13,7


14,5

14,9

14,9

15,1 ± 0,6

12

N15

6,6

7,9

10,0

10,9

12,2

13,2

14,3

15,3

15,6


15,6 ± 0,7

13

N16

6,1

7,9

9,6

10,5

12,0

13,0

13,8

14,3

14,5

14,5 ± 0,5

14

N17


7,8

9,8

11,5

12,8

14,0

14,8

15,3

15,8

16,3

16,4 ± 0,5

15

N18

6,8

8,5

10,4


11,2

12,9

13,6

14,3

15,1

15,3

15,3 ± 0,7

16

N19

6,6

8,4

10,3

11,0

13,0

14,2


15,0

15,1

15,1

15,1 ± 0,3

17

N21

7,0

8,6

10,1

11,3

12,6

13,0

13,8

14,6

14,7


14,8 ± 0,6

18

N22

7,2

8,6

9,7

10,8

12,0

13,4

14,2

14,9

15,8

15,8 ± 0,4

19

N23


6,4

8,1

9,4

10,5

11,3

12,6

13,5

14,4

14,9

15,0 ± 0,7

20

N24

6,6

8,4

10,5


11,4

12,2

13,4

14,3

14,7

15,1

15,2 ± 0,4

21

N25

6,4

8,2

9,5

10,9

12,0

13,4


14,4

15,0

15,3

15,3 ± 0,7

22

N26

6,7

8,5

10,3

11,3

12,7

13,9

14,7

15,1

15,2


15,5 ± 0,5

23

N27

6,3

8,2

9,8

11,1

12,1

13,5

14,3

15,0

15,1

15,1 ± 0,3

24

N28


6,9

8,4

10,1

11,2

12,3

13,7

14,8

15,7

16,0

16,0 ± 0,0

25

N29

7,0

9,0

10,9


11,7

12,5

13,6

14,5

15,6

15,8

16,0 ± 0,5

26

N30

6,4

8,3

9,9

11,2

12,1

13,3


14,0

14,4

14,6

14,8 ± 0,4

27

N31

6,1

7,9

9,7

10,7

11,8

13,1

14,1

14,8

15,1


15,5 ± 0,5

28

N32

6,7

8,1

9,9

11,1

11,8

12,8

14,1

14,9

15,6

15,6 ± 0,5

29

N33


6,5

8,3

9,9

11,3

12,4

13,3

14,2

15,3

15,4

15,9 ± 0,7

30

N36

6,4

7,9

10,0


11,0

12,0

13,1

14,4

14,7

14,9

15,0 ± 0,7

31

N38

8,5

10,5

11,4

12,5

14,5

15,0


-

-

-

15,0 ± 0,8

32

N42

7,3

9,5

10,8

12,8

13,5

14,3

14,7

-

-


14,8 ± 0,4


Bảng 6. Một số tính trạng số lượng của các mẫu giống nếp cẩm vụ Mùa 2014
tại Gia Lâm – Hà Nội
Chiều dài bông
STT

Chiều dài cổ bông

Chiều dài lá đòng

Chiều rộng lá đòng

Kí hiệu
Xtb ± Sxtb

CV (%)

(cm)

Xtb ± Sxtb

CV (%)

(cm)

Xtb ± Sxtb


CV (%)

(cm)

Xtb ± Sxtb

CV

(cm)

(%)

1

N1

28,2 ± 2,1

7,3

6,6 ± 1,0

13,6

43,9 ± 2,1

4,7

1,8 ± 0,1


5,6

2

N2

33,2 ± 1,9

5,8

6,4 ± 1,1

16,9

49,8 ± 2,8

5,6

2,0 ± 0,1

5,0

3

N3

27,9 ± 1,7

6,1


6,0 ± 0,5

7,5

37,5 ± 2,5

6,6

2,1 ± 0,1

4,8

4

N6

32,0 ± 1,8

5,5

7,1 ± 1,4

19,9

35,8 ± 1,9

5,2

2,0 ± 0,1


5,0

5

N7

27,2 ± 1,4

5,2

6,3 ± 1,0

16,5

38,6 ± 1,5

3,9

1,6 ± 0,1

6,3

6

N8

31,4 ± 2,1

7,2


7,5 ± 1,2

16,2

41,7 ± 2,2

5,3

2,3 ± 0,3

13,0

7

N9

27,5 ± 1,5

5,4

7,6 ± 0,7

8,7

44,9 ± 2,5

5,4

1,8 ± 0,1


5,6

8

N10

32,6 ± 2,3

7,1

7,1 ± 1,0

14,4

45,1 ± 2,4

5,3

1,9 ± 0,1

5,3

9

N11

31,9 ± 1,5

4,8


3,4 ± 0,8

23,6

45,1 ± 2,2

4,8

2,0 ± 0,1

5,0

10

N13

28,4 ± 1,3

4,6

3,8 ± 1,1

30,5

37,6 ± 1,5

3,9

1,7 ± 0,1


5,9

11

N14

30,0 ± 1,3

4,2

7,9 ± 1,1

14,3

32,0 ± 1,3

4,2

1,7 ± 0,1

5,9

12

N15

27,8 ± 1,9

6,8


8,3 ± 1,0

12,2

44,5 ± 2,1

4,7

1,6 ± 0,1

6,3

13

N16

31,6 ± 2,3

7,1

8,0 ± 1,1

14,2

38,7 ± 1,5

3,8

1,7 ± 0,1


5,9

14

N17

27,6 ± 0,9

3,2

3,9 ± 0,6

16,1

46,2 ± 2,9

6,2

1,6 ± 0,1

6,3

15

N18

32,0 ± 1,6

5,1


8,9 ± 1,1

11,9

40,3 ± 2,2

5,5

2,0 ± 0,2

10,0

16

N19

28,4 ± 1,8

6,3

7,9 ± 0,8

10,3

40,7 ± 2,1

5,3

2,1 ± 0,1


4,8

17

N21

27,3 ± 1,0

3,6

6,9 ± 1,1

15,9

34,2 ± 1,5

4,3

2,1 ± 0,1

4,8

18

N22

25,5 ± 2,2

8,2


3,1 ± 0,8

25,5

36,9 ± 1,8

4,8

1,4 ± 0,1

7,1

19

N23

30,5 ± 1,8

5,8

3,6 ± 0,9

24,6

39,6 ± 1,3

3,3

2,1 ± 0,1


4,8

20

N24

30,6 ± 2,1

6,9

3,6 ± 0,8

21,6

35,1 ± 1,7

4,7

2,0 ± 0,1

5,0

21

N25

32,0 ± 1,7

5,2


11,0 ± 1,8

16,6

34,6 ± 2,1

6,0

2,3 ± 0,1

4,3

22

N26

28,9 ± 1,8

6,0

9,0 ± 1,3

14,8

53,1 ± 2,4

4,5

2,2 ± 0,0


0,0

23

N27

28,9 ± 1,4

4,9

7,9 ± 1,2

15,3

42,0 ± 2,7

6,4

2,1 ± 0,1

4,8

24

N28

31,4 ± 1,6

5,1


8,9 ± 1,3

14,3

30,3 ± 2,2

7,2

2,2 ± 0,1

4,5

25

N29

25,8 ± 1,5

5,8

7,1 ± 1,1

15,9

31,0 ± 2,1

6,6

1,6 ± 0,1


5,3

26

N30

28,6 ± 2,1

7,3

3,3 ± 1,0

29,0

39,4 ± 1,7

4,4

1,9 ± 0,1

6,1

27

N31

30,3 ± 1,6

5,2


6,3 ± 0,9

14,1

43,4 ± 1,5

3,5

2,1 ± 0,1

4,8

28

N32

31,3 ± 1,9

6,2

8,2 ± 0,9

11,3

36,5 ± 1,4

3,8

2,2 ± 0,1


4,5

29

N33

29,0 ± 1,1

3,4

7,9 ± 1,4

18,3

38,3 ± 1,7

4,4

2,1 ± 0,1

4,8

30

N36

32,6 ± 1,7

5,1


7,3 ± 0,9

12,5

45,6 ± 1,7

5,1

2,1 ± 0,1

4,8

31

N38

26,8 ± 2,1

7,7

6,8 ± 1,2

17,5

38,0 ± 2,3

6,0

1,8 ± 0,2


11,1

32

N42

29,6 ± 1,1

3,6

- 2,5 ± 0,6

24,2

31,4 ± 2,1

6,3

2,1 ± 0,1

4,8


2.3 ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI CỦA CÁC MẪU GIỐNG NẾP CẨM VỤ MÙA 2014


Bảng 7: Một số đặc điểm hình thái hạt thóc của các mẫu giống lúa nếp cẩm vụ Mùa 2014 tại Gia Lâm – Hà Nội
STT

Kí hiệu


Màu mỏ hạt

Màu vỏ trấu

Độ rụng hạt

1
2

Màu hạt gạo

N1

Đen

Rảnh nâu trên nền màu rơm

Trung bình

Tím

N2

Nâu

Rảnh nâu trên nền màu rơm

Trung bình


Tím thay đổi

3

N3

Nâu

Rảnh nâu trên nền màu rơm

Trung bình

Tím thay đổi

4

N6

Đen

Nâu (hung hung)

Trung bình

Hơi nâu

5

N7


Tím

Nâu (hung hung)

Trung bình

Tím

6

N8

Nâu

Rảnh nâu trên nền mày rơm

Trung bình

Tím

7

N9

Trắng

Vàng rơm

Trung bình


Tím thay đổi

8

N10

Đen

Rảnh nâu trên nền màu rơm

Khó

Tím đen

9

N11

Đen

Rảnh nâu trên nền màu rơm

Trung bình

Tím thay đổi

10

N13


Tím

Tím

Trung bình

Tím

11

N14

Nâu

Rảnh nâu trên nền màu rơm

Trung bình

Tím

12

N15

Nâu

Rảnh nâu trên nền màu rơm

Trung bình


Nâu

13

N16

Nâu

Rảnh nâu trên nền màu rơm

Trung bình

Tím

14

N17

Tím

Tím

Trung bình

Tím

15

N18


Đen

Đen

Khó

Tím đen

16

N19

Nâu

Rảnh nâu trên nền màu rơm

Trung bình

Tím

17

N21

Đen

Rảnh nâu trên nền màu rơm

Trung bình


Tím thay đổi

18

N22

Tím

Nâu (hung hung)

Trung bình

Tím

19

N23

Đen

Rảnh nâu trên nền màu rơm

Mâu

Tím thay đổi

20

N24


Nâu

Rảnh nâu trên nền màu rơm

Trung bình

Tím

21

N25

Nâu

Vàng và rảnh màu vàng trên nền màu rơm

Khó

Nâu

22

N26

Nâu

Rảnh nâu trên nền màu rơm

Trung bình


Tím

23

N27

Nâu

Rảnh nâu trên nền màu rơm

Trung bình

Tím

24

N28

Nâu

Rảnh nên trên nền màu rơm

Trung bình

Hơi nâu

25

N29


Tím

Tím

Trung bình

Tím

26

N30

Nâu

Rảnh nâu trên nền màu rơm

Trung bình

Tím thay đổi

27

N31

Nâu

Rảnh nâu trên nền màu rơm

Trung bình


Hơi nâu

28

N32

Nâu

Rảnh nâu trên nền màu rơm

Trung bình

Tím thay đổi

29

N33

Tím

Rảnh nâu trên nền màu rơm

Trung bình

Tím thay đổi

30

N36


Nâu

Rảnh nâu trên nền màu rơm

Trung bình

Tím

31

N38

Tím

Nâu

Mâu

Tím


Bảng 8: Một số đặc điểm hình thái của các mẫu giống nếp cẩm vụ Mùa 2014 tại Gia Lâm - Hà Nội
Màu sắc
STT

Kí hiệu

Ống thân

Gốc bẹ lá


Nhụy

Cổ lá

1

N1

Sọc tím

Có sọc tím

Trắng

Xanh nhạt

2

N2

Sọc tím

Có sọc tím

Tím nhạt

Tím

3


N3

Sọc tím

Có sọc tím

Tím nhạt

Xanh

4

N6

Xanh

5

N7

Tím nhạt

6

N8

Sọc tím

7


N9

Xanh

8

N10

Sọc tím

9

N11

Sọc tím

10

N13

Tím nhạt

11

N14

Tím nhạt
Có sọc tím
Có sọc tím

Có sọc tím
Có sọc tím
Có sọc tím
Có sọc tím

Sọc tím

Tím
Tím
Tím nhạt
Trắng
Trắng
Trắng
Tím nhạt

Xanh nhạt
Tím
Tím

Thìa lìa

Kiểu đẻ nhánh

Dạng thìa lìa

Kiểu lá đòng

Sọc tím

Chụm


Nhọn tới hơi nhọn

Gập xuống

Tím

Chụm

Nhọn tới hơi nhọn

Ngang

Chụm

Hai lưỡi kìm

Gập xuống

Sọc tím

Xanh nhạt

Xanh nhạt

Sọc tím

Tím

Xanh nhạt


Sọc tím

Xanh

Xanh nhạt

Tím

Xanh nhạt

Xanh nhạt

Trắng

Tím

Xanh nhạt

Sọc tím

Xanh

Tím

Sọc tím

Xanh nhạt

Tím


Sọc tím

Hơi xòe
Xòe
Hơi xòe
Chụm
Chụm
Chụm
Xòe

Nhọn tới hơi nhọn
Nhọn tới hơi nhọn
Nhọn tới hơi nhọn
Hai lười kìm
Nhọn tới hơi nhọn
Nhọn tới hơi nhọn
Nhọn tới hơi nhọn

Trắng
Xanh

Sọc tím

Xanh

N15

13


N16

14

N17

Tím

Có sọc tím

15

N18

Sọc tím

Có sọc tím

16

N19

Sọc tím

Có sọc tím

17

N21


Sọc tím

Có sọc tím

18

N22

Tím

Có sọc tím

19

N23

Sọc tím

20

N24

Xanh

21

N25

Sọc tím


Xanh

Trắng

22

N26

Sọc tím

Có sọc tím

Tím nhạt

23

N27

Sọc tím

Có sọc tím

Tím nhạt

24

N28

Xanh


Có sọc tím

25

N29

Tím

Tím nhạt

26

N30

Sọc tím

27

N31

Sọc tím

28

N32

Sọc tím

29


N33

Tím

30

N36

Sọc tím

Xanh

Tím nhạt

31

N38

Tím

Có sọc tím

32

N42

Tím

Có sọc tím


Có sọc tím

Có sọc tím
Có sọc tím

Có sọc tím
Có sọc tím
Có sọc tím
Có sọc tím

Ngang
Gập xuống
Gập xuống
Gập xuống
Gập xuống
Ngang

Xanh nhạt

Sọc tím

Chụm

Hai lưỡi kìm

Chụm

Gập xuống

Xanh nhạt


Xanh nhạt

Sọc tím

Xanh nhạt

Xanh nhạt

Sọc tím

Tím

Xanh

Tím

Tím

Xòe

Hai lưỡi kìm

Đứng

Trắng

Xanh

Tím


Sọc tím

Chụm

Hai lưỡi kìm

Gập xuống

Tím nhạt

Xanh

Xanh nhạt

Tím

Chụm

Hai lưỡi kìm

Gập xuống

Tím nhạt

Xanh

Tím

Tím


Hơi xòe

Hai lưỡi kìm

Đứng

Tím

Xanh nhạt

Tím

Tím

Xòe

Hai lưỡi kìm

Tím

Có sọc tím

Gập xuống

Gập xuống

Tím nhạt

12


Xanh

Tai lá

Tím nhạt
Tím nhạt

Tím
Xanh
Xanh nhạt
Xanh nhạt

Tím
Xanh nhạt
Tím
Tím

Tím

Xanh nhạt

Trắng

Tím

Tím

Tím


Xanh nhạt

Tím

Tím nhạt

Xanh nhạt

Tím

Trắng

Tím

Xanh nhạt

Tím nhạt
Tím nhạt

Xanh

Xanh nhạt

Sọc tím
Sọc tím

Hai lưỡi kìm
Hơi xòe

Chụm

Chụm

Nhọn tới hơi nhọn

Nhọn tới hơi nhọn
Nhọn tới hơi nhọn

Gập xuống

Đứng
Gập xuống
Gập xuống

Tím

Chụm

Hai lưỡi kìm

Gập xuống

Tím

Chụm

Hai lưỡi kìm

Gập xuống

Sọc tím

Sọc tím
Tím
Sọc tím
Sọc tím
Sọc tím

Chụm
Chụm
Xòe
Chụm
Chụm
Chụm
Chụm

Nhọn tới hơi nhọn
Nhọn tới hơi nhọn

Nhọn tới hơi nhọn
Nhọn tới hơi nhọn
Hai lưỡi kìm
Nhọn tới hơi nhọn
Nhọn tới hơi nhọn

Đứng
Gập xuống
Đứng
Gập xuống
Ngang
Gập xuống
Gập xuống


Xanh nhạt

Xanh nhạt

Trắng

Xanh nhạt

Xanh nhạt

Sọc tím

Chụm

Nhọn tới hơi nhọn

Gập xuống

Trắng

Tím

Xanh nhạt

Sọc tím

Hơi xòe

Hai lưỡi kìm


Đứng

Trắng

Xanh

Tím

Tím

Chụm

Nhọn tới hơi nhọn

Đứng


2.3 ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG GẠO CỦA CÁC MẪU GIỐNG NẾP CẨM VỤ MÙA 2014


Bảng 9. Chiều dài, chiều rộng hạt của mẫu giống nếp cẩm trong vụ Mùa 2014 tại Gia Lâm – Hà Nội

STT

Kí hiệu

Chiều dài hạt thóc (mm)

Chiều rộng hạt thóc (mm)


Xtb ± Sx

Xtb ± Sx

D/R

Chiều dài hạt gạo (mm)

Chiều rộng hạt gạo (mm)

Xtb ± Sx

Xtb ± Sx

D/R

1

N1

9,26 ± 0,20

3,11 ± 0,22

2,9

6,99 ± 0,23

2,99 ± 0,23


2,3

2

N2

9,89 ± 0,22

3,48 ± 0,25

2,9

7,34 ± 0,41

3,36 ± 0,25

2,2

3

N3

8,94 ± 0,25

3,22 ± 0,19

2,8

7,02 ± 0,19


3,07 ± 0,10

2,3

4

N6

9,68 ± 0,30

2,92 ± 0,21

3,3

6,91± 0,20

2,36 ± 0,41

3,0

5

N7

7,77 ± 0,24

3,12 ± 0,10

2,5


6,19 ± 0,14

2,65 ± 0,13

2,3

6

N8

9,58 ± 0,23

3,34 ± 0,18

2,9

7,30 ± 0,29

2,54 ± 0,19

2,9

7

N9

8,93 ± 0,24

3,46 ± 0,17


2,6

6,66 ± 0,22

2,60 ± 0,27

2,6

8

N10

9,15 ± 0,24

3,60 ± 0,29

2,6

7,14 ± 0,25

3,15 ± 0,16

2,3

9

N11

9,59 ± 0,20


3,10 ± 0,12

3,1

6,73 ± 0,16

2,52 ± 0,13

2,7

10

N13

7,19 ± 0,08

2,85 ± 0,16

2,5

5,69 ± 0,18

2,47 ± 0,18

2,3

11

N14


9,67 ± 0,31

3,26 ± 0,23

2,9

7,60 ± 0,30

2,91 ± 0,24

2,6

12

N15

9,81 ± 0,21

3,45 ± 0,15

2,8

7,51 ± 0,26

2,99 ± 0,18

2,5

13


N16

9,73 ± 0,28

3,35 ± 0,15

2,9

7,33 ± 0,10

2,97 ± 0,12

2,5

14

N17

7,91 ± 0,15

3,02 ± 0,12

2,6

6,51 ± 0,13

2,52 ± 0,12

2,6


15

N18

8,81 ± 0,21

3,54 ± 0,11

2,5

6,70 ± 0,17

2,91 ± 0,09

2,3

16

N19

9,94 ± 0,20

3,54 ± 0,17

2,8

7,58 ± 0,25

3,01 ± 0,13


2,5

17

N21

8,75 ± 0,34

3,04 ± 0,19

2,9

6,75 ± 0,38

2,72 ± 0,30

2,5

18

N22

8,29 ± 0,21

2,94 ± 0,17

2,8

6,38 ± 0,24


2,20 ± 0,10

2,9

19

N23

9,97 ± 0,22

3,45 ± 0,12

2,9

7,24 ± 0,17

2,62 ± 0,09

2,8

20

N24

9,60 ± 0,21

3,21 ± 0,13

2,9


7,29 ± 0,23

3,02 ± 0,13

2,4

21

N25

10,14 ± 0,25

3,39 ± 0,15

2,9

7,44 ± 0,23

2,72 ± 0,14

2,7

22

N26

9,57 ± 0,30

3,43 ± 0,09


2,8

7,30 ± 0,11

2,81 ± 0,13

2,6

23

N27

9,86 ± 0,21

3,45 ± 0,19

2,8

7,38 ± 0,08

2,98 ± 0,08

2,4

24

N28

9,75 ± 0,22


3,27 ± 0,09

2,9

6,80 ± 0,19

2,65 ± 0,19

2,6

25

N29

7,66 ± 0,23

3,25 ± 0,10

2,4

5,63 ± 0,21

2,69 ± 0,22

2,1

26

N30


9,65 ± 0,26

3,68 ± 0,13

2,6

7,60 ± 0,26

3,17 ± 0,12

2,4

27

N31

9,34 ± 0,24

3,35 ± 0,22

2,8

6,45 ± 0,34

2,76 ± 0,20

2,3

28


N32

8,62 ± 0,28

3,27 ± 0,14

2,6

6,70 ± 0,19

3,01 ± 0,09

2,2

29

N33

8,93 ± 0,26

3,42 ± 0,21

2,6

6,77 ± 0,17

3,02 ± 0,16

2,2


30

N36

8,77 ± 0,27

3,24 ± 0,14

2,7

6,79 ± 0,21

2,73 ± 0,17

2,5

31

N38

8,25 ± 0,20

3,24 ± 0,22

2,6

6,53 ± 0,27

2,65 ± 0,26


2,5

32

N42

9,56 ± 0,21

2,51 ± 0,16

3,8

6,56 ± 0,23

2,30 ± 0,17

2,9


Bảng 10. Hàm lượng anthocyanin của các mẫu giống nếp cẩm nghiên cứu
Hàm lượng anthocyanin (%)
STT

Kí hiệu

1

N1


2

Hàm lượng anthocyanin (%)
STT

Kí hiệu

0,1800

15

N21

0,0637

N3

0,1567

16

N22

0,2751

3

N6

0,0131


17

N23

0,1440

4

N7

0,0765

18

N24

0,0327

5

N8

0,1948

19

N25

0,0024


6

N9

0,2008

20

N26

0,1408

7

N10

0,2520

21

N27

0,0940

8

N13

0,0360


22

N29

0,0461

9

N14

0,2843

23

N31

0,0963

10

N15

0,1126

24

N32

0,1920


11

N16

0,3253

25

N33

0,1379

12

N17

0,1443

26

N38

0,0044

13

N18

0,2879


27

N42

0,0685

14

N19

0,0630

28

-

-


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×