Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Ứng dụng số phức để giải phương trình bậc ba

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.06 KB, 1 trang )

ỨNG DỤNG SỐ PHỨC VÀO CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA
Xét bài toán: Giải phương trình: x3  3. 3 32 x  8  0
Giải:
3
x  3. 3 32 x  8  0
Ta có:
3

3
2
2
 p   q   3. 3 3   8 
 '         
     16
3   2 
 3  2 

  '  4i
q



 u 3     '  4  4i  4 2  cos  i sin 
2
4
4



 


6
u1  32  cos 12  i sin 12 




3
3 

 u2  6 32  cos
 i sin

4
4 



17
17

6
 i sin
u3  32  cos
12
12






 

6
v1  32  cos 12  i sin 12 




3
3 

 v2  6 32  cos
 i sin

4
4 


17
17 
 

6
 i sin
 v3  32  cos

12
12 
 



Với các cặp u, v tương ứng ta áp dụng công thức: x  3 
nghiệm của phương trình là:

x1  2. 6 32.cos

q
q
b
 '  3   ' 
ta được ba
2
2
3a



12
3
x2  2. 6 32.cos
4
17
x3  2 6 32.cos
12

Ngoài cách sử dụng công thức trên ta có thể dùng công thức sau với một cặp u, v tương ứng bất kì nêu
trên:
b
x1  uk  uk 
3a

1
3
b
x2   .(uk  uk )  i
.(uk  uk ) 
2
2
3a

với k  1; 2; 3

1
3
b
x3   .(uk  uk )  i
.(uk  uk ) 
2
2
3a
Chẳng hạn ta dùng cho cặp u2 , v2 cũng sẽ thu được kết quả như trên:

x1  2. 6 32.cos



12
3
x2  2. 6 32.cos
4
17

x3  2 6 32.cos
12

Sự ra đời công thức nghiệm phương trình của bậc ba gắn với sự ra đời tập hợp số cuối cùng: Số phức



×