Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bài 15. Cacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 27 trang )

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
Lớp 11A9

Hóa Học 11

Giáo Viên :

NĂM HỌC: 2016-2017


3. Chúng tôi có mặt ở khắp mọi nơi.Anh em của
12.. Tôi
được
biết
từLạp
rất lâu
rồi
từlà:
thời
cổ đại sau những
vụ
cháy
Tên
tiếng
Hy
của
tôi
"
γραφειν“có
nghĩa


chúng tôi có rất nhiều , rất khác nhau vì vậy :
rừng
và được đặt tên bởi Abraham Gottlob Werner năm 1789
"để
vẽ/viết",
củng làm nhiều việc khác nhau bạn hãy xem một
số hình ảnh về anh em chúng tôi nhé

Đố các bạn tôi là ai


CHƯƠNG 3: CACBON - SILIC


Nội dung bài học
I. Cấu hình electron nguyên tử và vị trí
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự nhiên


BÀI 15: CACBON

I. Cấu hình electron
nguyên tử và vị trí

I. CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN
TỬ VÀ VỊ TRÍ



BÀI 15: CACBON

I. Cấu hình electron
nguyên tử và vị trí

Chắc hẳn các bạn không nghĩ rằng….
Tôi,kim
cương
sáng lấp
lánh và vô
cùng quý
giá

Tôi, anh
ruột bút chì
xám xịt

Còn tôi,về tuổi
tác, so với họ
chỉ là em bé
mới lọt lòng

…lại là anh em một nhà, vì bề ngoài chúng
tôi rất khác nhau.

Nhưng chúng tôi đều là Cacbon!


BÀI 15: CACBON


I. Cấu hình electron
nguyên tử và vị trí
II. Tính chất vật lí

Tiết 23,Bài 15: CACBON

II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

Cacbon
Cacbon có mấy
dạng thù hình?
Kim cương Than ch×

Fuleren

Cacbon
v« ®Þnh
h×nh


BÀI 15: CACBON

II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

I. Cấu hình electron
nguyên tử và vị trí
II. Tính chất vật lí

Tứ diện đều.


Cấu trúc lớp.Các lớp
liên kết yếu với nhau

- Tinh thể trong suốt,
không màu.

-Tinh thể màu xám đen.

- Không dẫn điện, dẫn

- Dẫn điện tốt.

nhiệt kém.

- Mềm.

- Rất cứng.


BÀI 15: CACBON

I. Cấu hình electron
nguyên tử và vị trí

III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học


+4
Thể hiện
Dự đoán tính+2chất hoá học
tính khử
Số oxi hóa
bản của Cacbon ?Dựa
củacơ
cacbon
+0
Tính oxi
vào số ôxi hoá và độ âm điện
-4

hóa


BÀI 15: CACBON

I. Cấu hình electron
nguyên tử và vị trí

III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

1, Tính khử

II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
1. Tính khử:
a. Tác dụng với O2:


 a) Tác dụng với oxi
0

0

toC

+4

CO2
C + O2
b) Tác dụng với hợp
chất
0
+5
+4
+4

C + 4 HNO3 (đặc )

tC

CO2 + 4 NO2 + 2 H2O


BÀI 15: CACBON

I. Cấu hình electron
nguyên tử và vị trí
II. Tính chất vật lí

III. Tính chất hóa học
1. Tính khử:
a. Tác dụng với O2:

III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

 Khi phản ứng với các phi
kim có độ âm điện lớn hơn;
một số hợp chất có tính oxi
hoá mạnh như: HNO3;
H2SO4; KClO3… cacbon thể
hiện tính khử


BÀI 15: CACBON

I. Cấu hình electron
nguyên tử và vị trí
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
1. Tính khử:
a. Tác dụng với O2:

III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

2) Tính oxi hoá

 a, Tác dụng với hiđro
0 t0, Xt -4 +1


0

C + 2H2

CH4

b, Tác dụng với kim loại
0

0

+3 -4
t0 Al
4Al + 3C
4C3

 Khi C phản ứng với H2 và một
số kim loại C thể hiện tính oxi hoá


BÀI 15: CACBON

I. Cấu hình electron
nguyên tử và vị trí
II. Tính chất vật lí

IV. ỨNG DỤNG
Bút chì
Giàn
khoan


Mặt nạ

III. Tính chất hóa học
1. Tính khử:
a. Tác dụng với O2:
b. Tác dụng với hợp
chất:

IV-ỨNG
DỤNG

2. Tính oxi hoá:
a. Tác dụng với H2:
b. Tác dụng với kim
loại:

Đồ trang
sức

Luyện kim

Sản
phẩm
cao su
Nano Cacbon


Dao cắt thủy tinh


Đồ trang sức

Bột mài

Mũi khoan


Bút chì đen
Điện

cực

Chất bôi trơn


Vi mạch điện tử bằng sợi cacbon Nano


Làm chất khử trong luyện kim

Luyện kim loại từ quặng


Thuốc nổ

Thuốc pháo


Chất độn cao su
Mực in


Xi đánh giày


Một số ứng dụng của than hoạt tính

Khẩu trang than hoạt tính

Máy lọc nước

Mặt nạ phòng độc

Lót khử mùi


BÀI 15: CACBON

I. Cấu hình electron
nguyên tử và vị trí

V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN

II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
1. Tính khử:
a. Tác dụng với O2:
b. Tác dụng với hợp
chất:
2. Tính oxi hoá:
a. Tác dụng với H2:

b. Tác dụng với kim
loại:
IV. Ứng dụng

Canxit
CaCO3


BÀI 15: CACBON

I. Cấu hình electron
nguyên tử và vị trí

V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN

II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
1. Tính khử:
a. Tác dụng với O2:
b. Tác dụng với hợp
chất:
2. Tính oxi hoá:
a. Tác dụng với H2:
b. Tác dụng với kim
loại:

Dolomit
CaCO3.MgCO3



BÀI 15: CACBON

I. Cấu hình electron
nguyên tử và vị trí

V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN

II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
1. Tính khử:
a. Tác dụng với O2:
b. Tác dụng với hợp
chất:
2. Tính oxi hoá:
a. Tác dụng với H2:
b. Tác dụng với kim
loại:
IV. Ứng dụng

Magiezit: MgCO3


BÀI 15: CACBON

I. Cấu hình electron
nguyên tử và vị trí

V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN

II. Tính chất vật lí

III. Tính chất hóa học
1. Tính khử:
a. Tác dụng với O2:
b. Tác dụng với hợp
chất:
2. Tính oxi hoá:
a. Tác dụng với H2:
b. Tác dụng với kim
loại:
IV. Ứng dụng

Tế bào nấm

Tế bào bạch cầu


BÀI 15: CACBON

I. Cấu hình electron
nguyên tử và vị trí

Củng Cố

II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
1. Tính khử:
a. Tác dụng với O2:
b. Tác dụng với hợp
chất:
2. Tính oxi hoá:

a. Tác dụng với H2:
b. Tác dụng với kim
loại:
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự nhiên

1.Ruột bút chì được làm từ chất nào sau
đây ?
A.Kim cương
B.Than vô định
hình
C.Than
chì Chì
D.Than cốc
C.Than
2.Muốn khử độc, lọc nước, khí. Người ta
dùng chất nào sau đây?
B.Than
hoạt
tính
A.Than chì
B.Than hoạt
tính
C.Than đá
D.Than gỗ


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×