Application:
Import, Local purchasing, Manufacturing parts (PYMAC part)
Production Control Div
Prepared by Ha T Thu Thuy
May - 2009
(2times/per year - Each separate 6 months)
Document
Title
Sub Title
Step 1: Make Stocktaking Plan
Description
Ex: Stocktaking general schedule
STOCTAKING - PYMAC III
Date; Name
May, 2009 Ha Thuy
Revise;Name
Kế hoạch này có đầy đủ các thông tin. Chúng ta luôn giữ 2
ngày không sản xuất để vừa chuẩn bị kiểm kê và kiểm kê
Để chi tiết hơn nữa về kế hoạch kiểm kê
Document
Title
Sub Title
Description
Step 2: Register master Stocktaking
STOCTAKING - PYMAC III
Date; Name
Register master ST information Job flow
Revise;Name
May, 2009 – Ha Thuy
Document
Title
Sub Title
Description
Step 2: Register master Stocktaking
YMC & IT register master ST info.
Send information to YMC & IT Div
STOCTAKING - PYMAC III
Date; Name
May, 2009 Ha Thuy
Revise;Name
Gửi những thông tin này cho ngời phụ trách hệ thống bên YMC, v ngời
phụ trách bên IT để đăng kí lịch TIVOLI sau khi đã họp và xác nhận kế
hoạch kiểm kê với các xởng
IMPORTANT
INFORMATION
(Never forget)
(A): Là ngày bắt đầu tạo lập dữ liệu kiểm kê trong hệ thống
(B): Là ngày bắt đầu in phiếu kiểm kê
(C): Là ngày lấy tồn kho cuối trong hệ thống (thờng là ngày cuối cùng của
tháng có kiểm kê)
(D): Là ngày bắt đầu có tồn kho mới trong hệ thống (Sau khi đã cập nhật
tồn kho thực tế vào trong hệ thống)
Lu ý: Ngy lấy tồn kho mới phải luôn luôn lấy trớc ngày chạy MRP gần nhất
sau kiểm kê để có thời gian sửa đổi các lỗi hệ thống báo sau kiểm kê. Và
để có qty order chính xác, vì từ ngày lấy tồn kho cuối đến ngày lấy tồn
Document
Title
Sub Title
Description
Step 2: Register master Stocktaking
IC group register ST date
STOCTAKING - PYMAC III
Date; Name
May, 2009 Ha Thuy
Revise;Name
Đăng kí ngày kiểm kê của
kỳ này tơng ứng với ngày
lấy tồn kho cuối thờng là
ngày cuối cùng của
tháng có kiểm kê.
Document
Title
Sub Title
Step 2: Register master Stocktaking
IC group register master ST
Description
4
5
6
7
8
9
10
11
Date; Name
Revise;Name
1
2
3
STOCTAKING - PYMAC III
12
13
14
15
May, 2009 – Ha Thuy
Document
Title
Sub Title
Step 3: Register print out ST slip
1. ST item list
STOCTAKING - PYMAC III
Date; Name
May, 2009 Ha Thuy
Revise;Name
List chi tiết cần phải
kiểm kê
List chi tiết này là list chi tiết cần phải in phiếu để kiểm kê. Kiểm tra lại
với từng xởng, chi tiết nào không cần in phiếu kiểm kê thì ghi N vào
cột change
Description
Lu ý: Chỉ sửa đổi ở cột change màu xanh và ghi N, không thay đổi bất cứ thông tin nào khác,
giữ nguyên định dạng để gửi lại cho YMC, nếu cần sửa đổi thông tin gì trong file này phải sử
dụng form của nhóm PSS (cần hỏi lại ngời phụ trách nhóm PSS)
Document
Step 3: Register print out ST slip
2. ST pilot item list
Title
Sub Title
STOCTAKING - PYMAC III
Date; Name
May, 2009 Ha Thuy
Description
List chi tiết sản xuất thử phải Revise;Name
Trong list này cần phải chuyển
đổikê
status cho những chi tiết no ang sn xuất thử sẽ
kiểm
chuyển
sang mass trong ngy lấy tồn kho trên hệ thống vì thời gian và ngàylấy tồn kho trên hệ
thống trùng với thời gian và ngày chạy status monthly
change từ cần
kiểm kê sang
không cần kiểm
kê (insert thêm
cột change
status)
(Reason: stock part must be controlled by
Mass-production & Trial part)
Mục đích của việc chuyển
đổi
status
System
doesnt care item status on stocktaking day of month
Status 3(First lot) part must be count as mass-production part.
Item status of stocktaking master: 2 : trial is printed as trial
Item status of stocktaking master: 3 : First lot , 4 : Mass-production is printed as Mass-production
Status
on S/T
day
Status on
update
stock
Trial
Trial
Trial
Mass
Mass
Trial
Mass
Mass
S/T slip
Un-match
list
Update
stock
Remarks
Trial
Yes
Mass
Output
No
Dont update stock of mass production parts
Trial
Output
No
Dont update stock of trial parts & mass production parts
Mass
Output
No
Trial
Yes
Mass
Output
No
Dont update stock of mass production parts
Trial
Output
No
Dont update stock of trial parts
Mass
Yes
* Rare case (Only update by manual operation)
Document
Step 3: Register print out ST slip
2. ST pilot item list
Title
Sub Title
STOCTAKING - PYMAC III
Date; Name
Description
Revise;Name
Quy luật chuyển đổi
status
chuyển đổi trong
hệ thống sao cho chính xác cần phải hiểu đợc quy luật
Để đăng kí status
chuyển đổi status trong hệ thống.
For
local
part
only
Issue S/T slip
Item status code
Stocktaking day
Issue un-match list
end of month
of item status
Finish to
input S/T slip
S/T slip
trial
S/T slip
trial
Để trách sai sót trên hãy xem ví dụ dới
MRP
Un-match list
Of item status
4 -5 days
Status mass pro on update stock timing
Status monthly
STS
Status monthly
Với kế hoạch sản xuất hàng loạt cho đời xe mới N <= 2 weeks so với ngày kiểm kê -> Cần phải
chuyển đổi status
Với kế hoạch sản xuất hàng loạt cho đời xe mới N >= 2 weeks so với ngày kiểm kê -> Không cần
Step 3: Register print out ST slip
3. ST Zezo list
List chi tiÕt kh«ng cÇn ph¶i
Description
kiÓm kª
NÕu cÇn kiÓm kª chi tiÕt nµo th× ®æi ë cét
change -> Y
Document
Title
Sub Title
STOCTAKING - PYMAC III
Date; Name
May, 2009 – Ha Thuy
Revise;Name
Y
NÕu cÇn kiÓm kª chi tiÕt nµo th× ®æi ë cét change -> Y vµ ®æi status
cho nh÷ng chi tiÕt s¶n xuÊt thö cÇn ®æi sang Mass
Document
Title
Sub Title
Description
Step 4: Print out ST slip & CKD ST list
Print ST list
Mµn h×nh in phiÕu
kiÓm kª
STOCTAKING - PYMAC III
Date; Name
Revise;Name
Nªn in phiÕu kiÓm kª chuÈn xong míi in ®Õn phiÕu
May, 2009 – Ha Thuy
STOCTAKING - PYMAC III
Step 4: Print ST slip & CKD ST list
Date; Name
Print ST list
Revise;Name
Màn hình in phiếu
Description
Nên in phiếu trống bằngkiểm
màn kê
hình này. Vì màn hình này cho
phép in theoTờn
sốmn
lơng.
hỡnh
Mc ớch
Document
Title
Sub Title
ng kớ in phiu trng
In phiu trng cho tng xng theo s lng ng kớ
TT
Tờn mc
1
2
6
Gii thớch
1
Phõn loi phiu
Cn
thit
Phiu trng in l s dng chokim kờ
sn xut th hay sn xut hng lot
2
ng kớ mó xng
Cn
thit
Mó s dng cho tng xng (9101,
9102)
3
S lung phiu in
Cn
thit
Da trờn s lng ng kớ ca tng
xng
4
S phiu
hiển
thị
H thng t ng hin th s phiu
tip theo ca ln in trc
5
Xỏc nhn
Cn
thit
Xỏc nhn in phiu
3
4
Mc
Gửi Form đăng kí số lợng kiểm kê tới các xởng để lấy số lợng in phiếu kiểm
kê trống
Document
Title
Sub Title
Step 4: Print ST slip & CKD ST list
ST Slip & ST Blank slip
Description
Phiếu kiểm kê chuẩn đã có đầy đủ
thông tin
STOCTAKING - PYMAC III
Date; Name
May, 2009 Ha Thuy
Revise;Name
Đầy đủ thông
tin của một
chi tiết
Phiếu kiểm kê trống chỉ có user còn các thông tin khác các xởng phải
tự ghi vào
Thông tin
phải ghi bằng
tay
Document
Title
Sub Title
Step 4: Print ST slip & CKD ST list
Print CKD stocktaking list
Description
Xem c¸c bíc in vµ kiÓm kª hµng
CKD trong file “Step of CKD
stocktaking” (Click vµo mòi tªn
®Ó xem file chi tiÕt)
STOCTAKING - PYMAC III
Date; Name
Revise;Name
May, 2009 – Ha Thuy
Document
Title
Sub Title
Step 4: Audit ST & receipt ST slip
Make ST audit schedule
Description
STOCTAKING - PYMAC III
Date; Name
May, 2009 – Ha Thuy
Revise;Name
Tham kh¶o kÕ ho¹ch ®¸nh gi¸ kiÓm kª
-Audit schedule (Click vµo mòi tªn ®Ó
xem file chi tiÕt)
Vµ c¸ch ®¸nh gi¸ kiÓm kª cña tõng x
ëng
(How to audit?)
Tæng hîp kÕt qu¶ ®¸nh gÝa cña c¸c xëng theo tõng h¹ng môc theo
form audit OK hay NG. Tæng hîp c¸c vÊn ®Ò tèt hay cßn tån t¹i theo
comment cña Auditor cho tõng xëng
Tham kh¶o file tæng hîp ®¸nh gi¸ (Click
vµo mòi tªn ®Ó xem file chi tiÕt)
Document
Title
Sub Title
STOCTAKING - PYMAC III
Check information before ST
date
Date; Name
May, 2009 – Ha Thuy
Revise;Name
Description
Vµo c¸c mµn h×nh Before receipt order, Before Completion order, Before shipment
order ®Ó kiÓm tra vµ hoµn thµnh c¸c order, requirement ®Ó kh«ng bÞ treo trªn hÖ
thèng tríc ngµy kiÓm kª
Mµn h×nh nµy kiÓm tra c¸c
order ®ang bÞ treo trªn hÖ
thèng
Mµn h×nh nµy kiÓm tra c¸c requirement ®ang bÞ
Document
Title
Sub Title
Step 4: Audit ST & receipt ST slip
Receipt ST slip
Description
STOCTAKING - PYMAC III
Date; Name
May, 2009 Ha Thuy
Revise;Name
Sau khi các xởng đợc đánh giá kiểm kê xong sẽ thu phiếu kiểm kê và CKD
stocktaking list nộp lên phòng QLSX. Giao bao nhiêu phiếu kiểm kê sẽ phải
nhận lại đúng bằng đó phiếu, các xởng đánh mất phiếu nào phải báo cáo
làm rõ tại sao lại mất.
Tham khảo file giao nhận phiếu
kiểm kê (Click vào mũi tên để xem
file kê
chisau
tiết)
Phiếu kiểm
khi thu sẽ chia thành các BATCH theo User cứ 100 phiếu thành một
BATCH và đánh các BATCH no theo số thứ tự từ 00001 cho đến hết.
00001
9204
Lập form tổng hợp các loại phiếu
kiểm kê đã in cho từng xởng để theo
100
Chữ kí
Ngời input
của ng
phiếu kiểm
ời kiểm
kê xong kí
tra
Chữ kí
của ngời
kiểm tra lại
số lợng
phiếu
Chữ kí
đếm
phiếu
kiểm kê
Document
Title
Sub Title
Description
00010
Step 5: Input result of ST slip
Input ST slip
Nhập phiếu kiểm kê
chuẩn
9101
100
STOCTAKING - PYMAC III
Date; Name
Revise;Name
1. Chọn Insert khi băt
đầu nhập dữ liệ mới
2. Chọn Update khi
dữ liệu đã update
xong muốn vào lại để
xem hoặc sửa
3: Chọn Delete nếu
muốn xóa bỏ dữ liệu
vừa đăng kí sau khi
đã confirrm
Với số kiểm kê chuẩn chỉ
cần nhập số collation và
số lợng
122
Thêm một
dòng
Chènthêm
một dòng
Xóa một dòng
Document
Title
Sub Title
Description
00010
Step 5: Input result of ST slip
Input ST blank slip
Nhập phiếu kiểm kê
trống
9101
STOCTAKING - PYMAC III
Date; Name
May, 2009 Ha Thuy
Revise;Name
100
Với phiếu trống nên dùng
Value list để chọn mã
số và supplier User cho
chính xác
Document
Title
Sub Title
Description
Step 5: Input result of ST slip
Kiểm tra sau khi input
STOCTAKING - PYMAC III
Date; Name
May, 2009 Ha Thuy
Revise;Name
In kết quả input ra giấy và check lại với phiếu kiểm kê thực tế từng phiếu một. Nhằm tìm kiếm và
sửa chữa sai sót trong quá trình input. Quá trình input đòi hỏi độ chính xác 100%
Đối với hàng
IKD xem bên
file Step of
CKD
stocktaking
1. Đối với phiếu chuẩn thì chỉ cần
kiểm tra số Collation và số lợng input.
2. Đối với phiếu trống thì phải kiểm
tra: Collation no, Item no, S-U & số lợng
input
Document
Title
Sub Title
Description
Step 6: Make ST report result for ACC
Result of ST
STOCTAKING - PYMAC III
Date; Name
May, 2009 Ha Thuy
Revise;Name
Đêm ngày New inventory hệ thống sẽ xử lý kết quả kiểm kê sáng hôm sau
sẽ có kết quả kiểm kê trên hệ thống
Vào màn hình này để
xem kết quả kiểm kê
Có 3 màn hình kết quả kiểm kê:
LD0G1301: Thống kê Kết quả kiểm kê theo user (mối user đạt bao
nhiêu %)
LD0G1300: Thống kê Kết quả kiểm kê theo chi tiết
LD0G1200: Thống kê các chi tiết bị mắc lỗi unmatch status
Kết quả kiểm kê đợc so sánh giữa số lý thuyết trên hệ thống lấy vào ngày
kiểm kê (ngày cuối cùng của tháng có kiểm kê) và kết quả thực tế kiểm kê
cập nhật vào hệ thống)
Document
Title
Sub Title
Description
Step 6: Make ST report result for ACC
Result of ST
1. PST Inventory accuracy
analysis list
Thống kê kết quả kiểm kê
theo user
STOCTAKING - PYMAC III
Date; Name
Revise;Name
Màn hình này chỉ rõ:
User 9101: có tổng items là: 6789 items
Trong đó có: 6786 items đạt tỷ lệ 100%
1 item đạt 70 %
2 items đạt dới 70%
Nh vậy kết quả kiểm kê của User này là 99%
( xem cột AV)
(Xem tơng tự với các user khác)
May, 2009 Ha Thuy
Document
Title
Sub Title
Step 6: Make ST report result for ACC
Result of ST
Description
2. ST master Inventory analysis
report
Thèng kª kÕt qu¶ kiÓm kª theo
tõng chi tiÕt
Sè thùc
Sè lý
tÕ
Sè hÖ thèng ph¶i ®iÒu
chØnh:
+
: Sè lîng thùc tÕ lín h¬n sè lý
thuyÕt nªn hÖ thèng ph¶i ®iÒu
chØnh t¨ng
-
: Sè lîng thùc tÕ nhá h¬n sè lý
thuyÕt
STOCTAKING - PYMAC III
Date; Name
May, 2009 – Ha Thuy
Revise;Name
Sè hÖ
thèng
ph¶i
®iÒu
chØnh
KÕt qu¶
thùc tÕ
kiÓm kª
Document
Title
Sub Title
Step 6: Make ST report result for ACC
Result of ST
STOCTAKING - PYMAC III
Date; Name
Description
Revise;Name
3. ST item status Un match
Error list
Đây là list chi tiết unmatch status giữa hệ thống và phiểu kiểm kê input
Status
trên hệ
thống tại
thời điểm
lấy tồn
kho
Số thực tế
đếm là
sx thử
Số thực tế
đếm là
sx hàng
loạt
Số Batch,
số
collation
thực tế
Tổng số
đếm thực
tế cho
từng chi
tiết
Hệ thống
status là 4,
nhng phiếu
kiểm kê lại
sử dụng
phiếu trial
(2)
Hệ thống
status là 2
(trial), nhng
phiếu kiểm
kê lại sử
dụng là
Mass (4)
Tòan bộ các chi tiết unmatch status này sẽ không ghi nhận tồn kho trong hệ thống.
Do vậy, phải kiểm tra từng chi tiết trong list này để điều chỉnh tồn kho bằng