Tải bản đầy đủ (.ppt) (69 trang)

cấu trúc và chức năng của tế bào

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 69 trang )

SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ
DI TRUYỀN
thời lượng: 30 tiết


Bài 1: GIỚI THIỆU VỀ TẾ BÀO
• 1.Học thuyết tế bào:
• 1.1.Lịch sử phát hiện ra tế bào.
• -1665, Robert Hooke( 1635 – 1703) phát hiện ra tế
bào thực vật.


• - Antoni Van Leewenhoek( 1632- 1723) phát hiện
ra giới vi sinh vật.


• Matthias Jakob Schleiden( 1804 – 1881)


• Theodor Schwann( 1810 – 1882)


• Louis Pasteur( 1822 – 1895)


• 1.2.Nội dung học thuyết tế bào hiện đại:
• - Mọi sinh vật đều được cấu tạo từ 1 hoặc nhiều tế
bào, trong đó xảy ra các quá trình chuyển hóa vật
chất và tồn tại tính di truyền.
• - Tế bào là vật sống nhỏ nhất, là đơn vị tổ chức cơ
bản của mọi cơ thể.


• - Tế bào có thể tự sinh sản và mọi tế bào đều được
sinh ra từ sự phân chia của tế bào trước đó.
• - Cấu trúc chung cho mọi loại tế bào: Màng, chất
nguyên sinh, vật chất di truyền.


BÀI 2. CẤU TRÚC VÀ CHỨC
NĂNG TẾ BÀO
NỘI DUNG
1.Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
2.Hình thái, cấu trúc và chức năng tế bào nhân sơ.
3.Hình thái, cấu trúc và chức năng tế bào nhân thực.
4. Sự vận chuyển các chất qua màng tế bào.


TẾ BÀO NHÂN SƠ
(PROKARYOTIC CELLS)
• Tế bào nhân sơ gồm: vi khuẩn, vi
khuẩn lam. Cấu trúc tế bào đơn giản,
chưa có màng nhân bao bọc.
• 1.Hình dạng, kích thước:
• - Hình dạng: tùy loài.
• - Kích thước: 1 -10 micromet.


Một số dạng vi khuẩn


• 2.Cấu trúc tế bào nhâ sơ:



• Cấu trúc điển hình của tế bào vi
khuẩn:’
• 1. Vỏ nhầy: Do tế bào tiết ra.
• 2. Thành tế bào:
–thành phần chình peptidoglican.
–Nhuộm màu violet: phân biệt vi khuẩn
gram(+) và gram(-)
–Quyết định tính chất kháng nguyên.
–Bị kháng sinh nhóm beta lactam tác
động.












3.Màng sinh chất:
- Thành phần chính: Protein và lipit.
- Bao bọc khối tế bào chất.
- Trên màng có nhiều nếp gấp gọi là
ribosome.
- Tính chất bán thấm
- Chứa nhiều enzim hô hấp.

4.Tế bào chất;
- Chứa nhiều ribosome
- AND plasmid


• 5. Miền nhân( vật chất di truyền)
• - không có màng nhân.
• - có 1 phân tử AND dạng xoán kép
khép kín.
• 6. Cấu trúc khác:
• - lông
• - roi
• - nha bào: trực khuẩn than, trực
khuẩn uốn ván


TẾ BÀO NHÂN THỰC
( EUKARYOTIC CELLS)
• Tế bào nhân thực: có ở giới protista, giớ nấm, giới
thực vật và giới động vật.
• Hình dạng, kích thước: đa dạng, phụ thuộc từng
loài và từng mô.
• Cấu trúc cơ bản:
• - Màng
• - Tế bào chất
• - Nhân










TẾ BÀO NHÂN THỰC
( EUKARYOTIC)
• Xem clip sau và trả lời các câu hỏi:
• 1. Cấu trúc cơ bản của tế bào nhân thực.
• 2. Sự khác nhau cơ bản giữa tế bào động vật và
thực vật.
• 3.Sự khác nhau giữa tế bào nhân sơ và tế bào
nhân thực.


Cấu trúc và chức năng
• 1. Màng:
• (Đối với tế bào thực vật: gồm màng cellulose và
màng sinh chất.)
• Đối với tế bào động vật: chỉ có màng sinh chất.
• Cấu trúc MSC: Khảm động, bán thấm.
• Thành phần:
• - Lớp phân tử lipid kép: gồm phospholipid và
cholesterol
• - Protein màng: xuyên màng, ngoại vi.
• - Cacbohydrat màng.




×