Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra giua hoc ki 1 toan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.89 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN : TOÁN – LỚP 5 ( Thời gian : 40 phút)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:
3
A. 10

3
3
B. 100
C. 100
5
Câu 2: Hỗn số 8 100 bằng số thập phân nào trong các số sau :

A. 8,05 B. 8,5C. 8,005
Câu 3: 35m2 7dm2 = ………..m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 3,57
B. 35,07 C. 35,7
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:
A. 5,978 B. 5,798 C. 5,897
Câu 5 :
Chữ số 8 trong số 20,84 có giá trị là:

8
B. 10

8
C. 100

35


B. 2 100

5
C. 23 10

A. 80
Câu 6: Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là:

235
A. 100

Câu 7: Số 0,08 đọc là:
A. Không phẩy tám.
B. Không, không tám.
Câu 8:. Tìm chữ số x, biết: 5,6x1 > 5,681
A. x = 9

B. x = 7

C. Không phẩy không tám.

C. x = 1

D. x = 0

Câu 9:. 6 tấn 43kg = ..... tấn.Số thích hợp điền vào chỗ chấm (….) là:
A.6,43

B. 6,043


C. 64,3

D. 0,643

Câu 10: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400m, chiều rộng 100m thì diện tích là:
A.4000 ha
B. 400 ha
C. 40 ha
D. 4 ha
II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài 1: Tính ( 2 điểm)
1
3
a/ 3 3 - 1 4 = ……………………………………..............................................
5
2
b/ 2 6 + 1 3 x = ……………………………………….....................................
3
3
c/2 8 :1 4 = …………………………………………………...........................
3
5
d/ 1 7 × 1 8 =

Bài 2 : Tìm x ( 1 điểm)


3
4


X × 12 = 150 × 2

1
: X = 2

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………..............................................................................................................
Bài 3 ( 1,5 điểm): 8 người đắp xong một đoạn đường trong 6 ngày. Hỏi muốn đắp xong
đoạn đường đó trong 4 ngày thì phải cần bao nhiêu người ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
.............................................................................................................................................
Bài 4 (1,5 điểm): Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men
hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết
rằng căn phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m ? (Diện tích phần mạch vữa không đáng
kể).
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………................................................................................................................
Bài 5 ( 1 điểm)
168
1488
a)Tìm X, biết: 10 - X = 18,65 - 100


3
1 6
6: 5 -1 6 x 7

b) Tính giá trị của biểu thức sau
1 10
2
4 5 x 11 + 5 11

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………
…………………………………….........................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×