Tải bản đầy đủ (.ppt) (222 trang)

bài giang he thong nong nghiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 222 trang )

NỘI DUNG CHÍNH
Chương 1. Lịch sử và vai trò của NN
Chương 2. Lý thuyết hệ thống & UD trong AS
Chương 3. Hộ nông dân và AS
Chương 4. Các loại AS
Chương 5. Phương pháp R&D AS


Thông tin chung
Điểm trên lớp: 3
• 02 bài kiểm tra 15 phút trên lớp
• 01 buổi báo cáo theo nhóm
• Thảo luận nhóm trên lớp
Điểm thi: 7


Vai trò của môn học





Kết hợp với LE QHSDĐ & QHPTNT
Bottom-up >< top-down
Thu thập số liệu CB, thiết kế phiếu điều tra
Liên quan đến môn Nông học đại cương,
Đánh giá đất đai, QHSDĐ & QHPTNT


Tóm tắt nội dung
Lịch sử và vai trò của nông nghiệp


Kiến thức cơ bản về cây, con, TS & đất
Lý thuyết hệ thống
Hộ nông dân và ảnh hưởng
Yếu tố ảnh hưởng đến AS
Phân loại AS và cơ sở phân loại
Phương pháp NC phát triển AS


Chương I
Lịch sử & vai trò: NÔNG NGHIỆP
1. Sơ lược lịch sử phát triển NN
-Lao động, vật tư công cụ & trí tuệ.
-Kinh tế, kỹ thuật, buôn bán & dân số.
2. Định nghĩa NN & vai trò của cây & con
NN: là hoạt động có mục đích (kiểm soát & điều
khiển) của con người tạo ra nông sản nhằm
thỏa mãn nhu cầu của XH.
-Cây trồng: tạo lương thực, đồ uống, dầu, sợi,
thuốc, trang trí, gỗ, TAGS, độ phì, bảo vệ đất…
-Con: tạo thực phẩm, phân bón, nguyên liệu,
sức kéo…


Các yếu tố chính









Cây: thức ăn
Động vật: thức ăn & tiêu thụ
Đất: nền tảng
Con người: chi phối
Nước:
Khí hậu: chi phối
Địa hình


Hái lượm

-Cơ khí hóa
-Hóa học hóa
-Sinh học hóa
-Thủy lợi hóa
-Điện khí hóa

Săn bắt & đánh cá

Chăn thả

Sự

Nông nghiệp

ca
n


th
iệ
p

củ
a

Công nghiệp
hóa

ng
ư
ời

Đô thị hóa

Siêu công nghiệp hóa


-Chọc lỗ  cuốc  cày  cày máy (Markov 1972)
-Mật độ dân số (Harrison 1964)
TRÍ TUỆ

CON NGƯỜI

V. TƯ + C. CỤ

THIÊN NHIÊN

L. ĐỘNG


-Giai đoạn NN thủ công
-NN với VT KTh ptr, CC cải tiến
-NN ptr trên CS khoa học


Mô hình thủy canh
Hydroponic



Mô hình nông lâm kết hợp





Đặc điểm của nông nghiệp
Đối tượng: sinh vật  QL sinh học & tự nhiên





Đất: TLSX chủ yếu, đặc biệt & không thay thế
Phân bố trên phạm vi rộng
Sp: tiêu dùng tại chỗ & trao đổi trên TT
Cung về NS & cầu về đầu vào mang tính thời
vụ
• Liên quan chặt đến ngành CN & DV



Đặc điểm nông nghiệp VN







Chuyển đổi NN theo cơ chế TT
Nghèo nàn, lạc hậu, độc canh, chưa ptriển
Trải qua nhiều năm trong chiến tranh
Điều kiện TN phức tạp, DS cao…
Tích lũy thấp
Hạ tầng cơ sở + XH kém phát triển


Tam nông (laodong.com.vn
12/06/08)
• GS T.Lai: Lâu nay, nông dân ta phải chịu
nhiều cái "nhất": Cống hiến nhiều nhất, hy
sinh nhiều nhất, được giúp đỡ ít nhất, bị mất
nhiều nhất, phải cam chịu nhiều nhất, biết
tha thứ nhất...
• Tr.Đ.Tụng: tình trạng nghèo đói tại KV NT của
các nước đang phát triển không phải do họ
làm nông nghiệp, mà do có quá nhiều người
cùng sản xuất trên một ĐV DT NN.



• GS V.T.Xuân: Không thể hiểu một quốc gia
xuất khẩu gạo đứng thứ 2 thế giới mà là do
hàng chục triệu nông dân cá thể sản xuất
trên hàng triệu mảnh đất manh mún... Đã đến
lúc tư duy "người cày có ruộng" cần phải đổi
mới?
 nông dân được quyền tích tụ ruộng đất &
QSDĐ được vận động theo cơ chế thị trường
(26-NQ/TƯ)


NHỮNG VẤN ĐỀ NỔI CỘM HIỆN NAY
1. Nông thôn và nông dân đối diện với quá trình CNH, đô thị
hóa song hành với toàn cầu hóa và thị trường hóa
2. Mất đất nông nghiệp đang là một thực trạng đáng báo động
vì nó tiềm ẩn những nguy cơ mất ổn định xã hội: nông dân bất
bình, khiếu kiện kéo dài
(Tính đến ngày 1.1.2007 DT đất trồng lúa giảm 34.330ha so với
ngày 1.1.2005 > tập trung vào vùng lúa: đbSCL: 15.000ha,
đbSH: 8000ha, ĐNB: 6.600, Bắc TB: 2.340ha. Mỗi năm đất nông
nghiệp giảm: 73.000ha)
3. Môi trường bị ô nhiễm nặng nề, cảnh quan nông thôn bị tàn
phá
4. Văn hóa làng đang hấp hối


Rural Development & Agriculture
in Vietnam (WB)
• Stagnant agricultural productivity

• Slow rate of investment in agricultural
diversification (Rice 45% agricultural
production & 60% cultivated land - Industrial
crops (coffee, rubber, cashew, sugar cane &
pepper) 20% production)
• Underdeveloped marketing channels,
institutions and infrastructure


(tt)
• A widening gap between urban & rural areas
& ethnic populations in particular
• Unsustainable & inequitable patterns of
natural resource use, access and control
• Vulnerability to natural hazards
• Limited capacity of public institutions &
misalignment of public expenditure serving
rural sector interests


Nông sản Việt Nam thua vì… bao bì!
(VNeconomy 18/1/08)









Đòi hỏi vệ sinh từ lúc trồng  thu hoạch
Bảo quản & an toàn vệ sinh thực phẩm
Chưa được hướng dẫn làm theo qui trình
Lợi cho XK, TTr nội địa & SK người TD
Qui trình sản xuất sạch
Điều tối quan trọng: bao bì-VSAT-giá
Qui trình sản xuất đồng bộ


Biện pháp
• Để bắt kịp Thái Lan: giống (lai, ghép), kỹ
thuật + cơ giới
• Phối hợp ba nhà: nông-DN (tiếp thị, tầm
nhìn)-NN (hiệp hội)

 Improving production, processing and
marketing could create jobs & income in
rural areas (FAO 28/1/08)


Thỏa mãn nhu cầu
Cá nhân

Tồn tại

Dân tộc

Đem bán

Lương thực Lao động


An ninh, bảo tồn

Xuất/nhập khẩu

Nguyên/nhiên liệu

TĂGS
Lương thực

TĂGS

Giải trí

MỤC ĐÍCH CỦA NÔNG NGHIỆP

Nguyên liệu


3. Nông nghiệp và cộng đồng xã hội
• Cung cấp vốn, tạo tích lũy ban đầu
• Tạo thu nhập về ngoại tệ
• Nguyên liệu đầu vào
• Cung cấp những sp thiết yếu
• Cung cấp lao động
• Thị trường tiêu thụ sản phẩm
-Ảnh hưởng MT: biofuel, C seques
-Là ngành tổng hợp
-Cơ cấu kinh tế: công-nông-dịch vụ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×