Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

bài luyện tập chương 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.12 KB, 11 trang )


LuyÖn tËp
TÝnh chÊt ho¸
häc
cña oxit vµ axit
GV: Vò ThÞ Nam B×nh
Tr­êng: THCS Nha Trang

Oxit bazơ
Oxit axit
+ Nước (4) + Nước (5)
(1)
(3)
(3)
Muối
Muối
bazơ(d.d)
axit(d.d)
+ bazơ
+ axit
? Chọn chất để viết phương trình phản ứng minh họa cho các chuyển hóa
trên.
+ ?
(2)
+ ?
? Em hãy điền vào các ô trống các loại hợp chất vô cơ phù hợp, đồng thời
chọn các loại chất thích hợp tác dụng với các chất hợp chất vô cơ đó để
hoàn thiện sơ đồ sau:
Tính chất hoá học của oxit
CaO


(r) + CO
2
(k) CaCO
3
(r)
CO
2
(k) + Ca(OH)
2
(dd) CaCO
3
(r) + H
2
O

(l)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
SO
2
(k) + H
2
O (l) H
2
SO
3
(dd)

CaO

(r) + 2HCl (dd) CaCl
2
(dd) + H
2
O (l)
CaO

(r) + H
2
O (l) Ca(OH)
2
(dd)

Axit
Axit
(1)
+ Kim loại
(2)
(3)
+ Quỳ tím
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ D
+ E + G
? Em hãy hoàn thành sơ đồ về tính chất hoá học của axit.
Tính chất hoá học của axit
Muối + H
2

Muối + H
2
O
Muối + H
2
O
Màu đỏ
A + C
A + B
A + C
? Chọn chất để viết phương trình phản ứng minh họa cho các chuyển hóa
trên.
(3)
H
2
SO
4
(dd) + 2NaOH(dd) Na
2
SO
4
(dd) + 2H
2
O (l)
(1)
H
2
SO
4
(dd loãng) + Fe(r) FeSO

4
(dd) + H
2
(k)
(2)
H
2
SO
4
(dd) + CuO(r) CuSO
4
(dd) + H
2
O (l)
2H
2
SO
4
(đặc nóng) + Cu (r) CuSO
4
(dd) + SO
2
(k) + 2H
2
O (l)

Lưu ý: H
2
SO
4

đặc tác dụng với nhiều kim loại, không giải phóng
khí hiđro và có tính háo nước hút ẩm.
C
12
H
22
O
11
12C + 11H
2
O
H
2
SO
4
đặc

Bài tập 1
Có những oxit sau: SO
2
, CuO, Na
2
O, CaO, CO
2
.
Hãy cho biết oxit nào tác dụng được với :
a) Nước?
b) Axit clohiđric? c) Natri hiđroxit?
Viết các phương trình hoá học.
a) Các chất tác dụng được với nước: SO

2
, Na
2
O, CaO, CO
2
CO
2
(k) + H
2
O (l) -> H
2
CO
3
(dd)
SO
2
(k) + H
2
O (l) -> H
2
SO
3
(dd)
Na
2
O

(r) + H
2
O (l) -> 2NaOH


(dd)
CaO

(r) + H
2
O (l) -> Ca(OH)
2
(dd)
b) Các chất tác dụng được với HCl : Na
2
O, CaO
Na
2
O

(r) + 2HCl (dd) -> 2NaCl

(dd) + H
2
O (l)
CaO

(r) + 2HCl (dd) -> CaCl
2
(dd) + H
2
O (l)
c) Các chất tác dụng được với NaOH: SO
2

, CO
2
SO
2
(k) + 2NaOH (l) -> Na
2
SO
3
(dd) + H
2
O (l)
CO
2
(k) + 2NaOH (l) -> Na
2
CO
3
(dd) + H
2
O (l)

Bài tập 2
Những oxit nào dưới đây có thể điều chế bằng :
a) Phản ứng hoá hợp? Viết PTHH.
b) Phản ứng hoá hợp và phản ứng phân huỷ? Viết PTHH.
A) H
2
O
B) CuO
C) Na

2
O
D) CO
2
E) P
2
O
5
Những oxit sau có thể đ/c
bằng phản ứng hoá hợp:
A) H
2
O
B) CuO
C) Na
2
O
D) CO
2
E) P
2
O
5
2H
2
(k) + O
2
(k) 2H
2
O


(h)
t
o
4Na

(r) + O
2
(k) 2Na
2
O

(r)
4P

(r) + 5O
2
(k) 2P
2
O
5
(r)
t
o
C

(r) + O
2
(k) CO
2

(k)
t
o
2Cu

(r) + O
2
(k) 2CuO

(r)
Những oxit sau có thể đ/c bằng phản
ứng hoá hợp và phản ứng phân huỷ:
A. H
2
O
B. CuO
D. CO
2
C

(r) + O
2
(k) CO
2
(k)
t
o
2Cu

(r) + O

2
(k) 2CuO

(r)
Cu(OH)
2
(r) CuO (r) + H
2
O

(h)
t
o
CaCO
3
(r) CaO (r) + CO
2
(k)
t
o
2H
2
(k) + O
2
(k) 2H
2
O

(h)
t

o
Mg(OH)
2
(r) MgO (r) + H
2
O

(h)
t
o

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×