Các nội dung chính
Chương
Chương 1:
1: Tính
Tính chất
chất vật
vật lý,
lý, hóa
hóa học
học và
và ứng
ứng dụng
dụng của
của hóa
hóa phẩm.
phẩm.
Chương
Chương 2:
2: Các
Các nguồn
nguồn nguyên
nguyên liệu
liệu để
để sản
sản xuất
xuất hóa
hóa phẩm.
phẩm.
Chương
Chương 3:
3: Các
Các phương
phương pháp
pháp tổng
tổng hợp
hợp hóa
hóa phẩm.
phẩm.
Chương
Chương 4:
4: So
So sánh,
sánh, đánh
đánh giá
giá các
các phương
phương pháp
pháp sản
sản xuất
xuất
lựa
lựa chọn
chọn công
công nghệ
nghệ để
để sản
sản xuất
xuất tại
tại Việt
Việt Nam.
Nam.
Kết
Kết luận:
luận: Đánh
Đánh giá
giá về
về khả
khả năng
năng triển
triển khai
khai xây
xây dựng
dựng nhà
nhà máy
máy
sản
sản xuất
xuất hóa
hóa phẩm
phẩm tại
tại Việt
Việt Nam.
Nam.
1.1.dụng
Lịch sửcủa hóa phẩm.
Chương 1: Tính chất vật lý, hóa học và ứng
Trong quá trình bảo quản cần bổ sung các chất ức chế tạo polyme như các hợp
chất của phenol
Ứng dụng
Nhu cầu PMMA
Lĩnh vực
Tỷ trọng
(đơn vị 10 000 tấn)
Xây dựng
21.5
50.7%
Chiếu sáng
7.2
16.4%
Giao thông
3.1
7.1%
Quang học
2.8
6.4%
Y tế
2.5
5.8%
IT
1.8
4.1%
Khác
4.1
9.5%
Tổng
43
100%
Tình hình sản xuất
Hít ở nồng độ 1000 ppm sẽ gây kích
ứng ở mắt và cổ họng trong vòng 1
giờ
Tuy nhiên, hít ở nồng độ 500 ppm sẽ không gây bất kì kích ứng
gì, ngay cả khi bị tiếp xúc trong vòng 2 giờ
Hít ở nồng độ cao (khoảng 9200
ppm) có thể gây kích ứng ở cổ họng
trong khoảng 5 phút
Hydro xyanua (HCN)
Axit xianhiđric
HCN
Mùi khó chịu
Chất lỏng
Không màu
Dễ hóa rắn
Là hợp chất cộng hóa trị
Nhiệt độ nóng chảy là
Dễ bay hơi
-15°C
Nhiệt độ sôi là 25,6°C
Phân tử có cấu tạo đường thẳng với
độ dài liên kết H-C là 1,05 angstrom
và liên kết C-N là 1,54 Å
Điều chế HCN
Ứng dụng của HCN
t-Butyl alcol
tert -Butyl alcohol (TBA), hoặc
2-methyl-2-propanol (2M2P), nó
là một trong bốn đồng
phân của butanol
Metyl metacrylat (MMA)
Axeton và Hydroxyanua
.
Tert-butyl ancol
Metyl metacrylat (MMA)
1
Điều chế HCN
Từ Axeton và
Ngưng tụ axeton và HCN thành axeton
Hydroxyanua
2
xyanohydrin
3
Chuyển hóa axeton xyanohydrin trong môi trường axít
4
Thủy phân hoặc este hóa amit thành axít thành este
3 quá trình
Điều chế HCN
Qúa trình Andrussow
HCN
Qúa trình Degussa BMA
Quá trình Degussa Fluohmic
QT Andrussow: Ammo-oxy hóa CH4
1100-1200
⁰C
Pt(90%), Re(10%) %wt
KK/CH4/NH3=5/1/1
Lạnh
400oC
sản phẩm HCN 6-8% thể
Phản ứng pha khí
tích
H%: 80%
Tổng hợp HCN
Tổng hợp HCN theo công nghệ Andrussow
Quá trình Degussa BMA
Hiệu suất
Điều kiện
H%: 80%
Sản phẩm
T=1200-1300oC
Thiết bị
HCN trong sản phẩm khí đạt
20%V
Thiết bị trao đổi nhiệt ngoài,
ống oxyt nhôm phủ platin