PHƯƠNG ÁN THỬ NGHIỆM KẾT NỐI
THU GOM LƯU LƯỢNG NODEB QUA THIẾT BỊ GPON
1.
Mô hình kết nối hiện tại
-
Các NodeB kết nối vào Access Switch mở Mode Access.
Thiết bị Access Switch sẽ đóng gói QinQ cho các lưu lượng này (SVLAN
được quy hoạch theo nguyên tắc theo UPE và không quá 14 NodeB/1
SVLAN). Trong trường hợp thiết bị Access Switch không hỗ trợ QinQ, UPE sẽ
thực hiện việc này.
Trên UPE sẽ thực hiện peer về 2 AGG bằng L2 VPN.
Đối với việc xử lý QoS, thiết bị Access Switch sẽ thực hiện trust theo giá trị
mặc định của Vinaphone thiết lập.
Phạm vi thử nghiệm
Thử nghiệm tại VNPT Bắc Ninh với 01 NodeB tại Bưu điện Đáp Cầu (mã
7110040) có địa chỉ IP là 10.218.27.105 và địa chỉ OMIP là 10.218.27.120.
Lưu lượng của Node B này đang được Access Switch đóng gói QinQ với
SVLAN là 2744 và CVLAN là 2512.
Thiết bị RNC đặt tại Bắc Ninh với địa chỉ IP là 10.218.8.4
Sẽ thử nghiệm NodeB của Huawei kết nối với thiết bị OLT của ZTE.
Node B sẽ kết nối về OLT đặt tại Suối Hoa với các thông tin như sau
2.
-
-
3.
4.
5.
6.
Hostname: BNH.BNH.SHA.OLT.ZT11, SVLAN (2744).
Quy hoạch truyền tải kết nối di động qua thiết bị GPON
Dải S-VLAN:
Trên mỗi OLT sẽ sử dụng 1 SVLAN cho việc thu gom lưu lượng NodeB
Các NodeB/BTS thuộc cùng 1 OLT sẽ được quy hoạch 2 subnet (1 cho dịch
vụ/1 dành cho quản lý).
Để thuận tiện cho việc thử nghiệm tạm thời sử dụng SVLAN 2744
Mô hình triển khai thử nghiệm
Node B kết nối vào mạng thông qua 1 thiết bị đầu cuối ONT.
Trên UPE sẽ thực hiện peer về 2 AGG bằng L2 VPN.
Thiết bị phục vụ cho việc thử nghiệm
- 01 thiết bị ONT loại F600W.
- 1 dây cáp mạng phục vụ kết nối từ ONT tới cổng điện của NodeB
- Các phụ kiện quang để kết nối từ OLT tới ONT.
- Các công cụ khác phục vụ việc đo kiểm đánh giá chất lượng.
Các tham số
Giả định cấu hình của phần ONU:
-
Loại F660, Serial number:ZTEGC0178729
ONU được kết nối vào cổng GPON 1/1/1
ONU_ID = 1 (được đặt trong dải từ 1 đến 128)
Site
Uplink
port
ONU
UNI
BNH 1
gei_1/3/1
1/1/1:1
eth_0/1
Service
VLAN
(S/C)
Gemport/Tcont
2G data
2701/2502
Gem1/tcont1
2G MNG
2701/2501
Gem2/Tcont2
3G data
2801/2504
Gem3/Tcont3
3G MNG
2801/2503
Gem4/Tcont4
Yêu cầu:
-
ONU đã được thêm vào hệ thống, trạng thái ONU là working.
Đã cấu hình xong phần quản lý.
NodeB
ONU
OLT
MAN E
Gemport1->Vport1
Vlan 2502:
Vport1:NNI
NNI: 2502 -->
2701+2502
2G Data
Vlan:2502
IP:192.168.1.2/28
COS:5
Vlan 2502:
UNI:Gemport
1:
T-CONT1
Type3:minimu
m bandwidth
guarante
2G
managemen
t
Vlan:2501
IP:192.168.2.2/28
COS:5
Vlan 2501:
UNI:Gemport
2:
T-CONT2 type
1:Fixed
bandwidth
fixed time slots
Gemport2->Vport2
Vlan 2501:
Vport2:NNI
NNI: 2501 -->
2701+2501
Vport downlink
following COS SP
IP:192.168.2.1/24
COS:5
3G data
Vlan:2504
IP:192.168.3.2/28
COS:0
Vlan 2504:
UNI:Gemport
3:
T-CONT3
Type3:minimu
m bandwidth
guarante
Gemport3->Vport3
Vlan 2504:
Vport1:NNI
NNI: 2504 -->
2801+2504
IP:192.168.3.1/24
COS:0
IP:192.168.1.1/24
COS:5
3G
managemen
t
7.
Vlan:2503
IP:192.168.4.2/28
COS:traffic 5
Vlan 2503:
UNI:Gemport
4:
TCONT4:type
1:Fixed
bandwidth
fixed time slots
Gemport4->Vport4
Vlan 2503:
Vport2:NNI
NNI: 2503 -->
2801+2503
Vport downlink
following COS SP
IP:192.168.4.1/24
COS: 5
Cấu hình chi tiết
7.1 Trường hợp NodeB cấu hình mode trunk và các lưu lượng phân chia theo vlan
như thiết kế chuẩn. OLT xử lý QinQ
- Cấu hình uplink
ZXAN(config)# interface gei_1/3/1
ZXAN(config-if)#switchport vlan 2701,2801 tag
- Cấu hình profile băng thông
ZXAN(config)#gpon
ZXAN(config-gpon)# profile tcont T1_1M type 1 fixed 1000
ZXAN(config-gpon)# profile tcont T3_10M type 3 assured 5000 maximum 10000
- Cấu hình interface gpon-onu và giới hạn băng thông
ZXAN(config)# interface gpon-onu_1/1/1:1
ZXAN(config-if)# tcont 1 name 2G_DATA profile T3_10M
ZXAN(config-if)# gemport 1 name 2G_DATA tcont 1
ZXAN(config-if)# tcont 2 name 2G_MNG profile T1_1M
ZXAN(config-if)# gemport 2 name 2G_MNG tcont 2
ZXAN(config-if)# tcont 3 name 3G_DATA profile T3_10M
ZXAN(config-if)# gemport 3 name 3G_DATA tcont 3
ZXAN(config-if)# tcont 4 name 3G_MNG profile T1_1M
ZXAN(config-if)# gemport 4 name 3G_MNG tcont 4
ZXAN(config-if)# service-port 1 vport 1 user-vlan 2502 vlan 2502 svlan 2701
ZXAN(config-if)# service-port 2 vport 2 user-vlan 2501 vlan 2501 svlan 2701
ZXAN(config-if)# service-port 3 vport 3 user-vlan 2504 vlan 2504 svlan 2801
ZXAN(config-if)# service-port 4 vport 4 user-vlan 2503 vlan 2503 svlan 2801
- Cấu hình cho ONU
ZXAN(config)# pon-onu-mng gpon-onu_1/1/1:1
ZXAN(pon-onu-mng)# service 1 gemport 1 vlan 2502
ZXAN(pon-onu-mng)# service 2 gemport 2 vlan 2501
ZXAN(pon-onu-mng)# service 3 gemport 3 vlan 2504
ZXAN(pon-onu-mng)# service 4 gemport 4 vlan 2503
ZXAN(pon-onu-mng)# vlan port eth_0/1 mode trunk
ZXAN (pon-onu-mng)# vlan port eth_0/1 vlan 2502,2501,2504,2503
7.2 Trường hợp NodeB cấu hình mode trunk, các lưu lượng đi chung 1 vlan 2501.
OLT xử lý QinQ
- Cấu hình uplink
ZXAN(config)# interface gei_1/3/1
ZXAN(config-if)#switchport vlan 2701 tag
- Cấu hình profile băng thông
ZXAN(config)#gpon
ZXAN(config-gpon)# profile tcont T3_50M type 3 assured 50000 maximum 100000
- Cấu hình interface gpon-onu và giới hạn băng thông
ZXAN(config)# interface gpon-onu_1/1/1:1
ZXAN(config-if)# tcont 1 name 3G_DATA profile T3_50M
ZXAN(config-if)# gemport 1 name 3G_DATA tcont 1
ZXAN(config-if)# service-port 1 vport 1 user-vlan 2501 vlan 2501 svlan 2701
- Cấu hình cho ONU
ZXAN(config)# pon-onu-mng gpon-onu_1/1/1:1
ZXAN(pon-onu-mng)# service 1 gemport 1 vlan 2501
ZXAN(pon-onu-mng)# vlan port eth_0/1 mode trunk
ZXAN (pon-onu-mng)# vlan port eth_0/1 vlan 2501
7.3 Trường hợp NodeB cấu hình mode trunk, các lưu lượng đi chung 1 vlan 2501.
OLT không xử lý QinQ
- Cấu hình uplink
ZXAN(config)# interface gei_1/3/1
ZXAN(config-if)#switchport vlan 2501 tag
- Cấu hình profile băng thông
ZXAN(config)#gpon
ZXAN(config-gpon)# profile tcont T3_50M type 3 assured 50000 maximum 100000
- Cấu hình interface gpon-onu và giới hạn băng thông
ZXAN(config)# interface gpon-onu_1/1/1:1
ZXAN(config-if)# tcont 1 name 3G_DATA profile T3_50M
ZXAN(config-if)# gemport 1 name 3G_DATA tcont 1
ZXAN(config-if)# service-port 1 vport 1 user-vlan 2501 vlan 2501
- Cấu hình cho ONU
ZXAN(config)# pon-onu-mng gpon-onu_1/1/1:1
ZXAN(pon-onu-mng)# service 1 gemport 1 vlan 2501
ZXAN(pon-onu-mng)# vlan port eth_0/1 mode trunk
ZXAN (pon-onu-mng)# vlan port eth_0/1 vlan 2501
7.4 Trường hợp NodeB cấu hình mode access. OLT xử lý với .1q
- Cấu hình uplink
ZXAN(config)# interface gei_1/3/1
ZXAN(config-if)#switchport vlan 2501 tag
- Cấu hình profile băng thông
ZXAN(config)#gpon
ZXAN(config-gpon)# profile tcont T3_50M type 3 assured 50000 maximum 100000
- Cấu hình interface gpon-onu và giới hạn băng thông
ZXAN(config)# interface gpon-onu_1/1/1:1
ZXAN(config-if)# tcont 1 name 3G_DATA profile T3_50M
ZXAN(config-if)# gemport 1 name 3G_DATA tcont 1
ZXAN(config-if)# service-port 1 vport 1 user-vlan 2501 vlan 2501
- Cấu hình cho ONU
ZXAN(config)# pon-onu-mng gpon-onu_1/1/1:1
ZXAN(pon-onu-mng)# service 1 gemport 1 vlan 2501
ZXAN(pon-onu-mng)# vlan port eth_0/1 mode tag vlan 2501 pri 4
7.5 Trường hợp NodeB cấu hình mode access. OLT xử lý với mô hình QinQ
- Cấu hình uplink
ZXAN(config)# interface gei_1/3/1
ZXAN(config-if)#switchport vlan 2701 tag
- Cấu hình profile băng thông
ZXAN(config)#gpon
ZXAN(config-gpon)# profile tcont T3_50M type 3 assured 50000 maximum 100000
- Cấu hình interface gpon-onu và giới hạn băng thông
ZXAN(config)# interface gpon-onu_1/1/1:1
ZXAN(config-if)# tcont 1 name 3G_DATA profile T3_50M
ZXAN(config-if)# gemport 1 name 3G_DATA tcont 1
ZXAN(config-if)# service-port 1 vport 1 user-vlan 2501 vlan 2501 svlan 2701
- Cấu hình cho ONU
ZXAN(config)# pon-onu-mng gpon-onu_1/1/1:1
ZXAN(pon-onu-mng)# service 1 gemport 1 vlan 2501
ZXAN(pon-onu-mng)# vlan port eth_0/1 mode tag vlan 2501 pri 4
8.
Phương án thực hiện
Việc thử nghiệm cần sự phối hợp của các đơn vị cụ thể như sau:
ST
T
Nội dung công việc
1
Ban Viễn thông phối hợp với VNPT
Bắc Ninh, ZTE để lên kế hoạch chi
tiết
2
VNPT Bắc Ninh chuẩn bị cơ sở hạ
tầng phục vụ kết nối thử nghiệm
(cổng trên OLT, kết nối quang từ
OLT Suối Hoa về đến Node B tại
Đáp Cầu, ONT..)
3
9.
Thực hiện đấu chuyển
4
Đo kiểm đánh giá
5
Theo dõi chất lượng dịch vụ
Đo kiểm và đánh giá
Đơn vị Đơn vị Thời gian
chủ trì phối hợp dự kiến
VNPT
Ban
Bắc
15/5 hoàn
VT
Ninh,
thiện
ZTE
VNPT
Bắc
Ninh
VNPT
Bắc
Ninh
VNPT
Bắc
Ninh
VNP
Ban VT
15/5
Ban VT,
ZTE
20/5
Ban VT,
ZTE,
VNP
VNPT
Bắc
Ninh
20/5
20/5-22/5