Đề thi học kỳ 2, năm học 2007-2008
Môn: Địa lý 9; Thời gian: 45 phút
A. Thiết lập ma trận 2 chiều:
Các chủ đề/Nội dung
Các mức độ t duy
Tổng
điểmNhận biết Thông hiểu
Vận dụng/kỷ
năng
I. Địa lý dân c:
Câu 1.1
(0,5đ)
Câu 1.5
(0,5đ)
1,0
II. Địa lý kinh tế:
1. Nông nghiệp
Câu 1.6
(0,5đ)
0,5
2. Kinh tế biển
Câu 2.1
(1,0đ)
Câu 2.2
(2,5đ)
3,5
IiI. Địa lý các vùng
kinh tế:
1. Miền núi và trung du
Bắc Bộ
Câu 1.2
(0,5đ)
0,5
2. Đồng bằng Sông
Hồng
Câu 1.3
(0,5đ)
0,5
3. Bắc Trung Bộ
Câu 1.4
(0,5đ)
0,5
4. Đông Nam Bộ
Câu 3.1 (2,0đ)
Câu 3.2 (1,5đ)
3,5
Tổng điểm
3,0 3,5 3,5 10,0
B. Nội dung đề:
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Câu 1: Hãy chọn phơng án đúng rồi ghi vào bài làm:
1. Vùng có mật độ dân số cao nhất nớc ta là:
A. Đồng bằng Sông Cửu Long. B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
2. Vùng trung du và miền núi Bắc bộ phát triển các ngành công nghiệp quan
trọng nhất là:
A. Khai khoáng, thuỷ điện.
B. Cơ khí, điện tử.
C. Hoá chất, chế biến lâm sản.
D. Sản xuất vật liệu xây dựng, sản xuất hàng tiêu dùng.
3. Các ngành công nghiệp nào sau đây là ngành công nghiệp trọng điểm của
vùng đồng bằng Sông Hồng?
A. Luyện kim, cơ khí hoá chất, vật liệu xây dựng.
B. Chế biến thực phẩm, khai khoáng, hoá chất.
C. Khai thác nhiên liệu, hoá chất, vật liệu xây dựng.
D. Chế biến lơng thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng, cơ khí, vật liệu xây
dựng.
4. Cây công nghiệp hàng năm đợc trồng nhiều nhất ở Bắc Trung Bộ là:
A. Lạc B. Đậu tơng C. Chè D. Bông
5. Cơ cấu lao động và xu hớng chuyển dịch lao động nớc ta từ 1989-2003:
A. Nông nghiệp và công nghiệp giảm, dịch vụ tăng.
B. Nông nghiệp và công nghiệp tăng, dịch vụ giảm.
C. Nông nghiệp giảm, công nghiệp và dịch vụ tăng.
D. Nông nghiệp tăng, công nghiệp và dịch vụ giảm.
6. Sản xuất lúa ở nớc ta đảm bảo đủ ăn và còn đủ để xuất khẩu. Nguyên nhân
quan trọng thứ nhất là:
A. Tính cần cù lao động của nhân dân.
B. Đờng lối đổi mới trong nông nghiệp của Nhà nớc.
C. Thời tiết thuận lợi nhiều năm.
D. Diện tích trồng lúa tăng lên.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 2: (3,5đ)
Cho biết các ngành kinh tế biển. Nớc ta có những điều kiện thuận lợi nào để
phát triển các ngành kinh tế biển?
Câu 3: (3,5đ)
Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nớc năm 2002 (đơn vị %)
Khu vực
Vùng
Nông, lâm, ng
nghiệp
Công nghiệp, xây
dựng
Dịch vụ
Đông Nam Bộ
6,2 59,3 34,5
Cả nớc
23,0 38,5 38,5
Qua bảng số liệu trên:
1. Vẽ biểu đồ hình cột so sánh tỉ trọng các ngành của Đông Nam Bộ so với cả
nớc.
2. Em có nhận xét gì về cơ cấu kinh tế vùng Đông Nam Bộ.
------------------ Hết ---------------
Đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Câu 1: Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm
ý
1 2 3 4 5 6
Đáp án
B A D A C B
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
2
(3,5đ
)
1. Các ngành kinh tế biển:
- Khai thác, nuôi trồng và chế biển hải sản
- Du lịch biển - đảo
- Khai thác và chế biến khoáng sản biển
- Giao thông vận tải biển
2. Điều kiện thuận lợi để phát triển các ngành kinh tế biển:
- Trữ lợng hải sản lớn, khoảng 4 triệu tấn. Cho phép khai thác
khoảng 1,9 triệu tấn/năm. Có nhiều hải sản quý
- Tiềm năng tài nguyên du lịch phong phú, phong cảnh trên bờ
cũng nh trên các đảo đẹp thu hút du khách (dẫn chứng)
- Có nhiều khoáng sản có giá trị kinh tế cao nh: Dầu mỏ, cát trắng
nguyên liệu cho công nghiệp thuỷ tinh, muối
- Bờ biển dài, có nhiều tuyến đờng biển quốc tế, có nhiều cảng nớc
sâu thuận lợi cho ngành vận tải biển (dẫn chứng)
- Cùng với thuận lợi về tự nhiên, cơ sở hạ tầng kỷ thuật đang từng
bớc đợc cải thiện trang bị theo hớng hiện đại hoá. Trình độ quản lý,
lao động đang đợc nâng cao.
(HS có thể trình bày thuận lợi về tự nhiên và KT-XH cho từng
ngành vẫn cho điểm tối đa)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3
(3,5đ
)
1. Vẽ biểu đồ: Đúng dạng cột nhóm, chính xác, đẹp, đầy đủ thông
tin.
2. Nhận xét:
- Ngành công ngiệp chiếm tỷ trọng lớn nhất 59,3%, ngành nông
nghiệp có tỷ trọng thấp trong cơ cấu GDP (6,2%)
- Cơ cấu sản xuất cân đối, tỷ trọng GDP giữa các ngành thể hiện
nền kinh tế phát triển theo chiều hớng công nghiệp hoá.
2,0
0,75
0,75
----------------- Hết ----------------
Đề kiểm tra định kỳ
Môn: Địa lý 9; Thời gian: 45 phút
A. Thiết lập ma trận 2 chiều:
Các chủ đề/Nội dung
Các mức độ t duy
Tổng
điểmNhận biết Thông hiểu
Vận dụng/kỷ
năng
I. Địa lý dân c:
Câu 1a
(0,5đ)
Câu 3a,b
(3đ)
3,5
II. Địa lý kinh tế:
1. Nông nghiệp
Câu 1d
(0,5đ)
Câu 4
(3đ)
3,5
2. Công nghiệp
Câu 2
(2đ)
2
3. Giao thông vận tải
Câu 1b
(0,5đ)
0,5
4. Dịch vụ
Câu 1c
(0,5đ)
0,5
Tổng điểm
1,5 5,5 3 10
B. Nội dung đề:
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Câu 1: (2đ) Hãy chọn chỉ một phơng án em cho là đúng nhất:
a) Trên thế giới nớc ta thuộc nớc có mật độ dân số:
A. Cao B. Thấp C. Trung bình
b) Ngành vận tải có khối lợng lớn nhất là:
A. Đờng sắt B. Đờng bộ
C. Đờng hàng không D. Đờng biển
c) Sự phát triển của ngành dịch vụ phụ thuộc vào:
A. Mật độ dân số B. Sự phát triển của nền kinh tế
C. Chất lợng dịch vụ D. Tất cả các ý trên
d) Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt, loại cây chiếm tỷ trọng lớn
nhất là:
A. Cây lơng thực B. Cây ăn quả C. Cây công nghiệp
Câu 2: (2đ) Mỗi loại tài nguyên là thế mạnh phát triển của một ngành công
nghiệp. Hãy sắp xếp phù hợp giữa tài nguyên và ngành công nghiệp
Tài nguyên Ngành công nghiệp
1. Nhiên liệu: Than, dầu, khí a. Công nghiệp hoá chất
2. Kim loại: Sắt, thiếc, chì, kẽm b. Công nghiệp năng lợng
3. Phi kim loại: Apatít, photphorit c. Công nghiệp vật liệu xây dựng
4. Vật liệu xây dựng: Cát, đá vôi d. Công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 3: (3đ)
Cơ cấu sử dụng lao động phân theo ngành (đơn vị %)
Các ngành
Năm
Nông, lâm, ng
Công nghiệp xây
dựng
Dịch vụ
1989
71,3 11,2 17,3
2003
59,6 16,4 24,0
Qua bảng số liệu trên:
a) Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sử dụng lao động qua các năm. Bán
kính năm 2003 lớn hơn năm 1989.
b) Nhận xét về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành ở nớc ta.
Câu 4: (3đ)
Cho biết các nhân tố ảnh hởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở nớc
ta?
------------------ Hết ---------------