Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Tổng hợp lý thuyết môn Vật lý lớp 12 đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 26 trang )

Cộng hưởng là hiện tượng biên độ của dao động

Trường
……………………………………………….

cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi

Lớp…………………………………………………

  0 ; f  f0 ; T  T0 .


Họ

I.2. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA


tên

học

sinh

…………………………………..

Dao động điều hòa là hình chiếu của chđộng tròn
đều.
2.1. PT DĐĐH: x  A cos(t   )

Chương I: DAO ĐỘNG CƠ
I.1. CÁC DẠNG DAO ĐỘNG


Dao động chuyển động qua lại quanh vị trí cân
bằng.
1.1. Dao động tuần hoàn dao động được lặp lại
như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau (chu
kì).
1.2. Dao động điều hòa dao động mà li độ (x) của
vật biến đổi theo hàm cos (hoặc sin) theo thời gian.

- Li độ x [cm]: khoảng cách từ vật đến VTCB.
- Biên độ A [cm]: A  xMax ; Luôn dương; Phụ
thuộc vào cách kích thích.
- (t   ) [rad] pha dao động ở thời điểm t; 
[rad] pha ban đầu ;  [rad/s] tần số góc.
- Chu kì T [s]: thời gian thực hiện một dao động.
- Tần số f [Hz]: số dao động thực hiện trong 1
giây.

1.3. Dao động tắt dần dao động có biên độ (năng

T

lượng) giảm dần theo thời gian do ma sát, tắt dần
càng nhanh nếu lực cản càng lớn. VD: Thiết bị

2






1 t
2

;   2 f 
f N
T

* Lưu ý : Chiều dài quỹ đạo = 2A. Quãng đường

đóng cửa tự động, giảm xóc.

vật đi được trong 1T là 4A, trong 1/2T là 2A.

1.4. Dao động duy trì dao động tắt dần được cung

2.2.Vận

cấp thêm năng lượng sau mỗi chu kì mà không làm

v  x(t )   A sin(t   )  / vMax /   A

thay đổi chu kì riêng, biên độ. VD: Đồng hồ quả

2.3.Gia

lắc.

tốc a  v(t )   2 A cos(t   )   2 x  / aMax /   2 A

tốc


1.5. Dao động cưỡng bức: Lúc đầu, hệ dao động
với tần số riêng 0 , chịu ngoại lực cưỡng bức tuần
hoàn Fn  F0 cos(t   ) . Sau giai đoạn chuyển
tiếp, sẽ dao động điều hoà với:
- Tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức  .
- Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên
độ của ngoại lực cưỡng bức F0 và sự chênh lệch
giữa tần số của ngoại lực cưỡng bức  với tần số
riêng của hệ 0 .

2.4.Lực

hồi

phục(kéo

về) F  m 2 x  / FMax /  m 2 A
2.5.Hệ

thức

v22  v12
a22  a12
v2
lập A  x  2 ;   2 2  2 2

x1  x2
v1  v2
2


2

W  Wd  Wt (baûo toaøn)

2.6. Cơ năng: 1
1
1
m 2 A2  mv 2  m 2 x 2
2
2
2

độc


( Wd ; Wt biến

thiên

hoàn   2; f   2 f ; T  

tuần

- Cách 1: Tìm A và  theo các công thức cơ
bản. Tìm  dựa vào vị trí, chiều chuyển động trong

T
)
2


vòng tròn lượng giác.

* Lưu ý:
+ Đồ thị ( x; t) (v; t) (a; t) (F; t) là hình sin.

- Cách 2: Mode 2  x 

(a; x) (F; x) là đoạn thẳng. ( x; v) ; (a; v) ; (F; v) là

v
i  shift 2 3  A


I.3. CON LẮC LÒ XO
3.1. Đại cương về con lắc lò xo

elip.

Đăng ký mua tài liệu file word
môn Vật Lý khối 10,11,12

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn
“Tôi muốn mua tài liệu môn Vật Lý”
Gửi đến số điện thoại

- Phương trình động lực học: x   2 x  0
- Phương trình DĐĐH: x  A cos(t   )
- Các đại lượng đặc trưng:




k
g
m
l
1 k 1 g

; T  2
 2
; f

m
l
k
g
2 m 2 l

k
k
A ; / aMax /  A ; F  kx ; / FMax /  kA
m
m
1
1
1
W  Wd  Wt  kA2  mv2  kx 2 (baûo toaøn)
2
2

2
/ vMax / 

+ Hệ thức độc lập áp dụng khi ( x; a; F ) cùng thời
I.4. CON LẮC ĐƠN

điểm với v .
+ Tính ; f ; T ; F; W; Wd ; Wt đổi về đơn vị chuẩn.
+

Quan

hệ ( x; v) và (Wd ; Wt ) :

2
Wd A2
Wt vMax
  1;  2  1
Wt x 2
Wd v

 
 
+ sin   cos     ;  sin   cos     ;  cos   cos    
 2
 2

2.7.

Viết


PT

DĐĐH: x  A cos(t   ) .

Tìm

A; ; 
4.1. Đại cương về con lắc đơn


 s  s0 cos(t   )
- PT DĐĐH: 
Với: s  l
   0 cos(t   )



g
l
1
; T  2
; f 
l
g
2

 A2  A12  A22  2 A1 A2 cos(2  1 )

+ Cách 1: 

A1 sin 1  A2 sin 2
 tan   A cos   A cos 

1
1
2
2

g
l

+ Cách

- Các đại lượng đặc trưng khi (   100 DĐĐH):

2: Mode 2 A11  A22  shift 2 3  A
I.6. BÀI TOÁN THỜI GIAN

g
g
/ vMax / 
s0  gl  0 ; / aMax /  s0  g 0
l
l
2
g
v
/ FMax /  m s0  mg 0 ; S02  2  s 2
l


2
v
1 g
1
 02    2 ; W  m s02  mgl 02
gl
2 l
2
- Các đại lượng đặc trưng khi (  100 )

x0

v  2gl(cos  cos  )
VTCB:   0 ; (TMax ; vMax )

0
Vôùi : 

Bieân :    0 ; (TMin ; vMin )
T  mg(3cos  2 cos  )
I.5. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG

v0

 0  t 

T
360

0


 

x
v

;

cos  

x
A

5.1. Mỗi DĐĐH được biểu diễn bằng một véctơ
quay

x  A cos(t   )




 / A/  A
A: 
Ox, A  








5.2. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số: x  x1  x2  A cos(t   )
- Độ lệch pha của hai dao động:   2  1
- Biên độ tổng hợp: / A1  A2 /  A  A1  A2
- Một số trường hợp đặc biệt:
+  = 2k : Cùng pha
+

 =(2k+1)

:

Chương II: SÓNG CƠ
=> AMax  A1  A2

Ngược

pha

=>

AMin  / A1  A2 /
+  =(2k+1)

II.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ
1.1. Sóng cơ là những dao động lan truyền trong
một môi trường theo thời gian.



: Vuông pha => A  A12  A22
2

- Tổng hợp dao động tìm A ; 

- Đặc điểm: không truyền được trong chân không,
khi sóng lan truyền thì phân tử vật chất chỉ dao
động tại chỗ.
- Sóng ngang là sóng mà các phần tử của môi
trường dđ theo phương vuông góc với phương


truyền sóng. Truyền được trong chất rắn và sóng
mặt nước.
- Sóng dọc là sóng mà các phần tử môi trường dđ
dọc theo phương truyền sóng. Truyền được trong
chất rắn, chất lỏng, chất khí.
1.2. Các đại lượng đặc trưng
 2
- PT tại nguồn: uO  A cos(t )  A cos 
 T

- Biên độ sóng là biên độ phần tử môi trường.
- Chu kì & tần số sóng là chu kì & tần số phần tử
môi trường.
- Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao

t x 
A cos 2   M 
T  

- PT tại điểm M bất kì: uM 
2 xM 

A cos  t 
 

Độ

-

 MN 

động. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của môi

+ quãng đường sóng truyền trong chu kì

- Năng lượng sóng là năng lượng dao động của
các phần tử môi trường.





giữa

M



N:


2 t
T
 d  k


2



1
1
+ Vuoâng pha :    k     d   k  
2
2 2



v
f

gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng.

2 dMN

pha

+ Ngöôïc pha :   (2k  1)  d  (2k  1)

- Bước sóng ( ) là:


+ khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha

lệch

+ Cuøng pha :   2k

trường.

  vT 


t


-



đại

lượng

trong

khoảng ...  f (k ) hay v(k )  ...
+ B1:   f (k ) hay v(k )
+
B2: Mode 7; Nhap f (k ) hay v(k ); Start 1; End 10; Step 1


* Lưu ý:

II.2. GIAO THOA SÓNG CƠ

+ Trong một chu kì: Phần tử môi trường đi được
quãng đường 4A; Sóng đi được quãng đường  .

2.1. Hai nguồn kết hợp hai nguồn dao động cùng

+ N đỉnh sóng liên tiếp cách nhau d (trong thời

phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi

gian t)

theo thời gian.

d
t

; T
( N  1)
( N  1)
1.3. Phương trình của sóng

- Hai nguồn kết hợp cùng pha là hai nguồn đồng
bộ.
- Hai sóng do hai nguồn kết hợp phát ra gọi là hai
sóng kết hợp.



2.2. Hiện tượng giao thoa sóng là sự tổng hợp của
hai hay nhiều sóng kết hợp, trong đó có những chỗ
biên độ sóng được tăng cường = 2A (cực đại giao
thoa) hoặc biên độ triệt tiêu = 0 (cực tiểu giao
thoa).

- Bụng là những điểm luôn dao động với biên độ
cực đại (biên độ = 2A).
- Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên
tiếp thì bằng nửa bước sóng.
- Khoảng cách giữa một nút và một bụng liền kề
thì bằng một phần tư bước sóng.
3.2. Hai đầu dây cố định: l  k



(k  Z )

2

(Số bó = k ; Số bụng = k ; Số nút = k +1)
3.3.
- Cực đại thì hiệu số đường đi của hai sóng tới
bằng một số nguyên lần bước sóng: d2  d1  k 

Một

cố


định

-

một

tự

  1
do: l   2k  1   k  
4  2 2
(Số bó = k ; Số bụng = k+1 ; Số nút = k+1)

(k  Z )

- Cực tiểu thì hiệu số đường đi của hai sóng tới
bằng một số bán nguyên lần bước sóng (số chẵn
1


nữa bước sóng): d 2  d1   k      2k  1
2
2


Đăng ký mua tài liệu file word
môn Vật Lý khối 10,11,12

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn


(k  Z )

- Tìm số cực đại & cực tiểu giữa hai nguồn
S1S2 

k

 S1S2

 k  ...

“Tôi muốn mua tài liệu môn Vật Lý”
Gửi đến số điện thoại

1

 S1S2   k      S1S2  k   ...
2


II.3. SÓNG DỪNG
Gặp vật cản cố định sóng phản xạ ngược pha sóng
tới.
Gặp vật cản tự do sóng phản xạ cùng pha sóng tới.

3.4. Hai đầu tự do: l  k
3.1. Sóng dừng là sự giao thoa của sóng tới và sóng
phản xạ làm xuất hiện các nút và các bụng.
- Nút là những điểm luôn đứng yên (biên độ = 0).



2

(Số bó = k - 1 ; Số bụng = k+1 ; Số nút = k)
* Lưu ý:


+ Nam châm điện có f thì sóng dừng dao động

Chương III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

2f.

III.1. ĐẠI CƯƠNG DÒNG ĐIỆN XOAY
+ Thời gian giữa hai lần sợi dây căng ngang là

CHIỀU
1.1. Từ thông:   NBS cos t  0 cos t

T/2.
II.4. SÓNG ÂM

1.2. Suất điện động: e  

4.1. Đại cương về sóng âm
- Nguồn âm là các vật dao động.
- Sóng âm là những dao động lan truyền trong các
môi trường rắn, lỏng, khí, nhưng không truyền được


d


  NBS cos  t  
dt
2


1.3. Điện áp xoay chiều: u  U 0 cos t  u 
1.4. CĐDĐ xoay chiều: i  I 0 cos t  i 
1.5. Độ lệch pha giữa điện áp và cđdđ:

trong chân không.
+ Trong chất khí và chất lỏng, sóng âm là sóng

u /i  u  i
( u / i  0 : u cùng pha so với i ;

dọc.
+ Trong chất rắn, sóng âm bao gồm cả sóng dọc

u / i  0 : u sớm pha  so với i và ngược lại).

và sóng ngang.
- Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất và
nhiệt độ của môi trường ( vR  vL  vK ).
- Âm nghe được có tần số từ 16Hz đến 20000Hz.
+ Dưới 16 Hz: hạ âm (voi, bồ câu nghe được)

1.6. Giá trị hiệu dụng

- CĐDĐ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
bằng CĐDĐ không đổi nếu cho chúng lần lượt đi
qua một điện trở trong những khoảng thời gian
bằng nhau thì nhiệt lượng tỏa ra bằng nhau.

+ Trên 20k Hz: siêu âm (dơi, chó, cá heo
- I

ngheđược)
4.2. Đặt trưng vật lí và sinh lí của âm
- Tần số âm ( f ) => Độ cao.
- Cường độ âm & Mức cường độ âm => Độ to.
+ Cường độ âm ( I ) là năng lượng sóng âm
truyền qua một đơn vị diện tích, trong một đơn vị
thời gian.

I0
2

; U

U0
2

; E

E0
2

* Lưu ý:

- Tạo ra DĐXC dựa vào hiện tượng cảm ứng điện
từ
- Trong điện xoay chiều hiệu điện thế gọi là điện
áp.
- Giá trị tức thời (chữ thường); giá trị cực đại (chữ

I

W P

St S

[ W / m2 ]

+ Mức cường độ âm ( L) : L(dB)  10lg( I / I 0 )
[dB]
Hay L( B)  lg( I / I 0 ) [B] ; Với 1B  10dB
- Đồ thị dao động âm ( A ; f ) => Âm sắc (giúp ta
phân biệt âm do các nguồn khác nhau phát ra).

hoa 0); giá trị hiệu dụng (chữ hoa). Ví dụ: i ; I 0 ; I .
- Khi tính toán, đo lường chủ yếu sử dụng giá trị
hiệu

dụng.

VD:

Trên


bóng

đèn



ghi

(220V  5 A) : U  220V ; I  5 A .

III.2. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỈ CHỨA
MỘT THÀNH PHẦN
2.1. Mạch chỉ chứa điện trở thuần


- Cho DĐXC đi qua. DĐ có tần

Điện trở thuần
Tính chất

số cao qua cuộn cảm bị cản trở

Cho DĐ không đổi và DĐXC

nhiều hơn DĐ có tần số thấp.

qua.
Định luật Ôm

U

U
u
I0  0 ; I 
; i
R
R
R

Giản đồ

 uR   i 

   0
U
 0R   I0 

Độ lệch pha

Điện áp hai đầu điện trở

Điện áp và

biến thiên đồng pha với cđdđ.

Cđdđ

Tính chất

I0 


U 0C
U
, I C
ZC
ZC

Giản đồ

2

2

 uC   i 

   1
 U 0C   I 0 

Độ lệch pha

Điện áp hai đầu tụ điện biến

Cđdđ và điện áp

thiên trễ pha  / 2 so với cđdđ.

III.3. MẠCH R, L, C NỐI TIẾP

2.2. Mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần

Z L   L  2 fL

( )

Cảm kháng

Định luật Ôm

- Không cho DĐ không đổi đi

Tổng trở
Z  R 2  ( Z L  ZC )2

Điện áp tức thời

u  uR  uL  uC

Điện áp hiệu

U  U R2  (U L  U C )2

qua.
- Cho DĐXC đi qua. DĐ có tần
số cao qua tụ điện bị cản trở ít

Định luật Ôm

hơn DĐ có tần số thấp.
Định luật Ôm

I0 


U 0L
U
, I L
ZL
ZL

I

U

Z

U
R  (Z L  ZC )2
2

Giản đồ

Giản đồ
2

dụng

2

 uL   i 

   1
 U0L   I0 


Độ lệch pha

Điện áp hai đầu cuộn cảm thuần

Cđdđ và điện áp

biến thiên sớm pha  / 2 so với

U L  UC 
Khi 

 Z L  ZC 
( u sớm pha
hơn i )

cđdđ.

U L  UC 
Khi 

 Z L  ZC 

2.3 Mạch chỉ chứa tụ điện
Dung kháng

Tính chất

ZC 

1

1

()
C 2 fC

- Không cho DĐ không đổi đi
qua.

( u trễ pha hơn i )
Độ lệch pha
Cđdđ và điện áp

tan u / i 

U L  U C Z L  ZC

UR
R


Lưu ý

- khi có r thì thay R bằng (R +

+ U L  U C ; Z L  ZC ;  

r)
- Hệ quả:

- Z L  nZC  uL  n uC

III.4. SỬ DỤNG MÁY TÍNH GIẢI BT ĐXC
4.1.

1
1
;f 
LC
2 LC

U
U2
; Z Min  R ; U  U R ; PMax 
; u / i  0 ; cos Max
R
R
III.7. MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU

I Max 

Qui

ước: Z  R  (Z L  ZC )i ; u  U 0u ; i  I 0i
4.2.

Cộng

&

điện


trừ

áp: u  uR  uL  uC ; uAN  uAB  uNB
4.3. Viết phương trình:

Nguyên tắc: dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

- Điện áp: u  i Z  I 0i [ R  (Z L  ZC )i]

7.1. Máy phát điện 1 pha

-

- Cấu tạo gồm:

CĐDĐ: i 

U 0u
U  U  U 
 0 R R  0 L L  0C C
R  (Z L  ZC )i
R
Z Li
ZC i

III.5. CÔNG SUẤT & HỆ SỐ CÔNG SUẤT
5.1. Công suất tức thời: p  ui
5.2.

Công


*

Lưu

Điện

ý:

tiêu

+ Stato (phần ứng): là các cuộn dây giống nhau

Tần

số

dòng

(n: tốc độ quay của rôto; p: số cặp cực của nam

UR R

U
Z

năng: W  Pt

-


 vong  p  vong 
điện: f  pn 

  n
 s  60  phut 

U2
cos 
Z

5.3. Hệ số công suất: cos u / i 

từ thông biến thiên.

đặt cố định trên một vòng tròn.
suất

thụ: P  UI cos u /i  RI 2 

+ Rôto (phần cảm): là nam châm, dùng để tạo ra

châm)
;

Nhiệt

lượng: Q  I Rt

7.2. Máy phát điện ba pha


2

- Cấu tạo gồm:

III.6. HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG TRONG
MẠCH RLC

+ Rôto (phần cảm): là nam châm (N S) có thể
quay quanh trục O với tốc độ góc  không đổi.
+ Stato (phần ứng): gồm 3 cuộn dây giống nhau,
đặt lệch 1200 trên đường tròn.
- Tác dụng tạo ra ba suất điện động xoay chiều và
ba dòng điện xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng

- Dấu hiệu:
+ L; C;
cos

biên độ và lệch pha nhau 2 / 3 .
; f thay đổi để PMax ; URmax ; IMax;

Max

+ Đại lượng này thay đổi để UĐại lượng kia Max.

III.8. ĐỘNG CƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU


- Khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ quay


Chương IV: DAO ĐỘNG & SÓNG ĐIỆN TỪ

theo từ trường đó (tốc độ góc của khung nhỏ hơn

IV.1. MẠCH DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ (MẠCH

tốc độ góc của từ trường quay).
-

LC)

Tổng

công

suất: Pcc  Php  Pci  UI cos   rI 2 
- Hiệu suất của động cơ: H 

W
t

Pci
.100%
Pcc

III.9.MÁY BIẾN ÁP & TRUYỀN TẢI ĐIỆN
NĂNG

1.1. Mạch dao động gồm một cuộn cảm mắc nối


9.1. Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi
điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số
của nó.

tưởng có điện trở mạch bằng không.
1.2. Dao động điện từ tự do

- Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm
ứng điện từ.

- Sau khi tụ được tích điện, nó phóng điện qua
cuộn cảm nhiều lần tạo ra một dao động điện từ tự

- Cấu tạo gồm:

do (hay một dòng điện xoay chiều) trong mạch.

+ Lõi gồm nhiều lá sắt non pha silic ghép cách
điện

- Sự biến thiên điều hoà theo thời gian của điện
tích q của một bản tụ điện và cường độ dòng điện i

+ Hai cuộn dây bằng đồng có số vòng khác nhau,
điện trở rất nhỏ và độ tự cảm lớn. Dòng điện trong
hai cuộn dây cùng tần số.

nhau)
U


- Điện tích tức thời: q  q0 cos(t   )



+ Máy tăng áp: U 2  U1  N2  N1
+ Máy hạ áp:

trong mạch dao động được gọi là dao động điện từ



- Dòng điện tức thời: i  I 0 cos  t    
2


U 2 N 2 I1
1



I
U1 N1 I 2

N

(hoặc cường độ điện trường E và cảm ứng từ B )

tự do.

- Máy biến áp lý tưởng (Công suất hai cuộn =


U 2  U1  N2  N1

9.2. Truyền tải điện năng điện năng đi xa để giảm
công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây cần
tăng áp ở nơi truyền đi và hạ áp khi đến nơi tiêu
thụ.
-

tiếp với tụ điện thành mạch kín. Mạch dao động lí

1
; T  2
LC

I 0   q0 ; Q  q 
2
0

2

LC ; f 

i2

2

2

1

2

LC
2

 q   i 
; 
   1
 Q0   I 0 

1.3. Năng lượng điện từ trong mạch dao động
- Năng lượng điện từ trong mạch dao động là tổng
năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng

Công

suất



Pph
Php  r 
 U .cos  
 ph


2

hao


phí

trên

dây:

lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
- Trong quá trình dao động điện từ, có sự chuyển
hoá qua lại giữa năng lượng điện trường và năng


lượng từ trường nhưng tổng năng lượng điện từ là
không đổi.

W  WC  WL 

1 Q02 1
1
 CU 02  LI 02 (bảo toàn)
2 C 2
2

1.4. Mạch dao động tắt dần cần duy trì
- Năng lượng hao phí: Q  I Rt
2

2.2. Sóng điện từ
- Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong
không gian dưới dạng sóng.


- Công suất cần cung cấp: P  RI 2

- Đặc điểm

IV.2. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG – SÓNG ĐIỆN TỪ

+ Truyền được trong mọi môi trường vật chất và
cả trong chân không.
+ Tốc độ bằng tốc độ ánh sáng c  3.108 m / s .
+ Sóng điện từ là sóng ngang. Véctơ cường độ
điện trường E và véctơ cảm ứng từ B luôn vuông

2.1. Điện từ trường

góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng

- Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời

v . Tại một điểm E ; B ; v tạo thành một tam diện

gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy

thuận. Trong quá trình dao động thì điện trường

(điện trường có các đường sức là đường cong kín).
- Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo
thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường.
- Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên
cùng tồn tại trong không gian. Chúng có thể chuyển
hóa lẫn nhau trong một trường thống nhất được gọi

là điện từ trường.

Đăng ký mua tài liệu file word
môn Vật Lý khối 10,11,12

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn
“Tôi muốn mua tài liệu môn Vật Lý”

( E ) và từ trường ( B ) luôn đồng pha.
+ Sóng điện từ cũng bị phản xạ, khúc xạ ...
+ Sóng điện từ mang năng lượng.
+ Khi truyền từ môi trường này sang môi trường
khác: tần số không đổi; vận tốc và bước sóng thay
đổi.
2.3. Ứng dụng của sóng điện từ trong truyền
thông
- Sóng cực ngắn (vài mét) có thể xuyên qua tầng
điện li. Dùng để thông tin liên lạc ra ngoài vũ trụ.
- Sóng ngắn (vài chục mét) ít bị khí quyển hấp
thụ, phản xạ mạnh trên tầng điện li và mặt đất.
Dùng để thông tin liên lạc trên mặt đất.

Gửi đến số điện thoại
- Máy phát thanh vô tuyến cơ bản gồm: Micrô
(biến sóng cơ thành sóng điện âm tần), mạch phát
sóng điện từ cao tần, mạch biến điệu (trộn sóng âm


tn v súng in cao tn), mch khuch i v


2.2. Giao thoa ỏnh sỏng

anten phỏt.
- Mỏy thu thanh vụ tuyn c bn gm: Anten
thu, mch tỏch súng (tỏch súng õm tn v súng in
cao tn), mch khuych i õm tn v loa.
- Nguyờn tc thu súng in t da vo hin
tng cng hng in t.
+ thu c súng in t cú tn s f , ta cn
iu chnh C hoc L ca mch chn súng (l mch
LC) sao cho tn s riờng f 0 ca mch bng vi f .
+ Bc súng in t thu c: = cT= c2 LC
Chng V: SểNG NH SNG
V.1. TN SC NH SNG
- Tỏn sc ỏnh sỏng l s phõn tỏch mt chựm ỏnh

- Hai súng ỏnh sỏng kt hp khi gp nhau s giao
thoa vi nhau, to thnh cỏc võn giao thoa.

sỏng phc tp thnh cỏc chựm ỏnh sỏng n sc,

- Giao thao ỏnh sỏng n sc: võn giao thoa l

trong ú tia b lch ớt nht, tia tớm b lch nhiu

nhng vch sỏng ti xen k nhau mt cỏch u

nht.


nhau.

- Nguyờn nhõn l do chit sut ca mụi trng

- Giao thao ỏnh sỏng trng: võn trung tõm cú

trong sut i vi cỏc ỏnh sỏng n sc cú mu

mu trng, quang ph bc 1 cú mu cu vng, tớm

khỏc nhau thỡ khỏc nhau (chit sut ca ỏnh sỏng

trong, ngoi. T quang ph bc 2 tr lờn

tng dn t cho ti tớm).

khụng rừ nột vỡ cú mt phn cỏc mu chng cht lờn

ntớm nchaứm nlam nluùc nvaứng ncam nủoỷ

- nh sỏng n sc l ỏnh sỏng cú bc súng (tn
s) v mu sc xỏc nh, nú khụng b tỏn sc m ch

nhau.
( a : kc gia hai khe ; D : kc t hai khe n mn)
+ Hiu ng i: d 2 d1

b lc khi qua lng kớnh.

tớm chaứm lam luùc vaứng cam ủoỷ

- nh sỏng trng l hn hp ca nhiu ỏnh sỏng
n sc khỏc nhau cú mu bin thiờn liờn tc t
n tớm.
V.2. NHIU X & GIAO THOA NH SNG

+ Võn sỏng (cc i): d 2 d1 k (k Z )
+ Võn ti (cc tiu):

cn.

1

d 2 d1 k
2


(k Z )

+ Khong võn l khong cỏch gia hai võn sỏng
(hoc hai võn ti) gn nhau nht:

2.1. Nhiu x ỏnh sỏng l hin tng ỏnh sỏng
truyn sai lch vi phng truyn thng khi gp vt

ax
D

i

D

a

+ V trớ võn sỏng (kh.cỏch t VSTT n võn sỏng)


xs  k i  k

D
a

(k = 0,  1…gọi là bậc giao
thoa)

+ Vị trí vân tối (kh.cách từ VSTT đến vân tối):
1
1  D


(không có bậc giao
xt   k    i   k   
2
2 a



thoa)

- Quang phổ liên tục là một dải màu biến thiên
liên tục từ đỏ đến tím giống quang phổ mặt trời.
+ Nguồn phát: Do chất rắn, lỏng, khí có áp suất

lớn được nung nóng phát ra.
+ Phụ thuộc vào nhiệt độ, không phụ thuộc cấu
tạo.
- Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống các vạch

+ Ví dụ:

Vaân saùng 5 : xS  5i ; d2  d1  5
Vaân toái 7 : xT  6, 5i ; d2  d1  6, 5

* Lưu ý:

- Ứng dụng TN giao thao là đo bước sóng ánh
sáng.
- Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng
chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
V.3. MÁY QUANG PHỔ-CÁC LOẠI QUANG
PHỔ
3.1. Máy quang phổ
- Là dụng cụ
tích

sáng

phức

+ Nguồn phát: Do chất khí ở áp suất thấp được
nung nóng phát ra.

- Khoảng cách giữa hai vân MN: xMN  xN  xM


phân

sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

chùm

+ Mỗi nguyên tố hóa học đều có một quang phổ
vạch phát xạ đặc trưng riêng. Dùng để xác định
thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
- Quang phổ vạch hấp thụ là hệ thống những
vạch tối trên nền quang phổ liên tục.
+ Nguồn phát: Do chiếu ánh sáng qua một khối
khí được nung nóng (có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ
nguồn sáng) phát ra.
+ Mỗi nguyên tố hoá học đều có một quang phổ
vạch hấp thụ đặc trưng riêng. Dùng để xác định
thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

tạp

5.4. CÁC TIA KHÔNG NHÌN THẤY

thành những thành
phần đơn sắc khác nhau, dùng để nhận biết cấu tạo
của một nguồn sáng.
- Nguyên tắc h.động dựa trên hiện tượng tán sắc
AS.
- Cấu tạo gồm:
+ Ống chuẩn trực: tạo chùm ánh sáng song song.

+ Hệ tán sắc: lăng kính, làm nhiệm vụ tán sắc.
+ Buồng ảnh: ghi nhận ảnh quang phổ.
3.2. Các loại quang phổ

4.1. Tia hồng ngoại không nhìn thấy, bản chất sóng
điện từ có bước sóng lớn hơn màu đỏ.
- Nguồn phát: Vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ
môi trường phát ra.
- Tích chất & công dụng:
+ Tác dụng lên kính ảnh, dùng để chụp ảnh.
+ Có tác dụng nhiệt rất mạnh, dùng để sưởi ấm.
+ Có thể biến điệu, dùng chế tạo điều khiển từ
xa.
4.2. Tia tử ngoại không nhìn thấy, bản chất sóng
điện từ, có bước sóng nhỏ hơn màu tím.


- Nguồn phát: Vật có nhiệt độ trên 20000C phát
ra.

& THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
1.1. Thuyết lượng tử ánh

- Tính chất & công dụng:
+ Tác dụng lên kính ảnh, dùng để chụp ảnh.
+ Có khả năng ion hóa mạnh. Gây hiện tượng
quang điện, làm phát quang đèn huỳnh quang và dò
tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm.
+ Hủy diệt tế bào. Dùng để tiệt trùng, chữa bệnh


sáng
- Chùm ánh sáng là một
chùm các hạt phôtôn (lượng tử ánh sáng).
- Chùm sáng đơn sắc có tần số f , thì các phôtôn
trong đó đều giống nhau, mỗi phôtôn có năng lượng
hoàn toàn xác định ( ) .

còi xương.
+ Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh, nhưng
truyền qua được thạch anh. Tần ôzôn là “tấm áo
giáp” bảo vệ chúng ta khỏi tia tử ngoại.
4.3 Tia X không nhìn thấy, bản chất sóng điện từ,
bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
- Nguồn phát: Ống Cu-lít-giơ (chùm êlectron có
động năng lớn đập vào kim loại có khối lượng
nguyên tử lớn sẽ phát ra tia X).

  hf  hc /  (J)
- Trong chân không các phôtôn bay dọc theo tia
sáng với tốc độ c  3.108 (m / s) .
- Mỗi lần nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp
thụ ánh sáng, có nghĩa là chúng phát ra hay hấp thụ
một phôtôn.
1.2. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng
ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt kim
loại.

- Tính chất & công dụng:
+ Tác dụng lên kính ảnh, dùng để chụp ảnh, kiểm
tra hành lí.

+ Có khả năng ion hóa mạnh. Gây hiện tượng
quang điện, làm phát quang một số chất và dò tìm
vết nứt trong sản phẩm.
+ Hủy diệt tế bào. Dùng để chữa trị ung thư

1.3. Định luật về giới hạn quang điện ngoài
- Đối với mỗi kim loại, ánh sáng kích thích phải
có bước sóng  ngắn hơn hay bằng giới hạn quang
điện 0 của kim loại đó, mới gây ra hiện tượng
quang điện ngoài.
- Hiện tượng quang điện xảy ra do êlectron trên
bề mặt kim loại hấp thụ một phôtôn của ánh sáng

nông.
+ Có khả năng đâm xuyên mạnh (bước sóng
càng ngắn, tai X càng cứng). Chì thường được dùng

kích thích có năng lượng lớn hơn công thoát của
kim loại.

  Ath ; f  f0 ;   0

làm tấm chắn bảo vệ khỏi tia X.
4.4. Thang sóng điện từ

* Lưu ý:
- Hằng số Plăng h  6,625.1034 (J . s)
- Công thoát Ath  hf0  hc / 0 (J )

Chương VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

VI.1. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI

- Giới hạn quang điện 0 ; tần số giới hạn f0 đặc
trưng riêng cho mỗi kim loại.


1.4. Lưỡng tính sóng - Hạt của ánh sáng
- Ánh sáng vừa có tính chất sóng, vừa có tính chất
hạt  ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt.
- Trong mỗi hiện tượng, ánh sáng chỉ thể hiện rõ

- Trong đèn ống có phủ một lớp phát quang, lớp
này sẽ phát quang ánh sáng trắng khi bị kích thích
bởi tia tử ngoại do hơi thủy ngân trong đèn phát ra
lúc có sự phóng điện.

 pq   kt  pq  kt

một trong hai tính chất trên. Bước sóng  càng lớn,
tính chất sóng càng rõ và ngược lại năng lượng
phôtôn  càng lớn, tính hạt càng nổi trội).
VI.2. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG
- Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng tạo
thành các electron dẫn và lỗ trống trong bán dẫn, do
chiếu ánh sáng thích hợp.
- Ứng dụng:
+ Chất quang dẫn là chất bán dẫn có tính dẫn
điện kém khi không chiếu sáng và trở thành dẫn
điện tốt khi chiếu ánh sáng thích hợp.
+ Quang điện trở là điện trở được làm bằng chất

bán dẫn và có giá trị điện trở thay đổi được khi

VI.4. MẪU NGUYÊN TỬ BO
4.1. Mẫu nguyên tử Bo gồm mô hình hành tinh
nguyên tử và hai tiên đề của Bo.
4.2. Các tiên đề Bo
- Tiên đề về trạng thái dừng:
+ Nguyên tử chỉ tồn tại ở những trạng thái có
năng lượng xác định, gọi là trạng thái dừng. Ở trạng
thái dừng nguyên tử không bức xạ (nhưng có thể
hấp thụ) năng lượng.
+ Trong các trạng thái dừng của nguyên tử,
electron chuyển động quanh hạt nhân trên những
quĩ đạo xác định gọi là quĩ đạo dừng.

chiếu ánh sáng thích hợp.

rn  n2 r0

+ Pin quang điện là pin hoạt động bằng năng
lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng

(n số thứ tự quỹ đạo; r0  5,3.1011 m là bán kính

thành điện năng.
VI.3. SỰ PHÁT QUANG

Bo)
rn


r0

4r0

9r0

16r0

25r0

36r0

Tên

K

L

M

N

O

P

Qđạo

CB


KT1

KT2

KT3

KT4

KT5

- Hiện tượng quang phát quang là hiện tượng
một chất hấp thụ ánh sáng có bước sóng này và phát
ra ánh sáng có bước sóng khác.
- Đặc điểm: Sau khi ngưng ánh sáng kích thích,
sự phát quang còn tiếp tục kéo dài một thời gian
nào đó.
+ Nếu thời gian phát quang rất ngắn thì được gọi
là huỳnh quang (thường xảy ra ở chất lỏng và khí).
+ Nếu thời gian phát quang còn kéo dài 0,1s đến
hàng giờ thì được gọi là lân quang (thường xảy ra
với vật rắn).

- Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ
+ Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có
mức năng lượng EM sang trạng thái dừng có mức
năng lượng thấp hơn EN thì nguyên tử sẽ phát ra
một phôtôn có năng lượng ( ) .

  hf MN  EM  EN
+ Ngược lại nguyên tử đang ở trạng thái dừng có

năng lượng EN thấp mà hấp thụ một phôtôn có


năng lượng   hf MN đúng bằng hiệu EM  EN thì
chuyển sang trạng thái dừng EM .

- Kí hiệu hạt nhân:
4
2

(Một chất hấp thụ được ánh sáng có bước sóng nào
thì cũng có thể phát ra ánh sáng có bước sóng ấy).

X

;

VD: hạt nhân heli

He .

+ A = số nuctrôn : số khối (số hạt trong hạt
nhân).
+ Z = số prôtôn = điện tích hạt nhân: nguyên tử

VI.5. SƠ LƯỢC VỀ LAZE
- Laze là máy khuếch đại ánh sáng bằng sự phát

A
Z


số.
+ N  A  Z : số nơtrôn.

xạ cảm ứng. Có tính đơn sắc, tính định hướng, tính
kết hợp cao và cường độ mạnh. VD: Laze rubi (màu

2. Đồng vị là những hạt nhân có cùng số prôtôn

đỏ).

( Z ), nhưng khác số nơtrôn (N) hay số nuclôn (A).

- Sự phát xạ cảm ứng:
Một phôtôn bay qua một
loạt các nguyên tử đang ở
trạng thái kích thích thì các nguyên tử phát ra số
phôtôn tăng theo cấp số nhân. Các phôtôn phát ra
cùng năng lượng (cùng bước sóng do đó có tính
đơn sắc), chúng bay cùng phương (tính định hướng

Ví dụ: Hiđrô có ba đồng vị (Hiđrô thiên nhiên
1
1

H , Đơtơri 12 H hay 12 D , Triti 13H hay 31T ).

Đăng ký mua tài liệu file word
môn Vật Lý khối 10,11,12


HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn

và cường độ lớn), cùng pha (tính kết hợp cao).
- Ứng dụng:

“Tôi muốn mua tài liệu môn Vật Lý”
Gửi đến số điện thoại

+ Trong y học: làm dao mổ trong phẫu thuật …
+ Trong thông tin liên lạc: Dùng trong liên lạc vô
tuyến định vị, liên lạc vệ tinh, điều kiển tàu vũ trụ
… Dùng để truyền thông tin bằng cáp quang.
+ Trong công nghiệp: dùng để khoan, cắt, tôi …
+ Trong trắc địa: dùng để đo khoảng cách, ngắm
đường thẳng …
+ Các Laze bán dẫn còn dùng trong các đầu đọc
CD, bút chỉ bảng và các thí nghiệm quang học ở
trường phổ thông.
Chương VII: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
VII.1. ĐẠI CƯƠNG HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
1. Cấu hạt nhân nguyên tử
- Gồm hai loại nuclôn: Prôtôn (mang điện tích

e , khối lượng) và Nơtrôn không mang điện.

3. Khối lượng nguyên tử
- Đơn vị u có giá trị bằng 1/12 khối lượng
nguyên tử của đồng vị 126C .
- 1u  1,66058 .1027 kg  931,5 MeV / c2

- VD: mp  1,00728 (u) ; mN  1,00866 (u)
4. Hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng & khối
lượng


- Một vật có khối lượng m0 khi ở trạng thái nghỉ
thì khi chuyển động với vận tốc v , khối lượng vật
sẽ tăng lên thành m .
- Quan hệ giữa khối lượng và năng lượng:
m

m0



: 3,6.10

 kWh
J 
6
6

* 3,6.10

13

*1,6.10

 J
MeV 

13 
:1,6.10



 

19

*4/9.10

 kWh
; MeV 

:4/9.1019



8. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ZA X
- Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn

v2
1 2
c

thì càng bền vững. Các hạt nhân bền có

+ m (kg) => năng lượng E  mc2 (J )
+ m (u) => năng lượng E  m 931,5 (MeV )
- Năng lượng toàn phần của vật: E  E0  Wd

+ Năng lượng toàn phần E  mc



* Lưu ý:

(50  A  95) .

- Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
tính trên một nuclôn Wlk / A .
VII.2. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN

2

+ Năng lượng nghỉ E0  m0c 2
+ Động năng Wd  E  E0  mc2  m0c 2
5. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nuclôn
(không phụ thuộc vào điện tích, lực tương tác
mạnh).
6. Độ hụt khối m của hạt nhân ZA X
- KL hạt nhân mhn luôn nhỏ hơn tổng khối lượng

2.1. Có hai loại phản ứng hạt nhân
- Phản ứng tự phát (hạt nhân không bền tự phân rã
thành các hạt nhân khác bền hơn). VD: phóng xạ.
- Phản ứng kích thích (các hạt nhân tương tác với
nhau  các hạt nhân khác) VD: Phân hạch, nhiệt
hạch
2.3. Năng lượng phản ứng hạt nhân


WPU  mtruoc  msau  c2  (m1  m2 )  (m3  m4 ) 931,5

các nuclôn tạo thành hạt nhân đó một lượng m .

- mtruoc  msau phản ứng tỏa năng lượng WPU  0 .

- Độ hụt khối m   Z .mp  ( A  Z ).mN  mhn 

- mtruoc  msau phản ứng thu năng lượng WPU  0 .

7. Năng lượng liên kết Wlk của hạt nhân ZA X

2.2. Các định luật bảo toàn phản ứng hạt nhân
A1
Z1

- Năng liên kết là năng lượng tỏa ra khi tạo thành
một hạt nhân (hay năng lượng thu vào để phá vỡ

X1  Z22 X 2 

+ Khi đơn vị: Wlk ( J ) ; m (kg )

Wlk  m . 931,5   Zmp  ( A  Z )mn  mhn  . 931,5 (MeV )

X 3  Z44 X 4
A

A1  A2  A3  A4
- ĐLBT điện tích (nguyên tử số Z). Các Z có thể

âm

Z1  Z2  Z3  Z4

Wlk  m c2   Zmp  ( A  Z )mn  mhn  c 2 ( J )

+ Khi đơn vị: Wlk (MeV ) ; m (u)

A3
Z3

- ĐLBT số nuclôn (số khối A). Các A không âm.

một hạt nhân thành các nuclôn riêng biệt).
- Năng lượng liên kết Wlk :

A

- ĐLBT động lượng: p1  p2  p3  p4
-

ĐLBT

năng

phần: k1  k2  WPU  k3  k4

lượng

toàn



* Lưu ý: Không có ĐLBT nơtron và prôtôn.
- Các hạt thường gặp trong phản ứng hạt nhân

+ tự phát không điều khiển được, không chịu tác
động của yếu tố bên ngoài (nhiệt độ, áp suất …).
+ ngẫu nhiên, với một hạt nhân thời điểm phân

+ Prôtôn ( 11 p  11H ) ; Nơtrôn ( 01n ).
+ Heli ( 24 He  24 ) ; Electrôn (    10e ).

hủy không xác định, chỉ có thể khảo sát sự biến đổi
thống kê của một số lớn hạt nhân phóng xạ.

+ Pôzitrôn (    10e ) ; Gama ( 00  ).

- Định luật phóng xạ:

- Quan hệ giữa động lượng & động

+ Số các hạt nhân phóng xạ giảm theo hàm mũ.

năng: p 2  2mK

t

t

+ N  N 0 e  N 0 2 T

VII.3. PHÓNG XẠ

3.1. Phóng xạ là quá trình phân hủy tự phát của
một hạt nhân không bền tạo ra các hạt phóng xạ
(hay các bức xạ điện từ) biến đổi thành hạt nhân
khác bền hơn.

- Chu kì bán rã của chất phóng xạ (T) là thời gian
số các hạt nhân giảm đi một nữa và biến đổi thành
hạt nhân khác.
- Hằng số phóng xạ  đặc trưng cho chất phóng
xạ.

3.2. Các dạng phóng xạ



- Phóng xạ  ( 24 He) : hạt nhân con lùi hai ô so với
hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
A
Z


X 
 24 He 

- Đồng vị phóng xạ có hai loại là tự nhiên và nhân

A 4
Z 2


Y

tạo. Ứng dụng:
+ Phương pháp nguyên tử đánh dấu khảo sát sự

- Phóng xạ   ( 10 e) là hạt êlectron. Hạt nhân con
tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
A
Z





X  e 
0
1

A
Z 1

Y

- Phóng xạ  ( e) là hạt pôzitron (có điện tích


ln 2
T


0
1

vận chuyển, phân bố chất trong một thực thể.
+ Dùng phóng xạ  tìm khuyết tật trong sản
phẩm đúc, bảo quản thực phẩm, chữa bệnh ung thư


là e và khối lượng bằng êlectron, nó là phản hạt

+ Xác định tuổi cổ vật.

của êlectron). Hạt nhân con lùi một ô so với hạt

VII.4. PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH & NHIỆT

nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
A
Z




X 
 10e 

HẠCH
A
Z 1


Y

- Phóng xạ  : Hạt nhân chuyển từ trạng thái kích
thích về trạng thái có mức năng lượng thấp hơn.
Các tia  có thể đi qua vài mét trong bêtông và vài

4.1. Phản ứng phân hạch
- Phản ứng phân hạch là phản ứng một hạt nhân
nặng vỡ thành hai hạt nhẹ hơn.
- Phản ứng phân hạch kích thích. VD: Một hạt

xentimét trong chì.

nhân rất nặng như Urani ( 235
92U ) hấp thụ một nơtrôn

3.3. Các định luật phóng xạ

chậm sẽ vỡ thành hai hạt nhân trung bình, cùng với

- Đặc tính của quá trình phóng xạ:
+ là quá trình biến đổi hạt nhân.

một vài nơtrôn mới sinh ra và tỏa năng lượng.

U  01n  236
92U 

235
92


A1
Z1

X1 

A2
Z2

X 2  k 01n  200MeV


- Phản ứng phân hạch dây chuyền
+ Nếu sự phân hạch tiếp diễn liên tiếp thành một

NÉN VÀ DÃN CỦA CON LẮC LÒ XO.
1.1. Chiều dài: l  l0  l  x  lCB  l0  l

dây chuyền thì ta có phản ứng phân hạch dây
chuyền, khi đó số phân hạch tăng lên nhanh trong
một thời gian ngắn và có năng lượng rất lớn được
tỏa ra.
+ Điều kiện để xảy ra phản ứng dây chuyền: xét
số nơtrôn trung bình k sinh ra sau mỗi phản ứng
phân hạch ( k là hệ số nhân nơtrôn).

lMax  l0  l  A ; lMin  l0  l  A ; A 

1.2. Lực đàn hồi: Fdh  k (l  x)
k (l  A) [l  A]

FMax  k (l  A) ; FMin  
[l  A]
0

1.3. Lực nén cực đại: FNen Max  k  A  l 

k  1 : phản ứng dây chuyền không thể xảy ra.
k  1 :phản ứng dây chuyền xảy ra, điều khiển

lmax  lmin
2

1.4. Thời gian: tnen

được.

 l 
2 cos 1  
 A  ; t t T
T
nen
dan
3600

k  1 :phản ứng dây chuyền xảy ra, không điều

khiển
Ngoài ra, khối lượng

U phải đạt tới giá trị tối


235
92

thiểu gọi là khối lượng tới hạn mth .
4.2. Phản ứng nhiệt hạch
- Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai
hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn và tỏa
năng lượng.
2
1

H  13H  24 H  01n  17,6 MeV

- Điều kiện: Nhiệt độ cao (50  100 triệu độ).
Nhiên liệu phải “giam hãm” trong một không gian
rất nhỏ.
- Ưu việt của phản ứng nhiệt hạch: Tính theo
khối lượng nhiên liệu thì tỏa ra năng lượng lớn hơn
phân hạch. Nhiên liệu có thể coi là vô tận trong
thiên nhiên. Về mặt sinh thái, phản ứng nhiệt hạch
sạch so với phản ứng phân hạch vì không có bức xạ
hay cặn bã phóng xạ làm ô nhiễm môi trường.
MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO
NC1: CHIỀU DÀI. LỰC ĐÀN HỒI. THỜI
GIAN

1.5. Ghép lò xo; thêm bớt khối lượng; cắt lò xo

1

1
1
k/ /  k1  k2
2

T 1/ k
T 2  T 2  T 2
  / /
-1
1 1 ;  2
1
2
2



f
k

2
2
2

k

 nt k1 k2
Tnt  T1  T2
- m  m1  m2  T 2  /T12  T22 /
-l


1
 l1k1  l2 k2
k

NC2: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG (NHƯ HÌNH
VẼ)


Vị trí của M bất kì so với nguồn

2.1
2A
 90  1 
(A1  A2 )Max 
sin 

sin(90  1 )  2 

A: AM 

AB 2

k
2k 
2

NC5: ÂM TRUYỀN QUA HAI VỊ TRÍ BẤT KÌ
2.2. A2max 

A

 A12  A2
cos 1

NC3: ĐỘ LỆCH GIỮA HAI ĐIỂM BẤT KÌ
& SỐ CỰC ĐẠI VÀ CỰC TIỂU BẤT KÌ

5.1. Quan hệ giữa khoảng cách ( R ) tỉ lệ nghịch với
3.1.

Độ

kì: MN

O M  O1N
 2 1


lệch

pha

2

điểm

bất

( P ).
2


3.2. Số cực đại & tiểu giữa 2 nguồn (khác pha):
S1S2  k  

2  1
  S1S2
2

mức cường độ ( L ), cường độ ( I ) và công suất

 k  ...

  1
1

 S1S2   k      2
  S1S2  k   ...
2
2

3.3. Số cực đại & tiểu giữa 2 điểm bất kì (khác

pha)
2  1
  S2 M  S1M  k  ...
2
1  

S2 M  S1M   k      2 1   S2 N  S1 N  k   ...
2
2


S2 M  S1M  k  

NC4: GIAO THAO TẠI NHỮNG ĐIỂM NẰM
TRÊN Ax VUÔNG GÓC VỚI HAI NGUỒN AB

L1  L2
I1  R2 
    10 10
I 2  R1 

5.2. Cường độ âm: I 

L
W 
W
p
10


I
10
 2
0
tS 4R2
m 

5.3. Mức cường độ và khoản cách:
L[dB]  10 lg


P
; R
I 0 4R 2

P
I 0 410

L[ dB ]
10

5.4. Mức cường độ và công suất: L1  L2  10lg

P1
P2

NC6: BÀI TOÁN TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG


6.1. U ph  Ir  U TT

4
Với: L2 C2  CH

6.2. Pph  Php  PTT
1 1
6.3. Php
I
U N
6.4. PTT  U ph I  rI 2  U ph I   rI 
PP  Php

P
6.5. H  TT .100% 
.100%
PP
PP

7.5. L thay ñoåi ñeå URL Max

ZL 

ZC 

7.1. R thay đổi để PMax

U2
=> PR  R
( R  RX )2  ( Z L  ZC )2

- Khi ( R  RX )  / Z L  ZC /  ( R1  RX )( R1  RX )
=> PR  RX  ( R  RX )

U2
( R  RX )2  ( Z L  ZC ) 2

- Toång quaùt : Rtd  ZCon lai  Rtd1Rtd 2

2

; U RL Max  U


ZL
R

; U RC Max  U

ZC
R

7.5. C thay ñoåi ñeå URC Max

NC7. BÀI TOÁN CỰC TRỊ

- Khi R  RX 2  (Z L  ZC )2  R1R2

ZC  4 R 2  ZC2

Z L  4 R2  Z L2
2

7.6.  thay ñoåi ñeå URL Max ; URC Max

 U 


 U RL Max 

2

2


NC.8. ĐỒ THỊ (u; x) HAY ( x; t )

cos  

x
A

; MN 

3600 d MN





360 tMN
T

Z
1
1 1
1 
U
 2 C 2 

R 2  ZC2
 => U L Max 
Z L R  ZC 2  Z L1 Z L 2 
R
2

=> U LMax
 U 2  U R2  UC2 => U 2  (U LMax  UC )U LMax

7.3. C thay đổi để U C Max

Z
1
1 1
1 
U
 2 L 2 

R 2  Z L2
 => U C Max 
R
Z C R  Z L 2  Z C1 Z C 2 
2
 U 2  U R2  U L2 => U 2  (UCMax  U L )UCMax
=> UCMax

7.4.  thay đổi để U LMax ; UCMax

 L
2
2  R  1
2LU
C
  2  2 => U
C2  


1
2
C Max 
2
2L
2
R 4 LC  R 2C 2

4

R

CR 2
RC 
n n 
 

1
n 
2
4
2L
 U 
 RC 
RL  n R




 R 

 U RC Max 
4

7.2. L thay đổi để U L Max

 L

2 R2

1  C
2 LU
  1  1  1  => U

 2 2
LMax 
2
2
L
2  1 2 
R 4 LC  R 2C 2
2
C

 R 


 RL 

NC.9. GHÉP (C ; L ) & TỤ XOAY



C/ /  C1  C2 (tang)
 2 T 2 LC


  2
9.1. Ghép L & C  1 1 1
1
2
 L  L  L (giam)
 f
LC

1
2
 //
9.2. Tụ xoay : C  A  B

; T;

k  l / 2

k   xN

k  ...
10.2. Khoảng MN:

xM   k   1/ 2    xN
k   ...


10.3. Hai đầu là vân …

sáng

a

hay B i1 ; i2   i

- Số vân ban đầu quan sát được: N1  N2  2 N
11.2.Trùng nhau giữa 3 bức xạ: x1  x2  x3
- Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân trùng ( i )
B 1 ; 2 ; 3     i hay B i1 ; i2 ; i3   i

- Trong khoảng giữa hai vân trùng quan sát được

L
+ Hai vân sáng: N S     1  NT  N S  1
i

Một

 D

- Số vân quan sát được: N1  N2  N

k  ...
10.1 Bề rộng l:

l / 2   k   1/ 2    l / 2
k   ...


+

- Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân trùng ( i )

B 1 ; 2     i 

f

TRONG…

xM 

các bức xạ.

1

NC10. TÌM SỐ VÂN SÁNG ĐƠN SẮC

l / 2 

- Vân sáng cùng màu với VSTT là vân trùng của



Một

11. GIAO THOA NHIỀU ÁNH SÁNG ĐƠN

& ÁNH SÁNG TRẮNG


+ Số vân của bức xạ 1: N1 

B[1; 2 ; 3 ]

tối:

L
N S     1  NT  N S
i

SẮC



+ Số vân bức xạ 1 trùng 2: N12 

1

1

B[1; 2 ; 3 ]

1

1

+ Số vân quan sát được: N =
 1 1 1   1
1

1 
B[123 ]      



 1 2 3   B[12 ] B[13 ] B[23 ]  
11.3. Giao thoa với ánh sáng trắng

- Bề rộng quang phổ bậc k: xk  k

(d  t )D
a

- Vị trí trùng đầu tiên là vân sáng bậc 3 của màu
tím
- Số bức xạ tại một vị trí x
ax
 Bấm (mode 7)  Nhận (k ;  ) so với điều kiện
kD
NC 12. ÁNH SÁNG TRUYỀN GIỮA CÁC

 

MƠI TRƯỜNG TRONG SUỐT
11.1.Trùng nhau giữa 2 bức
xạ: x1  x2  k11  k22

- n tỉ lệ nghòch với v ;  ; i . Tần số f khơng đổi.
( 1c  n1v1  n2 v2 ; 1   n11  n22 ; 1i  n1i1  n2i2 )
NC 13. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG



đám nguyên tử hidrô có thể phát ra tối đa Cn2 bức
xạ.
18. QUAN HỆ GIỮA KHỐI LƯỢNG, SỐ HẠT
VÀ NĂNG LƯỢNG
N

13.1 Tia khúc xạ vuông phản xạ: n1 sin i  nd cos i (1)
13.2. Định luật khúc xạ: n1 sin i 

m NA
; Wm  N W1hat  Pt
A

19. PHÓNG XẠ

nd sin rd (2)
nt sin rt (3)

13.3. Góc lệch giữa màu đỏ và tím: D  rt  rd
13.4. Góc lệch tia tới và khúc xạ màu
đỏ: D  id  rd
14. ELECTRON CHUYỂN ĐỘNG TRONG

19.1. Bị phân rã sau thời gian

ĐIỆN TRƯỜNG CỦA TẾ BÀO QUANG ĐIỆN
HAY ỐNG PHÓNG TIA X (ỐNG CU-LÍT-GIƠ)
A  Wd 2  Wd1

eU  eEd 

t


N(t t )  N 0  1  2 T
0


19.2.Phần trăm còn là và bị phân rã

1
1
me v22  me v12
2
2

t

N
2 T
N0

15. HIỆU SUẤT PHÁT QUANG
H

WPQ
WKT




PPQ t
PKT t



nPQ  PQ
nKT  KT



19.3.

nPQ KT

-

16.1.Quan hệ giữa lực điện & vận tốc với quỹ đạo
rn  n r0

1
ke2
; vn 
mern
n4

1
n2

16.2. Electron chuyển mức năng lượng

E31  E32  E21  f31  f32  f21 

1

31



t

N 
  1  2 T
N0 





Quan

hệ

1

32



Số


hạt

phân





tạo

thành: N X  NY  NPX  n ( xung)

QUANG HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ HIDRÔ

ke2
; Fn  2
rn

;

giữa X (meï)  Y (con)  Tia phoùng xaï

nKT PQ

16. ELECTRON CHUYỂN ĐỘNG

2


(H1  H2 )

T
 ; N(t1 t2 ) 
ln 2


1

21

17. ĐÁM NGUYÊN TỬ HIDRÔ đang ở trạng thái
kích thích, các electron chuyển động trên quỹ đạo
n. Khi electron chuyển về các quỹ đạo bên trong thì

- Khối lượng phân rã và tạo thành:

mX AX

mY
AY

N
- Số hạt còn lại và tạo thành: X
NY

 Tt

 2  1  1




- Khối lượng còn lạ và tạo thành:

mX  Tt  AX
 2  1 
mY 
 AY

19.4. Thể tích He ( ) tạo thành sau phóng xạ
( )


t


m0 X 1  2 T

VHe 
AX


 22, 4


_

1. A 

A1  A2  ..  An
n
_


_

_

2. A1  A A1 ; A2  A A2 ; ... ; An  A An

19.5. Vận dụng ĐLBT động lượng và năng lượng

_

3.  A 

A1  A2  ..  An
n
_

4. A   A A/
_

_

 A  A  A
20.2. Cách xác định sai số gián tiếp

1. B =

X 2Y 3
Z2


2. lnB =ln(
[(m1  m2 )  (m3  m4 )].931,5
WPÖ 

[(m3  m4 )  (m1  m2 )].931,5
[(Wlk 3  Wlk 4 )  (Wlk1  Wlk 2 )]

(1)

[(A3  3  A 4  4 )  (A1 1  A 2  2 )]

ĐLBT NL:

K1  K2  WPU  K3  K4

X 2Y 3
)  ln X 2  ln Y 3  ln Z 2
2
Z

B
A A
X
=2
+3
-2
A
A
X
3. B

B
Y
Z
X
=2
+3
+2
X
Y
Z
4. B
...................................................................................

(2)

...................................................................................

ĐLBT

........

ĐL: p1  p2  p3  p4 ; (p  mv ; p2  2mK) (3)

...................................................................................

m 1 / v 1 / K
3.1. p3  p4  
m3 K3  m4 K4

....


3.2. p1  p3  p4  p12  p32  2 p3 p4 cos 34  p42
 m1 K1  m3 K3  2 m3 K3m4 K4 cos 34  m4 K4

...................................................................................
....
...................................................................................

3.3. p1  p3  p4  p12  2 p1 p3 cos 13  p32  p42

....

 m1 K1  2 m1 K1m3 K3 cos 13  m3 K3  m4 K4

...................................................................................
....

20. CÁC TÍNH SAI SỐ TRONG VẬT LÍ
20.1. Cách xác định sai số trực tiếp

...................................................................................
....
...................................................................................
....
...................................................................................
....
...................................................................................
....



...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....


...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....


....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................


....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................


...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....


...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................


....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................


...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....


...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....


....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................


....

....

...................................................................................

...................................................................................

....


×