Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

127 câu hỏi TRẮC NGHIỆM địa lí HAY có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.51 KB, 14 trang )

127 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 11
Câu 1: Đặc điểm không đúng về khu vực Tây Nam Á là
A. vị trí trung gian của 3 châu lục, phần lớn lãnh thổ là hoang mạc
B. có diện tích rộng lớn, đông dân cư.
C. dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở vùng Vịnh Péc-xích
D. có nền văn minh rực rỡ, phần lớn dân cư theo đạo hồi
Câu 2: Việc khai thác nguồn tài nguyên giàu có của Mĩ La tinh chủ yếu mang lại lợi ích cho
A. đại bộ phận dân cư.
B. các nhà tư bản, các chủ trang trại.
C. người da đen nhập cư.
D. người dân bản địa.
Câu 3: Đặc điểm của các nước đang phát triển là:
A. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
C. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
D. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
Câu 4: Vấn đề xã hội nào dưới đây không phải của các nước Mĩ La tinh?
A. Có sự chênh lệch quá lớn về thu nhập giữa các tầng lớp dân cư.
B. Chế độ chiếm hữu ruộng đất bất bình đẳng.
C. Một bộ phận lớn dân cư còn trong tình trạng nghèo đói.
D. Dân cư đang già hóa nhanh chóng.
Câu 5: EU là tổ chức
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương
B. Thị trường chung Nam Mĩ
C. Hiệp ước Tự do thương mại Bắc Mĩ
D. Liên minh Châu Âu
Câu 6: Mỹ Latinh bao gồm các bộ phận lãnh thổ :
A. Trung Mỹ, Nam Mỹ và quần đảo Caribê.
B. Trung Mỹ và Nam Mỹ.
C. Trung Mỹ và quần đảo Caribê.
D. Quần đảo Caribê và Nam Mỹ.


Câu 7: MERCOSUR là tổ chức
A. Thị trường chung Nam Mĩ
B. Liên minh Châu Âu
C. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương
D. Hiệp ước Tự do thương mại Bắc Mĩ
Câu 8: Diện tích của khu vực Tây Nam Á rộng khoảng
A. 8 triệu Km2
B. 7 triệu Km2
C. 6 triệu Km2
D. 5 triệu Km2
Câu 9: Vùng có nhiều kim loại màu và kim loại quý ở châu Phi là
A. Nam Phi
B. Đông Phi
C. Bắc Phi
D. Trung Phi
Câu 10: Năm 2004, ba quốc gia có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất châu Phi, đạt từ 4% trở lên là
A. An-giê-ri, Nam Phi,Ga-na
B. Nam Phi, An-giê-ri, Công-gô
C. An-giê-ri, Ga-na, Công-gô
D. Nam Phi, Ga-na, Công-gô
Câu 11: Đặc điểm nổi bật của dân cư Mĩ La tinh hiện nay là :
A. Thành phần chủng học thuần nhất.
B. Phân bố dân cư đồng đều.
C. Tỉ lệ dân thành thị cao.
D. Tốc độ gia tăng dân số thấp.
Câu 12: Ngoài dầu mỏ loại tài nguyên thiên nhiên nào là nguyên nhân làm các nước ở khu vực Tây
Nam Á tranh chấp với nhau?
A. Nước ngọt
B. Muối
C. Vàng

D. Uranium
Trang 1/11


Câu 13: Các cuộc cách mạng ruộng đất không triệt để ở hầu hết các nước Mĩ La tinh không dẫn
đến hệ quả:
A. các chủ trang trại giữ phần lớn đất canh tác.
B. hiện tượng đô thị hóa tự phát.
C. đất được chia đều cho tất cả người dân.
D. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.
Câu 14: Kinh tế Mĩ La tinh không ổn định là do yếu tố cơ bản nào dưới đây?
A. Kỹ thuật lạc hậu, ít đổi mới.
B. Sự biến động của thị trường thế giới.
C. Phụ thuộc vào vốn vay và đầu tư của nước ngoài.
D. Hậu quả sự bóc lột của CNTB trước kia.
Câu 15: Vườn treo Ba-bi-lon thuộc quốc gia:
A. Ả-rập.
B. Li-băng.
C. I-rắc
D. I-ran.
Câu 16: Quốc gia có diện tích tự nhiên rộng lớn nhất ở khu vực Tây Nam Á là
A. Iran.
B. Áp-ga-ni-xtan.
C. Thổ nhĩ kỳ.
D. Ả-rập-xê-út
Câu 17: Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi là:
A. khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo chiếm diện tích lớn
B. khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác
C. khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang được khai thác mạnh
D. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ nhưng chưa được khai thác

Câu 18: So với toàn thế giới, trữ lượng dầu mỏ của Tây Nam Á chiếm khoảng
A. trên 55%.
B. trên 45%.
C. trên 50%.
D. trên 40% .
Câu 19: Mĩ La tinh có tỉ lệ dân cư đô thị rất cao (năm 2013, gần 79%), nguyên nhân chủ yếu là do
A. công nghiệp phát triển với tốc độ nhanh.
B. điều kiện sống ở thành phố của Mĩ La tinh rất thuận lợi.
C. chiến tranh ở các vùng nông thôn.
D. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.
Câu 20: Tổng số các quốc gia và vùng lãnh thổ của khu vực Tây Nam Á và Trung Á lần lượt là
A. 19 và 5.
B. 23 và 6.
C. 20 và 6.
D. 17 và 5.
Câu 21: Hậu quả của việc toàn cầu hóa kinh tế:
A. Tăng cường sự hợp tác quốc tế giữa các nước.
B. Làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo.
C. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
D. Đẩy nhanh đầu tư và khai thác triệt để khoa học công nghệ.
Câu 22: Tây Nam Á vùng có tài nguyên nổi tiếng chủ yếu là
A. khí tự nhiên, dầu mỏ.
B. khí tự nhiên, vàng.
C. dầu mỏ, kim cương.
D. vàng, đá quý, dầu mỏ.
Câu 23: Tính đến tháng 01 năm 2007 tổ chức thương mại thế giới chiếm khoảng
A. 91% dân số thế giới.
B. 85% dân số thế giới
C. 89% dân số thế giới
D. 90% dân số thế giới

Câu 24: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á được thành lập vào năm
A. 1967
B. 1957
C. 1991
D. 1994
Câu 25: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành vào:
A. giữa thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI
B. cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX
C. cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI
D. giữa thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX
Câu 26: Trong tổng giá trị xuất, nhập khẩu của thế giới, nhóm các nước phát triển chiếm:
A. hơn 60%
B. gần 60%
C. 55%
D. 50%
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây của khu vực Trung Á mà khu vực Tây Nam Á không có ?
A. Tỉ lệ dân cư theo đạo Hồi cao.
B. Nằm hoàn toàn trong nội địa.
Trang 2/11


C. Có nhiều dầu mỏ và tài nguyên khác.
D. Có vị trí địa – chính trị rất chiến lược.
Câu 28: Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia không thuộc khu vực Trung Á là
A. Tát-ghi-ki-xtan
B. Ca-dắc-xtan
C. U-dơ-bê-ki-xtan
D. Áp-ga-ni-xtan
Câu 29: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phát triển kinh tế không đều, đầu tư
nước ngoài giảm mạnh ở Mĩ La tinh?

A. Thiếu lực lượng lao động.
B. Chính trị không ổn định.
C. Cạn kiệt dần tài nguyên.
Câu 30: Đối với khu vực Trung Á, đặc biệt là Tây Nam Á tài nguyên dầu mỏ không phải là nguyên
nhân quan trọng dẫn đến
A. chủ yếu người dân theo đạo hồi
B. các cuộc chiến tranh triền miên
C. những bất ổn về chính trị
D. xung đột tôn giáo, sắc tộc, khủng bố
Câu 31: Trong nền kinh tế công nghiệp, tỉ lệ đóng góp của khoa học công nghệ cho tăng trưởng
kinh tế chiếm khoảng:
A. trên 30%
B. dưới 40%
C. dưới 30%
D. trên 40%
Câu 32: Cuộc cách mạng khoa học công nghệ có đặc trưng là:
A. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ.
B. công nghệ có hàm lượng tri thức cao
C. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất.
D. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao
Câu 33: Nhận xét đùng nhất khi so sánh một số tiêu chí về dân số châu Phi so với thế giới vào năm
2005 là:
A. Tỉ suất sinh thô, tỉ suất thử thô, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên, tuổi thọ trung bình cao hơn.
B. Tỉ suất sinh thô, tỉ suất thử thô cao hơn, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên và tuổi thọ trung bình
thấp hơn
C. Tỉ suất sinh thô, tỉ suất thử thô, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao hơn, tuổi thọ trung bình
thấp hơn.
D. Tỉ suất sinh thô, tỉ suất thử thô thấp hơn, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên và tuổi thọ trung bình
cao hơn
Câu 34: Nền kinh tế công nghiệp có một số đặc điểm nổi bật là:

A. trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp và nông nghiệp là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân
là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế.
B. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục
có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế.
C. Trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo
dục có tầm quan trọng rất lớn trong nền kinh tế.
D. trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp và dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động công nhân là
chủ yếu, giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế.
Câu 35: Nguồn tài nguyên chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là
A. than đá
B. Uranium, titanium
C. dầu mỏ và khí tự nhiên
D. vàng và kim cương
Câu 36: Đặc điểm nào sau đây thể hiện tình hình kinh tế các nước Mĩ La tinh ngày càng được cải
thiện?
A. Khống chế được nạn lạm phát.
B. Xuất khẩu tăng nhanh
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao.
D. Tỉ lệ tăng giá tiêu dùng giảm.
Câu 37: Hiệp ước Tự do thương mại Bắc Mĩ được thành lập vào năm
Trang 3/11


A. 1957
B. 1991
C. 1994
D. 1967
Câu 38: Nguyên nhân gây nên các cuộc khủng bố, chiến tranh ở khu vực Tây Nam Á và khu vực
Trung Á không phải là do
A. vị trí địa lí - chính trị.

B. tôn giáo.
C. kinh tế.
D. tài nguyên dầu mỏ.
Câu 39: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2004
(đơn vị: %)
Nhóm nước

Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III

Phát triển
2,0

27,0

71,0

25,0

32,0

43,0

Đang phát triển
Ý nào dưới đây đúng về cơ cấu GDP của nước phát triển và đang phát triển?
A. ở các nước phát triển khu vực nông nghiệp không được chú ý phát triển.
B. ở các nước phát triển khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất.

C. ở các nước phát triển khu vực công nghịêp chiếm tỉ trọng cao nhất.
D. ở các nước phát triển khu vực nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất.
Câu 40: Bốn quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trong khu vực Tây Nam Á xếp theo thứ tự từ
lớn đến nhỏ là
A. Iran, Ả-rập-xê-út, Irắc, Cô-oét.
B. Cô-oét, Ả-rập-xê-út, Iran, Irắc.
C. Irắc, Iran, Ả-rập-xê-út, Cô-oét.
D. Ả-rập-xê-út, Iran, Irăc, Cô-oét.
Câu 41: Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ La tinh có thế mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả
nhiệt đới là
A. thị trường tiêu thụ.
B. có khí hậu nhiệt đới.
C. có nhiều loại đất khác nhau.
D. có nhiều cao nguyên.
Câu 42: Ở Mĩ La tinh, thành phần chủng học đông nhất là :
A. Người lai.
B. Người da đỏ.
C. Người da trắng.
D. Người da đen.
Câu 43: NAFTA là tổ chức
A. Liên minh Châu Âu
B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương
C. Hiệp ước Tự do thương mại Bắc Mĩ
D. Thị trường chung Nam Mĩ
Câu 44: Rừng nhiệt đới khô ở Châu Phi tập trung chủ yếu ở
A. Tây Bắc Phi
B. Trung và Nam Phi
C. Bồn địa Công-gô
D. Tây Phi
Câu 45: Cảnh quan nào chiếm tỉ lệ lớn nhất ở Mĩ La tinh?

A. Thảo Nguyên và Thảo Nguyên rừng.
B. Vùng núi cao.
C. Hoang mạc và bán hoang mạc.
D. Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm.
Câu 46: Đầu thế kỷ XXI tỉ lệ dân thành thị của Mĩ La tinh chiếm tới:
A. 55% dân số.
B. 65% dân số.
C. 75% dân số.
D. 85% dân số.
Câu 47: Quốc gia có diện tích tự nhiên rộng lớn nhất khu vực Trung Á là
A. U-dơ-bê-ki-xtan B. Mông Cổ
C. Ca-dắc-xtan
D. Tuốc-mê-ni-xtan
Câu 48: Khu vực Trung Á thừa hưởng được nhiều giá trị văn hóa của cả phương đông và phương
tây là do
A. có “con đường tơ lụa” đi qua khu vực này
B. nằm giữa Châu Á và Châu Âu
C. cuộc chiến tranh giữa Thiên chúa giáo và Hồi giáo
D. có sự giao lưu giữa Phật giáo và Thiên chúa giáo
Trang 4/11


Câu 49: Mỹ Latinh nằm hoàn toàn ở :
A. Bán cầu Nam.
B. Bán cầu Bắc.
C. Bán cầu Đông.
D. Bán cầu Tây.
Câu 50: Các nước tham gia vào quá trình toàn cầu hóa để:
A. Đạt được các mục tiêu phát triển kinh tế xã hội bền vững.
B. Đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.

C. Bảo vệ độc lập chủ quyền, an ninh quốc gia.
D. Thu hút vốn đầu tư trực tiếp và chuyển giao công nghệ.
Câu 51: Mặc dù các nước Mĩ la tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển
chậm không phải do:
A. duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài.
B. các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở.
C. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
D. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế- xã hội độc lập, tự chủ.
Câu 52: Vị trí địa lý của khu vực Tây Nam Á là “điểm nóng” của thế giới ngày nay là do
A. nằm ở ngã ba đường các châu lục Á, Âu, Phi.
B. từng có “con đường tơ lụa đi qua”.
C. nơi hoạt động mạnh của các phần tử cực đoan.
D. nơi ra đời nhiều tôn giáo lớn.
Câu 53: Gần đây tình hình kinh tế nhiều nước ở Mĩ la tinh từng bước được cải thiện không
phải do:
A. tập trung củng cố bộ máy nhà nước, cải cách kinh tế.
B. phát triển giáo dục, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế.
C. thực hiện công nghiệp hóa, tăng cường buôn bán với nước ngoài.
D. đầu tư cho phát triển sản xuất nông nghiệp.
Câu 54: Trong tổng số dân cư đô thị của Mĩ La tinh có tới:
A. 1/3 sống trong điều kiện khó khăn.
B. 3/4 sống trong điều kiện khó khăn.
C. 1/4 sống trong điều kiện khó khăn.
D. 1/2 sống trong điều kiện khó khăn.
Câu 55: Tôn giáo phổ biến hiện nay ở Mĩ La tinh là :
A. Đạo Hồi.
B. Đạo Tin lành.
C. Đạo Phật.
D. Đạo Kitô.
Câu 56: Nhận xét đùng nhất về nguyên nhân chủ quan làm cho Châu Phi còn nghèo là

A. xung đột sắc tộc triền miên, nhiều hủ tục được bãi bỏ
B. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân
C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp
D. tài nguyên thiên nhiên bị khai thác quá mức
Câu 57: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất khu vực Tây Nam Á là
A. Lãnh thổ Pa-lét-xtin.
B. Ca-ta
C. Ba-ranh.
D. Síp.
Câu 58: Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hôi của các nước phát triển là:
A. giá trị đầu tư nước ngài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao.
B. giá trị đầu tư nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp.
C. giá trị đầu tư nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao.
D. giá trị đầu tư nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
Câu 59: Có ở hầu hết các nước trong khu vực Trung Á đó là nguồn tài nguyên
A. dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá.
B. than đá, đồng, Uranium.
C. sắt, đồng, muối mỏ, kim loại hiếm.
D. tiềm năng thủy điện, đồng.
Câu 60: Thị trường chung Nam Mĩ được thành lập vào năm
Trang 5/11


A. 1967
B. 1991
C. 1994
D. 1957
Câu 61: Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc là do
A. có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm.
B. nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào.

C. ngành công nghiệp chế biến phát triển.
D. có nguồn lương thực dồi dào và khí hậu lạnh.
Câu 62: Tài nguyên khoáng sản chủ yếu của Mĩ La tinh là:
A. quặng kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏ.
B. quặng kim loại đen, kim loại màu, kim loại hiếm.
C. quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu.
D. quặng kim loại màu, sắt, kim loại hiếm, phốtphat.
Câu 63: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là:
A. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao
B. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao
C. Khu vực I và III cao, khu vực II thấp
D. khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp
Câu 64: Mỹ La tinh không có kiểu cảnh quan nào sau đây :
A. Xích đạo.
B. Ôn đới.
C. Hàn đới.
D. Nhiệt đới.
Câu 65: Về mặt tự nhiên, Tây Nam Á không có đặc điểm là
A. giàu có về tài nguyên thiên nhiên.
B. nhiều đồng bằng châu thổ đất đai giàu mỡ.
C. khí hậu lục địa khô hạn.
D. các thảo nguyên thuận lợi cho thăn thả gia súc.
Câu 66: Tính đến tháng 01 năm 2007, tổ chức thương mại thế giới chi phối
A. 90% hoạt động thương mại của thế giới
B. 59% hoạt động thương mại của thế giới
C. 95% hoạt động thương mại của thế giới
D. 85% hoạt động thương mại của thế giới
Câu 67: Kinh tế nhiều quốc gia Mĩ La tinh đang từng bước được cải thiện chủ yếu là do
A. không còn phụ thuộc vào nước ngoài.
B. cải cách ruộng đất triệt để.

C. tập trung củng cố bộ máy nhà nước
D. san sẻ quyền lợi của các công ti tư bản nước ngoài.
Câu 68: trong nền kinh tế tri thức, tỉ lệ đóng góp của khoa học công nghệ cho tăng trưởng kinh tế
chiếm khoảng:
A. trên 60%
B. trên 80%
C. trên 70%
D. trên 90%
Câu 69: Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á là
A. I-rắc.
B. I-ran.
C. Ả-rập-xê-út.
D. Cô-oét.
Câu 70: Quá trình cải cách kinh tế của các quốc gia Mĩ La tinh đang gặp phải sự phản ứng của
A. một nhóm người không cùng chung mục đích.
B. các thế lực từ bên ngoài.
C. những người nông dân mất ruộng.
D. các thế lực bị mất quyền lợi từ nguồn tài nguyên giàu có.
Câu 71: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Trung Á
A. đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ dân theo đạo hồi cao (trừ Mông Cổ).
B. có “con đường tơ lụa” đi qua nên tiếp thu được giá trị văn hóa của phương Đông và phương
Tây.
C. điều kiện tự nhiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là chăn thả gia súc.
D. giàu tài nguyên nhất là dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, tiềm năng thủy điện, sắt, đồng
Câu 72: Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang
Trang 6/11


phát triển) là:
A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế xã hội

B. trình độ phát triển kinh tế xã hội
C. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế
D. đặc điểm tự nhiên và daancw, xã hội
Câu 73: Con sông có chiều dài thứ hai ở châu Phi là
A. Ni-giê
B. Công-gô
C. Dăm-be-di
D. Nin
Câu 74: Nguyên nhân chính làm cho nền kinh tế châu Phi kém phát triển:
A. Nghèo tài nguyên thiên nhiên
B. Thiếu lao động tay nghề.
C. Thiếu khả năng quản lí nền kinh tế
D. Khủng bố chính trị
Câu 75: Trong các tổ chức liên kết kinh tế sau, tổ chức kinh tế nào có GDP/người cao nhất:
A. NAFTA.
B. ASEAN.
C. APEC.
D. EU.
Câu 76: Tình trạng mất ổn định về chính trị của khu vực Tây Nam Á và Trung Á đã làm cho
A. tình trạng đói nghèo ngày càng tăng.
B. giá dầu thế giới ngày càng tăng cao.
C. tài nguyên ngày càng cạn kiệt
D. ô nhiễm môi trường ngày càng nặng.
Câu 77: Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là
A. dầu mỏ và vị trí địa chính trị quan trọng.
B. xung đột dai dẳng giữa người Ả- rập và người Do Thái.
C. tranh giành đất đai và nguồn nước.
D. tôn giáo và các thế lực thù địch chống phá.
Câu 78: Nhận xét đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới là:
A. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng

B. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế
quan trọng.
C. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng.
D. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
Câu 79: Năm 2005, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi so với trung bình của Thế giới lớn
gấp
A. 1,5 lần
B. 1,7 lần
C. hơn 2 lần
D. gần 2 lần
Câu 80: Việt Nam gia nhập WTO vào năm nào sau đây:
A. 2005
B. 2007
C. 200
D. 2006
Câu 81: Nhận thức không đúng về xu hướng toàn cầu hóa là:
A. Quá trình liên kết các quốc gia trên thể giới về nhiều mặt.
B. Toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về kinh tế, văn hóa, khoa học.
C. Quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt
D. Có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế - xã hội thế giới.
Câu 82: Khu vực có lượng dầu thô tiêu dùng cao nhất thế giới hiện nay là:
A. Tây Âu.
B. Bắc Mĩ.
C. Tây Nam Á.
D. Trung Á.
Câu 83: Nền kinh tế tri thức có một số đặc điểm nổi bật là
A. trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ
yếu; tầm quan trọng của giáo dục là rất lớn.
B. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động công nhân là chủ yếu; giáo dục
có tầm quan trọng lớn.

C. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu;
giáo dục có tầm quan trọng lớn.
Trang 7/11


D. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu,
tầm quan trọng của giáo dục là rất lớn
Câu 84: Xu hướng toàn cầu hóa không có biểu hiện nào sau đây.
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh
B. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
C. Thị trường tài chính quốc tế thu hẹp
D. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh
Câu 85: Cho bảng số liệu:
Tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1990
1998
2000
2004
Tổng nợ
1310
2465
2498
2724
Nhận xét nào sau đây đúng
A. Tổng nợ của các nước đang phát triển tăng liện tục và không đều qua các năm.
B. Tổng nợ của các nước đang phát triển tăng không liện tục và đều qua các năm.
C. Tổng nợ của các nước đang phát triển tăng liện tục và tăng đều qua các năm.
D. Tổng nợ của các nước đang phát triển tăng không đều qua các năm.

Câu 86: Cảnh quan rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm có diện tích lớn ở Mĩ La tinh vì
A. có diện tích rộng lớn.
B. có đường Xích đạo chạy qua gần giữa khu vực.
C. bao quanh là các biển và đại dương.
D. có đường chí tuyến Nam chạy qua.
Câu 87: Kênh đào Xuy-ê nối liền
A. Biển đỏ với Ấn Độ Dương
B. Biển đỏ với Địa Trung Hải
C. Địa Trung Hải với Đại Tây Dương
D. Địa Trung Hải với Ấn Độ Dương
Câu 88: Tính đến tháng 01 năm 2014, Liên minh Châu Âu có số thành viên là:
A. 28
B. 27
C. 25
D. 26
Câu 89: Ở Mĩ La tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do
A. người dân tí có nhu cầu sản xuất nông nghiệp.
B. cải cách ruộng đất không triệt để.
C. không ban hành chính sách cải cách ruộng đất.
D. người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trại.
Câu 90: Ngành trồng bông và một số cây công nghiệp có khả năng phát triển ở Trung Á nếu
A. phát triển thủy lợi.
B. phát triển công nghiệp chế biến.
C. tăng khả năng xuất khẩu.
D. đào tạo nhân công lành nghề.
Câu 91: Trung Á là khu vực nông nghiệp có tiềm năng sản xuất về
A. bông vải, lúa gạo
B. lúa mì, ngô
C. bông vải, chăn thả gia súc
D. lúa gạo, ngô

Câu 92: Nhân loại tiến hành cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại vào:
A. Nửa đầu thế kỉ XXI.
B. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.
C. Nửa đầu thế kỉ XX.
D. Cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI.
Câu 93: Phần lớn dân cư của Tây Nam Á và Trung Á theo đạo?
A. Thiên Chúa giáo.
B. Đạo Ấn.
C. Đạo Phật.
D. Đạo Hồi.
Câu 94: Tổ chức lên kết kinh tế khu vực thị trường chung Nam Mĩ tính đến tháng 6 năm 2006 có số
thành viên là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 95: Châu Phi có tỉ lệ người HIV cao nhất thế giới là do:
A. Có ngành du lịch phát triển
B. Trình độ dân trí thấp.
C. Nhiều hủ tục chưa được xóa bỏ.
D. Xung đột sắc tộc
Trang 8/11


Câu 96: Điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là
A. đều có nhiều cao nguyên và đông bằng.
B. đều có khí hậu khô hạn, nhiều hoang mạc.
C. đều không tiếp giáp với đại dương.
D. đều có khí hậu cận nhiệt và ôn đới.
Câu 97: trong nền kinh tế nông nghiệp, tỉ lệ đóng góp của khoa học công nghệ cho tăng trưởng kinh

tế chiếm khoảng
A. dưới 10%
B. trên 20%
C. dưới 20%
D. trên 10%
Câu 98: Với việc chiếm 14% dân số thế giới (2005) thì dân số châu Phi khoảng
A. 462 triệu người
B. 906 triệu người
C. 865 triệu người
D. 725 triệu người
Câu 99: Theo số liệu thống kê năm 2005, tuổi thọ trung bình của dân số châu Phi là:
A. 49 tuổi
B. 56 tuổi
C. 52 tuổi
D. 65 tuổi
Câu 100: Sản phẩm nông nghiệp nổi tiếng của Mĩ La tinh là:
A. Cây thưc phẩm.
B. Các loại gia súc.
C. Cây công nghiệp.
D. Cây lương thực.
Câu 101: Tôn giáo có ảnh hưởng sâu, rộng nhất đến sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực Tây
Nam Á là
A. Đạo Hồi.
B. Đạo Ấn.
C. Đạo Phật.
D. Thiên Chúa giáo.
Câu 102: Đối với nền kinh tế công nghiệp, vai trò của công nghệ thông tin và truyền thông là:
A. không lớn
B. quyết định
C. lớn

D. rất lớn
Câu 103: APEC là tổ chức
A. Liên minh Châu Âu
B. Hiệp ước Tự do thương mại Bắc Mĩ
C. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương
D. Thị trường chung Nam Mĩ
Câu 104: Rừng rậm nhiệt đới tập trung chủ yếu ở khu vực nào của Mĩ La tinh?
A. Đồng bằng La Plata.
B. Đồng bằng Lanốt.
C. Đồng bằng Amadôn.
D. Đồng bằng Pampa.
Câu 105: Trong các quốc gia sau đây, quốc gia được coi là nước công nghiệp mới (NICs) là:
A. Xin-ga-po, Thái Lan, Hàn Quốc, Ác-hen-ti-na
B. Hàn Quốc, Xin, ga-po, Bra-xin, Ác-hen-ti-na
C. Hàn Quốc, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Bra-xin
D. Thái Lan, Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na
Câu 106: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan
A. hoang mạc, bán hoang mạc, cận nhiệt đới khô
B. rừng xích đạo, rừng nhiết đới ẩm và nhiệt đới khô
C. rừng xích đạo, xavan và cận nhiệt đới khô
D. hoang mạc, bán hoang mạc và xavan
Câu 107: Nguyên nhân làm cho nông nghiệp Tây Nam Á kém phát triển là
A. nhiều phần tử cực đoan trong các tôn giáo với những tín ngưỡng khác biệt.
B. nguồn nước khan hiếm, đất trồng ít.
C. vị trí địa lí chiến lược và nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
D. sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
Câu 108: Tây Nam Á có diện tích 7000 nghìn km2 , dân số 313,3 triệu người. Mật độ dân số của
các khu vực sẽ là
A. 54.5 người/km2. B. 44,8 người/km2.
C. 45,8 người/km2.

D. 47.7 người/km2.
Câu 109: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?
A. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
B. Vị trí địa lý mang tính chiến lược.
Trang 9/11


C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
D. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
Câu 110: Đối với nền kinh tế tri thức, tầm quan trọng của giáo dục và vai trò của công nghệ thông
tin và truyền thông lần lượt là:
A. rất lớn và quyết định
B. lớn và rất lớn
C. lớn và quyết định
D. rất lớn và lớn
Câu 111: Một trong những nguyên nhân gây ra sự mất ổn định ở Tây Nam Á là
A. một phần nhỏ dân cư theo các tôn giáo khác.
B. đạo Hồi có ảnh hưởng rất sâu rộng trong khu vực.
C. xung đột giữa các phần tử cực đoan trong đạo Hồi.
D. phần lớn dân cư trong khu vực theo đạo Hồi.
Câu 112: Liên minh Châu Âu được thành lập vào năm
A. 1957
B. 1994
C. 1991
D. 1967
Câu 113: Tính đến tháng 01 năm 2007, số quốc gia thành viên của tổ chức thương mại thế giới là
A. 150
B. 152
C. 151
D. 149

Câu 114: Nhận xét đúng nhất về hoạt động đầu tư nước ngoài thời kì 1990 - 2004 là:
A. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất công nghiệp chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó
nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp khai khoáng, cơ khí chế tạo
B. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng thấp, trong đó một số hoạt
động giảm sút là tài chính, ngân hàng, bảo hiểm
C. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng
đầu là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm
D. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất vật chất chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi
lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp
Câu 115: Phần lớn dân cư ở Tây Nam Á là tín đồ của tôn giáo nào?
A. Phật giáo
B. Hin du
C. Thiên chúa giáo
D. Hồi giáo
Câu 116: Trong các tổ chức liên kết kinh tế khu vực dưới đây, tổ chức có dân số đông nhất là
A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
B. Hiệp ước Tự do thương mại Bắc Mĩ
C. Thị trường chung Nam Mĩ
D. Liên minh Châu Âu
Câu 117: Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển:
A. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi đại gia súc.
B. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc.
C. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
D. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
Câu 118: Các nước Mĩ La tinh hiện nay còn phụ thuộc nhiều nhất vào
A. Pháp.
B. Hoa Kì.
C. Tây Ban Nha.
D. Anh.
Câu 119: Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hôi của các nước đang phát triển là:

A. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao.
B. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp
C. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức thấp.
D. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao.
Câu 120: Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả:
A. Đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu
C. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.
D. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
Câu 121: Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu.
B. công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin
C. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin
Trang 10/11


D. công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, cộng nghệ năng lượng, công nghệ thông tin
Câu 122: Đặc điểm của khí hậu ở khu vực Trung Á là
A. mùa đông có tuyết lạnh
B. khô hạn
C. nóng ẩm
D. mưa theo mùa
Câu 123: Khối thị trường chung Nam Mỹ có tên viết tắt là :
A. NAFTA.
B. APEC.
C. MERCOSUR.
D. EU.
Câu 124: So với Trung Á, Tây Nam Á có
A. trữ lượng dầu mỏ lớn hơn.
B. chính trị ổn định hơn.

C. người dân chủ yếu là theo đạo hồi.
D. “con đường tơ lụa” đi qua.
Câu 125: Đặc điểm dễ nhận thấy về kinh tế của hầu hết các nước Mĩ La tinh là :
A. Nông nghiệp là hoạt động kinh tế duy nhất.
B. Độc lập, tự chủ về kĩ thuật.
C. Nền kinh tế ổn định, ít biến động.
D. Phát triển chủ yếu dựa vào vốn vay và đầu tư từ bên ngoài.
Câu 126: Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Tây Nam Á?
A. Mông Cổ
B. Thổ Nhĩ Kỳ
C. Iran
D. Iran
Câu 127: Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á là
A. Ả-rập-xê-út
B. I-ran
C. I-rắc
D. Cô-oét
------ HẾT -----CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG!
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
201
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

B
B
D
D
D
A
A
B
A
C
C
A
C
C
C
D

C
C
D
C
B
A
D
Trang 11/11


24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43

44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71

A

C
A
B
D
B
A
A
D
C
D
C
C
C
C
B
D
B
A
C
A
D
C
C
A
D
A
C
A
D
A

D
C
C
C
A
B
A
A
A
C
B
C
C
B
C
D
C
Trang 12/11


72
73
74
75
76
77
78
79
80
81

82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111

112
113
114
115
116
117
118
119

B
B
B
A
A
A
D
D
B
A
B
D
C
A
B
B
A
B
A
C
D

D
C
B
B
A
B
C
C
A
B
C
C
B
D
B
B
C
A
C
A
A
C
D
A
A
B
C
Trang 13/11



120
121
122
123
124
125
126
127

D
C
B
C
D
D
A
A

Trang 14/11



×