Sở Giáo Dục và Đào Tạo Đăklăk
Trường PTTH Quang Trung
------***------
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 3 NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Hóa Học Khối 10
Thời gian 45 phút
(Đề có 02 trang)
Họ và Tên: …………………………SBD: ……….. Lớp: ……. Điểm ……
Chữ kí GT: ………
( Học làm trực tiếp vào đề và không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)
Câu 1: (1đ) Viết công thức hoá học của các chất có tên sau:
a. Khí clo: ……………
c. Axit hipoclorơ: …………………
b. Sắt (III) clorua: ……………..
d. Bạc iotua: …………………
Câu 2: (1đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống
a. Các nguyên tố halogen thuộc nhóm VIIA, nguyên tử của chúng đều có ………. electron lớp ngoài cùng
b. Tính chất hoá học cơ bản của các halogen là tính …………………… mạnh
c. Nguyên tắc để điều chế clo trong phòng thí nghiệm là ………….. HCl đặc bằng chất oxi hoá mạnh như
MnO2, KMnO4 ..
d. Dung dịch hỗn hợp NaCl , NaClO được gọi là ………………………….
Câu 3: (2đ) Hoàn thành các phương trình hoá học sau.
o
t
→
a. Cl2 + Fe
b. ………… + NaI
→
c. F2
................ + .........................
+ H2O →
d. HCl + ................... →
..................... + I2
FeCl3 + ......................................
Câu 4: (1,5đ) Điền chữ Đ nếu phát biểu đúng, điền chữ S nếu phát biểu sai vào các ô vuông trong các câu
sau.
a.
Trong tự nhiên, các halogen chỉ tồn tại dạng hợp chất
b.
Muối ăn được trộn với một lượng nhỏ KI hoặc KIO3 được gọi là muối iôt,
c.
Flo và clo đều có tính oxi hoá mạnh và đều oxi hoá được nước.
d.
Cùng số mol chất oxi hoá MnO2 và KMnO4, dùng MnO2 điều chế được nhiều clo hơn.
e.
Dung dịch NaF không tác dụng được với dd AgNO3.
f.
Dung dịch HF là một axit yếu, các axit HCl, HBr, HI đều là những axit mạnh.
Câu 5: (1đ) Hãy nối các hiện tượng được mô tả ở cột 2 sao cho phù hợp với các thí nghiệm ở cột 1.
Thí nghiệm
Hiện tượng
1. Nhỏ dd bạc nitrat vào dung dịch natri bromua
a. chất rắn tan thành dd màu vàng nâu.
2. Nhỏ dd HCl vào cốc chứa Fe2O3
b. chất rắn tự bốc cháy
3. Nhỏ Brom lỏng vào bột nhôm
c. dd chuyển sang màu xanh
4. Nhỏ dd iôt vào hồ tinh bột
d. xuất hiện kết tủa màu vàng
Câu 6: (0,5đ) Đốt cháy nhôm trong khí clo, người ta thu được 26,7 gam nhôm clorua. Tính thể tích khí clo
(đktc) đã tham gia phản ứng.
..................................................................................
....................................................................................
..................................................................................
....................................................................................
..................................................................................
....................................................................................
Câu 7:
(0,5đ)Cho 3,6g kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dd HCl, được 3,36 lít khí hiđro (đkc).
Xác định tên kim loại R.
..................................................................................
....................................................................................
..................................................................................
....................................................................................
..................................................................................
....................................................................................
Câu 8: (1đ) Làm thí nghiệm như mơ tả trong hình vẽ bên, viết phương
trình hố học xảy
Cho và
o
mỗ
i ố
ng
mộ
t ít
dung dòch
HCl
ra trong các ống nghiệm
Ống (1) ........................................................................................
dd HCl
Ống (2) ........................................................................................
Ống (3) ........................................................................................
Ống (4) ........................................................................................
(1)
(2)
lắ
c nhẹ
Cu(OH)2
CuO
(3)
(4)
lắ
c nhẹ
lắ
c nhẹ
CaCO3
lắ
c nhẹ
Kẽ
m viê
n
(Zn)
Câu 9: (1đ) Một dung dịch có hồ tan hai muối là NaBr và NaCl. Nồng độ % của mỗi muối trong dung dịch
đều bằng nhau và bằng C%. Hãy tính nồng độ % của hai muối trong dung dịch, biết rằng 50g dd hai muối
trên tác dụng vừa đủ với 50ml dd AgNO3 8%, có khối lượng riêng D=1,0625g ml.
..................................................................................
....................................................................................
..................................................................................
....................................................................................
..................................................................................
....................................................................................
..................................................................................
....................................................................................
..................................................................................
....................................................................................
..................................................................................
....................................................................................
..................................................................................
....................................................................................
..................................................................................
....................................................................................
..................................................................................
....................................................................................
..................................................................................
....................................................................................
..................................................................................
....................................................................................
..................................................................................
....................................................................................
Câu 10: (0,5đ) Cho 25g nước clo vào một dd có chứa 2,5g KBr thấy dd chuyển sang màu vàng và KBr vẫn
dư. Cơ cạn dd sau phản ứng thu được 1,61g chất rắn khan. Giả sử tồn bộ clo trong nước clo đã phản ứng
hết. Hãy tính nồng độ % của clo trong nước clo ban đầu.
..................................................................................
....................................................................................
..................................................................................
....................................................................................
..................................................................................
....................................................................................
..................................................................................
....................................................................................
..................................................................................
....................................................................................
..................................................................................
....................................................................................
..................................................................................
....................................................................................
..................................................................................
....................................................................................
Sở Giáo Dục và Đào Tạo Đăklăk
Trường PTTH Quang Trung
------***-----Câu 1:
ĐÁP ÁN
Môn: Hóa Học Khối 10
Thời gian 45 phút
(Đề có 02 trang)
0,25đ cho mỗi ý đúng
c. Khí clo: …Cl2…………
c. Axit hipoclorơ: ……HClO……………
d. Sắt (III) clorua: …FeCl3…………..
d. Bạc iotua: ……AgI……………
Câu 2: (1đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống (0,25đ cho mỗi ý đúng)
e. Các nguyên tố halogen thuộc nhóm VIIA, nguyên tử của chúng đều có …7. electron lớp ngoài cùng
f. Tính chất hoá học cơ bản của các halogen là tính ……OXI HOÁ……………… mạnh
g. Nguyên tắc để điều chế clo trong phòng thí nghiệm là … OXI HOÁ ….. HCl đặc bằng chất oxi hoá
mạnh như MnO2, KMnO4 ..
h. Dung dịch hỗn hợp NaCl , NaClO được gọi là ……NƯỚC JAVEN…………………….
Câu 3: (2đ) Hoàn thành các phương trình hoá học sau. (0,5đ cho mỗi phương trình đúng)
o
t
→ 2FeCl3
a. 3Cl2 + 2Fe
b. ……Cl2…… + 2NaI
c. 2F2
+ 2H2O →
→
......2NaCl....... + I2
.....4HF........... + ......O2 ...................
d. 6HCl + ........Fe2O3........... →
2FeCl3 + ............ H2O..........................
Câu 4: (1,5đ) 0,25đ cho mỗi ý đúng
g.
h.
D Trong tự nhiên, các halogen chỉ tồn tại dạng hợp chất
D Muối ăn được trộn với một lượng nhỏ KI hoặc KIO được gọi là muối iôt,
3
S Flo và clo đều có tính oxi hoá mạnh và đều oxi hoá được nước.
S Cùng số mol chất oxi hoá MnO và KMnO , dùng MnO điều chế được nhiều clo hơn.
i.
j.
2
k.
4
2
D Dung dịch NaF không tác dụng được với dd AgNO .
3
D Dung dịch HF là một axit yếu, các axit HCl, HBr, HI đều là những axit mạnh.
l.
Câu 5: (1đ) Hãy nối các hiện tượng được mô tả ở cột 2 sao cho phù hợp với các thí nghiệm ở cột 1.
0,25đ cho mỗi ý đúng
Thí nghiệm
Hiện tượng
1. Nhỏ dd bạc nitrat vào dung dịch natri bromua
a. chất rắn tan thành dd màu vàng nâu.
1 và d
2. Nhỏ dd HCl vào cốc chứa Fe2O3
b. chất rắn tự bốc cháy
2 và a
3. Nhỏ Brom lỏng vào bột nhôm
c. dd chuyển sang màu xanh
3 và b
4. Nhỏ dd iôt vào hồ tinh bột
d. xuất hiện kết tủa màu vàng
4 và c
Câu 6: (0,5đ) Đốt cháy nhôm trong khí clo, người ta thu được 26,7 gam nhôm clorua. Tính thể tích khí clo
(đktc) đã tham gia phản ứng.
........................ 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
...........................
Câu 7:
nCl2 =
3
n AlCl3 = 0, 3mol
V = 6, 72lit
2
=> Cl2
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)Cho 3,6g kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dd HCl, được 3,36 lít khí hiđro (đkc).
Xác định tên kim loại R.
.........................Bảo toàn electron:
nR = nH 2 = 0,15mol
(0,25đ)
MR =
3, 6
= 24 g / mol
0,15
Vậy R là Magie
(0,25đ)
Câu 8: (1đ) Làm thí nghiệm như mơ tả trong hình vẽ bên, viết phương trình hố học xảy ra trong các ống
nghiệm (0,25đ cho mỗi ý đúng)
Cho và
o
mỗ
i ố
ng
mộ
t ít
dung dòch
HCl
Ống (1) ...........2HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + H2O
dd HCl
Ống (2) .............. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O..........
Ống (3) ........... 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2...
Ống (4) .............. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.........
(1)
(2)
(3)
(4)
lắ
c nhẹ
lắ
c nhẹ
lắ
c nhẹ
Cu(OH)2
CuO
CaCO3
lắ
c nhẹ
Kẽ
m viê
n
(Zn)
Câu 9: (1đ) Một dung dịch có hồ tan hai muối là NaBr và NaCl. Nồng độ % của mỗi muối trong dung dịch
đều bằng nhau và bằng C%. Hãy tính nồng độ % của hai muối trong dung dịch, biết rằng 50g dd hai muối
trên tác dụng vừa đủ với 50ml dd AgNO3 8%, có khối lượng riêng D=1,0625g ml.
Giải:
NaBr + AgNO3 → AgBr + NaNO3
NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3
CM = 0,5M => nAgNO3 = 0, 025mol
(0,5đ)
Gọi x, y lần lượt là số mol NaBr và NaCl
Ta có : x + y = 0,025
103x - 58,5y = 0
(0,25đ)
x=9,0557.10-3 ; y = 0,01594
C% =
0, 0594.58,5
.100% = 1,865%
50
(0,25đ)
Câu 10: (0,5đ) Cho 25g nước clo vào một dd có chứa 2,5g KBr thấy dd chuyển sang màu vàng và KBr vẫn dư.
Cơ cạn dd sau phản ứng thu được 1,61g chất rắn khan. Giả sử tồn bộ clo trong nước clo đã phản ứng hết.
Hãy tính nồng độ % của clo trong nước clo ban đầu.
Giải:
Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
nCl2 =
(0,25đ)
2,5 − 1, 61
= 0, 02mol
44,5
C %Cl2 =
0, 02.71
.100% = 5, 68%
25
(0,025đ)
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II (2010-2011)
MƠN : HĨA HỌC 10 CƠ BẢN
CHỦ ĐỀ
1) Halogen
2) Axit HCl và
H2SO4 loãng
3) Oxi – ozonlưu huỳnh
4) H2S- SO2SO3
5) H2SO4 đặc,
nóng
6) Tốc độ pucân bằng hh
-
Tổng số
câu :
Tồng %
-
NHẬN BIẾT
- Tính chất vật lí, hóa
học
- Số e lớp ngoài cùng
- Che , suy ra vị trí
- Tên các ntố Halogen
- So sánh tính chất
Halogen
- Ptpu điều chế
- Tính chất hhh
- Cho ptpu, chọn sản
phẩm
- Cho 4 pư, chọn pứ
đúng sai
- Tính chất hh của
Oxo ozon, S
- Điều chế S, O2, O3
Các dạng thù hình của
O2; S
Điều chế H2S; SO2
- Tính chất hh, vật lí
- Dãy chất + H2SO4
đặc, nguội
- tính chất hh
- Điều chế H2SO4=
- Muối sunfat
- Các k/n
- Các yếu tố ảnh
hượng
4điểm
40%
THÔNG HIỂU
- Chuỗi phản ứng
- Tính chất hh của
halogen và hợp chất
- Nêu hiện tượng phản
ứng
- Gọi tên hợp chất có oxi
của halogen
- Nhận biết axit, bazơ
- Tính chất hh
-
Tchh
Chuỗi phản ứng
- Cho 4 ptpu, xác định
vai trò
- Xác định số oxh của S
- Vai trò của các chất
trong pu
- Tính chất hh H2SO4
- Nêu hiện tượng
- Phân biệt
- Yếu tố ảnh hưởng
- Cân bằng hh
VẬN DỤNG THẤP
- Kim loại + Halogen
- Phân biệt các muối halogen và axit
VẬN
- Hỗn
AgNO
- Nhậ
SO2..
- Toá
h
- Cho axit + bazo7 , hỏi môi trường
- MnO2 + HCl , tính V khí clo; m
MnO2
- Tìm tên kim loai5khi Kl+axit
- Muối cacbonat + axit , tính V khí
- Pha loãng axit
Nhận biết các khí..
O2/S + KL
H2 + S,sản phẩm +
Pb(NO3)2/CuCl2
- KL/
%m;
- HH
muối
- Tìm
- Btập H2S ; SO2 + dd NaOH/ KOH
- SO2 + O2 , tạo SO3 ( có H hoặc
không có H)
- Dãy
khử
- Toá
- Xác
- Bài tập oleum + dd NaOH/ KOH,
tính V dd kiềm
- Cân bằng pu oxh – khử
- Cho KL + H2SO4, tìm KL
- Nhận biết
Cho các yếu tố ảnh hưởng hỏi, chiều
chuyển dịch cb
- Cho
nóng
- Bài
pirit (
- Btap
- Cân
3 điểm
2 điểm
30%
20%
Sở Giáo Dục và Đào Tạo Đăklăk
Trường PTTH Quang Trung
------***------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015
Môn: Hóa Học Khối 10
Thời gian 45 phút
(Đề có 02 trang)
Họ và Tên: …………………………………… Lớp: …….
Điểm …… Chữ kí GT: ………
( Học làm trực tiếp vào đề và không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)
Câu 1:
(0,5đ) Viết cấu hình electron của nguyên tử sau:
a. S (Z=16) : ……………………………………….; b. F (Z=9): ………………………………………….
Câu 2:
(0,5đ) Nhóm VIIA có những nguyên tố hoá học nào? Viết kí hiệu hoá học các nguyên tố đó.
………………………………………………………………………………………………………
Câu 3:
a.
(2đ) Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
Fe
+ Cl2
→
………………………………………………………
-
ax
-
b.
HCl
+ KMnO4
c.
Cu
+ H2SO4 đặc, nóng→………………………………………………………
d.
Fe
+ H2SO4 đặc, nóng →………………………………………………………
Câu 4:
→
………………………………………………………
(1đ) Viết phương trình hoá học của các thí nghiệm sau.
a. Đốt nóng đỏ dây đồng rồi đưa vào bình tam giác chứa khí clo ( đáy bình có lớp cát)
……………………………………………………………………………..
b.
Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm chứa một ít bột CuO (màu đen), đun nhẹ.
……………………………………………………………………………..
Câu 5:
(1đ) Nối hiện tượng mô tả ở cột B với thí nghiệm ở cột A sao cho phù hợp
A. Thí nghiệm
B. Hiện tượng
a. Nhỏ dung dịch Na2S vào dd Pb(NO3)2
1. Mất màu dần
b. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dd Na2SO4
2. Xuất hiện kết tủa trắng
c. Cho mẩu giấy màu vào cốc nước clo
3. Xuất hiện kết tủa đen
d. Nhỏ H2SO4 đặc vào cốc nước cất
4. Xuất hiện kết tủa, sau đó tan dần.
5. Nước nóng dần.
Câu 6:
a. (0,75đ)Oxi có vai trò quyết định đối với sự sống của con người và động vật. Mỗi người mỗi ngày cần từ 2030m3 không khí để thở. Hàng năm, trên thế giới sản xuất hàng chục triệu tấn oxi để đáp ứng nhu cầu đời sống
và sản xuất. Trong đó:
-
55% được dùng trong ……………………………………………;
-
25% dùng trong ……………………… ………………………….;
-
10% dùng trong ……………………………………………………;
-
10% còn lại dùng trong hàn cắt kim loại, thuốc nổ nhiên liệu tên lửa
Chọn các lĩnh vực: Công nghiệp hoá chất; luyện thép; Y khoa, điền vào các chỗ trống trên cho phù hợp.
b. (0,25đ) Trong tự nhiên, cây xanh được coi là nhà máy sản xuất cacbohiđrat và oxi từ cacbon đioxit và nước
dưới tác dụng của ánh sáng mặt trời. Nhờ quá trình trên mà lượng oxi trong không khí hầu như không đổi.
Quá trình trên được gọi là quá trình ……………………….
Câu 7:
(0,25đ) Hoà tan hoàn toàn 13,7g hỗn hợp Mg, Zn bằng dd H2SO4 đặc, nóng thu được V lít SO2 (đktc,
sản phẩm khử duy nhất) và dd X. Cô cạn dd X được 52,1 gam muối sunfat trung hoà.
Giá trị của V là : .......................
Câu 8:
(0,25đ) Hấp thụ hoàn toàn 0,2 mol khí SO 2 vào dung dịch chứa 0,5mol NaOH, sau phản ứng thu được
dung dịch X. Dung dịch X chứa chất tan nào ? số mol bằng bao nhiêu ?
Trả lời: ……………………………………
Câu 9:
(0,25đ)Hòa tan hết 1,69 gam Oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu
được cần V ml dung dịch KOH 1M.
Giá trị của V là:........................
Câu 10:
(0,75đ) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng (điền chữ Đ)? phát biểu nào sai (điền chữ S)?
….. Khí SO2 được dùng để tẩy trắng giấy, bột giấy, chống nấm mốc cho lượng thực, thực phẩm, khử trùng
nước sinh hoạt.
…..Cho phản ứng 2KClO3(r) → 2KCl(r) + 3O2(k). Nhiệt độ không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng này.
→
…..Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ¬
2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2
giảm đi, chứng tỏ phản ứng thuận toả nhiệt và cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 11:
(1đ) Hãy ghép cặp chất và tính chất sao cho phù hợp
Chất
Tính chất của chất
A. S
a. có tính oxi hoá
B. SO2
b. có tính khử
C. H2S
c. chất rắn có tính oxi hoá và tính khử
D. H2SO4
d. không có tính oxi hoá và tính khử
e. chất khí có tính oxi hoá và tính khử
Câu 12:
(0,5đ) Cho phương trình phản ứng sau:
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Trong phản ứng trên, SO2 đóng vai trò là chất …………………; KMnO4 đóng vai trò là chất ..…………………
dd Br2
Na2SO3 tt
dd H2SO4 đặc
Câu 13:
Lắp dụng cụ thí nghiệm như hình vẽ bên
a. (0,25đ) Lắp dụng cụ thí nghiệm và hoá chất như hình vẽ bên đã hợp lí chưa? Nếu chưa, thì cần chỉnh sửa và
bổ sung như thế nào?
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
b. (0,25đ) Viết phương trình hoá học xảy ra trong bình cầu
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
c. (0,25đ) Viết phương trình hoá học và mô tả hiện xảy ra trong bình tam giác.
………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
d.
(0,25đ) Bộ dụng cụ trên còn dùng để điều chế những chất nào trong các chất sau: H2S, Cl2, HCl, O3, F2.
(khoanh tròn vào các chất được chọn)
TRUNG TÂM GDTX - HNDN
THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2015 – 2016
HUYỆN TRÀ CÚ
Môn: Hóa học - Khối 10
Thời gian làm bài: 60 phút
MÃ ĐỀ:
01
Câu 1: (1,5 điểm) Viết 3 phương trình phản ứng hóa học thể hiện tính chất hóa
học của Oxi?
Câu 2: (2,0 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau:
Na2SO4, NaNO3 và HCl.
Câu 3: (1,5 điểm) Hoàn thành sơ đồ phương trình hóa học sau (ghi rỏ điều kiện
(1)
( 2)
(3)
S → SO2 → SO3 → H2SO4
nếu có):
Câu 4: (1,0 điểm) Viết 2 phương trình phản ứng hóa học điều chế HCl từ H 2, Cl2,
NaCl, H2SO4.
Câu 5: (3,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam magiê (Mg) bằng dung dịch HCl.
a) Tính thể tích khí H2 sinh ra (đktc).
b) Tính khối lượng muối tạo thành.
Câu 6: (1,0 điểm) Cho 10 gam hỗn hợp sắt (Fe) và đồng (Cu) vào lượng dư H 2SO4
đặc, nguội. Sau phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít (đktc) khí SO 2 (sản phẩm khử
duy nhất), dung dịch A và m gam chất rắn không tan. Tìm m?
(Cho Mg = 24; O = 16; Fe = 56; Cu = 64; S = 32; H = 1; Cl = 35,5)
---------------------HẾT------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
TRUNG TÂM GDTX - HNDN
THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2015 – 2016
HUYỆN TRÀ CÚ
Môn: Hóa học - Khối 10
Thời gian làm bài: 60 phút
MÃ ĐỀ:
02
Câu 1: (1,5 điểm) Viết 3 phương trình phản ứng hóa học thể hiện tính chất hóa
học của Lưu huỳnh?
Câu 2: (2,0 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau:
H2SO4, NaNO3 và NaCl.
Câu 3: (1,5 điểm) Hoàn thành sơ đồ phương trình hóa học sau (ghi rỏ điều kiện
(1)
( 2)
(3)
Cl2 → HCl → NaCl → AgCl
nếu có):
Câu 4: (1,0 điểm) Viết 2 phương trình phản ứng hóa học điều chế SO 2 từ S, O2,
Na2SO3, H2SO4.
Câu 5: (3,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam kẽm (Zn) bằng dung dịch H 2SO4
loãng.
a) Tính thể tích khí H2 sinh ra (đktc).
b) Tính khối lượng muối tạo thành.
Câu 6: (1,0 điểm) Cho 20 gam hỗn hợp nhôm (Al) và đồng (Cu) vào lượng dư
H2SO4 (đặc, nguội). Sau phản ứng kết thúc thu được 3,36 lít (đktc) khí SO 2 (sản
phẩm khử duy nhất), dung dịch A và m gam chất rắn không tan. Tìm m?
(Cho Zn = 65; O = 16; Al = 27; Cu = 64; S = 32; H = 1)
---------------------HẾT------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Chủ đề:
Biết:
Hiểu:
Vận dụng:
Cấp độ
Cấp độ
- Trình bày
thấp:
Bài tập
cao:
Bài tập
Tính chất
tính chất
tính khối
về tính
hóa học
hóa học
lượng, thể chất
của Cl2, F2,
tích, nồng
H2SO4
Br2, I2, HCl,
độ... liên
đặc;
O2, S, H2S,
quan đến
SO2, H2S
SO2,
tính chất
tác dụng
H2SO4...
hóa học
với dung
Viết phản
của Cl2,
dịch
ứng hóa
F2, Br2, I2,
kiềm...
học minh
HCl, O2, S,
họa.
SO2,
- Viết phản
H2SO4,
ứng hóa
muối
học theo
clorua,
sơ đồ.
muối
Chủ đề 1:
Số câu
2 câu
sunfat...
1 câu (3đ)
(điểm):
(3,0đ)
30%
Tỉ lệ:
Chủ đề 2:
30%
Cộng:
MA
TRẬN ĐỀ
THI
KIỂM
TRA
CHẤT
LƯỢNG
HỌC KÌ II
1 câu
4 câu
(1đ)
(7,0đ)
10%
70%
Viết phản
Điều chế
ứng hóa
các chất.
học điều
chế các
chất: Cl2,
HCl, O2,
SO2,
H2SO4...
từ các
chất đã
Số câu
cho.
1 câu(1đ)
1 câu(1đ)
(điểm):
10%
10%
Tỉ lệ:
Câu:
Chủ đề 3:
Nhận biết
Nội
dung đáp án:
- Nhận
biết các
Điểm:
ĐÁP ÁN
ĐỀ 1
Câu 1:
(1) S + O2
t
→
SO2
(1,5
(2) C + O2
điểm)
Câu 2:
(2,0
điểm)
0
0,5 điểm
t
→
CO2
0
0,5 điểm
t0
0,5 điểm
(3) 2Mg + O2 → 2MgO
- Dùng quỳ tím nhận biết được dung dịch HCl.
Hiện tượng : quỳ tím hóa đỏ.
0,5 điểm
- Dùng dung dịch BaCl2 nhận biết được dung dịch
Na2SO4.
0,5 điểm
Hiện tượng : xuất hiện kết tủa trắng.
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl
- Còn lại là dung dịch NaNO3.
Câu 3:
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0
t
→
SO2
(1) S + O2
(1,5
t , xt
→ 2SO3
(2) 2SO2 + O2
0,5 điểm
điểm)
Câu 4:
→ H2SO4
(3) SO3 + H2O
0,5 điểm
(1,0
điểm)
Câu 5:
(3,0
điểm)
0
0,5 điểm
0
t
→
2HCl
→ Na2SO4 + 2HCl
(2) 2NaCl + H2SO4
(1) H2 + Cl2
n Mg =
0,5 điểm
2,4
= 0,1mol
24
Mg
+
0,5 điểm
→
2HCl
MgCl2
+ H2
0,1mol
0,5 điểm
0,1mol
0,1mol
a ) v H 2 = 0,1.22,4 = 2,24l
1,0 điểm
1,0 điểm
b) m MgCl2 = 0,1.95 = 9,5 g
Câu 6:
(1,0
n SO2 =
điểm)
Fe
+
Cu
0,25
2,24
= 0,1mol
22,4
điểm
H2SO4 (đặc, nguội) → Không phản ứng
+
2H 2SO4 (đặc, nguội)
→ CuSO4
+
SO2
2H2O
0,25
+
điểm
0,25
điểm
0,1mol
←
mCu = 0,1.64 = 6,4 g ⇒ m Fe = 10 − 6,4 = 3,6 g
0,1mol
0,25
điểm
ĐỀ 2
Câu:
Câu 1:
Nội dung đáp án:
(1) S + O2
(1,5
(2) S + 3F2
t0
→ SO2
0
t
→
SF6
Điểm:
0,5 điểm
0,5 điểm
điểm)
Câu 2:
(2,0
điểm)
0,5 điểm
0
t
(3) S + Fe → FeS
- Dùng quỳ tím nhận biết được dung dịch H2SO4.
Hiện tượng : quỳ tím hóa đỏ.
0,5 điểm
- Dùng dung dịch AgNO3 nhận biết được dung dịch
NaCl.
0,5 điểm
Hiện tượng : xuất hiện kết tủa trắng.
AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3
- Còn lại là dung dịch NaNO3.
Câu 3:
(1,5
điểm)
Câu 4:
(1,0
điểm)
Câu 5:
(3,0
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0
t
→
2HCl
→ NaCl + H2O
(2) HCl + NaOH
(1) H2 + Cl2
0,5 điểm
0,5 điểm
(3) AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3
(1) S + O2
0,5 điểm
0
t
→
SO2
0,5 điểm
0
t
(2) Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
Zn
điểm)
0,5 điểm
6,5
= 0,1mol
65
n Zn =
+
H2SO4
→
ZnSO4
0,1mol
0,5 điểm
+ H2
0,1mol
0,1mol
Câu 6:
(1,0
a ) v H 2 = 0,1.22,4 = 2,24l
1,0 điểm
b) m ZnSO4 = 0,1.161 = 16,1g
1,0 điểm
3,36
= 0,15mol
22,4
0,25
n SO2 =
điểm)
Al
+
Cu
điểm
H2SO4 (đặc, nguội) → Không phản ứng
+
2H 2SO4 (đặc, nguội)
→ CuSO4
+
SO2
2H2O
0,25
+
điểm
0,25
điểm
0,15mol
←
mCu = 0,15.64 = 9,6 g ⇒ m Fe = 20 − 9,6 = 10,4 g
0,15mol
0,25
điểm
TRƯỜNG TiH, THCS & THPT
THÁI BÌNH DƯƠNG
(đề có 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1 – (3điểm) Hoàn thành chuỗi phương trình phản ứng sau, bổ sung điều kiện (nếu có)
a/ MnO2 + ? ? + Cl2 + ?
b/ Fe + H2SO4 đặc nóng ? + ? + ?
c/ Cl2 + ? nước gia-ven
d/ SO2 + ? S + ?
e/ H2S + ? NaHS+ H2O
f/ SO2 + Br2 + H2O ? + ?
Câu 2 – (2điểm) Bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết các dung dịch sau và viết phương trình minh họa:
NaCl, H2SO4, BaCl2, NaNO3
Câu 3 – (1 điểm)
a) Viết phương trình chứng minh H2SO4 đặc có tính oxy hóa mạnh và tính háo nước
b) O3 có tính oxy hóa mạnh hơn O2
Câu 4 (3 điểm) Cho 45g hỗn hợp Zn và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 98% nóng thu được 15,68 lít
khí SO2 (đktc)
a) Tính thành phần phần trăm của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 98% đã dùng
c) Dẫn khí thu được ở trên vào 350ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lượng muối tạo thành
Câu 5- (1 điểm) Xét hệ cân bằng xảy ra trong một bình kín
t0 3( r )
CaCO
CaO ( r) + CO2 (k), ∆H > 0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào nếu thực hiện một trong các biến đổi sau:
a) Lấy bớt CO2 ra khỏi bình phản ứng
b) Thêm CaO vào bình phản ứng
c) Thêm 1 ít giọt NaOH vào bình phản ứng
d) Giảm nhiệt độ.
(Cho M: Zn=65, Cu=64, H=1, S=32, O=16, Na=23)
--Hết-HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HÓA 10
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1 (3đ)
t0
a/ MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
b/ 2Fe + 6H2SO4 đặc nóng Fe2(SO4)3 +3 SO2 + 6H2O
c/ Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
t0
d/ SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
e/ H2S + NaOH NaHS+ H2O
f/ SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr
2 (2đ)
-Trích mẫu thử
Thuốc
NaCl
thử
Quỳ tím
không
hiên
tượng
H2SO4
không
hiên
tượng
AgNO3
Kết tủa
trắng
H2SO4
BaCl2
NaNO3
Hóa đỏ
không
hiên
tượng
Kết tủa
trắng
không hiên tượng 0,5đ
X
Không
hiện
tượng
X
X
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
3 (1đ)
Mỗi phương
trình đúng 0,5 đ
a) Cu +2 H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O
→ 12C + 11H2O
C12H22O11
b) O3 + Ag Ag2O + O2
H 2 SO 4 đ
không hiên tượng
0,5 đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
4 (3đ)
a)
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ II
Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O
0,25đ
MÔN:
HÓA HỌC – LỚP 10
x
2x
x
(mol)
0,25đ
Zn + 2H2SO4 ZnSO4 + SO2 + 2H2O
Năm học 2015 - 2016
y
2y
y
(mol)
0,25đ
Gọi x, y lần lượt là số mol của Cu và Zn Thời gian: 60 phút
nSO2 = = = 0,7 mol
Ta có hệ phương trình
0,25đ
m Cu = 0,5.64 = 32 (g)
0,25đ
m Zn = 0,2. 65 = 13 (g)
b) n H2SO4 = 2.0,5 + 2.0,2 = 1,4 (mol)
m H2SO4 = 1,4.98 = 137,2 (g)
khối lượng dd H2SO4 98%
Mã đề:
0,25đ
0,25đ
mdd === 140 (g)
0,25đ
c) số mol NaOH
n= CM.V= 2.0,35=0,7 (mol)
Lập tỉ lệ
nNaOH 0,7
K= nSO 2 = 0,7 =1 (mol)
0,25đ
0,25đ
tạo muối NaHSO3
SO2 + NaOH NaHSO3
0,7 0,7
0,7 (mol)
Khối lượng muối tạo thành
m NaHSO3 = 0,7.104 =72,8 (g)
0,25đ
0,25đ
5(1đ)
a)
b)
c)
d)
cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
không làm chuyển dịch cân bằng
cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Giáo viên ra đề
Đỗ Thị Thanh Loan
Mã đề: 121
ĐIỂM
Họ tên học sinh:............................................................................. Lớp: ................. STT .........
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Câu 1: Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh:
A. S là chất rắn màu vàng
B. Nguyên tử S có số hiệu nguyên tử là 16