Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

điều trị tăng huyết áp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.83 KB, 2 trang )

I.

Các bước điều trị tăng huyết áp, các nhóm thuốc điều trị
1.ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC
- Giảm cân nặng.
- Hoạt động thể lực.
- Điều chỉnh các yếu tố nguy cơ.
2.ĐIỀU TRỊ DÙNG THUỐC
Sử dụng một trong các loại thuốc:
- Chẹn giao cảm anpha hoặc bêta.
- Lơị tiểu.
- Ức chế canxi.
- Ức chế men chuyển, ức chế angiotensine II

Thất bại

Hai loại thuốc
Thất bại
-Điều chỉnh liều lượng
Ba loại thuốc.
hoặc
Thất bại
- Thử thay 1 loại thuốc
trong 4 loại trên.
Đánh giá nguyên nhân, sự chấp hành điều trị
Trong điều trị 2 loại thuốc, loại thứ 2 được chọn vẫn ở trong 4 nhóm thuốc bước 1. Nếu
thất bại, sau khi đã cân nhắc các khả năng đề kháng điều trị, liều lượng chưa thích hợp...
thì có thể xét đến việc phối hợp thêm loại thứ 3 như loại dãn mạch hay các loại kháng
adrenergic trung ương
- Chỉ định chọn lọc thuốc theo phương pháp điều trị từng bệnh nhân (của Hội đồng quốc
gia về tăng huyết áp của Hội Tim mạch Hoa kỳ JNC VI).


+ Lợi tiểu: Người già, da đen, phụ nữ tiền mãn kinh, có rối loạn nhu mô thận.
Thuốc tiêu biểu: Furosemide (lasix) hàm lượng (viên): 40mg; liều lượng: 4080mg/d.
Chỉ định: suy thận nặng, tăng huyết áp cấp tính
Tác dụng phụ: tăng a.uric, tăng đường máu, hạ kali máu, liều cáo gây độc tai
+ Chẹn bêta: Người trẻ, da trắng, nam giới, bệnh nhân cường giao cảm, hoạt tính renine
cao, bệnh mạch vành, bệnh nhân bị glaucom và đau nữa đầu.
Thuốc tiêu biểu: Propranolol; hàm lượng: viên 40mg, liều lượng: 40-240mg/d
Tác dụng phụ: chậm nhịp tim; rối loạn dẫn truyền nhĩ thất; nặng suy tim; co thắt
phế quản; Raynaud; hạ đường máu;


+ Ức chế men chuyển: Tăng huyết áp nặng, đề kháng điều trị, hoạt tính renine cao, suy tim
hay suy thận, đái đường,
Thuốc tiêu biểu: Captopril; hàm lượng: viên 25-50mg; liều: 50mg/ngày
Chỉ định: tất cả các giai đoạn tăng huyết áp
Tác dụng phụ: thèm ăn, ngứa, ho khan. Lưu ý khi kết hợp lợi tiểu giữ Kali, Kháng
viêm non-steroid
Chống chỉ định: Tăng HA có hẹp đm thận 2 bên, 1 thân, thai
+ Ức chế canxi: người già, da đen, bệnh mạch vành, đái đường, béo phì,
Thuốc tiêu biểu: Nifedipin; hàm lượng: viên 10-20mg; liều: 20-40mg/d
Chỉ định: Khi chống chỉ đinh beta, lợi tiểu; THA + suy vành;
Chống chỉ định: thai; sốc do tim
Tác dụng phụ: đau đầu, đỏ mặt, phù ngoại biên. Hạ HA tư thế đứng
+ Kháng adrenergique ngoại biên: Bênh nhân trẻ bị trầm uất, hen suyễn, bệnh phổi tắc
nghẽn, đái đường
Thuốc tiêu biểu: Prazosin; hàm lượng: viên 1mg; liều: 10-100mg/d
Tác dụng phụ: chóng mặt, rl tiêu hóa, tiểu khó




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×