Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề thi thử đại học môn sinh_đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.85 KB, 15 trang )

Trờng thpt lê xoay
Đề chính thức
Kỳ thi khảo sát chất lợng lớp CĐ lần 2 năm học 2006-2007
Đề thi môn : sinh học - Lớp 12
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Nội dung đề số : 001
1). Theo La Mác nguyên nhân của sự biến đổi ở sinh vật là do
A). Tác dụng của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật
B). Những biến đổi nhỏ đợc tích luỹ tạo biến đổi lớn
C). Tập quán hoạt động của động vật D). Ngoại cảnh không đồng nhất và thờng xuyên thay đổi
2). Thực vật ở cạn đầu tiên là quyết trần xuất hiện ở kỷ:
A). Cam bi B). Đề vôn C). Than đá D). Si lua
3). Các dạng đột biến cấu trúc NST là:
A). Mất, lặp, đảo, thay thế đoạn NST B). Mất, lặp, đảo, chuyển đoạn NST
C). Mất, thêm, đảo đoạn NST D). Mất, thêm, thay thế, đảo đoạn NST
4). Ngày nay sự sống không đợc hình thành từ chất vô cơ theo phơng thức hoá học vì:
A). Nhiệt độ nớc biển cao hơn và có nhiều vi khuẩn phân huỷ
B). Các sinh vật dị dỡng ăn các chất hữu cơ trong nớc
C). Nớc biển mặn >9%, cá ăn mất chất hữu cơ
D). Thiếu điều kiện lịch sử cần thiết và bị vi khuẩn phân huỷ
5). Lai phân tích F
1
(AaBb,Dd) quả đỏ, tròn X (aabb,dd) quả trắng, bầu. Thu đợc F
B
5% quả đỏ, tròn;
20% quả đỏ, bầu; 45% quả trắng, tròn; 30% quả trắng, bầu. Tính trạng màu sắc quả đợc chi phối bởi:
A). Gen đa hiệu B). Tơng tác bổ trợ
C). Quy luật phân ly độc lập D). Quy luật liên kết gen
6). Trong một quần thể sóc có 100 con sóc lông nâu đồng hợp tử, có 200 con sóc lông nâu dị hợp, có 100
con sóc lông trắng. Tính trạng màu lông do 1 gen gồm 2 alen A và a quy định và tác động của chọn lọc tự
nhiên trong quần thể là không đáng kể. Vậy tần số của các alen đó là:


A). A = 0,7; a = 0,3 B). A = 0,4; a = 0,6 C). A = 0,6; a = 0,4 D). A = 0,5; a = 0,5
7). Các đột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể vì:
A). Chúng phá vỡ mối quan hệ hài hoà trong kiểu gen, trong nội bộ cơ thể giữa cơ thể với môi trờng
B). Thể đột biến tỏ ra có sức sống kém
C). Chúng phá vỡ mối quan hệ hài hoà giữa cơ thể và môi trờng
D). Chúng phá vỡ mối quan hệ hài hoà trong kiểu gen
8). Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là:
A). Pr - Pr B). Pr - Saccarít C). Pr - axít Nuclêic D). Pr - L
9). Kỹ thuật di truyền cho phép chuyển gen kháng thuốc diệt cỏ từ cây thuốc lá cảnh Pentunia vào:
A). Cây đậu tơng B). Cây khoai tây C). Cây lúa D). Cây bông, cây đậu tơng
10). Dạng đột biến gen thờng gặp là:
A). Thay thế hay đảo một số cặp Nuclêôtit
B). Mất, thêm, thay thế hay đảo vị trí một cặp Nuclêôtit
C). Mất, thêm, thay thế hay đảo vị trí vài cặp Nuclêôtit
D). Mất hoặc thêm một hay một số cặp Nuclêôtit
11). Gọi n là số cặp gen dị hợp quy định n cặp tính trạng trội, lặn hoàn toàn. Mỗi gen nằm trên 1 NST, ở
thế hệ sau sẽ xuất hiện:
A). 2
n
loại KG và (3+1)
n
loại KH B). 3
n
loại KG và 2
n
loại KH
C). 3
n
loại KG và (1:2:1)
n

loại KH D). (3+1)
n
loại KG và 2
n
loại KH
12). Để khắc phục hiện tợng bất thụ của cơ thể lai xa ở thực vật ngời ta thờng làm:
A). Nuôi cấy mô B). Tạo u thế lai C). Gây đột biến đa bội D). Thụ phấn hỗn hợp
13). ở ngời gen m nằm trên NST giới tính X quy định bệnh mù màu, alen M quy định nhìn màu bình th-
ờng. Con trai mắc bệnh này do bố hay mẹ, Vì sao ?
A). Do mẹ, vì bệnh di truyền theo dòng mẹ B). Do bố, vì bệnh đợc di truyền thẳng
C). Do bố, vì gen gây bệnh đã có từ bà nội D). Do mẹ, vì đứa con trai nhận Y từ bố và X
m
của mẹ
1
14). ADN tái tổ hợp đợc tạo ra trong giai đoạn:
A). Cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN Plasmít B). Tách Plasmít ra khỏi vi khuẩn
C). Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận D). Tách ADN của tế bào cho
15). Nội dung của giả thuyết siêu trội là:
A). Lai một dòng mang hai gen trội với dòng mang một gen trội có lợi cho dòng mang ba gen trội
B). Lai hai dòng thuần tạo ra F
1
có sức sống hơn hẳn bố mẹ
C). Sự tơng tác giữa hai alen khác nhau về chức năng của cùng lô cút dẫn đến hiệu quả bổ trợ mở
rộng phạm vi biểu hiện kiểu hình
D). Trong cơ thể lai phần lớn các gen nằm trong cặp dị hợp
16). u thế lai biểu hiện rõ nhất trong phép lai:
A). Lai tế bào B). Lai khác dòng C). Lai kinh tế D). Lai khác loài
17). Một quần thể có 100% kiểu gen Aa. Quần thể đó qua ba thế hệ tự phối thì tỷ lệ các kiểu gen của quần
thể sẽ là
A).

aaAaAA
16
7
7
1
16
7
++
B).
aaAaAA
15
7
8
1
15
7
++

C).
aaAaAA
16
7
8
1
16
7
++
D).
aaAaAA
16

8
8
1
16
8
++

18). Thờng biến có tính chất sau
A). Xuất hiện ngẫu nhiên, riêng lẻ, vô hớng
B). Xuất hiện đồng loạt theo hớng xác định
C). Xuất hiện đồng loạt, theo hớng xác định tơng ứng với điều kiện môi trờng và di truyền đợc
D). Không di truyền đợc
19). Đột biến tiền phôi là gì ?
A). Đột biến không di truyền cho thế hệ sau
B). Đột biến xuất hiện ở giai đoạn đầu của sự phát triển phôi
C). Đột biến xuất hiện ở giai đoạn phôi có sự phân hoá tế bào
D). Đột biến xuất hiện trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
20). Theo Đác Uyn chọn lọc nhân tạo là quá trình:
A). Vừa đào thải những biến dị bất lợi, vừa tích luỹ những biến dị có lợi phù hợp với mục tiêu sản
xuất của con ngời
B). Đào thải những biến dị bất lợi
C). Vừa đào thải những biến dị bật lợi, vừa tích luỹ những biến dị có lợi
D). Tích luỹ những biến dị có lợi
21). Qua nghiên cứu di truyền học ngời đã phát hiện tính trạng do đột biến gen trội là:
A). Câm điếc bẩm sinh B). Bệnh mù màu C). Xơng chi ngắn D). Bệnh bạch tạng
22). Đột biến gen là nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá vì:
A). Tạo ra nhiều biến dị B). Phổ biến hơn đột biến NST
C). ít ảnh hởng nghiêm trọng đến sức sống và sinh sản của cơ thể
D). So với đột biến NST thì chúng phổ biến hơn, ít ảnh hởng nghiêm trọng đến sức sống và sinh sản
của cơ thể

23). Kỹ thuật chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận gọi là:
A). Kỹ thuật cấy phôi B). Kỹ thuật cấy gen
C). Phơng pháp nghiên cứu tế bào D). Kỹ thuật di truyền
24). Ưu thế chính của lai tế bào so với lai hữu tính là:
A). Lai đợc giữa các loài đứng rất xa nhau trong bậc thang phân loại
B). Khắc phục đợc hiện tợng bất thụ
C). Hạn chế đợc sự thoái hoá D). Tạo đợc u thế lai
25). Một cá thể có kiểu gen AaBbDd sau một thời gian dài giao phối gần số dòng thuần chủng xuất hiện
là: A). 6 B). 4 C). 2 D). 8
26). Kỷ nào đặc trng bởi sự xuất hiện loài ngời ?
A). Kỷ thứ t B). Kỷ thứ ba C). Kỷ tam Điệp D). Kỷ Giu ra
2
27). Thờng biến có vai trò:
A). Tăng khả năng kiếm ăn và tự vệ của động vật
B). Tăng khả năng chống chịu và sinh sản
C). Giúp sinh vật thích nghi thụ động trớc thay đổi của môi trờng
D). Tích lũy thông tin di truyền qua các thể hệ
28). Theo Đác Uyn quá trình hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là do:
A). Tác động của chọn lọc tự nhiên B). Thờng biến
C). Đột biến D). Tác động của chọn lọc nhân tạo
29). Thể dị bội có số lợng NST trong tế bào sinh dỡng là:
A). 3n, 4n, 5n, 6n B). 2n+1 và 2n-1 C). 3n+1 và 3n-1 D). n+1 và n-1
30). Quần thể nào sau đây đạt trạng thái cân bằng Hac Đi - Van Béc ?
A).
117,045,038,0
=++
aaAaAA
B).
115,050,035,0
=++

aaAaAA

C).
15,04,03,0
=++
aaAaAA
D).
116,048,036,0
=++
aaAaAA

31). Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào các yếu tố nào ?
A). Đặc điểm cấu trúc của gen, cờng độ, liều lợng và loại tác nhân
B). Đặc điểm cấu trúc của NST, cờng độ, liều lợng và loại tác nhân
C). Cờng độ, liều lợng và loại tác nhân
D). Đặc điểm cấu trúc của gen, nhiều tác nhân gây đột biến
32). Đột biến NST là gì ?
A). Là sự biến đổi về số lợng NST trong tế bào sinh dỡng hay tế bào sinh dục
B). Là sự thay đổi trình tự sắp xếp các Nuclêôtít trong ADN của NST
C). Là sự phân ly không bình thờng của NST xảy ra trong phân bào
D). Là những biến đổi về cấu trúc hay số lợng NST
33). Bệnh hồng cầu hình lỡi liềm ở ngời xuất hiện do:
A). Đột biến dị bội B). Đột biến mất đoạn NST thứ 21
C). Thay thế một cặp Nuclêôtit trong gen thổng hợp Hêmôglôbin
D). Mất một cặp Nuclêôtít trong gen tổng hợp Hêmôglôbin
34). Thờng biến là:
A). Những biến đổi kiểu gen của cơ thể do tác nhân lý hoá
B). Những biến đổi ở kiểu hình của cơ thể do thay đổi kiểu gen
C). Những biến đổi ở kiểu hình của cơ thể phát sinh trong quá trình phát triển cá thể do ảnh hởng của
môi trờng

D). Những biến đổi ở kiểu gen của cơ thể do ảnh hởng của môi trờng
35). Hội chứng đao là hội chứng xuất hiện do:
A). Làm biến đổi hình thái cơ thể, sinh đần, vô sinh B). Tế bào sinh dỡng có 3 NST
C). Đột biến ba nhiễm ở NST 21 của ngời D). Đột biến ở mẹ mà không do đột biến ở bố
36). Theo La Mác sự tiến hoá của sinh giới là:
A). Sự biến đổi
B). Nâng cao dần trình độ tổ chức của cơ thể từ đơn giản đến phức tạp
C). Sự phát triển có kế thừa lịch sử, nâng cao dần trình độ tổ chức của cơ thể từ đơn giản đến phức tạp
D). Sự phát triển có kế thừa lịch sử
37). Các tia phóng xạ đã tác động:
A). Kích thích và Ion hoá các nguyên tử, làm thay đổi phần tử ADN và ARN trong tế bào
B). Kích thích và Ion hoá các nguyên tử khi chúng xuyên qua mô sống
C). Lên các phân tử nớc trong tế bào
D). Làm thay đổi phần tử ADN và ARN

38). Cơ chế gây đột biến của EMS Là:
A).
TAEMSAEMSXXG

B).
ATEMSGEMSTTA

C).
TAEMSAEMSGXG

D).
ATEMSTEMSGXG


3

39). Trẻ đồng sinh cùng trứng thờng có đặc điểm:
A). Có nhiều nhóm máu khác nhau
B). Có 100% cùng nhóm máu, màu mắt, tóc giống nhau, chiều cao ít biến động
C). Chiều cao và thể trọng ít biến đổi D). Có màu tóc và màu da giống nhau
40). Xét phép lai P: (Aa, Bb, Dd) X (Aa, bb, dd). Muốn biết các tính trạng phân ly độc lập hay liên kết gen
ta phải thực hiện điều gì sau đây ?
A). Xét sự di truyền cả 3 cặp tính trạng B). Xét sự di truyền từng 2 cặp tính trạng riêng
C). Xét sự di truyền từng cặp tính trạng riêng D). Cả b và c
41). Trong phơng pháp dùng Plasmít làm thể truyền giai đoạn 2 là:
A). Cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN Plasmít ở những điểm xác định
B). Tách Plasmít ra khỏi tế bào vi khuẩn
C). Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận D). Tách ADN của tế bào cho
42). Trong phơng pháp phả hệ việc xây dựng phả hệ phải đợc xây dựng qua ít nhất là
A). 2 thế hệ B). 5 thế hệ C). 3 thế hệ D). 4 thế hệ
43). Hội chứng đao có thể dễ dàng xác định bằng phơng pháp:
A). Thể ba nhiễm B). Thể một nhiễm C). Thể khuyết nhiễm D). Thể đa nhiễm
44). Theo Đác Uyn loài mới đợc hình thành dần dần, qua nhiều dạng trung gian, dới tác dụng của:
A). Chọn lọc nhân tạo B). Chọn lọc tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và đi truyền
C). Quá trình đột biến D). Chọn lọc tự nhiên theo con đờng phân ly tính trạng
45). Dấu hiệu độc đáo của sự sống là:
A). Tự sao chép, tự điều chỉnh thông tin di truyền B). Tự điều chỉnh thông tin di truyền
C). Tự sao chép thông tin di truyền D). Tự sao chép, tự điều chỉnh, tích luỹ thông tin di truyền
46). Cho phép lai
de
DE
ab
AB
de
De
ab

AB
P
ì
:
. Khi xảy ra hoán vị gen ở hai cặp NST, ở cả hai cơ thể bố
mẹ của phép lai trên thì số kiểu giao tử của bố và mẹ lần lợt là:
A). 8 và 8 B). 8 và 16 C). 4 và 8 D). 16 và 6
47). Phơng pháp nghiên cứu tế bào ở ngời là phơng pháp:
A). Nghiên cứu bộ NST, cấu trúc hiển vi của các NST trong tế bào ngời
B). Nghiên cứu cấu trúc của ARN
C). Nghiên cứu trẻ đồng sinh D). Nghiên cứu cấu trúc của gen
48). Cơ chế gây đột biến của chất 5-BU là:
A).
TABUGBUAXG

55
B).
TABUABUGXG

55
C).
XGBUABUGTA

55
D).
XGBUGBUATA

55

49). Gọi a là số tế bào tham gia quá trình giảm phân, 2n là số NST trong bộ NST của loài. Nếu là các tế

bào sinh tinh thì số tinh trùng sinh ra và số NST đơn môi trờng cung cấp là ?
A). 4a và 4.an B). 4a và a.2n C). a và a.2n D). 2a và 4.an
50). Dạng đảo vị trí giữa hai cặp Nu không kể đến mã mở đầu và mã kết thúc có thể làm thay đổi nhiều
nhất bao nhiêu axit amin ?
A). Ba B). Một C). Không D). Hai
-------HếT-------
Họ và tên thí sinh. Số báo danh
Giám thị không giải thích gì thêm
Khi to ỏp ỏn s : 001
01. A - - - 14. A - - - 27. - - C - 40. - B - -
4
02. - - - D 15. - - C - 28. A - - - 41. A - - -
03. - B - - 16. - B - - 29. - B - - 42. - - C -
04. - - - D 17. - - C - 30. - - - D 43. - B - -
05. - B - - 18. - - C - 31. A - - - 44. - - - D
06. - - - D 19. A - - - 32. - - - D 45. - - - D
07. A - - - 20. A - - - 33. - - C - 46. - B - -
08. - - C - 21. - - C - 34. - - C - 47. A - - -
09. - - - D 22. - - - D 35. - - C - 48. - - - D
10. - B - - 23. - C - - 36. - - C - 49. - B - -
11. - B - - 24. A - - - 37. A - - - 50. - - - D
12. - - C - 25. A - - - 38. - - - D
13. - - - D 26. A - - - 39. - B - -
Trờng thpt lê xoay
Đề chính thức
Kỳ thi khảo sát chất lợng lớp CĐ lần 2 năm học 2006-2007
Đề thi môn : sinh học - Lớp 12
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Nội dung đề số : 002
1). Trong phơng pháp dùng Plasmít làm thể truyền giai đoạn 2 là:

A). Tách ADN của tế bào cho B). Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
C). Tách Plasmít ra khỏi tế bào vi khuẩn
5
D). Cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN Plasmít ở những điểm xác định
2). Quần thể nào sau đây đạt trạng thái cân bằng Hac Đi - Van Béc ?
A).
115,050,035,0
=++
aaAaAA
B).
15,04,03,0
=++
aaAaAA

C).
117,045,038,0
=++
aaAaAA
D).
116,048,036,0
=++
aaAaAA

3). Các dạng đột biến cấu trúc NST là:
A). Mất, lặp, đảo, thay thế đoạn NST B). Mất, lặp, đảo, chuyển đoạn NST
C). Mất, thêm, đảo đoạn NST D). Mất, thêm, thay thế, đảo đoạn NST
4). Kỷ nào đặc trng bởi sự xuất hiện loài ngời ?
A). Kỷ thứ ba B). Kỷ Giu ra C). Kỷ tam Điệp D). Kỷ thứ tu
5). Các đột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể vì:
A). Thể đột biến tỏ ra có sức sống kém B). Chúng phá vỡ mối quan hệ hài hoà trong kiểu gen

C). Chúng phá vỡ mối quan hệ hài hoà giữa cơ thể và môi trờng
D). Chúng phá vỡ mối quan hệ hài hoà trong kiểu gen, trong nội bộ cơ thể giữa cơ thể với môi trờng
6). Kỹ thuật chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận gọi là:
A). Kỹ thuật di truyền B). Kỹ thuật cấy gen
C). Phơng pháp nghiên cứu tế bào D). Kỹ thuật cấy phôi
7). Dạng đột biến gen thờng gặp là:
A). Mất, thêm, thay thế hay đảo vị trí một cặp Nuclêôtit
B). Thay thế hay đảo một số cặp Nuclêôtit
C). Mất hoặc thêm một hay một số cặp Nuclêôtit
D). Mất, thêm, thay thế hay đảo vị trí vài cặp Nuclêôtit
8). Trong phơng pháp phả hệ việc xây dựng phả hệ phải đợc xây dựng qua ít nhất là
A). 5 thế hệ B). 2 thế hệ C). 3 thế hệ D). 4 thế hệ
9). Cơ chế gây đột biến của chất 5-BU là:
A).
XGBUGBUATA

55
B).
TABUABUGXG

55
C).
XGBUABUGTA

55
D).
TABUGBUAXG

55


10). Trong một quần thể sóc có 100 con sóc lông nâu đồng hợp tử, có 200 con sóc lông nâu dị hợp, có 100
con sóc lông trắng. Tính trạng màu lông do 1 gen gồm 2 alen A và a quy định và tác động của chọn lọc tự
nhiên trong quần thể là không đáng kể. Vậy tần số của các alen đó là:
A). A = 0,4; a = 0,6 B). A = 0,7; a = 0,3 C). A = 0,6; a = 0,4 D). A = 0,5; a = 0,5
11). Các tia phóng xạ đã tác động
A). Kích thích và Ion hoá các nguyên tử khi chúng xuyên qua mô sống
B). Làm thay đổi phần tử ADN và ARN C). Lên các phân tử nớc trong tế bào
D). Kích thích và Ion hoá các nguyên tử, làm thay đổi phần tử ADN và ARN trong tế bào
12). Dạng đảo vị trí giữa hai cặp Nu không kể đến mã mở đầu và mã kết thúc có thể làm thay đổi nhiều
nhất bao nhiêu axit amin ?
A). Không B). Ba C). Hai D). Một
13). Một cá thể có kiểu gen AaBbDd sau một thời gian dài giao phối gần số dòng thuần chủng xuất hiện
là: A). 2 B). 6 C). 8 D). 4
14). ADN tái tổ hợp đợc tạo ra trong giai đoạn:
A). Tách Plasmít ra khỏi vi khuẩn B). Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
C). Cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN Plasmít D). Tách ADN của tế bào cho
15). Thờng biến là:
A). Những biến đổi ở kiểu hình của cơ thể do thay đổi kiểu gen
B). Những biến đổi kiểu gen của cơ thể do tác nhân lý hoá
C). Những biến đổi ở kiểu hình của cơ thể phát sinh trong quá trình phát triển cá thể do ảnh hởng của
môi trờng
D). Những biến đổi ở kiểu gen của cơ thể do ảnh hởng của môi trờng
16). Theo Đác Uyn quá trình hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là do:
A). Tác động của chọn lọc tự nhiên B). Đột biến
C). Thờng biến D). Tác động của chọn lọc nhân tạo
6

×