Tải bản đầy đủ (.doc) (170 trang)

Giáo án giải tích lớp 12 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (823.59 KB, 170 trang )

Giáo án Giải tích 12
Ban cơ bản
Ngày soạn: / /20..
Lớp dạy: 12B4,5,6

Tiết 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số

I. Mc tiờu
1. Kin thc:
- Nm c mi liờn h gia du ca o hm v tớnh n iu ca hm s.
- Nm c qui tc xột tớnh n iu ca hm s.
liờn quan n loi gii hn ny .
2. K nng
- Bit xột tớnh n iu ca mt s hm s n gin.
- Bit kt hp nhiu kin thc liờn quan gii toỏn
3. Thỏi
- Cẩn thận, chính xác.
- Hứng thú trong học tập.
II.Chun b:
- Giáo viên: H thng cõu hIII.
- Học sinh: c trc bIII. SGK.
III. Kim tra bi c:
IV. Bi mi :
Hot ng 1: Nhc li cỏc kin thc liờn quan ti tớnh n iu ca hm s. (10)
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
- Gv treo bng ph cú hỡnh v H1 v H2 SGK trang 4.
+ ễn tp li kin thc c thụng qua vic tr
+ Cỏc em hóy ch ra cỏc khong tng, gim ca cỏc hm li cỏc cõu hi ca giỏo viờn.
s, trờn cỏc on ó cho?


( th ca hm s ng bin trờn K l mt

+ Nhc li nh ngha tớnh n iu ca hm s ?

ng i lờn t trỏi sang phi; th ca

+ Nhc li phng phỏp xột tớnh n iu ca hm s hm s nghch bin trờn K l mt ng i
ó hc lp di?

xung t trỏi sang phi)

+ Nờu lờn mi liờn h gia th ca hm s v tớnh
n iu ca hm s?

+ Ghi nh kin thc

Hot ng 2: Tỡm hiu mi liờn h gia tớnh n iu ca hm s v du ca o hm. (15)
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
2
- Cho cỏc hm s sau: y = 2x 1 v y = x 2x.
+ Gii bi tp theo yờu cu ca giỏo viờn.
+ Hai hc sinh i din lờn bng trỡnh by
+ Xột du o hm ca mi h/s v in vo bng tng
li giIII.
ng.
+ Phõn lp thnh hai nhúm, mi nhúm gii mt cõu.
+ Gi hai i din lờn trỡnh by li gii lờn bng
+ Rỳt ra mi liờn h gia tớnh n iu ca
+ Cú nhn xột gỡ v mi liờn h gia tớnh n iu v

hm s v du ca o hm ca hm s.
du ca o hm ca hai hm s trờn?
+ Rỳt ra nhn xột chung v cho HS lnh hi L1 trang 6.

Gv: Trần Xuân Lơng
THPT Trần Hng Đạo

1

Trờng


Giáo án Giải tích 12
Ban cơ bản
Hot ng 3: Gii bi tp cng c nh lớ. (15)
Hot ng ca GV

+ Giỏo viờn ra bi tp 1.

Hot ng ca HS

+ Cỏc HS lm bi tp c giao theo hng

+ GV hng dn hc sinh lp BBT.

dn ca giỏo viờn.

+ Gi 1 HS lờn trỡnh by li giIII.

+ Mt hs lờn bng trỡnh by li giIII.


+ iu chnh li gii cho hon chnh.
+ GV nờu chỳ ý sau cho HS: (nh lý m rng)
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên K. Nếu

+ Ghi nhn li gii hon chnh.

f'(x) 0 (hoặc f'(x 0) và đẳng thức chỉ
xảy ra tại hữu hạn điểm trên K thì hàm số
tăng (hoặc giảm) trên K

+ Ghi nhn nh lớ m rng.
+ c vớ d 2.

+ Yờu cu HS c vớ d 2
Hot ng4: Cng c (2)

- Nm c mi liờn h gia du ca o hm v tớnh n iu ca hm s.
V. Hng dn hc sinh hc nh

(3)

- Lm cỏc bi tp 1a, c, d;
- c tip phn quy tc xột tớnh n iu ca hm s.
HDBT:
+ BT 1c: Tớnh o hm, xột du o hm, lp bng bin thiờn. Da vo bng bin thiờn kt
lun.
+ BT 1a, d: Tng t vớ d 1.

Gv: Trần Xuân Lơng

THPT Trần Hng Đạo

2

Trờng


Giáo án Giải tích 12
Ban cơ bản
Ngày soạn: 19/08/2014

Tiết 2: Sự đồng biến, nghịch biến của

hàm số
Lớp dạy: 12B4,5,6
I. Mc tiờu
1. Kin thc:
- Nm c qui tc xột tớnh n iu ca hm s.
liờn quan n loi gii hn ny .
2. K nng
- Bit xột tớnh n iu ca mt s hm s n gin.
- Bit kt hp nhiu kin thc liờn quan gii toỏn
3. Thỏi
- Cẩn thận, chính xác.
- Hứng thú trong học tập.
II.Chun b:
- Giáo viên: H thng cõu hIII.
- Học sinh: c trc bIII. SGK.
C. Lờn lp:
III. Kim tra bi c: (10)

+ Nờu nh lớ v tớnh n iu v du ca o hm ?
1 3 1 2
+ Tỡm cỏc khong n iu ca hm s sau: y = x x ?
3
2
IV. Bi mi :
Hot ng 1: Tip cn quy tc xột tớnh n iu ca hm s. (10)
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
+ Tham kho SGK rỳt ra quy tc.
+ T cỏc vớ d trờn, hóy rỳt ra quy tc xột tớnh (Tỡm tp xỏc nh; tớnh o hm f '( x) , tỡm cỏc
n iu ca hm s?
im xi m ti ú o hm khụng xỏc nh hoc
bng 0, sp xp chỳng theo th t tng dn v lp
+ Nhn mnh cỏc im cn lu ý.
bng bin thiờn; nờu kt lun)
+ Ghi nhn kin thc
Hot ng 2: p dng quy tc gii mt s bi tp liờn quan n tớnh n iu ca hm s. (10)
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
+ Ra bi tp.
x 1
a) Xột tớnh n iu ca hm s sau: y =
.
x+2
b) Chng minh rng: tanx > x vi mi x thuc + Gii bi tp theo hng dn ca giỏo viờn.

khong 0; ữ.
+ Trỡnh by li gii lờn bng.
2

(HDb: Xột tớnh n iu ca hm s y = tanx x (S: Hm s ng bin trờn cỏc khong ( ; 2 )

trờn khong 0; ữ . t ú rỳt ra bt cn chng v ( 2; + ) )
2
minh)
+ Ghi nhn li gii hon chnh.
+ Quan sỏt v hng dn (nu cn) hc sinh gii
bi tp.
+ Gi hc sinh trỡnh by li gii lờn bng.
+ Hon chnh li gii cho hc sinh.
Gv: Trần Xuân Lơng
THPT Trần Hng Đạo

3

Trờng


Gi¸o ¸n Gi¶i tÝch 12
Ban c¬ b¶n

Gv: TrÇn Xu©n L¬ng
THPT TrÇn Hng §¹o

4

Trêng


Giáo án Giải tích 12

Ban cơ bản
Hot ng 3: Cng c ton bi: (10)
- Qua bi hc hc sinh cn nm c cỏc vn sau:
+ Mi liờn h gia o hm v tớnh n iu ca hm s.
+ Quy tc xột tớnh n iu ca hm s.
+ ng dng chng minh BT.

f ( x) =

- Cho hm s

3x + 1
1 x

v cỏc mnh sau:

(I) : Trờn khong (2; 3) hm s f ng bin.
(II): Trờn cỏc khong (- ; 1) v (1; + ) th ca hm s f i lờn t trỏi qua phIII.
(III): f(x) > f(2) vi mi x thuc khong (2; + ).
Trong cỏc mnh trờn cú bao nhiờu mnh ỳng?
I. 1

II. 3

C. 2

D. 0

HS tr li ỏp ỏn.
GV nhn xột.

D. hớng dẫn về nhà (5)
- Nm vng qui tc xột tớnh n iu ca hm s v ng dng.
- Lm cỏc bi tp 2c, d; 3, 4, 5II. .
HDBT:
+ BT 2: Tng t bi tp I.
+ BT 3, 4: Lp bng bin thiờn sau ú da vo bng bin thiờn suy ra iu chng minh.
+ BT 5b: Tng t bi tp II.

Gv: Trần Xuân Lơng
THPT Trần Hng Đạo

5

Trờng


Giáo án Giải tích 12
Ban cơ bản
Ngày soạn: 18/08/2014
Lớp dạy: 12B4,5,6

Tiết 3: Cực trị của hàm số

I. Mc tiờu
1. Kin thc:
+ Bit cỏc khỏi nim cc i, cc tiu; bit phõn bit cỏc khi nim ln nht, nh nht.
+ Bit cỏc iu kin hm s cú cc tr.
+ Phỏt biu c cỏc bc tỡm cc tr ca hm s (quy tc I v quy tc II).
2. K nng
+ S dng thnh tho cỏc iu kin tỡm cc tr ca hm s

+ Vn dng c quy tc I v quy tc II tỡm cc tr ca hm s.
3. Thỏi
+ Hiu mi quan h gia s tn ti cc tr v du ca o hm.
+ Cn thn, chớnh xỏc; Tớch cc hot ng; rốn luyn t duy trc quan, tng t.
II.Chun b:
- Giáo viên: H thng cõu hIII.
- Học sinh: c trc bIII. SGK. Nm kin thc bi c.
C. Lờn lp:
III. Kim tra bi c: (3)
+ Xột s ng bin, nghch bn ca hm s:
1
y = x 3 2 x 2 + 3x
3
IV. Bi mi :
Hot ng 1: Khỏi nim cc i, cc tiu. (15)
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
+ Treo bng ph (H8 tr 13 SGK) v gii thiu
õy l th ca hm s trờn.
H1: Da vo th, hóy ch ra cỏc im ti ú
1 3
hm s cú giỏ tr ln nht trờn khong ; ữ?
2 2
H2: Da vo th, hóy ch ra cỏc im ti ú
3
hm s cú giỏ tr nh nht trờn khong ;4 ữ?
2
+ Cho HS khỏc nhn xột sau ú GV chớnh xỏc
hoỏ cõu tr li v gii thiu im ú l cc i
(cc tiu).

+ Cho hc sinh phỏt biu ni dung nh ngha
SGK, ng thi GV gii thiu chỳ ý 1. v 2.
+ T H8, GV k tip tuyn ti cỏc im cc tr v
dn dt n chỳ ý 3. v nhn mnh: nu
f '( x0 ) 0 thỡ x0 khụng phi l im cc tr.

+ Tr lIII.
(GTLN ti x = 1; GTNN ti x = 3)
+ Nhn xột.
+ Phỏt biu.
+ Lng nghe.
+ Tr lIII.
+ Nhn xột.

Hot ng 2: iu kin hm s cú cc tr. (15)
Hot ng ca GV
H1: Nờu mi liờn h gia tn ti cc tr v du + Tr lIII.
ca o hm?
+ Cho HS nhn xột v GV chớnh xỏc hoỏ kin + Nhn xột.
thc, t ú dn dt n ni dung nh lớ 1 SGK.
+ Dựng phng phỏp vn ỏp cựng vi HS gii + Phỏt biu.
vd2 nh SGK.
Gv: Trần Xuân Lơng
THPT Trần Hng Đạo

6

Hot ng ca HS

Trờng



Giáo án Giải tích 12
Ban cơ bản
+ VD3 ?

Hot ng 3: Cng c. (5)
+ Cho hc sinh gii bi tp trc nghim:
S im cc tr ca hm s y = x 4 + 2 x 2 1 l:

I. 0

II. 1

C. 2

D. 3

+ Nm c khỏi nim c tr v iu kin cú cc tr.
V. Hng dn hc sinh hc nh (3)
- Về nhà, các em cần học nhằm hiểu và thuộc khỏi nim cc i, cc tiu; iu kin
hm s cú cc tr.
- c tip phn cũn li (mc III).
* Bng ph:
y

4
3
x
O


1
2

Gv: Trần Xuân Lơng
THPT Trần Hng Đạo

1

3

2

3

4

2

7

Trờng


Giáo án Giải tích 12
Ban cơ bản
Ngày soạn: 21/08/2014
Lớp dạy: 12B4,5,6

Tiết 4: Cực trị của hàm số


I. Mc tiờu
1. Kin thc:
+ Phỏt biu c cỏc bc tỡm cc tr ca hm s (quy tc I v quy tc II).
2. K nng
+ Vn dng c quy tc I v quy tc II tỡm cc tr ca hm s.
3. Thỏi
+ Hiu mi quan h gia s tn ti cc tr v du ca o hm.
+ Cn thn, chớnh xỏc; Tớch cc hot ng; rốn luyn t duy trc quan, tng t.
II.Chun b:
- Giáo viên: H thng cõu hIII.
- Học sinh: c trc bIII. SGK. Nm kin thc bi c.
C. Lờn lp:
III. Kim tra bi c: (7)
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
+ Nhc li nh lớ 1.
+ p dng nh lớ 1, tỡm cỏc im cc tr ca
1
hm s sau: y = x + .
x

+ HS lờn bng trỡnh by v gii bi tp

IV. Bi mi :
Hot ng 1: Quy tc tỡm cc tr (10)
Hot ng ca GV
+ Yờu cu HS nờu cỏc bc tỡm cc tr ca hm
s t nh lớ 1
+ GV treo bng ph ghi quy tc I

+ Yờu cu HS tớnh thờm y(-1), y(1) cõu 2
trờn
+ Phỏt vn: Quan h gia o hm cp hai vi
cc tr ca hm s?
+ GV thuyt trỡnh v treo bng ph ghi nh lớ 2,
quy tc II

Hot ng ca HS
+ HS tr li

2
x3
y(-1) = -2 < 0
y(1) = 2 >0
+ Tớnh: y =

Hot ng 2: Luyn tp, cng c (2a). (10)
Hot ng ca GV

Gv: Trần Xuân Lơng
THPT Trần Hng Đạo

Hot ng ca HS

8

Trờng


Giáo án Giải tích 12

Ban cơ bản
+ Yờu cu HS vn dng quy tc II tỡm cc tr
ca hm s
+ Khi no nờn dựng quy tc I, khi no nờn dựng
quy tc II ?
+ i vi hm s khụng cú o hm cp 1 (v do

+ HS giIII.
Tp xỏc nh ca hm s: D = R
f(x) = 4x3 4x = 4x(x2 1)
f(x) = 0 x = 1 ; x = 0
f(x) = 12x2 - 4
ú khụng cú o hm cp 2) thỡ khụng th dựng f( 1) = 8 >0 x = -1 v x = 1 l hai im cc
tiu
quy tc IV. Riờng i vi hm s lng giỏc nờn f(0) = -4 < 0 x = 0 l im cc i
+ HS tr lIII.
s dng quy tc II tỡm cỏc cc tr.

Hot ng 3: Luyn tp, cng c(2b). (8)
Hot ng ca GV

Hot ng ca HS
+ HS thc hin hot ng nhúm

+ Yờu cu HS hot ng nhúm.
+ Nhúm no gii xong trc lờn bng trỡnh by
li gii

x=



+ k ( k ) l cỏc im cc tiu ca hm
6

s.
x=-

+ Cho HS nhn xột.


+ k ( k ) l cỏc im cc i ca hm
6

s.
Hot ng 4: Cng c (5)
- Cỏc mnh sau ỳng hay sai?
1/ S im cc tr ca hm s y = 2x3 3x2 l 3
2/ Hm s y = - x4 + 2x2 t cc tr ti im x = 0
ỏp ỏn: 1/ Sai
2/ ỳng
- Qua bi hc hc sinh cn nm c cỏc vn sau:
+ Cỏc quy tc tớnh o hm, cỏch vn dung chỳng vo gii bi tp.
V. Hng dn hc sinh hc nh (5)
- Về nhà, các em cần học nhằm hiểu và thuộc : nh lý 2 v cỏc quy tc I, II tỡm cc
tr ca hm s.
- Lm cỏc bi tp 1, 2, 3, 4/18sgk
HDBT:
+ BT 1a, b: tng t vớ d 2 (tớnh o hm, lp bng bin thiờn sau ú da vo bng bin thiờn
kt lun) .
+ BT 2c, d: tng t bi tp 2a,b (ó gii trờn).

+ BT 4: tớnh y , sau ú da vo du y v nh lớ kt lun
9
Gv: Trần Xuân Lơng
THPT Trần Hng Đạo

Trờng


Gi¸o ¸n Gi¶i tÝch 12
Ban c¬ b¶n
( y' = 3x2 − 2m− 2, ∆ ' = m2 + 6 > 0 ).

Gv: TrÇn Xu©n L¬ng
THPT TrÇn Hng §¹o

10

Trêng


Giáo án Giải tích 12
Ban cơ bản
Ngày soạn: 24/08/2014
Lớp dạy: 12B4,5,6

Tiết 5: Luyện tập

I. Mc tiờu
1. Kin thc:
+ Khc sõu khỏi nim cc i ,cc tiu ca hm s v cỏc quy tc tỡm cc tr ca hm s

2. K nng
+ Vn dng thnh tho cỏc quy tc tỡm cc tr ca hm s
+ S dng thnh tho cỏc iu kin v chý ý 3 gii cỏc bi toỏn liờn quan n cc tr ca hm
s
3. Thỏi
+ Bit chuyn hoỏ qua li gia kin thc t trc quan v kin thc t suy lun logic.
+ Tớch cc, ch ng tham gia hot ng.
II.Chun b:
- Giỏo viờn: Giỏo ỏn, bng ph
- Hc sinh: Sỏch giỏo khoa v bi tp ó c chun b nh
C. Lờn lp:
III. Kim tra bi c: (5)
Hot ng ca GV

Hot ng ca HS

+ Nờu cỏc quy tc tỡm cc tr ca hm s

+ Hc sinh lờn bng tr li .

IV. Bi mi :
Hot ng 1: p dng quy tc I,hóy tỡm cc tr ca cỏc hm s
(15)
1
1/ y = x +
2/ y = x 2 x + 1 .
x
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
+ Da vo quy tc I v gii

+ Lng nghe
+ Gi 1 nờu TX ca hm s

+ TX (D = Ă \{0})

+ Gi 1 HS tớnh y v gii pt: y = 0

+ Mt HS lờn bng thc hin,cỏc HS khỏc theo

+ Gi 1 HS lờn v BBT,t ú suy ra cỏc im cc dừi v nhn xộtkqca bn
tr ca hm s

+ V BBT

+ Chớnh xỏc hoỏ bi gii ca hc sinh

+ Theo dừi v hiu

+ Cỏch gii bi 2 tng t nh bi tp 1

+ HS lng nghe v nghi nhn

+ Gi 1HS xung phong lờn bng gii,cỏc HS khỏc

(Hm s t cc i ti x= -1 v yC= -2

theo dừi cỏch gii ca bn v cho nhn xột

Hm s t cc tiu ti x =1 v yCT = 2)


+ Hon thin bi lm ca hc sinh(sa cha sai + 1 HS lờn bng gii v HS c lp chun b cho
sút(nu cú))

nhn xột v bi lm ca bn.
+ Theo dừi bi giIII.

Gv: Trần Xuân Lơng
THPT Trần Hng Đạo

11

Trờng


Gi¸o ¸n Gi¶i tÝch 12
Ban c¬ b¶n
Hoạt động 2: Áp dụng quy tắc II,hãy tìm cực trị của các hàm số y = sinx + cosx (13’)
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

* HD: GV cụ thể các bước giải cho học sinh
+ Nêu TXĐ và tính y’
+ Giải pt y’ =0 và tính y’’= ?
+ Gọi HS tính y’’(

π
+ k π )= ? (k chẵn)
4


Ghi nhận và làm theo sự hướng dẫn của GV
+ TXĐ và cho kết quả y’.
+ Các nghiệm của pt y’ =0 và kq của y’’.

π
+ kπ ) = ? (k lẻ) và nhận xét dấu của chúng,
4
từ đó suy ra các cực trị của hàm số .
* GV gọi 1 HS xung phong lên bảng giải
* Gọi HS nhận xét
* Chính xác hoá và cho lời giải
y’’(

− 2 nÕu k ch½
n

 2 nÕu k lÎ
+ HS lên bảng thực hiện.
+ Nhận xét bài làm của bạn.
+ Ghi nhận.
y’’(

π
+ kπ ) =
4

Hoạt động 3: Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m, hàm số
y = x3– mx2 –2x +1 luôn có 1 cực đại và 1 cực tiểu
Hoạt động của GV
+ Gọi 1 Hs cho biết TXĐ và tính y’

+ Gợi ý gọi HS xung phong nêu điều kiện cần và
đủ để hàm số đã cho có 1 cực đại và 1 cực tiểu,
từ đó cần chứng minh ∆ >0, ∀m ∈ R

(7’)

Hoạt động của HS
+ TXĐ và cho kquả y’
+ HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi
(TXĐ: D =R.
y’=3x2 -2mx –2
Ta có: ∆ = m2+6 > 0, ∀m ∈ R nên phương trình
y’=0 có hai nghiệm phân biệt
Vậy: Hàm số đã cho luôn có 1 cực đại và 1 cực
tiểu)

Hoạt động 4: Củng cố: (2’)
Qua bài học này các em cần khắc sâu:
+ Quy tắc I thường dùng tìm cực trị của các hàm số đa thức,hàm phân thức hữu tỉ.
+ Quy tắc II dùng tìm cực trị của các hàm số lượng giác và giải bài toán liên đến cực trị của hàm số.
V. Hướng dẫn học sinh học ở nhà (3’)
- Xem lại các bài đã giảIII.
- Làm các bài tập còn lạIII.
- Đọc tiếp bài: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số.

Gv: TrÇn Xu©n L¬ng
THPT TrÇn Hng §¹o

12


Trêng


Giáo án Giải tích 12
Ban cơ bản
Ngày soạn: 25/08/2014
Lớp dạy: 12B4,5,6

Tiết 6: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số

I. Mc tiờu
1. Kin thc:
+ Xỏc nh c phng phỏp tỡm giỏ tr nh nht, giỏ tr ln nht ca hm s trờn khong, na
khong, on.
2. K nng
+ Tớnh c giỏ tr ln nht, giỏ tr nh nht ca hm s trờn khong, na khong, on.
3. Thỏi
+ Rốn luyn t duy logic, t duy lý lun.
+ Tớch cc, ch ng nm kin thc, tham gia xõy dng bIII.
II.Chun b:
- Giáo viên: H thng cõu hIII.
- Học sinh: c trc bi SGK. Nm kin thc bi c.
C. Lờn lp:
III. Kim tra bi c: (10)
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
3
Cho hm s y = x 3x.
+ Tỡm cc tr ca hm s.

+ Tớnh y(0); y(3) v so sỏnh vi cỏc cc tr va
+ Lờn bng trỡnh by.
tỡm c.
GV nhn xột, ỏnh giỏ.
IV. Bi mi :
Hot ng 1: Hỡnh thnh nh ngha GTLN, GTNN. (15)
Hot ng ca GV

Hot ng ca HS

- HTP 1: HS quan sỏt BBT ( bi tp kim tra
bi c) v tr li cỏc cõu hi :

- HS phỏt biu ti ch.
- a ra nh ngha GTLN ca hm s trờn tp
xỏc nh D .

+ 2 cú phi l gtln ca hs/[0;3]
+ Tỡm x 0 [ 0;3] : y ( x 0 ) = 18.
- HTP 2:( tỡm GTLN, NN ca hm s trờn
khong )

- HS tỡm TX ca hm s.
- Lp BBT
- Tớnh lim y .
x

2

+ Lp BBT, tỡm GTLN, NN ca hs y = -x + 2x.

* Nờu nhn xột : mi liờn h gia GTLN ca hm
s vi cc tr ca hm s; GTNN ca hm s.
- H thnh phn 3: vn dng ghi nh:
+ Tỡm gtln, nn ca hs: y = x4 4x3
+ Vớ d 3 (GV gii thớch nhng thc mc ca
HS )

Gv: Trần Xuân Lơng
THPT Trần Hng Đạo

- Nhn xột mi liờn h gia GTLN vi cc tr ca
hm s; GTNN ca hm s.
+ Hot ng nhúm.
- Tỡm TX ca hs.
- Lp BBT , kt lun.
- Xem vớ d .

13

Trờng


Gi¸o ¸n Gi¶i tÝch 12
Ban c¬ b¶n
Hoạt động 2: Vận dụng định nghĩa và tiếp cận định lý . (20’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- HĐ thành phần 1:
Lập BBT và tìm GTLN, NN của các hàm số:
x +1

- Hoạt động nhóm.
y = x 2 trên [ −3;1] ; y =
trên [ 2;3] .
- Lập BBT, tìm gtln, nn của từng hàm số.
x −1
- Nhận xét mối liên hệ giữa liên tục và sự tồn tại - Nêu mối liên hệ giữa liên tục và sự tồn tại của
gtln, nn của hàm số trên đoạn.
GTLN, NN của hàm số trên đoạn.
- Xem ví dụ .
- HĐ thành phần 2: vận dụng định lý.
+ Ví dụ (GV giải thích những thắc mắc của hàm
số )
Hoạt động 3: Củng cố: (2’)
Qua bài học này các em cần khắc sâu:
+ Định nghĩa, quy tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số trên khoảng.
V. Hướng dẫn học sinh học ở nhà (3’)
- Xem lại các bài đã giảIII.
- Làm các bài tập: 1,2,3,4
- Đọc tiếp bài: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số.

Gv: TrÇn Xu©n L¬ng
THPT TrÇn Hng §¹o

14

Trêng


Giáo án Giải tích 12
Ban cơ bản

Ngày soạn: 25/08/2014
Lớp dạy: 12B4,5,6

Tiết 7: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số

I. Mc tiờu
1. Kin thc:
+ Nm c nh ngha, phng phỏp tỡm giỏ tr nh nht, giỏ tr ln nht ca hm s trờn on.
2. K nng
+ Tớnh c giỏ tr ln nht, giỏ tr nh nht ca hm s trờn on.
3. Thỏi
+ Rốn luyn t duy logic, t duy lý lun.
+ Tớch cc, ch ng nm kin thc, tham gia xõy dng bIII.
II.Chun b:
- Giáo viên: H thng cõu hIII.
- Học sinh: c trc bi SGK. Nm kin thc bi c.
C. Lờn lp:
III. Kim tra bi c: Cho hm s y = x3 3x +2. Tỡm cc tr ca hm s.

(10)

IV. Bi mi :
Hot ng 1: Tip cn quy tc tỡm gtln, nn ca hs trờn on..

(30)

Hot ng ca GV
- H thnh phn 1: Tip cn quy tc sgk tr 22.


Hot ng ca HS
+ Hot ng nhúm.

Bi tp: Cho hs

- Hs cú th quan sỏt hỡnh v, vn dng nh lý

x 2 + 2 x vớ i -2 x 1
y=
cú th nh hỡnh
vớ i 1 x 3
x

kt lun.

v

- Nờu vi nhn xột v cỏch tỡm gtln, nn ca hs

Tỡm gtln, nn ca hs/[-2;1]; [1;3]; [-2;3].( nờu

trờn cỏc on ó xột.

cỏch tớnh )

- Nờu quy tc tỡm gtln, nn ca hs trờn on.

- Nhn xột cỏch tỡm gtln, nn ca hs trờn cỏc on

+ Hot ng nhúm.


m hs n iu nh: [-2;0]; [0;1]; [1;3].

- Tớnh y, tỡm nghim y.

- Nhn xột gtln, nn ca hs trờn cỏc on m hs

- Chn nghim y/[-1;1]

t cc tr hoc f(x) khụng xỏc nh nh:

- Tớnh cỏc giỏ tr cn thit

[-

- Hs cú th lp BBT trờn tng khong ri kt lun.

2;1]; [0;3].

- Hs tỡm TX : D = [-2;2]

- Nờu quy tc tỡm gtln, nn ca hs trờn on.

- tớnh y, tỡm nghim y.

- H thnh phn 2: ỏp dng quy tc tỡm gtln, nn

- Tớnh cỏc giỏ tr cn thit.

trờn on.


+ Hot ng nhúm.

Bi tp: Tỡm giỏ tr LN,NN ca hm s.

- Hs lp BBt.

y = -x 3 + 3x 2 trờn [ 1;1] ; y = 4-x2

Gv: Trần Xuân Lơng
THPT Trần Hng Đạo

- Nhn xột s tn ti ca gtln, nn trờn cỏc khong,
15

Trờng


Giáo án Giải tích 12
Ban cơ bản
- HTP 3: tip cn chỳ ý .

trờn TX ca hs.

+ Tỡm gtln, nn ca hs:

1
y = trờn ( 0;1) ; ( ;0 ) ; ( 0; + )
x


Hot ng 4: Cng c. (2)
+ Nm c cỏch tỡm GTLN, GTNN ca mt hm s.
+ Nm c quy tc tỡm GTLN, GTNN ca mt hm s
V. Hng dn hc sinh hc nh

(3)

- Về nhà, các em cần học nhằm hiểu và thuộc quy tc tỡm GTLN, GTNN ca mt h/s
- Lm bi tp t 1 n 4

Gv: Trần Xuân Lơng
THPT Trần Hng Đạo

16

Trờng


Giáo án Giải tích 12
Ban cơ bản
Ngày soạn: 02/09/2014
Lớp dạy: 12B4,5,6

Tiết 8: Luyện tập

I. Mc tiờu
1. Kin thc:
+ Nm c nh ngha, phng phỏp tỡm giỏ tr nh nht, giỏ tr ln nht ca hm s trờn khong,
na khong, on.
2. K nng

+ Tớnh c giỏ tr ln nht, giỏ tr nh nht ca hm s trờn khong, na khong, on.
3. Thỏi
+ Rốn luyn t duy logic, t duy lý lun.
+ Tớch cc, ch ng nm kin thc, tham gia xõy dng bIII.
II.Chun b:
- Giáo viên: H thng cõu hIII.
- Học sinh: c trc bi SGK. Nm kin thc bi c.
C. Lờn lp:
III. Kim tra bi c: (10)
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
+ Nờu quy tc tỡm GTLN, GTNN ca hm s trờn
on. p dng tỡm GTLN, GTNN ca hm s y =

+ Lờn bng trỡnh by.

x3 6x2 + 9x 4 trờn on [0;5]
IV. Bi mi :
Hot ng 1: Tip cn dng bi tp tỡm GTLN,GTNN trờn on (BT1b, 1c).
(10)
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
- Gi 2HS gii 2 bIII.

- Lờn bng lm bi tp

- HS1: 1b

(S: min y =
[ 0;3]


- HS2: 1c
(HD: S dng quy tc tỡn GTLN, NN trờn mt

1 max y = 56 min y = 6
;
; [ 2;5]
;
4 [ 0;3]

max y = 552 )
[ 2;5]

on)
- Giao nhim v cho HS di lp

- Nhn nhim v.

- Gi HS nhn xột bi lm ca bn

- Nhn xột

- GV nhn xột sa sai (nu cú)

- Ghi nhn bi giIII.

Hot ng 2: Tip cn vi cỏc dng toỏn thc t ng dng bi tp tỡm GTLN, NN ca hm s
(Bi tp 2,3) (10)
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS

- Chia nhúm HS ( 4 nhúm)
- Phỏt phiu hc tp cho HS.
- Quan sỏt hot ng ca hc sinh, hng dn khi
cn thit .
- Gi i din nhúm trỡnh by.
- Gi cỏc nhúm cũn li nhn xột.
- GV NX, sa sai ( nu cú) v A ỳng.

Gv: Trần Xuân Lơng
THPT Trần Hng Đạo

- HS lng nghe v tỡm hiu nhim v.
- HS nhn phiu hc tp v tỡm phng ỏn tr
lIII.
- Thụng bỏo kt qu khi hon thnh.
- i din cỏc nhúm lờn trỡnh by
- HS nhn xột
- HS ghi nhn ỏp ỏn

17

Trờng


Gi¸o ¸n Gi¶i tÝch 12
Ban c¬ b¶n

Hoạt động 3: Cho học sinh tiếp cận với dạng bài tập tìm GTLN , NN trên khoảng.. (10’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

- Yêu cầu HS làm bài tập 4b, 5II.
+ HD: Hãy lập bảng biến thiên. Sau đó dựa vào bảng
biến thiên để kết luận.

1

- Giao nhiệm vụ cho HS khác.

+

1
0

+∞
-

+ max y = 1

- Nhận nhiệm vụ.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Ghi nhận bài giảIII.

- Yêu cầu HS nhận xét.
- Cho HS ghi nhận cách giảIII.
Hoạt động 4: Củng cố.

- Lên bảng trình bày
x
-∞
0

y’
+ 0
y

(2’)

+ Nắm được cách tìm GTLN, GTNN của một hàm số trên một đoạn.
+ Nắm được cách tìm GTLN, GTNN của một hàm số trên một khoảng
V. Hướng dẫn học sinh học ở nhà

(3’)

+ Xem lại các bài đã giải, làm các bài tập còn lạIII.
+ Đọc tiếp bài: Đường tiệm cận.

Gv: TrÇn Xu©n L¬ng
THPT TrÇn Hng §¹o

18

Trêng


Giáo án Giải tích 12
Ban cơ bản
Ngày soạn: 03/09/2014
Lớp dạy: 12B4,5,6

Tiết 9: đờng tiệm cận


I. Mc tiờu
1. Kin thc:
+ Bit c khỏi nim ng tim cn ngang ca th.
2. K nng
+ Bit cỏch tỡm tim cn ngang ca th hm s.
3. Thỏi
+ Rốn luyn t duy logic, t duy lý lun.
+ Tớch cc, ch ng nm kin thc, tham gia xõy dng bIII.
II.Chun b:
- Giáo viên: H thng cõu hIII. Phiu hc tp.
- Học sinh: SGK. c trc bIII.
C. Lờn lp:
III. Kim tra bi c: Cho hs y = 2 x . lim y; lim y ?
x +
x
x 1
IV. Bi mi :
Hot ng 1: nh ngha tim cn ngang
(17)
Hot ng ca GV

2 x
cú th (C) nh hỡnh v.
x 1
+ Ly im M(x;y) thuc (C). Quan sỏt th, nhn
xột khong cỏch t M n t y = -1 khi x v x
+ .
+ Gv nhn xột khi x v x + thỡ k/c t M
n t y= -1dn v 0. Ta núi t y = -1 l tim cn
ngang ca th (C).

+ T ú yờu cu hc sinh khỏi quỏt nh ngha TCN.
+ Yờu cu HS ghi nhn nh ngha
+ Chohs y =

Hot ng 2: Cng c nh ngha TCN.

(10)
Hot ng ca HS

+ HS quan sỏt th, tr lIII.
+ Nờu nhn xột
(khi x v x + thỡ k/c t M n
t y= -1dn v 0)
+ Phỏt biu iu cm nhn oc
+ Ghi nhn nh nghI.
(15)

Tỡm tim cn ngang ca cỏc hm sụ sau

a)y =

x 1
x+ 2

2x 1
3 x
c)y = 2
1 3x
x 2x + 1
Hot ng ca GV


b)y =

+ Da vo bi c, hóy tỡm TCN ca hs ó cho.
+ Tỡm TCN nu cú
+ GV phỏt phiu hc tp.
+ GV nhn xột.
+ a ra nhn xột v cỏch tỡm TCN ca hm phõn thc
cú bc t bng bc mu
Hot ng 3: Cng c.

Hot ng ca HS
+ HS tr lIII.
+ Hot ng nhúm.
+ i din nhúm trỡnh by. Cỏc nhúm khỏc
nhn xột.

(2)

+ Nm c cỏch tỡm TCN ca th hm s .
V. Hng dn hc sinh hc nh
+ Lm bi tp 1, .
Gv: Trần Xuân Lơng
THPT Trần Hng Đạo

19

Trờng



Giáo án Giải tích 12
Ban cơ bản
Ngày soạn: 04/09/2014
Lớp dạy: 12B4,5,6

Tiết 10: đờng tiệm cận

I. Mc tiờu
1. Kin thc:
+ Bit c khỏi nim ng tim cn ng ca th.
2. K nng
+ Bit cỏch tỡm tim cn ng ca th hm s.
3. Thỏi
+ Rốn luyn t duy logic, t duy lý lun.
+ Tớch cc, ch ng nm kin thc, tham gia xõy dng bIII.
II.Chun b:
- Giáo viên: H thng cõu hIII. Phiu hc tp.
- Học sinh: SGK. c trc bIII.
C. Lờn lp:
III. Kim tra bi c: (10)
Hot ng ca GV
+ Nờu nh ngha tim cn ngang ca hm s.
+ Tỡm tim cn ngang ca cỏc hm s sau: a)
2x 1
3 2x
y=
,
b)y =
x+ 2
3x + 1


Hot ng ca HS

+ HS tr li v lm bi tp
+ HS cũn li lm vo nhỏp
+ Nhn xột

IV. Bi mi :
Hot ng 1: nh ngha tim cn ng.. (10)
Hot ng ca GV

2- x
ở bài tr ớ c. Ly im
x -1
M(x;y) thuc (C). Nhn xột khong cỏch t M n
t x = 1 khi x 1 v x 1+ .
+ Gi HS nhn xột.
+ Kt lun t x = 1 l TC.
+ Từ hàm số y =

+ T ú yờu cu HS phỏt biu iu cm nhn c

Hot ng ca HS
+ HS qua sỏt tr li
+ Nhn xột.
+ Phỏt biu iu cm nhn c.
+ Ghi nhn khỏi nim

+ GV chớnh xỏc húa hỡnh thnh nh nghI.
Hot ng 2: Cng c nh ngha TC.

Hot ng ca GV
+ Từ hàm số y =

(10)
Hot ng ca HS

2- x
ở bài tr ớ c. Tỡm TC ca
x -1

th hs.
+ Tỡm TC theo phiu hc tp.
+ Nhn xột .
+ Nờu cỏch tỡm TC ca cỏc hm s phõn thc
thụng thng.

Gv: Trần Xuân Lơng
THPT Trần Hng Đạo

+ HS tr li ti ch.
+ Hot ng nhúm.
+ i din nhúm trỡnh by.
+ Cỏc nhúm khỏc gúp ý.

20

Trờng


Gi¸o ¸n Gi¶i tÝch 12

Ban c¬ b¶n
Hoạt động 3: Củng cố định nghĩa TCĐ và TCN. (10’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
+ Tìm các tiệm cận nếu có của các hàm số sau:
+ Hoạt động nhóm.
3− x
2x 2 − x − 3
1) y =
2) y =
2x + 1
x −4
+ Đại diện nhóm trình bày.
+ Yêu cầu HS thảo luận nhóm tìm kết quả.
+ Yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
+ Các nhóm khác góp ý.
+ Yêu cầu đại diện nhóm khác nhận xét.
Hoạt động 4: Củng cố. (2’)
+ Nắm được cách tìm TCN, TCĐ của đồ thị hàm số .
V. Hướng dẫn học sinh học ở nhà

(3’)

+ Làm các bài tập 1, 2.
☺ HDBT:
+ BT 1: tương tự BT1 ở HĐ6(tính các giới hạn khi x dần vế bên trái, hoặc bên phải x0 )
+ BT 2: tương tự BT2 ở HĐ 6 .

Gv: TrÇn Xu©n L¬ng
THPT TrÇn Hng §¹o


21

Trêng


Giáo án Giải tích 12
Ban cơ bản
Ngày soạn: 08/09/2014
Lớp dạy: 12B4,5,6

Tiết 11: Luyện tập

I. Mc tiờu
1. Kin thc: Cũng cố khắc sâu kiến thức về:
+ Khỏi nim ng tim cn ng, ng tim cn ngang ca th.
2. K nng
+ Rốn luyn k nng tỡm cỏc ng tim cn ng, tim cn ngang ca th hm s.
3. Thỏi
+ Rốn luyn t duy logic, t duy lý lun.
+ Tớch cc, ch ng nm kin thc, tham gia xõy dng bIII.
II.Chun b:
- Giáo viên: H thng bi tp.
- Học sinh: Lm bi tp nh.
C. Lờn lp:
III. Kim tra bi c: (5)
Hot ng ca GV
+ Nờu nh ngha TCN, TC. Tỡm tim cn ca
th hm s y =


+ Lờn bng trỡnh by.

x
2 x

IV. Bi mi :
Hot ng 1: Bi tp 1b, d.

Hot ng ca HS

(10)

Tỡm cỏc tim cn ca th hm s :

b) y =

x+ 7
;
x+ 1

7
1
x
Hot ng ca HS
+ Trỡnh by bi giIII.

Hot ng ca GV

d) y =


x+ 7
= 1 y = 1 l TCN;
x x + 1

(1b lim

+ Gi hc sinh lờn bng trỡnh by bi gii ó
chun b nh.

lim

+ Gi mt s hc sinh nhn xột bi gii ca bn .

x1

+ Un nn s biu t ca hc sinh v tớnh toỏn,
cỏch trỡnh by bi giIII.

x+ 7
x+ 7
= v lim+
= +
x

1
x+ 1
x+ 1

x = 1 l TC ; 1d TCN y = 1, TC
x= 0 )

+ Nhn xột bi gii ca bn.

Hot ng 2: Bi tp 2a, 2II. (10)
Hot ng ca GV
- Chia nhúm HS ( 4 nhúm)

Hot ng ca HS
- HS lng nghe v tỡm hiu nhim v.

- Quan sỏt hot ng ca hc sinh, hng dn khi

- Thụng bỏo kt qu khi hon thnh.

cn thit .

- i din cỏc nhúm lờn trỡnh by

- Gi i din nhúm trỡnh by.

- HS nhn xột

- Gi cỏc nhúm cũn li nhn xột.

- HS ghi nhn ỏp ỏn

- GV NX, sa sai ( nu cú) v A ỳng.
Hot ng 3: Bi tp 2c, 2d (10)
Gv: Trần Xuân Lơng
THPT Trần Hng Đạo


22

Trờng


Giáo án Giải tích 12
Ban cơ bản
Tỡm tim cn ng v tim cn ngang ca th hm s : c) y =

x2 3x + 2
; d) y =
x+ 1

Hot ng ca GV
+ Nhn xột gỡ v gii hn ca y =

x2 3x + 2
khi
x+ 1

x 1
Hot ng ca HS

+ Nờu nhn xột ( y +(y ) khi

x dn ra + ( ).

x +(x ) ).

+ Kt lun gỡ v TCN ca th hm s ny.


+ Tr li (Khụng cú TCN)

+ Hóy xỏc nh tim cn ng ca 2c ?

+ Tin hnh xỏc nh.

+ Nhn xột gỡ v y khi x dn ra + ( ).

+ Nờu nhn xột.

+ Nhn xột gỡ v y khi x dn ra 1- (1+).
Hot ng 4: Cng c.

x+1

( 7)

+ Bi tp trc nghim :
1.

Số đ ờng tiệm cận của đồ thịhs y =

I. 1

II. 2

3x 1
là:
5 2x


C. 0

x +1
2. Cho hs y = 2
có đồ thị ( C ) .
x 2x 3
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

D. 3

a)( C ) có 2 tiệm cận đứng là x =-1; x =3.

b) ( C ) có 1 TCĐ là x =3và một TCN là y =0.
c) ( C ) có 1 TCĐ là x =3và không có TCN.

d) ( C ) có 1 TCN là y =0và không có TCĐ .
+ Nm c cỏch tỡm TCN, TC
V. Hng dn hc sinh hc nh (3)
+ Xem li cỏc bi tp ó giIII.
+ Lm cỏc bi tp cũn lIII.
+ c tip bi: Kho sỏt s bin thiờn v v th ca hm s.

Gv: Trần Xuân Lơng
THPT Trần Hng Đạo

23

Trờng



Giáo án Giải tích 12
Ban cơ bản
Ngày soạn: 09/09/2014
Lớp dạy: 12B4,5,6

Tiết 12: Khảo sát sự biến thiên và
vẽ đồ thị hàm số

I. Mc tiờu
1. Kin thc:
+ Bit c s tng quỏt kho sỏt hm s(tỡm tp cỏc nh, xột chiu bin thiờn, tỡm cc tr,
tỡm tim cn, lp bng bin thiờn, v th).
+ Bit c s kho sỏt hm s bc 3.
2. K nng
+ Nm c cỏc dng ca th hm s bc bI.
+ Tõm i xng ca th hm s bc ba
+ Thc hin thnh tho cỏc bc kho sỏt hm s bc bI.
+ V th hm s bc ba ỳng : chớnh xỏc v p
3. Thỏi
+ Rốn luyn t duy logic, t duy lý lun.
+ Tớch cc, ch ng nm kin thc, tham gia xõy dng bIII.
II.Chun b:
- Giáo viên: H thng cõu hIII. Phiu hc tp.
- Học sinh: SGK. c trc bIII.Xem li cỏch v th hm s bc nht v hm s bc
haIII.
C. Lờn lp:
III. Kim tra bi c: Kim tra trong quỏ trỡnh lờn lp
IV. Bi mi :
Hot ng 1: S kho sỏt hm s (7)

Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
+ HS tr li
+ UDH KSSBT v v th HS

TX : D=R

y = x2 - 4x + 3

y= 2x 4; y= 0 x = 2

CH1 : TX ca hm s

lim y = -;
x

CH2: Xột tớnh n iu v cc tr ca hm s

x
y
y

CH3: Tỡm cỏc gii hn

lim (x - 4x + 3 )
2

x

lim y = +

x +

-
-

2
0

+
+

+

+

-1
hsnb trong (- ; 2),hsb trong (2 ; + )

lim ( x2 - 4x + 3 )
x+
CH4: Tỡm cỏc im c bit ca th hm s

hs t CT ti im ( 2 ; -1 )

CH5: V th.

Cỏc im c bit ( 2;-1) ; (0;3) (1;0) ; (3;0)

+ T vớ d yờu cu HS nờu s kho sỏt hm s.


+ Phỏt biu iu cm nhn oc
+ Ghi nhn nh nghI.

Gv: Trần Xuân Lơng
THPT Trần Hng Đạo

24

Trờng


Gi¸o ¸n Gi¶i tÝch 12
Ban c¬ b¶n
Hoạt động 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 − 4 . (15’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
+ TX Đ : D=R
y’ = 3x2 + 6x; y’ = 0 ⇔ x = 0; x = -2
+ Tập xác định của hàm số là gì ?
lim ( x3 + 3x2 - 4) = - ∞;
x→−∞
+ Xét chiều biến thiên gồm những bước nào?
lim (y= x3 + 3x2 - 4) =+∞
x→+∞
+ Tìm các giới hạn ?
+ BBT
+ Hãy lập BBT ?
+ Nhận xét các khoảng tăng giảm và tìm các
điểm cực trị ?
+ Tìm các giao điểm của đồ thị với Ox và Oy

+ Vẽ đồ thị hàm số
+ Tìm y’’, Giải pt y’’= 0

x
y’
y

-∞

-2 -1

y

-2
0
+∞
+ 0 - 0 +
0
+∞
-∞
-4
HS đb trong (-∞ ;-2 ) và ( 0;+∞)
HS nb trong ( -2; 0 )
Hs đạt CĐ tại x = -2 ; yCĐ=0
Hs đ ạt CT tại x = 0; yCT= -4
Gđ với Ox: (0; -4), với Oy: (- 2 ; 0), (1 ; 0).
y’’ = 6x +6, y” = 0 ⇔ x = -1

o
-2


-4

Hoạt động 3: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = − x3 + 3x2 − 4 . (15’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
+ Gọi 1HS lên bảng trình bày.
+ HS lên bảng trình bày.
+ Giao nhiệm vụ cho HS dưới lớp.
+ Nhận nhiệm vụ.
+ Gọi HS nhận xét.
+ Nhận xét.
+ GV nhận xét.
+ Ghi nhận kiến thức.
Hoạt động 4: Củng cố.

(4’)

+ GVnhắc lại các bước KS VĐT hàm số và dạng đồ thị hàm số bậc 3
V. Hướng dẫn học sinh học ở nhà (4’)
+ Làm bài tập 1.
☺ HDBT:
+ BT 1: tương tự các ví dụ .

Gv: TrÇn Xu©n L¬ng
THPT TrÇn Hng §¹o

25

Trêng


1 x


×