Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

câu hỏi trắc nghiệm đại cương về kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.52 KB, 6 trang )

ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 1.

Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.

Câu 8.

Câu 9.

Câu 10.

Câu 11.

Câu 12.

Câu 13.

Câu 14.

Câu 15.


Câu 16.

Câu 17.

Câu 18.

Câu 19.

Câu 20.

Những kim loại nào sau đây có thể điều chế từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện bằng chất khử CO?
A. Fe, Al, Cu
B. Zn, Mg, Fe
C. Fe, Mn, Ni
D. Ni, Cu, Ca
Kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 lỏng, thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO4. Lựa chọn hiện tượng bản chất trong
số các hiện tượng sau:
A. Ăn mòn kim loại
B. Ăn mòn điện hóa
C. Hidro thoát ra mạnh hơn
D. Màu xanh biến mất
Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hóa?
A. Thép để trong không khí ẩm
B. Kẽm trong dung dịch H2SO4 lỏng
C. Kẽm bị phá hủy trong khí Cl2
D. Natri cháy trong không khí
Khi nhiệt độ tăng độ dẫn điện của các kim loại thay đổi theo chiều:
A. tăng
B. giảm
C. không thay đổi

D. vừa tăng, vừa giảm
Các kim loại ở trạng thái lỏng và trạng thái rắn đều có khả năng dẫn điện vì lí do nào sau đây:
A. Chúng có cấu tạo tinh thể.
B. Trong tinh thể kim loại có các electron liên kết yếu với hạt nhân, chuyển động tự do trong toàn mạng.
C. Vì kim loại có bán kính nguyên tử lớn.
D. Vì một lí do khác.
Kim loại nào sau đây có thể điều chế theo phương pháp điện phân nóng chảy oxit:
A. Fe
B. Cu
C. Al
D. Ag
2+
2+
3+
2+
Cho các cặp oxi hóa khử sau: Fe /Fe; Cu /Cu; Fe /Fe . Từ trái sang phải tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự: Fe 2+,
Cu2+, Fe3+; tính khử giảm dần theo thứ tự: Fe, Cu, Fe. Điều khẳng định nào sau đây đúng:
A. Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2
B. Cu có khả năng tan trong các dung dịch FeCl3 và FeCl2
C. Fe không tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2
D. Cu không có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và FeCl2
Dãy kim loại nào sau đây có khả năng phản ứng với dung dịch CuSO 4:
A. Mg, Al, Ag
B. Fe, Mg, Na
C. Ba, Zn, Hg
D. Na, Hg, Ni
Dãy kim loại nào sau đây xếp theo tính dẫn điện tăng:
A. Cu, Ag, Au, Pt
B. Fe, Mg, Au, Hg
C. Fe, Al, Cu, Ag

D. Ca, Mg, Al, Fe
Hiện tượng hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém kim loại nguyên chất vì liên kết hóa học trong hợp kim là:
A. liên kết kim loại
B. liên kết ion
C. liên kết cộng hóa trị làm giảm mật độ electron
D. liên kết kim loại và liên kết cộng hóa trị
Bản chất của sự ăn mòn điện hoá và ăn mòn hoá học giống nhau ở chỗ:
A. có sự hình thành dòng điện trong quá trình ăn mòn. B. là các quá trình oxy-khử
C. Sự oxy hoá các kim loại.
D. B, C đều đúng
Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào khử được cả 4 dung dịch
muối:
A. Fe
B. Mg
C. Al
D. Tất cả đều sai
Các kim loại khác nhau về tỉ khối, độ cứng, nhiệt độ nóng chảy là do chúng khác nhau:
A. Bán kính nguyên tử và điện tích ion
B. Khối lượng nguyên tử
C. Mật độ electron tự do trong mạng tinh thể
D. Tất cả đều đúng
Chất nào cứng nhất?
A. Cr
B. W
C. Ti
D. Kim cương
Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 lỏng và dung dịch HNO3 lỏng tạo 2 loại muối khác nhau:
A. Cu
B. Al
C. Ba

D. Fe
Những kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:
A. K, Na, Mg, Ag
B. Li, Ca, Ba, Cu
C. Fe, Pb, Zn, Hg
D. K, Na, Ca, Ba
Fe không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl lỏng
B. H2SO4 lỏng
C. HNO3 dặc nguội
D. Fe(NO3)3
Cu tan trong dung dịch nào sau đây:
A. HCl lỏng
B. Fe2(SO4)3
C. FeSO4
D. H2SO4 lỏng
Cho mẫu Na vào dung dịch CuSO4. Tìm phát biểu đúng cho thí nghiệm trên?
A. Phương trình phản ứng: 2Na + CuSO4 = Na2SO4 + Cu
B. Kim loại màu đỏ xuất hiện, dung dịch nhạt màu dần
C. Có khí H2 thoát ra và có kết tủa màu xanh trong ống nghiệm. D. A và B đúng.
Cho K vào dung dịch FeCl3. Hiện tượng nào sau đây đúng nhất?
A. Fe bị đẩy ra khỏi muối.
B. Có khí thoát ra vì K tan trong nước.
C. Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu nâu đỏ.
D. Có khí thoát ra, có kết tủa nâu đỏ, sau đó tủa tan trong dung dịch HCl lỏng.


Câu 21.

Câu 22.


Câu 23.

Câu 24.

Câu 25.

Câu 26.

Câu 27.

Câu 28.

Câu 29.

Câu 30.

Câu 31.

Câu 34.
Câu 35.

Câu 36.
Câu 37.
Câu 38.
Câu 39.

Câu 40.

Câu 41.


Cho Mg vào các dung dịch AlCl3, NaCl, FeCl2, CuCl2. Có bao nhiêu dd cho phản ứng với Mg?
A. 4 dung dịch
B. 3 dung dịch
C. 2 dung dịch
D. 1 dung dịch
Để làm sạch 1 mẫu thủy ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì người ta ngâm mẫu thủy ngân này trong dung dịch
nào?
A. ZnSO4
B. Hg(NO3)2
C. HgCl2
D. HgSO4
Có dung dịch FeSO4 lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất là:
A. Cho lá đồng vào dung dịch.
B. Cho lá sắt vào dung dịch
C. Cho một lá nhôm vào dung dịch.
D. Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH)2 rồi hòa tan vào dung dịch H2SO4 lỏng.
Ngâm lá Ni vào các dung dịch: MgSO4(1), NaCl(2), CuSO4(3), AlCl3(4), ZnCl2(5), Pb(NO3)2 (6). Dung dịch nào có
phản ứng:
A. (1), (2), (4), (5)
B. (3), (6)
C. (3), (5), (6) D. Tất cả đều sai
Cho Al tác dụng với dung dịch muối Cu2+. Phương trình ion rút gọn:
2Al + 3Cu2+ = 2Al3+ + 3Cu
Tìm phát biểu sai:
A. Al khử Cu2+ thành Cu.
B. Cu2+ oxi hóa Al thành Al3+.
2+
C. Cu bị oxi hóa thành Cu.
D. Cu không khử Al3+ thành Al.

Cho Ag vào dung dịch CuSO4, Ag không tan. Tìm lời giải thích đúng?
A. Ag có tính khử yếu hơn Cu nên không oxi hóa được Cu2+ thành Cu
B. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+ nên Ag+ đã khử Cu thành Cu2+
C. Cu có tính khử yếu hơn Ag nên Ag không khử Cu2+ thành Cu
D. Cu2+ có tính oxi hóa yếu hơn Ag+ nên không oxi hoá được Ag thành Ag+.
Cho các phương trình ion rút gọn của các phản ứng giữa các dung dịch muối:
(1) Cu + 2Ag+ = Cu2+ + 2Ag
(2) Fe + Zn2+ = Fe2+ + Zn
+
3+
(3) Al + 3Na = Al
+ 3Na
(4) Fe + 2Fe3+ = 3Fe2+
2+
+
3+
(5) Fe
+ Ag = Fe
+ Ag
(6) Mg
+ Al3+ = Mg2+ + Al
Chọn ra những phương trình viết đúng:
A. (1), (6)
B. (1), (2), (3), (6)
C. (1), (4), (5), (6)
D. (1), (4), (5)
Chọn phát biểu đúng:
A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
B. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
C. Tính khử của Al > Fe2+ > Pb > Cu > Fe3+> Ag

D. Tính oxi hóa của Hg2+ > Fe3+ > Pb2+ > Fe2+
Cho hợp kim Al, Fe, Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 dư, chất rắn thu được sau phản ứng là:
A. Fe
B. Al
C. Cu
D. Al và Cu
Cho các dung dịch X1: dung dịch HCl; dung dịch X2: dung dịch KNO3; X3: dung dịch HCl +KNO3; X4: dung dịch
Fe2(SO4) 3. Dung dịch nào có thể hồ tan được bột Cu:
A. X1, X4, X2 B. X3, X4
C. X1, X2, X3, X4
D. X3, X2
Cho hợp kim Zn, Mg, Ag vào dung dịch CuCl2. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại. Đó là:
A. Zn, Mg, Cu
B. Zn, Mg, Ag
C. Mg, Ag, Cu
D. Zn, Ag, Cu
Kim loại nào vừa tan được trong dung dịch HCl vừa tan được trong dung dịch NaOH?
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Ag
Phương trình phản ứng nào được viết đúng?
A. Al + NaOH → Na2AlO2 + H2
B. Al + Ba(OH)2 → BaAlO2 + H2

C. Zn + Ca(OH)2
CaZnO2 + H2
D. Tất cả đều đúng
Dung dịch nào sau đây có thể tinh chế Ag trong hỗn hợp Ag có lẫn Cu?
A. HCl

B. CuSO4
C. HNO3
D. FeCl3
Dung dịch NaOH có thể dựng để tinh chế được Mg trong hỗn hợp nào sau đây?
A. Mg/Al
B. Mg/Cu
C. Mg/Fe
D. Mg/Ag
Có 3 dung dịch KOH, NaNO 3, Fe(NO3)2 chứa trong 3 lọ riêng biệt đã mất nhãn. Có thể dựng kim loại nào sau đây để
nhận biết 3 dung dịch trên?
A. Na
B. Al C. Mg D. Ba
Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim kém hơn các kim loại trong hỗn hợp ban đầu vì:
A. Có sự thay đổi loại tinh thể trong hợp kim.
B. Mật độ electron tự do trong hợp kim giảm.
C. Các kim loại ban đầu đã bị nung chảy.
D. Tất cả đều đúng.
Hãy chỉ ra trường hợp nào vật bị ăn mòn điện hóa:
A. Vật dụng bằng sắt đặt trong phân xưởng sản xuất có hiện diện khí clo.
B. Thiết bị bằng kim loại ở lì đốt.
C. Ống dẫn hơi nước bằng sắt.
D. Ống dẫn hơi nước bằng hợp kim sắt đặt trong lòng đất.
Tính chất chung của ăn mòn điện hóa và ăn mòn hóa học là:
A. có phát sinh dòng điện. B. electron của kim loại được chuyển trực tiếp sang môi trường tác dụng.
C. nhiệt độ càng cao tốc độ ăn mòn càng nhanh. D. đều là các quá trình oxi hóa khử.


Câu 42. Đặt một vật bằng hợp kim Zn – Cu trong không khí ẩm. Quá trình xảy ra ở cực âm là:

Câu 43.


Câu 44.

Câu 48.

Câu 49.

Câu 50.
Câu 51.
Câu 52.
Câu 53.

A. Zn - 2e → Zn2+
B. Cu - 2e → Cu2+
C. 2H+ + 2e → H2
D. 2H2O + 2e → 2OH- + H2
Để bảo vệ vỏ tàu bằng sắt người ta đặt thêm những lá kim loại bên ngoài để bảo vệ vỏ tàu. Nên dựng kim loại nào sau
đây?
A. Zn
B. Sn
C. Pb
D. Cu
Một vật bằng Fe tráng Zn đặt trong nước. Nếu có những vết xây xát sâu đến bên trong thì vật sẽ bị ăn mòn điện hóa.
Quá trình xảy ra ở cực dương là:
A. Zn – 2e → Zn2+
B. 2H+ + 2e → H2
C. Fe – 2e → Fe2+
D. 2H2O + O2 + 4e → 4OH–
Nguyên tắc của phương pháp thủy luyện để điều chế kim loại là dựng kim loại tự do có tính khử mạnh hơn để khử ion
kim loại khác trong dung dịch muối. Tìm phát biểu đúng.

A. Phương pháp này dựng để điều chế tất cả các kim loại nhưng cần thời gian rất dài.
B. Phương pháp này chỉ áp dụng trong phòng thí nghiệm để điều chế những kim loại có tính khử yếu.
C. Phương pháp này được dùng trong công nghiệp đẻ điều chế các kim loại có tính khử trung bình và yếu.
D. Phương pháp này không thể dùng để điều chế Fe.
Ưu điểm của phương pháp điện phân là:
A. Điều chế được hầu hết các kim loại. B. Điều chế được những kim loại có độ tinh khiết cao.
C. Dùng trong công nghệ xi, mạ, tinh luyện kim loại.
D. Tất cả đều đúng.
Phương pháp thích hợp để điều chế những kim loại có tính khử mạnh( từ Li đến Al) là:
A. Điện phân nóng chảy B. Điện phân dung dịch C. Nhiệt luyện D. Thủy luyện
Dựng khí CO, H2 để khử ion kim loại trong oxit là phương dựng để điều chế kim loại nào sau đây:
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Ag
Dựng Al để khử ion kim loại trong oxit là phương pháp có thể dựng để điều chế kim loại nào sau đây:
A. Na
B. Cr
C. Hg
D. Au
Từ muối AgNO3 chọn phản ứng để điều chế Ag.
dpdd
t oC
A. AgNO3 →
Ag + NO2 + 1/2O2 B. 2AgNO3 + H2O 
→ 2Ag + 2HNO3 + 1/2O2
C. Cu + 2AgNO3 
→ Cu(NO3)2 + 2Ag

D. Tất cả đều đúng.


Câu 54. Từ Na2CO3 chọn sơ đồ thích hợp để điều chế Na.

Câu 55.
Câu 56.

Câu 57.

Câu 60.

+ Ba
+ HCl
+K
A. Na2CO3 
B. Na2CO3 
Na
→ Na2SO4 
→ Na
→ NaCl →
+ HCl
dpnc
+ HCl
dpdd
dpnc
C. Na2CO3 
→ NaCl 
→ Na D. Na2CO3 
→ NaCl 
→ NaOH 
→ Na

Từ chất nào sau đây với 2 phương trình có thể điều chế Fe?
A. FeS2
B. FeCl3
C. FeCl2
D. FeO
Từ MgO chọn sơ đồ thích hợp để điều chế Mg.
H 2 SO4
+ CO
+ Na
A. MgO 
B. MgO 
→ Mg
→ MgSO4 
→ Mg
H 2 SO4
dpdd
+ HCl
dpnc
C. MgO → MgSO4 
D. MgO 
→ Mg
→ MgCl2 
→ Mg
Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe trên bề mặt bằng dung dịch nao sau
đây:
A. Dung dịch CuSO4 dư
B. Dung dich FeSO4 dư
C. Dung dịch FeCl3 D. Dung dịch AgNO3 dư
Cho hỗn hợp Al, Mg vào dung dịch FeSO 4 dư. Sau phản ứng thu được chất rắn A và dung dịch B. Thành phần của A,
B phù hợp với thí nghiệm là:


A. A (Al, Fe, Mg), B (Al3+, SO 24− )

B. A (Mg, Fe), B (Al3+, SO 24− )

C. A (Mg, Fe), B (Al3+, Mg2+, SO 24− )

D. A (Fe), B (Al3+, Mg2+, Fe2+, SO 24− )

Câu 61. Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO 4 và CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn A chỉ có 1 kim loại và dung dịch B

chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?
A. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
B. FeSO4 dư, CuSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
C. CuSO4 hết, FeSO4 chưa tham gia phản ứng, Mg hết.
D. CuSO4 và FeSO4 hết, Mg dư.
Câu 62. Cho hỗn hợp Mg, Ag vào dung dịch chứa FeSO 4 và CuCl2. Sau phản ứng thu được chất rắn A và dung dịch B. Thành
phần của A, B phù hợp với thí nghiệm là:
A. A (Fe, Cu, AgCl); B (Mg2+, SO 24− )

B. A (Mg, Cu, Ag); B (Fe2+, SO 24− , Cl– )

C. A (Cu, Fe); B (Mg2+, Ag+, Cl– , SO 24− )

D. A (Mg, Ag, Cu, Fe); B (Mg2+, SO 24− , Cl-)


Câu 63: Cho hỗn hợp gồm hai kim loại Mg và Fe vào dung dịch B gồm Cu(NO 3)2 và AgNO3, lắc cho đều cho đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch gồm có hai muối và chất rắn B gồm có ba kim loại.Dung dịch A có những
muối nào và rắn B có những chất rắn nào:

A. A (Mg(NO3)2, AgNO3); B (Ag, Cu, Fe)
B. A (Mg(NO3)2, Cu(NO3)2); B (Ag, Cu, Fe)
C. A (Mg(NO3)2, Fe(NO3)2); B (Ag, Cu, Fe)
D. A (Mg(NO3)2,Cu(NO3)2); B (Ag, Cu, Mg)
Câu 64: Cho một lá sắt nhỏ vào các dung dịch sau: AlCl 3, CuSO4, Pb(NO3)2, ZnCl2, NaNO3, AgNO3. Có mấy dung dịch phản
ứng: A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 65: Cho 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe tác dụng với 100 ml dung dịch A chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau phản ứng thu được
dung dịch A' và 8,12 gam chất rắn B gồm 3 kim loại. Cho chất rắn B tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,672
lớt H2 (đkc). Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính CM của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong dung dịch A:
A. 0,4M và 0,2M
B. 0,5M và 0,3M
C. 0,3M và 0,7M
D. 0,4M và 0,6M
Câu 66: Cho 0,411 gam hỗn hợp Fe và Al vào 250 ml dung dịch AgNO 3 0,12M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu
được chất rắn A cân nặng 3,324 gam. Khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu:
A. 0,255 gam.
B. 0,243 gam
C. 0,27 gam
D. Đáp án khác
Câu 67: Cho hỗn hợp A gồm 16,8 gam Fe và 0,48 gam Mg vào 200 ml dung dịch Cu(NO 3)2 0,2M. Sau khi kết thúc thí
nghiệm thu được m gam chất rắn. giá trị m là
A. 17,24 gam
B. 18,24 gam.
C. 12,36 gam.
D. Đáp án khác
Câu 68: Cho hỗn hợp A gồm 1,4 gam Fe và 0,24 gam Mg vào 200 ml dung dịch CuSO 4. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được
2,2 gam chất rắn. Nồng độ CM của dung dịch CuSO4 là:

A. 0,25M
B. 0,32M
C. 0,15M
D. Đáp án khác
Câu 69: Cho hỗn hợp A 3,16 gam gồm Fe và Mg vào 250 ml dung dịch Cu(NO 3)2 khuấy đều cho đến khi kết thúc phản ứng
thì thu được dung dịch B và 3,84 gam chất rắn D.Thêm vào dung dịch B một lượng NaOH dư rồi đem lọc kết tủa
nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 1,4 gam rắn E gồm 2 oxit.
1. % khối lượng Mg trong hỗn hợp A là:
A. 11,39%
B. 88,61%
C. 25,71%
D. Đáp án khác
2. Nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO3)2
A. 0,2M
B. 0,1M
C. 0,5M
D. Đáp án khác.
Câu 70: Cho 5,6 gam bột sắt vào 400 ml dung dịch AgNO 3 0,1M và Cu(NO3)2 0,3M. Khuấy đều dung dịch cho đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A và dung dịch B.
1. Khối lượng rắn A là:
A. 6,24 gam.
B.7,32 gam
C. 8,12 gam
D. 9,44 gam
2. Nồng dộ mol/l của các chất trong dung dịch B:
A. 0,25M và 0,1M.
B. 0,2M và 0,2M.
C. 0,25M và 0,2M D. 0,15 M
Câu 71. Oxi hóa 0,5 mol Al cần bao nhiêu mol H2SO4 lỏng?
A. 0,75 mol

B. 0,5 mol
C. 0,25 mol
D. Đáp án khác
Câu 72. Nhúng một lá sắt nặng 8 gam vào 500 ml dung dịch CuSO 4 2M. Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại, thấy khối
lượng là 8,8 gam. Xem thể tích của dung dịch không thay đổi thì nồng độ mol/l của CuSO 4 trong dung dịch sau
phản ứng là:
A. 1,8 M
B. 2,2 M
C. 1,75
D. 1,625
Câu 73. Ngâm 21,6 gam Fe vào dung dịch Cu(NO3)2. Phản ứng xong thu được 23,2 hỗn hợp rắn. Lượng Cu bám vào sắt là:
A. 12,8 gam
B. 6,4 gam
C. 3,2 gam
D. 1,6 gam
Câu 74. Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 lỏng dư thu được 6,72 lớt NO(đktc). Số mol axit đã phản ứng là:
A. 0,3 mol
B. 0,6 mol
C. 1,2 mol
D. đề bài chưa đủ số liệu để xác định số mol axit
Câu 75.
Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 4,4 lít dung dịch HNO3 sinh ra hỗn hợp gồm 2 khí NO và N2O. Tỉ khối hơi
của hỗn hợp so với CH4 là 2,4. Nồng độ mol của axit ban đầu là:
A. 1,9 M
B. 0,43 M
C. 0,86 M
D. 1,43 M
Câu 76.
Ngâm một lá Zn trong dung dịch có hòa tan 32 gam CuSO4. Phản ứng xong khối lượng lá Zn giảm 0,5%. Khối
lượng lá Zn trước khi tham gia phản ứng là:

A. 40 gam
B. 60 gam
C. 13 gam
D. 6,5 gam
Câu 77.
Ngâm một lá Cu có khối lượng 20 gam trong 200 ml dung dịch AgNO3 2M. Khi lấy lá Cu ra, lượng AgNO3 trong
dung dịch giảm 34%. Khối lượng lá Cu sau phản ứng là( giả sử Ag sinh ra bám hết trên lá Cu):
A. 30,336 gam
B. 33,3 gam
C. 36,33 gam
D. 33, 063 gam
Câu 78. Cho m gam Zn vào 1000 ml dung dịch AgNO3 0,4M. Sau một thời gian người ta thu được 31,8 gam hỗn hợp kim loại.
Phần dung dịch còn lại đem cơ cạn thu được 52,9 gam hỗn hợp muối khan. Tính m.
A. 0,65 gam B. 23,2 gam
C. 6,5 gam
D. Đáp án khác


Câu 79 : Hoà tan 20g hỗn hợp gồm hai kim loại gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch được
27,1g chất rắn. thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 8,96 (l )
B. 4,48 ( l ) C. 2,24 (l )
D. 1,12 ( l )
Câu 80 : Cho hỗn hợp Fe và Ag tác dụng với dung dịch gồm: ZnSO 4 , CuSO 4 , phản ứng hoàn toàn và vừa đủ. Chất rắn thu
được gồm những gì?
A. Zn, CuB. Cu, Ag
C. Zn, Cu, Ag
D. Zn, Ag
Câu 81: Nhúng 1 thanh Mg có khối lưîng m vào dung dịch chứa FeCl 3 và FeCl 2 . Sau một thời gian lấy thanh Mg ra cân thấy
khối lượng còn lại m / với m / < m. trong dung dịch còn các cation nào:

A. Mg 2+ B. Mg 2+ và Fe 2+ C. Mg 2+ , Fe 2+ và Fe 3+
D. B và C
Câu 82 : Điều gì xảy ra khi cho kẽm vào dung dịch chứa Mg(NO 3 ) 2 và AgNO 3 chọn các kết luận sau:
1. Zn bị oxi hoá
2.Mg bị khô 3.Ag + bị khô
4.Không có phản ứng xảy ra.
A. xảy ra 1 và 2 B. xảy ra 1 và 3
C. xảy ra 1,2 và 3 D. chỉ có 4
Câu 83: Cho biết E 0

Ag + / Ag

E0

= 0,80V;

Fe3+ / Fe

= 0,77V

E 0 Fe 2+ / Fe3+ = -0,44V;
E 0 Cu 2+ / Cu = 0,34V
Phản ứng nào sau đây không xảy ra ở điều kiện chuẩn :
A. Ag + + Fe 2+ → Ag + Fe 3+ B.Ag + + Fe → Ag + Fe 2+ C. Cu 2+ + Fe2+ → Cu + Fe 3+ D.Cu 2+ + Fe → Cu + Fe
2+

Câu 84: Thiết lập pin điện hoá được ghép bởi 2 cặp khô chuẩn
Al 3+ / Al và Fe 2+ / Fe. Cho biết E 0 Al 3+ / Al = - 1,66V; E 0 Fe2+ / Fe = 0,44V sức điện động chuẩn của pin là bao nhiêu?
A. 2,1V
B.

-2,1V
C.
D. -1,22V
Câu 85: Cho biết: E 0

Mg 2+ / Mg

E0

E0

= -2,37V;

Sn 2 + Sn

Zn 2+ / Zn =

E0

= -0,14V

1,22V

-0,67V

Fe3+ / Fe

=-0,44V

E0


Cu 2+ / Cu

= 0,34V

Cho biết quá trình Sn → Sn 2+ + 2e xảy ra khi ghép điện cực Sn với điện cực nào.
A. Cực Mg
B. Cực Zn
C. Cực Fe
D. Cực Cu
Câu 86: Pin điện hoá có cấu tạo như thế nào thì xảy ra phản ứng:
3Ag + + Al → Al 3+ + 3Ag
A. Pin gồm Ag là cực âm; Al là cực dương
B.Pin gồm Ag là cực dương; Al là cực âm
0
Câu 87: Cho biết E Ni 2+ / Ni = -0,23V

Thiết lập pin gồm 2 cực: 1 cực gồm thanh Ni nhóng trong dung dịch NiSO 4 1M; 1 cực là cực hidro chuẩn, sức điện động
chuẩn của pin và phản ứng xảy ra khi pin hoạt động là:
A. E 0 pin = -0,23V. Phản ứng: Ni 2+ + H 2 → Ni + 2H + C. E 0 Pin = 0,23V. Phản ứng: Ni 2+ + H 2 → Ni + 2H +

B. E 0

pin

= -0,23V. Phản ứng: Ni + 2H + → Ni 2+ + H 2

D. E 0

Pin


= 0,23V.

Phản ứng: Ni + 2H + → Ni 2+ + H 2

Câu 88: Điện phân dung dịch CuSO 4 với anèt bằng Cu thấy màu xanh của dung dịch không đổi. Tại sao?
A. Không xảy ra sự điện phân
C. Qóa trình điện phân thực chất là điện phân nưíc
B. Cu vừa tạo thành ở catèt lại tan ngay D. Lưîng Cu bám vào catèt bằng lượng tan ra ở anèt nhờ điện phân.
Câu 89: Khi điện phân nước, khí H 2 và O 2 được tạo thành. Nếu ở một cực sinh ra 1g H 2 thì ở cực còn lại tạo ra bao nhiêu
gam O 2 .

A. 32g

B. 16g

C. 8g

D. 4g

Câu 33: Hoà tan một mẫu quặng bạc để tạo dung dịch AgNO 3 . Điện phân với dòng điện 0,5A đến khi kết tủa hoàn toàn Ag,
thu được 0,108g kim loại. Hỏi thời gian điện phân là bao nhiêu:
96,5s
193s
386s
289,5s
Câu 90: Khi điện phân 1 dung dịch KF, những quá trình nào có thể xảy ra:
A. O 2 và H + được sinh ra tại một điện cực; H 2 và OH − được tạo thành tại điện cực còn lại.
B. O 2 và OH − được sinh ra tại một điện cực; H 2 và H + được tạo thành tại điện cực còn lại.
C. Kim loại K được tạo thành ở 1 cực; O 2 và H + được tạo thành ở cực còn lại.

D. Kim loại K được sinh ra ở một điện cực và F 2 được tạo ra ở cực còn lại.
Câu 91: Điện phân một dung dịch CuSO 4 trong 20 phút với dòng điện 2A. Khối lượng tối đa Cu có thể tạo thành là bao
nhiêu?
A. 0,2g
0,4g
0,79g
1,6g
Câu 92: Mắc nối tiếp 2 bình điện phân AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 . Sau một thời gian thu được 1,08g Ag tại catèt của bình điện
phân Ag. Hỏi thu được bao nhiêu Cu trên catèt của bình điện phân Cu. Cho A Ag = 108;


A. 0,16g

B. 0,32g

0,64g
2+

2+

+

3+

Không đủ dữ liệu để giải bài toán trên.
2+

-

Câu 93/- Có một dd gồm các ion Ca , Fe , H , Fe , Cu , Cl , NO3-. Khi điện phân dd này thì thứ tự điện phân ở

catot là:
A. Cu2+,Fe3+,Fe2+, H+, Ca2+
B. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H+, Ca2+
C. Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, H2O
D. Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, Ca2+
Câu 94/- Điện phân dd AgNO3 thu được sản phẩm sau p là:
A. Ag vàO2
B. Ag và NO2
C. H2 và O2
D. Ag, O2 và HNO3
Câu 95/- Trong quá trình điện phân dd NaCl thì pH của dd thay đổi như thế nào?
A. giảm
B. tăng
C. không thay đổi
D. tăng sau đó không thay đổi
Câu 96/- Điện phân dd chứa NaOH 10-2 M và Na2SO4 10-2M. Tính pH dd sau khhi ®p, coi thể tích dd thay đổi
không đáng kể. A. pH=2
B. pH=8
C. pH= 10
D. pH= 12
E. không
xác định
Câu 97/- Điện phân dd chứa CuSO4 và H2SO4 với cả 2 điện cực đều bằng Cu. Thành phần dd và khối lượng các
điện cực thay đổi nh thế nào trong quá trình điện phân?
A. nồng độ H2SO4 tăng, nồng độ CuSO4 giảm, khối lương catot tăng khối lượng anot không đổi
B. nồng độ H2SO4 và CuSO4 không đổi, khối lượng catot tăng khối lượng anot giảm
C. nồng độ H2SO4 không đổi, CuSO4 giảm dần, khối lượng catot tăng khối lượng anot giảm
D. nồng độ H2SO4 và CuSO4 không đổi, khối lượng 2 điện cực không đổi
E. kết quả khác
Câu 98/- Điện phân dd chứa CuSO4 và MgCl2 với điện cực trơ. Hãy cho biết những chất gì lần lượt xuất hiện bên

catot và bên anot?
A. catot: Cu, H2; anot: Cl2
B. catot: Cu, Mg; anot: Cl2, O2
C. catot: Cu, H2; anot: Cl2, O2
D. catot: Cu, H2, Mg; anot: Cl2, O2
Câu 99/- Điện phân ® CuSO4 với anot bằng Cu nhận thấy màu xanh của dd không thay đổi. Chọn một trong các lÝ
do sau:
A. Sự điện phân không xảy ra
C. Đồng vừa tạo ra ở catot lại tan ngay
B.Thực chất là điện phân nước
D. Lượng Cu bám vào catot bằng lượng Cu tan ra ở anot nhờ điện phân
Câu100/- Cho các anion: Cl-, Br-, S2-, I-, OH-. Thứ tự oxi hoá các anion ở anot trơ nào sau đây là đúng?
A. Cl-, Br-, S2-, I-,OH-.
B. S2-, Cl-, I-, Br-, OH-.
C. S2-, I-, Br-, Cl-, OH-.
D. S2-, I-, Br-, OH-, Cl-.



×