Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

He thong De kiem tra 1 tiet mon GDCD 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.38 KB, 32 trang )

Trờng THPT Nam Sách II - HD

Đề kiểm tra môn GDCD 11
(Thời gian 45 phút)
Ngày kiểm tra:
.
Họ và tên:...
Lớp:..
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phơng án
trả lời đúng )

Đề số: 960
1/ Ngi ta trao i 1 con g ly 2 cỏi rỡu da vo c s no ?
a Giỏ tr ca hng hoỏ
b Lng giỏ tr ca hng hoỏ
c Giỏ tr s dng ca hng hoỏ
d Giỏ c ca hng hoỏ
P x

Q

M=
V

2/ Trong cụng thc
thỡ hai yu t P x Q l:
a S vũng luõn chuyn trung bỡnh ca mt n v tin t
b Tng s giỏ c ca hng hoỏ em ra lu thụng
c Giỏ c ca mt n v hng hoỏ
d S lng tin t cn thit cho lu thụng
3/ Trờn th trng ngi ta khụng bao gi trao i nhng sn phm hng húa :


a cú cựng giỏ tr s dng
b khụng cú giỏ tr
c ging nhau v cht lng
d khụng cú cụng dng i vi con ngi
4/ Cụng thc H-T-H trong trao i , mua bỏn hng húa th hin chc nng no ca tin t :
a phng tin trung gian mua hng
b phng tin ct tr ca nh nc
c phng tin thanh toỏn
d phng tin lu thụng
5/ Trong siờu th cú bng niờm yt giỏ 1 chic in thoi 2.000.000 gim giỏ 20% iu ny th hin chc
nng
a qung cỏo ca th trng
b Thụng tin ca th trng
c gim giỏ bỏn tng sc mua
d kớch thớch nhu cu tiờu dựng
6/ Cú nhng thi im, th trng b ri lon l do nguyờn nhõn no sau õy?
a Thiờn tai, chin tranh.
b T phỏt u c tớch tr ca t thng.
c Lm phỏt tin t.
d C 3 ý.
7/ Trờn th trng, mt hng qut in thụng thng m cung ln hn cu thỡ nh sn xut phi gii quyt
nh th no?
a Tng giỏ bỏn.
b
Ngng hn sn xut
c Cho cụng nhõn tm ngh sau ú li tng cng sn xut d
Thu hp sn xut
8/ Trc hin tng hng nhỏi, hng gi xut hin trờn th trng lm nh hng n cung cu, Nh nc cn
x lý nh th no?
a Cho hng nhỏi, hng gi phỏt trin ngi tiờu dựng c mua vi gi r.

b X lý theo phỏp lut, kim tra sỏt sao.
c Cõn i cung cu.
d
Khụng quan tõm, cỏc nh sn xut t lo.
9/ Chun b cho Tt trung thu sp n, nu l ngi sn xut kinh doanh bỏnh ko thỡ em vn dng quan h
cung cu nh th no?
a Thu hp sn xut v kinh doanh.
b Sn xut v kinh doanh nh mi ngy.
c M rng sn xut v kinh doanh.
d Khụng quan tõm n iu ú.
10/ Vic mua bỏn tr ngay trờn th trng thỡ khỏi nim cu c hiu nh th no?
a Ngi tiờu dựng cú thu nhp khỏ
b Cu n khp vi cung
c Cú kh nng thanh toỏn.
d S thanh toỏn sũng phng
11/ Vic nc ta gia nhp t chc thng mi th gii WTO ó y cnh tranh kinh t ca nc ta n mc:
a Sõu sc hn v rng hn
b Khụng mc no c
c ấm du
d Vn din ra bỡnh thng
12/ giỳp cho cỏc ch th kinh t kinh doanh bỡnh ng, cnh tranh lnh mnh ỳng k cng, Nh nc
cn:
a Qun lý cỏc hot ng ca cỏc ch th kinh t
b
Bự l cho cỏc doanh nghip b thua l

1


c Để cho các chủ thể kinh tế tự do kinh doanh

d Tạo hành lang pháp lý và cơ chế, chính sách thuận lợi, hiệu quả
13/ Nhà nước có trách nhiệm điều tiết cạnh tranh bằng cách thông qua các hình thức :
a Giáo dục tư tưởng cho các chủ thể kinh tế
b
Nâng cao mức thuế thu nhập
c Giáo dục, pháp luật, chính sách kinh tế - xã hội thích hợp
d Phổ biến pháp luật cho mọi người nắm được
14/ Người tiêu dùng Việt Nam đang có xu hướng chuộng dùng hàng ngoại. Để hạn chế xu hướng này các chủ
thể sản xuất kinh doanh trong nước phải:
a Tích cực cạnh tranh với các mặt hàng nước ngoài giành ưu thế trên thị trường nội địa
b Có những ưu đãi đặc biệt về giá cả
c Làm hàng nhái giống như của nước ngoài
d Tìm cách ngăn chặn không cho hàng hoá nước ngoài tràn vào nước ta
15/ Người ta nói:"Thương trường như chiến trường".Ý muốn nói:
a Thực tế của cuộc sống
b
Tính khốc liệt của cạnh tranh
c Sự hạn chế của thương trường
d
Các chủ thể kinh tế như những chiến sĩ ngoài mặt trận
16/ Trong nền kinh tế hàng hoá, cạnh tranh mang tính:
a tất yếu
b tự nhiên
c chủ quan
d tự nguyện
17/ Các yếu tố của quá trình sản xuất:
a Sức lao động và tư liệu lao động.
b Sức lao động và tư liệu sản xuất.
c Sức lao động và đối tượng lao động.
d Quan hệ sản xuất và đối tượng lao động.

18/ Tăng trưởng kinh tế của nước ta trong 9 tháng đầu năm 2007 là:
a 8%
b 7%
c 7,84%.
d 7,5%.
19/ Câu tục ngữ ''có thực mới vực được đạo'' nói lên vai trò nào của sản xuất của cải vật chất :
a là nền tảng của đạo đức
b quyết định mọi hoạt động của xã hội
c đảm bảo sự tồn tại của mỗi con người
d là cơ sở tồn tại của xã hội
20/ Dự kiến đến cuối năm 2007 kinh tế của Việt Nam tăng với tốc độ 8,5%- điều này thể hiện sự :
a phát triển kinh tế
b tăng trưởng kinh tế
c phát triển và tăng trưởng kinh tế
d tốc độ tăng trưởng của cơ cấu kinh tế
21/ Giá trị của 1 mớ rau là 1000đ, nhưng sáng sớm người bán chỉ chịu bán với giá 2000đ/1 mớ, có phải người
bán rau thực hiện sai giá trị của hàng hoá ?
a Giá 1000đ/1 mớ là hợp lí nhất
b Hoàn toàn sai, lẽ ra họ phải luôn bán với giá 2000 hoặc hơn mới có lãi
c Hoàn toàn đúng
d Người bán vẫn thực hiện đúng giá trị của hàng hoá vì sẽ có lúc họ phải bán với
giá < 1000đ/1mớ
PxQ
22/ Căn cứ vào công thức lưu thông tiền tệ ( M = V ), điều gì sẽ xảy ra nếu lượng tiền giấy được đưa vào lưu
thông quá nhiều so với yêu cầu?
a Thị trường ổn định b
Cầu hàng hoá trên thị trường tăng
c Xảy ra lạm phát
d
Xuất hiện biểu hiện của nhu cầu tăng vốn trong các doanh nghiệp.

23/ Khi em lấy tiền mua bút, tiền tệ thực hiện chức năng gì ?
a Thước đo giá trị
b Phương tiện thanh toán
c Phương tiện cất trữ
d Phương tiện lưu thông
24/ Trong công thức lưu thông tiền tệ, mức tiền tệ cần thiết cho lưu thông sẽ nghịch biến với yếu tố nào?
a Q
b V
c P
d PxQ
25/ Lưu thông tiền tệ là do yếu tố nào quy định ?
a Lưu thông hàng hoá
b Giá trị hàng hoá
c Nhu cầu của thị trường
d Giá cả
26/ Thị trường có các nhân tố cơ bản, đó là:
a Hàng hoá, chủ thể kinh doanh, quy luật giá trị
b Chủ thể kinh doanh, quy luật kinh tế, hàng hoá, tiền tệ
c Hàng hoá, tiền tệ, chủ thể kinh doanh, quan hệ mua bán
d Hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán
27/ Chỉ ra yếu tố không phải là một trong những nhân tố cơ bản của thị trường
a Tiền tệ
b Hàng hoá
c Người mua
d Giá trị sử dụng
28/ Bỏ ra 4.600đ để mua một quyển sách GDCD 11, khi đó người mua sách thừa nhận thuộc tính nào của
hàng hoá ?
a Tồn tại
b Giá trị
c Giá cả

d Giá trị sử dụng

2


29/ Nắm bắt thông tin trên thị trường có ý nghĩa như thế nào đối với người mua hàng ?
a Giúp người mua điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất
b Không thiệt thòi khi bán hàng
c Thiếu tự tin khi tham gia mua bán trên thị trường
d Nhắc nhở người khác không thực hiện sai giá trị hàng hoá
30/ Loại thị trường nào có sức thu hút vốn lớn nhất trên thế giới hiện nay ?
a Thị trường bánh trung thu
b Thỉ trường chứng khoán
c Thị trường lao động
d Thị trường bất động sản
31/ Tác động của quy luật giá trị đối với những người sản xuất hàng hóa là:
a luôn gia tăng giá trị hàng hóa
b mang lại nhiều lợi nhuận
c bình đẳng như nhau
d ưu tiên người sản xuất giỏi , trung thực
32/ Cơ chế họat động của quy luật giá trị yêu cầu
a giá cả của hàng hóa phù thuộc với yêu cầu của thị trường
b giá cả cao hơn giá trị của hàng hóa
c giá cả xoay quanh trục giá trị của hàng hóa
d
giá cả thấp hơn giá trị hàng hóa
33/ Trong trường hợp thời gian lao động cá biệt ngang bằng thời gian lao động xã hội cần thiết thì nhà sản
xuất sẽ:
a bán được hàng hóa và hòa vốn
b bán được hàng hóa và lãi cao

c không bán được hàng hóa
d thu được lợi nhuận trung bình
34/ Người A sản xuất 1 quyển vở mất 5 giờ trong khi đó thị trường chấp nhận mua sản phẩm này với 3 giờ điều này có nghĩa :
a sản phẩm của người A có giá cả cao hơn giá trị
b thời gian lao động cá biệt thấp hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
c người A không thể bán được sản phẩm
d thời gian lao động cá biệt cao hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
35/ Ban hành luật đầu tư là 1 trong những chính sách nhằm vận dụng quy luật giá trị của:
a hệ thống luật pháp
b nhà nước
c hoạt động đầu tư phát triển kinh tế
d Quốc hội - Đảng cộng sản Việt Nam
Giá tri

Giá ca
36/
Qua hình vẽ
điều gì sẽ xảy ra với người sản xuất
a thu được lợi nhuận trung bình
b giá cả thấp hơn giá trị
c thua lỗ
d bán hàng hoá nhanh, rẻ và lãi cao
37/ Câu tục ngữ " tấc đất - tấc vàng " muốn nói tới nguyên tắc nào trong việc trao đổi mua bán hàng hoá?
a ngang giá
b giá cả của đất đai được tính bằng vàng
c cạnh tranh giữa các ngành
d cầu tăng dẫn đến cung tăng
38/ Người làm hàng nhái tạo ra những sản phẩm mẫu mã đẹp nhưng để giảm chi phí sản xuất nên đã sử dụng
những nguyên vật liệu kém chất lượng.Thực chất của việc này là:
a tiết kiệm trong sản xuất nhưng không khoa học

b không có năng lực sản xuất - kinh doanh
c không tạo ra giá trị xã hội của hàng hoá
d
tăng giá trị cá biệt của hàng hoá
39/ Hãng ôtô Ford trước nguy cơ khủng hoảng đã thu nhỏ quy mô sản xuất và sa thải 41 000 công nhân để tập
trung sản xuất những mặt hàng thế mạnh. Đây là hoạt động nhằm
a điều tiết sản xuất
b
tránh lãng phí vốn
c giữ cân bằng để chiến thắng trên thương trường d
thăm dò nhu cầu thị trường
40/ Cùng 1 sản phẩm như nhau, công ty A sản xuất 4 giờ/ 1 sản phẩm, công ty B 4 giờ / 2 sản phẩm, qua đó
cho thấy:
a năng suất lao động khác nhau
b điều kiện sản xuất khác nhau
c giá cả của hàng hoá khác nhau
d công dụng hàng hoá khác nhau

3


Trờng THPT Nam Sách II - HD

Đề kiểm tra môn GDCD 11
(Thời gian 45 phút)
Ngày kiểm tra:
.
Họ và tên:...
Lớp:..
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phơng án

trả lời đúng )

Đề số: 961
1/ Cú nhng thi im, th trng b ri lon l do nguyờn nhõn no sau õy?
a Thiờn tai, chin tranh.
b T phỏt u c tớch tr ca t thng.
c Lm phỏt tin t.
d C 3 ý.
2/ Trờn th trng, mt hng qut in thụng thng m cung ln hn cu thỡ nh sn xut phi gii quyt
nh th no?
a Tng giỏ bỏn.
b
Thu hp sn xut
c Cho cụng nhõn tm ngh sau ú li tng cng sn xut d
Ngng hn sn xut
3/ Hin nay, tht ln, tht g rt t. Ngi tiờu dựng s s dng quy lut cung cu nh th no?
a Chuyn sang mua tụm, cỏ v nhng thc phm khỏc. b
Khụng mua.
c Ch n rau
d
Vn mua tht g, tht ln bỡnh thng.
4/ Trc hin tng hng nhỏi, hng gi xut hin trờn th trng lm nh hng n cung cu, Nh nc cn
x lý nh th no?
a Cõn i cung cu.
b
Khụng quan tõm, cỏc nh sn xut t lo.
c Cho hng nhỏi, hng gi phỏt trin ngi tiờu dựng c mua vi gi r.
d X lý theo phỏp lut, kim tra sỏt sao.
5/ Vic mua bỏn tr ngay trờn th trng thỡ khỏi nim cu c hiu nh th no?
a S thanh toỏn sũng phng

b Ngi tiờu dựng cú thu nhp khỏ
c Cu n khp vi cung
d Cú kh nng thanh toỏn.
6/ Trong nn kinh t bao cp trc õy, nn sn xut khụng phỏt trin c m nú b lc hu kộm phỏt trin l
do Nh nc khụng nhn thc c:
a Vai trũ ca cnh tranh
b
Mt tớch cc ca cnh tranh.
c Cnh tranh l quy lut khỏch quan ca sn xut hng hoỏ
d
Li ớch ca cnh tranh
7/ giỳp cho cỏc ch th kinh t kinh doanh bỡnh ng, cnh tranh lnh mnh ỳng k cng, Nh nc
cn:
a cho cỏc ch th kinh t t do kinh doanh
b Bự l cho cỏc doanh nghip b thua l
c Qun lý cỏc hot ng ca cỏc ch th kinh t
d To hnh lang phỏp lý v c ch, chớnh sỏch thun li, hiu qu
8/ Trong nn kinh t thi k bao cp Nh nc v trớ:
a c quyn
b C bn
c Th yu
d Sau cỏc doanh nghip t nhõn
9/ Hin nay trong s cnh tranh ca nn kinh t vn tn ti hin tng mt hoc mt s nh sn xut phõn
phi sn phm cho mi khỏch hng,quy nh giỏ c:
a ú l cnh tranh gia nhng ngi bỏn
b ú l cnh tranh lnh mnh
c ú l cnh tranh trong ni b ngnh
d ú l cnh tranh c quyn
10/ Vng lờn cn st l do:
a Lng cung vng trờn th trng khụng ỏp ng yờu cu khỏch hng

b Vng sp cn kit
c Nhu cu v vng tng vt giao dch quc t
d Cỏc ch kinh doanh, ngi dõn ua nhau mua vng tớch tr thu li nhun:
11/ Nn kinh t cỏc nc TBCN thng xuyờn cú hin tng:
a cựng nhau phỏt trin
b Cỏ ln nut cỏ bộ
c Cnh tranh vi nhau bỡnh n th trng
d u t vn thu nhiu li nhun
12/ M bo him sn xut t Trung Quc r hn so vi m bo him sn xut Vit Nam, 1 phn l do :
a li nhun thp hn
b h giỏ trỏnh b tha

4


c công dụng khác nhau
d giá trị thấp hơn
13/ Một trong những tác động của quy luật giá trị là phân hóa giàu nghèo giữa:
a giai cấp bị trị và thống trị
b
những người sản xuất
c người chủ doanh nghiệp và công nhân làm thuê
d
người mua và người bán
14/ Cơ chế họat động của quy luật giá trị yêu cầu
a giá cả xoay quanh trục giá trị của hàng hóa b
giá cả cao hơn giá trị của hàng hóa
c giá cả thấp hơn giá trị hàng hóa
dgiá cả của hàng hóa phù thuộc với yêu cầu của thị trường
15/ Nội dung nào sau đây thể hiện tác động của quy luật giá trị :

a tạo ra sự phân hóa giàu nghèo
b
thúc đẩy sự ra đời tiền tệ
c thúc đẩy quan hệ cung - cầu hàng hóa
d tạo ra sự cạnh tranh giữa người bán với người bán
Giá tri

Giá ca
16/
Qua hình vẽ
điều gì sẽ xảy ra với người sản xuất
a giá cả thấp hơn giá trị
b thua lỗ
c thu được lợi nhuận trung bình
d bán hàng hoá nhanh, rẻ và lãi cao
17/ Câu tục ngữ " tấc đất - tấc vàng " muốn nói tới nguyên tắc nào trong việc trao đổi mua bán hàng hoá?
a cầu tăng dẫn đến cung tăng
b giá cả của đất đai được tính bằng vàng
c cạnh tranh giữa các ngành
d ngang giá
18/ Hãng ôtô Ford trước nguy cơ khủng hoảng đã thu nhỏ quy mô sản xuất và sa thải 41 000 công nhân để tập
trung sản xuất những mặt hàng thế mạnh. Đây là hoạt động nhằm
a tránh lãng phí vốn
b
điều tiết sản xuất
c giữ cân bằng để chiến thắng trên thương trường
d
thăm dò nhu cầu thị trường
19/ Cùng 1 sản phẩm như nhau, công ty A sản xuất 4 giờ/ 1 sản phẩm, công ty B 4 giờ / 2 sản phẩm, qua đó
cho thấy:

a công dụng hàng hoá khác nhau
b năng suất lao động khác nhau
c giá cả của hàng hoá khác nhau
d điều kiện sản xuất khác nhau
20/ Nhà nước áp dụng nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần tạo điều kiện cho mọi đơn vị kinh tế đều phát
huy khả năng sản xuất - kinh doanh nhằm :
a vận dụng quy luật giá trị
b
thúc đẩy sự cạnh tranh giữa các thành phần kinh tế
c tăng cường sự quản lí vi mô của nhà nước đối với nền kinh tế
d hạn chế sự tiêu cực của cạnh tranh
21/ Một người sản xuất ra 1 cái bàn để bán trên thị trường với giá cả thấp hơn giá trị cá biệt của hàng hoá thì
người sản xuất sẽ:
a hoà vốn
b bán được nhiều hàng hoá do giá rẻ
c ế thừa do giá trị quá cao
d thua lỗ
22/ Thị trường có các nhân tố cơ bản, đó là:
a Hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán
b
Hàng hoá, chủ thể kinh doanh, quy luật giá trị
c Hàng hoá, tiền tệ, chủ thể kinh doanh, quan hệ mua bán
d Chủ thể kinh doanh, quy luật kinh tế, hàng hoá, tiền tệ
23/ Chủ doanh nghiệp sau khi nghiên cứu thị trường đã cho dừng sản xuất và chuẩn bị chuyển hướng sang sản
xuất mặt hàng khác ?Ở đây, thị trường thực hiện chức năng gì ?
a Thông tin
b Điều tiết sản xuất
c Thực hiện
d Cả 3 chức năng
24/ Khi mua sách vở về dùng là chúng ta đã thừa nhận thuộc tính gì của những hàng hoá này ?

a Giá trị sử dụng
b Giá cả
c Giá trị
d Giá trị trao đổi
25/ Tại sao trong thời gian gần đây rất khó tìm thấy lao động làm trong ngành nông nghiệp là thanh niên ?
a Người lao động đang chuyển dần sang các ngành khác có thu nhập cao, ổn định hơn
b Lao động ở Việt Nam đang trong giai đoạn "già hoá"
c Thanh niên tham gia các hoạt động xã hội nhiều hơn trước kia
d Cả 3 ý trên đều đúng
26/ Khi giá cả một thứ hàng hoá tăng, tâm lí người mua hàng sẽ diễn biến như thế nào ?
a Liên kết mua hàng
b Hạn chế mua hàng
c Tích cực mua nhiều để giảm giá
d Bị thúc đẩy mua nhiều hàng hoá
27/ Em đồng ý với ý nào sau đây?
a Giáo dục đào tạo - khoa học công nghệ là quốc sách hàng đầu.
b Phát triển kinh tế nhưng không quan tâm đến việc gia tăng dân số.

5


c Phát triển kinh tế nhưng không quan tâm đến bảo vệ môi trường.
d Trong quá trình sản xuất, người ta chỉ quan tâm đến sức lao động.
28/ Em đồng ý với quan điểm nào sau đây:
a Sản xuất vật chất là cơ sở tồn tại, phát triển của con người và xã hội loài người
b Giới tự nhiên phong phú là cơ sở tồn tại và phát triển của con người và xã hội loài người
c Dân số của mỗi nước là cơ sở tồn tại, phát triển của con người và xã hội nước đó
d Cả 3 ý trên đều sai
29/ Để đánh giá 1 quốc gia có nền kinh tế vững mạnh và có sự tiến bộ , công bằng hay không - người ta dựa
vào sự :

a tăng trưởng kinh tế và chất lượng dân số
b phát triển kinh tế
c cân bằng giữa công nghiệp - nông nghiệp và dịch vụ
d chăm lo thực hiện quyền bình đẳng cho nhân dân lao động
30/ Để tạo động lực cho sự phát triển kinh tế thì tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội :
a là 2 yếu tố quyết định
b có mối quan hệ biện chứng
c là cơ sở tạo ra sự phát triển của xã hội
d là 2 nội dung chủ yếu
31/ Trong công thức:
P x

Q

M=
V

thì hai yếu tố P x Q là:
a Giá cả của một đơn vị hàng hoá
b Tổng số giá cả của hàng hoá đem ra lưu thông
c Số lượng tiền tệ cần thiết cho lưu thông
d Số vòng luân chuyển trung bình của một đơn vị tiền tệ
32/ Chỉ ra yếu tố không phải là một trong những nhân tố cơ bản của thị trường
a Tiền tệ
b Hàng hoá
c Giá trị sử dụng
d Người mua
33/ Sản phẩm hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thì đó chính là ..........của hàng hóa :
a công dụng cơ bản
b thuộc tính

c giá trị sử dụng
d giá trị
34/ Công thức H-T-H trong trao đổi , mua bán hàng hóa thể hiện chức năng nào của tiền tệ :
a phương tiện thanh toán
b phương tiện trung gian để mua hàng
c phương tiện cất trữ của nhà nước
d phương tiện lưu thông
35/ giá trị XH của hàng hoá bao gồm lợi nhuận và:
a chi phí sản xuất
b giá trị tăng thêm của hàng hoá
c giá trị sức lao động của người sản xuất
d giá trị sử dụng của hàng hoá
36/ Hình thái giá trị đầy đủ còn được gọi là hình thái giá trị:
a Mở rộng
b Chung
c Ngẫu nhiên
d Giản đơn
37/ Khi giá trị của các hàng hóa được thể hiện ở một hàng hoá duy nhất trên một thị trường nhất định, giá trị
của hàng hoá ở hình thái nào ?
a Hình thái giá trị đầy đủ
b Hình thái giá trị giản đơn
c Hình thái tiền tệ
d Hình thái giá trị chung
38/ Tại sao hình thái đầu tiên của giá trị còn được gọi là "ngẫu nhiên" ?
a Vì người sản xuất đem đổi một thứ hàng hoá bất kì mình có lấy một hàng hoá khác mình cần, chỉ cần
thấy là chúng có thể đổi được cho nhau
b Vì đó là hình thái đầu tiên của giá trị
c Vì trong qúa trình trao đổi, họ ngẫu nhiên phát hiện ra hai hàng hoá mang ra trao đổi có giá trị ngang
nhau
d Vì hai người sản xuất hàng hoá mang hai hàng hoá bất kì nào đó của mình đổi cho nhau

PxQ
39/ Căn cứ vào công thức lưu thông tiền tệ ( M = V ), điều gì sẽ xảy ra nếu lượng tiền giấy được đưa vào lưu
thông quá nhiều so với yêu cầu?
a Xảy ra lạm phát
b
Thị trường ổn định
c Cầu hàng hoá trên thị trường tăng
d Xuất hiện biểu hiện của nhu cầu tăng vốn trong các doanh nghiệp.
40/ Biết mẹ mới mua nhẫn vàng (vàng 99.99%), Lan cho rằng đây là một cách cất trữ tiền, trong khi đó Lâm
lại cho rằng đó chẳng qua chỉ là để trang trí. Em nghiêng về ý kiến nào ?
a Lâm đúng
b Lan đúng
c Cả hai đều đúng
d Cả hai đều sai

6


Trờng THPT Nam Sách II - HD

Đề kiểm tra môn GDCD 11
(Thời gian 45 phút)
Ngày kiểm tra:
.
Họ và tên:...
Lớp:..
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phơng án
trả lời đúng )

Đề số: 962

1/ Ti sao hỡnh thỏi u tiờn ca giỏ tr cũn c gi l "ngu nhiờn" ?
a Vỡ ú l hỡnh thỏi u tiờn ca giỏ tr
b Vỡ trong qỳa trỡnh trao i, h ngu nhiờn phỏt hin ra hai hng hoỏ mang ra trao i cú giỏ tr ngang
nhau
c Vỡ ngi sn xut em i mt th hng hoỏ bt kỡ mỡnh cú ly mt hng hoỏ khỏc mỡnh cn, ch cn
thy l chỳng cú th i c cho nhau
d Vỡ hai ngi sn xut hng hoỏ mang hai hng hoỏ bt kỡ no ú ca mỡnh i cho nhau
2/ Giỏ tr ca hng hoỏ c biu hin trờn th trng bng mt lng tin nht nh c gi l ............ ca
hng hoỏ.
a Giỏ c
b Giỏ tr s dng
c Phng tin thanh toỏn
d Giỏ tr trao i
3/ Giỏ tr ca 1 m rau l 1000, nhng sỏng sm ngi bỏn ch chu bỏn vi giỏ 2000/1 m, cú phi ngi
bỏn rau thc hin sai giỏ tr ca hng hoỏ ?
a Ngi bỏn vn thc hin ỳng giỏ tr ca hng hoỏ vỡ s cú lỳc h phi bỏn vi
giỏ < 1000/1m
b Giỏ 1000/1 m l hp lớ nht
c
Hon ton ỳng
d Hon ton sai, l ra h phi luụn bỏn vi giỏ 2000 hoc hn mi cú lói
4/ Bit m mi mua nhn vng (vng 99.99%), Lan cho rng õy l mt cỏch ct tr tin, trong khi ú Lõm
li cho rng ú chng qua ch l trang trớ. Em nghiờng v ý kin no ?
a Lan ỳng
b Lõm ỳng
c C hai u ỳng
d C hai u sai
5/ Lu thụng tin t l do yu t no quy nh ?
a Giỏ tr hng hoỏ
b Giỏ c c Lu thụng hng hoỏ d Nhu cu ca th trng

6/ tn ti v phỏt trin, con ngi phi:
a Lao ng to ra mi quan h xó hi.
b
Xõy dng mt xó hi on kt.
c Lao ng to ra ca ci vt cht phc v i sng ca mỡnh.
d Sng ph thuc vo t nhiờn.
7/ Trong cỏc yu t ca quỏ trỡnh sn xut, i tng lao ng kt hp vi t liu lao ng to thnh?
a Lc lng sn xut
b Cụng c lao ng
c Phng thc sn xut
d T liu sn xut
8/ i vi s tn ti v phỏt trin ca xó hi thỡ sn xut vt cht gi vai trũ l :
a c s
b hot ng c bn nht
c yu t quan trng
d ng lc
9/ Con ngi ch to ra thit b mỏy múc - k thut , trong trng hp ny thit b mỏy múc- k thut chớnh
l :
a sn phm ca lao ng
b t liu lao ng
c cụng c lao ng
d i tng lao ng
10/ Th trng cú cỏc nhõn t c bn, ú l:
a Hng hoỏ, tin t, ngi mua, ngi bỏn
b Hng hoỏ, tin t, ch th kinh doanh, quan h mua bỏn
c Hng hoỏ, ch th kinh doanh, quy lut giỏ tr
d Ch th kinh doanh, quy lut kinh t, hng hoỏ, tin t
11/ Ch ra yu t khụng phi l mt trong nhng nhõn t c bn ca th trng
a Tin t
b Hng hoỏ

c Ngi mua
d Giỏ tr s dng
12/ Ch doanh nghip sau khi nghiờn cu th trng ó cho dng sn xut v chun b chuyn hng sang sn
xut mt hng khỏc ? õy, th trng thc hin chc nng gỡ ?

7


a Thực hiện
b Điều tiết sản xuất
c Thông tin
d Cả 3 chức năng
13/ Bỏ ra 4.600đ để mua một quyển sách GDCD 11, khi đó người mua sách thừa nhận thuộc tính nào của
hàng hoá ?
a Giá trị sử dụng
b Giá trị
c Giá cả
d Tồn tại
14/ Theo em mua bán cổ phiếu trên thị trường chứng khoán được thực hiện dưới hình thức nào ?
a Mua cổ phiếu, chờ giá lên để thu về lãi như gửi ngân hàng
b Khoán cổ phiếu
c Đấu giá cổ phiếu, ai đặt giá cao thì được
d Chào bán cổ phần
15/ Tác động của quy luật giá trị đối với những người sản xuất hàng hóa là:
a ưu tiên người sản xuất giỏi , trung thực
b bình đẳng như nhau
c luôn gia tăng giá trị hàng hóa
d mang lại nhiều lợi nhuận
16/ Do kinh doanh có lãi ông A mua thêm máy móc, nhận thêm công nhân.........hoạt động này thể hiện sự :
a nâng cao vị thế của doanh nghiệp trên thương trường b

điều tiết sản xuất
c phát triển quan hệ sản xuất
d
mở rộng quy mô sản xuất
17/ Trong trường hợp thời gian lao động cá biệt ngang bằng thời gian lao động xã hội cần thiết thì nhà sản
xuất sẽ:
a không bán được hàng hóa
b bán được hàng hóa và hòa vốn
c thu được lợi nhuận trung bình
d bán được hàng hóa và lãi cao
18/ Người A sản xuất 1 quyển vở mất 5 giờ trong khi đó thị trường chấp nhận mua sản phẩm này với 3 giờ điều này có nghĩa :
a thời gian lao động cá biệt thấp hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
b thời gian lao động cá biệt cao hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
c sản phẩm của người A có giá cả cao hơn giá trị
d người A không thể bán được sản phẩm
19/ Mục đích quan trọng nhất mà các nhà sản xuất hàng hóa hướng tới thông qua việc thực hiện quy luật giá
trị là
a nâng cao giá trị hàng hoá
b tăng thời gian lao động cá biệt
c hạ giá hàng hoá
d lợi nhuận
Giá tri

Giá ca
20/
Qua hình vẽ
điều gì sẽ xảy ra với người sản xuất
a giá cả thấp hơn giá trị
b thu được lợi nhuận trung bình
c bán hàng hoá nhanh, rẻ và lãi cao

d thua lỗ
21/ Câu tục ngữ " tấc đất - tấc vàng " muốn nói tới nguyên tắc nào trong việc trao đổi mua bán hàng hoá?
a ngang giá
b giá cả của đất đai được tính bằng vàng
c cạnh tranh giữa các ngành
d cầu tăng dẫn đến cung tăng
22/ Người làm hàng nhái tạo ra những sản phẩm mẫu mã đẹp nhưng để giảm chi phí sản xuất nên đã sử dụng
những nguyên vật liệu kém chất lượng.Thực chất của việc này là:
a không tạo ra giá trị xã hội của hàng hoá
b tăng giá trị cá biệt của hàng hoá
c tiết kiệm trong sản xuất nhưng không khoa học
d không có năng lực sản xuất - kinh doanh
23/ Mặt hàng võng xếp Duy Lợi chất lượng tốt, mẫu mã đẹp, nhưng chủ yếu đáp ứng nhu cầu của những gia
đình có thu nhập khá, điều này cho thấy:
a sẽ thu lãi nhiều
b năng suất lao động cao
c giá trị của hàng hoá cao
d vốn đầu tư lớn, KHKT hiện đại
24/ Người sản xuất hàng hoá muốn có lãi nhiều nên họ luôn đầu tư sản xuất hàng hoá có:
a giá cả rẻ và chất lượng cao
b sự cạnh tranh cao
c giá cả thấp hơn giá trị
d giá cả cao hơn giá trị
25/ Việc nước ta gia nhập tổ chức thương mại thế giới WTO đã đẩy cạnh tranh kinh tế của nước ta đến mức:
a Vẫn diễn ra bình thường
b Êm dịu
c Không ở mức nào cả
d Sâu sắc hơn và rộng hơn
26/ Hiện nay trong sự cạnh tranh của nền kinh tế vẫn tồn tại hiện tượng một hoặc một số nhà sản xuất phân
phối sản phẩm cho mọi khách hàng,quy định giá cả:

a Đó là cạnh tranh giữa những người bán
b Đó là cạnh tranh lành mạnh

8


c Đó là cạnh tranh trong nội bộ ngành
d Đó là cạnh tranh độc quyền
27/ Động lực thực sự của sản xuất và lưu thông hàng hoá là:
a Tranh chấp, giành giật nhau
b Cạnh tranh lành mạnh
c Cạnh tranh không lành mạnh
d Cạnh tranh
28/ Người tiêu dùng Việt Nam đang có xu hướng chuộng dùng hàng ngoại. Để hạn chế xu hướng này các chủ
thể sản xuất kinh doanh trong nước phải:
a Tìm cách ngăn chặn không cho hàng hoá nước ngoài tràn vào nước ta
b Có những ưu đãi đặc biệt về giá cả
c Tích cực cạnh tranh với các mặt hàng nước ngoài giành ưu thế trên thị trường nội địa
d Làm hàng nhái giống như của nước ngoài
29/ Nền kinh tế ở các nước TBCN thường xuyên có hiện tượng:
a Cá lớn nuốt cá bé
b Cạnh tranh với nhau để bình ổn thị trường
c cùng nhau phát triển
d Đầu tư vốn để thu nhiều lợi nhuận
30/ Trong nền kinh tế hàng hoá, cạnh tranh mang tính:
a tự nguyện
b tất yếu
c chủ quan
d tự nhiên
31/ Có những thời điểm, thị trường bị rối loạn là do nguyên nhân nào sau đây?

a Thiên tai, chiến tranh.
b Tự phát đầu cơ tích trữ của tư thương.
c Lạm phát tiền tệ.
d Cả 3 ý.
32/ Trước hiện tượng hàng nhái, hàng giả xuất hiện trên thị trường làm ảnh hưởng đến cung cầu, Nhà nước
cần xử lý như thế nào?
a Không quan tâm, để các nhà sản xuất tự lo. b
Xử lý theo pháp luật, kiểm tra sát sao.
c Cho hàng nhái, hàng giả phát triển để người tiêu dùng được mua với giả rẻ.
d Cân đối cung cầu.
33/ Trong các nhu cầu sau đây, đâu là nhu cầu không có khả năng thanh toán?
a Chị D mua hàng ở siêu thị thanh toán bằng phiếu hết 1000000 đồng.
b Anh B mua xe máy trả góp trị giá 14.000.000 đồng.
c Bà C mua xe đạp cho con đi học hết 500.000 đồng.
d Ông A muốn mua 1 chiếc ô tô nhưng chưa đủ tiền.
34/ Chuẩn bị cho Tết trung thu sắp đến, nếu là người sản xuất kinh doanh bánh kẹo thì em vận dụng quan hệ
cung cầu như thế nào?
a Mở rộng sản xuất và kinh doanh.
b Thu hẹp sản xuất và kinh doanh.
c Không quan tâm đến điều đó.
d Sản xuất và kinh doanh như mọi ngày.
35/ Yếu tố nào là yếu tố chính tác động đến yếu tố cầu?
a Giá cả.
b Tập quán.
c Tâm lý.
d Sở thích.
36/ Người ta trao đổi 1 con gà lấy 2 cái rìu dựa vào cơ sở nào ?
a Giá trị sử dụng của hàng hoá
b Lượng giá trị của hàng hoá
c Giá cả của hàng hoá

d Giá trị của hàng hoá
37/ Sản phẩm hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thì đó chính là ..........của hàng hóa :
a giá trị
b giá trị sử dụng
c công dụng cơ bản
d thuộc tính
38/ Có 5 người sản xuất khác nhau nhưng cùng tạo ra 1 loại sản phẩm - thời gian để mỗi người hoàn thành
công việc của mình được gọi là :
a thời gian lao động cá biệt
b hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa
c thời gian hao phí sức lao động xã hội của từng người d
thời gian lao động xã hội cần thiết
39/ Tình trạng lạm phát có biểu hiện:
a lượng tiền gửi tiết kiệm vào ngân hàng quá nhiều
b thiếu tiền trong lưu thông, hàng hoá ế thừa
c giá cả hàng hoá tăng, sức mua của tiền giảm
d lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ thuận với gía cả hàng hoá
40/ Trong siêu thị có bảng niêm yết giá 1 chiếc điện thoại 2.000.000 đ giảm giá 20% điều này thể hiện chức
năng
a Thông tin của thị trường
b kích thích nhu cầu tiêu dùng
c giảm giá bán tăng sức mua
d quảng cáo của thị trường

9


Trờng THPT Nam Sách II - HD

Đề kiểm tra môn GDCD 11

(Thời gian 45 phút)
Ngày kiểm tra:
.
Họ và tên:...
Lớp:..
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phơng án
trả lời đúng )

Đề số: 963
1/ Trờn th trng, cú lỳc mt s mt hng nh vng, du m... cung nh hn cu thỡ Nh nc ta phi iu
tit nh th no cõn i gia cung v cu?
a Chuyn hng t vựng cú giỏ thp sang ni cú giỏ cao b
Gim thu nhp khu
c y mnh quỏ trỡnh t sn xut. d
Mua cỏc hng hoỏ tớch tr v bỏn vi giỏ cao hn.
2/ Hin nay, tht ln, tht g rt t. Ngi tiờu dựng s s dng quy lut cung cu nh th no?
a Chuyn sang mua tụm, cỏ v nhng thc phm khỏc. b
Ch n rau
c Khụng mua.
d
Vn mua tht g, tht ln bỡnh thng.
3/ Trc hin tng hng nhỏi, hng gi xut hin trờn th trng lm nh hng n cung cu, Nh nc cn
x lý nh th no?
a Cõn i cung cu.
b Cho hng nhỏi, hng gi phỏt trin ngi tiờu dựng c mua vi gi r.
c X lý theo phỏp lut, kim tra sỏt sao.
d Khụng quan tõm, cỏc nh sn xut t lo.
4/ Trong cỏc nhu cu sau õy, õu l nhu cu khụng cú kh nng thanh toỏn?
a Ch D mua hng siờu th thanh toỏn bng phiu ht 1000000 ng.
b B C mua xe p cho con i hc ht 500.000 ng.

c ễng A mun mua 1 chic ụ tụ nhng cha tin.
d Anh B mua xe mỏy tr gúp tr giỏ 14.000.000 ng.
5/ Chun b cho Tt trung thu sp n, nu l ngi sn xut kinh doanh bỏnh ko thỡ em vn dng quan h
cung cu nh th no?
a Sn xut v kinh doanh nh mi ngy.
b M rng sn xut v kinh doanh.
c Khụng quan tõm n iu ú.
d Thu hp sn xut v kinh doanh.
6/ Ch ra yu t khụng phi l mt trong nhng nhõn t c bn ca th trng
a Hng hoỏ
b Ngi mua
c Giỏ tr s dng
d Tin t
7/ Sn phm hng húa cú th tha món nhu cu no ú ca con ngi thỡ ú chớnh l ..........ca hng húa :
a giỏ tr s dng
b giỏ tr
c thuc tớnh
d cụng dng c bn
8/ Trong trng hp trao i hng húa trờn th trng m giỏ tr ca hng húa thp hn giỏ c ca hng húa
thỡ ngi sn xut s :
a xy ra lm phỏt
b cung ln hn cu
c ri vo tỡnh trng l vn , phỏ sn
d thu c li nhun cao
9/ giỏ tr XH ca hng hoỏ bao gm li nhun v:
a giỏ tr s dng ca hng hoỏ
b giỏ tr tng thờm ca hng hoỏ
c chi phớ sn xut
d giỏ tr sc lao ng ca ngi sn xut
10/ Ngi A i n ca hng mua 1 in thoi di ng - õy l loi hng hoỏ :

a mỏy múc thit b
b vt th
c thụng tin
d dch v
11/ Tỏc ng ca quy lut giỏ tr i vi nhng ngi sn xut hng húa l:
a bỡnh ng nh nhau
b u tiờn ngi sn xut gii , trung thc
c mang li nhiu li nhun
d luụn gia tng giỏ tr hng húa
12/ M bo him sn xut t Trung Quc r hn so vi m bo him sn xut Vit Nam, 1 phn l do :
a cụng dng khỏc nhau
b giỏ tr thp hn
c h giỏ trỏnh b tha
d li nhun thp hn
13/ Qun Jean Múng Cỏi (Qung Ninh) cú giỏ 70.000/1chic nhng Hi Phũng cú giỏ 120.000/1chic,
vỡ vy ngi ta chuyn hng t Múng Cỏi v Hi Phũng bỏn do tuõn theo tỏc ng no ca quy lut giỏ tr.
a giỏ c luụn cao hn giỏ tr
b iu tit lu thụng hng húa
c th trng hng húa luụn bin ng
d cnh tranh giỏ c ca cỏc a phng

10


14/ Một trong những tác động của quy luật giá trị là phân hóa giàu nghèo giữa:
a những người sản xuất
b
giai cấp bị trị và thống trị
c người mua và người bán
d

người chủ doanh nghiệp và công nhân làm thuê
15/ Cơ chế họat động của quy luật giá trị yêu cầu
a giá cả xoay quanh trục giá trị của hàng hóa
b giá cả của hàng hóa phù thuộc với yêu cầu của thị trường
c giá cả thấp hơn giá trị hàng hóa
d giá cả cao hơn giá trị của hàng hóa
16/ Nội dung nào sau đây thể hiện tác động của quy luật giá trị :
a tạo ra sự phân hóa giàu nghèo
b tạo ra sự cạnh tranh giữa người bán với người bán
c thúc đẩy quan hệ cung - cầu hàng hóa
d thúc đẩy sự ra đời tiền tệ
17/ Ban hành luật đầu tư là 1 trong những chính sách nhằm vận dụng quy luật giá trị của:
a Quốc hội - Đảng cộng sản Việt Nam
b nhà nước
c hệ thống luật pháp
d hoạt động đầu tư phát triển kinh tế
18/ Người làm hàng nhái tạo ra những sản phẩm mẫu mã đẹp nhưng để giảm chi phí sản xuất nên đã sử dụng
những nguyên vật liệu kém chất lượng.Thực chất của việc này là:
a tăng giá trị cá biệt của hàng hoá
b
không có năng lực sản xuất - kinh doanh
c không tạo ra giá trị xã hội của hàng hoá d
tiết kiệm trong sản xuất nhưng không khoa học
19/ Cùng 1 sản phẩm như nhau, công ty A sản xuất 4 giờ/ 1 sản phẩm, công ty B 4 giờ / 2 sản phẩm, qua đó
cho thấy:
a năng suất lao động khác nhau
b giá cả của hàng hoá khác nhau
c điều kiện sản xuất khác nhau
d công dụng hàng hoá khác nhau
20/ Một người sản xuất ra 1 cái bàn để bán trên thị trường với giá cả thấp hơn giá trị cá biệt của hàng hoá thì

người sản xuất sẽ:
a bán được nhiều hàng hoá do giá rẻ
b thua lỗ
c hoà vốn
d ế thừa do giá trị quá cao
21/ Việc nước ta gia nhập tổ chức thương mại thế giới WTO đã đẩy cạnh tranh kinh tế của nước ta đến mức:
a Êm dịu
b Sâu sắc hơn và rộng hơn
c Không ở mức nào cả
d Vẫn diễn ra bình thường
22/ Để giúp cho các chủ thể kinh tế kinh doanh bình đẳng, cạnh tranh lành mạnh đúng kỷ cương, Nhà nước
cần:
a Bù lỗ cho các doanh nghiệp bị thua lỗ b
Để cho các chủ thể kinh tế tự do kinh doanh
c Tạo hành lang pháp lý và cơ chế, chính sách thuận lợi, hiệu quả
d Quản lý các hoạt động của các chủ thể kinh tế
23/ Hiện nay trong sự cạnh tranh của nền kinh tế vẫn tồn tại hiện tượng một hoặc một số nhà sản xuất phân
phối sản phẩm cho mọi khách hàng,quy định giá cả:
a Đó là cạnh tranh lành mạnh
b Đó là cạnh tranh giữa những người bán
c Đó là cạnh tranh độc quyền
d Đó là cạnh tranh trong nội bộ ngành
24/ Động lực thực sự của sản xuất và lưu thông hàng hoá là:
a Cạnh tranh không lành mạnh
b Cạnh tranh lành mạnh
c Tranh chấp, giành giật nhau
d Cạnh tranh
25/ Vàng lên cơn sốt là do:
a Các chủ kinh doanh, người dân đua nhau mua vàng tích trữ để thu lợi nhuận:
b Lượng cung vàng trên thị trường không đáp ứng yêu cầu khách hàng

c Vàng sắp cạn kiệt
d
Nhu cầu về vàng tăng vọt để giao dịch quốc tế
26/ Người tiêu dùng Việt Nam đang có xu hướng chuộng dùng hàng ngoại. Để hạn chế xu hướng này các chủ
thể sản xuất kinh doanh trong nước phải:
a Tìm cách ngăn chặn không cho hàng hoá nước ngoài tràn vào nước ta
b Làm hàng nhái giống như của nước ngoài
c Tích cực cạnh tranh với các mặt hàng nước ngoài giành ưu thế trên thị trường nội địa
d Có những ưu đãi đặc biệt về giá cả
27/ Khi mua sách vở về dùng là chúng ta đã thừa nhận thuộc tính gì của những hàng hoá này ?
a Giá cả
b Giá trị
c Giá trị trao đổi
d Giá trị sử dụng
28/ Bỏ ra 4.600đ để mua một quyển sách GDCD 11, khi đó người mua sách thừa nhận thuộc tính nào của
hàng hoá ?
a Giá cả
b Tồn tại
c Giá trị
d Giá trị sử dụng

11


29/ Những hàng hoá như thế nào sẽ bán chạy trên thị trường ?
a Hình thức bắt mắt b
Phù hợp với thị hiếu và thu nhập của người tiêu dùng
c Có giá trị lớn
d
Giá rẻ

30/ Nắm bắt thông tin trên thị trường có ý nghĩa như thế nào đối với người mua hàng ?
a Giúp người mua điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất
b Thiếu tự tin khi tham gia mua bán trên thị trường
c Không thiệt thòi khi bán hàng
d Nhắc nhở người khác không thực hiện sai giá trị hàng hoá
31/ Người sản xuất hàng hoá sẽ có hành động như thế nào nếu thấy thị trường đang thiếu loại hàng do mình
sản xuất ?
a Tích cực mở rộng sản xuất, kinh doanh
b
Hạn chế sản xuất
c Thăm dò ý kiến khách hàng về tương lai của mặt hàng đó
d Tiếp tục nghe ngóng diễn biến của thị trường
32/ Tại sao hình thái đầu tiên của giá trị còn được gọi là "ngẫu nhiên" ?
a Vì đó là hình thái đầu tiên của giá trị
b Vì trong qúa trình trao đổi, họ ngẫu nhiên phát hiện ra hai hàng hoá mang ra trao đổi có giá trị ngang
nhau
c Vì hai người sản xuất hàng hoá mang hai hàng hoá bất kì nào đó của mình đổi cho nhau
d Vì người sản xuất đem đổi một thứ hàng hoá bất kì mình có lấy một hàng hoá khác mình cần, chỉ cần
thấy là chúng có thể đổi được cho nhau
33/ Giá trị và giá cả của hàng hoá có quan hệ với nhau như thế nào ?
a Giá cả có thể thấp hơn, cao hơn hoặc bằng giá trị tuỳ từng thời điểm.
b Giá cả luôn thấp hơn giá trị
c Giá cả luôn cao hơn giá trị
d Giá cả luôn bằng giá trị
PxQ
34/ Trong công thức: M = V , nếu giá cả của một hàng hoá tăng (P), M sẽ thay đổi như thế nào ?
a M vẫn ổn định như ban đầu
b Tất cả vẫn không thay đổi
c M sẽ tăng
d M sẽ giảm

35/ Khi mua cuốn sách GDCD 11, An phải bỏ ra 4.600đ. Trong trường hợp này, 4.600đ thể hiện chức năng gì
của tiền tệ ?
a Phương tiện thanh toán
b Phương tiện lưu thông
c Phương tiện cất trữ
d Thước đo giá trị
36/ Khi em lấy tiền mua bút, tiền tệ thực hiện chức năng gì ?
a Thước đo giá trị
b Phương tiện thanh toán
c Phương tiện cất trữ
d Phương tiện lưu thông
37/ Lao động là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người nhằm............ những yếu tố của tự nhiên cho
phù hợp với nhu cầu của con người
a Biến đổi
b Vận động
c Tăng trưởng
d Phát triển
38/ Trong các yếu tố của quá trình sản xuất, đối tượng lao động kết hợp với tư liệu lao động tạo thành ?
a Lực lượng sản xuất
b Tư liệu sản xuất
c Phương thức sản xuất
d Công cụ lao động
39/ Câu tục ngữ ''có thực mới vực được đạo'' nói lên vai trò nào của sản xuất của cải vật chất :
a quyết định mọi hoạt động của xã hội
b là cơ sở tồn tại của xã hội
c đảm bảo sự tồn tại của mỗi con người
d là nền tảng của đạo đức
40/ Để tạo động lực cho sự phát triển kinh tế thì tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội :
a có mối quan hệ biện chứng
b là cơ sở tạo ra sự phát triển của xã hội

c là 2 yếu tố quyết định
d là 2 nội dung chủ yếu

12


Trờng THPT Nam Sách II - HD

Đề kiểm tra môn GDCD 11
(Thời gian 45 phút)
Ngày kiểm tra:
.
Họ và tên:...
Lớp:..
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phơng án
trả lời đúng )

Đề số: 964
1/ Ngi ta trao i 1 con g ly 2 cỏi rỡu da vo c s no ?
a Lng giỏ tr ca hng hoỏ
b Giỏ c ca hng hoỏ
c Giỏ tr ca hng hoỏ
d Giỏ tr s dng ca hng hoỏ
2/ Bi hc cho ngi sn xut hng húa sau khi tỡm hiu 2 thuc tớnh ca hng húa l :
a luụn tỡm kim th trng ỏp ng nhu cu ca ngi tiờu dựng
b phi nõng cao giỏ tr cỏ bit ca hng húa
c sn xut nhiu hng húa giỏ tr s dng cao hn v giỏ c thp hn
d tng cng vic sn xut ra hng húa phỏt trin kinh t gia ỡnh
3/ Sn phm hng húa cú th tha món nhu cu no ú ca con ngi thỡ ú chớnh l ..........ca hng húa :
a thuc tớnh

b cụng dng c bn
c giỏ tr s dng
d giỏ tr
4/ Cú 5 ngi sn xut khỏc nhau nhng cựng to ra 1 loi sn phm - thi gian mi ngi hon thnh
cụng vic ca mỡnh c gi l :
a thi gian lao ng cỏ bit
b thi gian hao phớ sc lao ng xó hi ca tng ngi
c hao phớ lao ng kt tinh trong hng húa
d thi gian lao ng xó hi cn thit
5/ Cụng thc H-T-H trong trao i , mua bỏn hng húa th hin chc nng no ca tin t :
a phng tin ct tr ca nh nc
b phng tin trung gian mua hng
c phng tin lu thụng
d phng tin thanh toỏn
6/ M bo him sn xut t Trung Quc r hn so vi m bo him sn xut Vit Nam, 1 phn l do :
a li nhun thp hn
b cụng dng khỏc nhau
c h giỏ trỏnh b tha
d giỏ tr thp hn
7/ Do kinh doanh cú lói ụng A mua thờm mỏy múc, nhn thờm cụng nhõn.........hot ng ny th hin s :
a iu tit sn xut
b phỏt trin quan h sn xut
c nõng cao v th ca doanh nghip trờn thng trng
d m rng quy mụ sn xut
8/ Qun Jean Múng Cỏi (Qung Ninh) cú giỏ 70.000/1chic nhng Hi Phũng cú giỏ 120.000/1chic,
vỡ vy ngi ta chuyn hng t Múng Cỏi v Hi Phũng bỏn do tuõn theo tỏc ng no ca quy lut giỏ tr.
a giỏ c luụn cao hn giỏ tr
b th trng hng húa luụn bin ng
c cnh tranh giỏ c ca cỏc a phng
d iu tit lu thụng hng húa

9/ C ch hat ng ca quy lut giỏ tr yờu cu
a giỏ c xoay quanh trc giỏ tr ca hng húa
b giỏ c cao hn giỏ tr ca hng húa
c giỏ c thp hn giỏ tr hng húa
d giỏ c ca hng húa phự thuc vi yờu cu ca th trng
10/ Ngi A sn xut 1 quyn v mt 5 gi trong khi ú th trng chp nhn mua sn phm ny vi 3 gi iu ny cú ngha :
a thi gian lao ng cỏ bit thp hn thi gian lao ng xó hi cn thit
b ngi A khụng th bỏn c sn phm
c thi gian lao ng cỏ bit cao hn thi gian lao ng xó hi cn thit
d sn phm ca ngi A cú giỏ c cao hn giỏ tr
11/ Ban hnh lut u t l 1 trong nhng chớnh sỏch nhm vn dng quy lut giỏ tr ca:
a nh nc
b h thng lut phỏp
c Quc hi - ng cng sn Vit Nam
d hot ng u t phỏt trin kinh t

13


12/ Mục đích quan trọng nhất mà các nhà sản xuất hàng hóa hướng tới thông qua việc thực hiện quy luật giá
trị là
a lợi nhuận
b hạ giá hàng hoá
c nâng cao giá trị hàng hoá
d tăng thời gian lao động cá biệt
13/ Hãng ôtô Ford trước nguy cơ khủng hoảng đã thu nhỏ quy mô sản xuất và sa thải 41 000 công nhân để tập
trung sản xuất những mặt hàng thế mạnh. Đây là hoạt động nhằm
a tránh lãng phí vốn
b giữ cân bằng để chiến thắng trên thương trường
c thăm dò nhu cầu thị trường

d điều tiết sản xuất
14/ Cùng 1 sản phẩm như nhau, công ty A sản xuất 4 giờ/ 1 sản phẩm, công ty B 4 giờ / 2 sản phẩm, qua đó
cho thấy:
a điều kiện sản xuất khác nhau
b giá cả của hàng hoá khác nhau
c năng suất lao động khác nhau
d công dụng hàng hoá khác nhau
15/ Người sản xuất hàng hoá muốn có lãi nhiều nên họ luôn đầu tư sản xuất hàng hoá có:
a giá cả thấp hơn giá trị
b giá cả cao hơn giá trị
c sự cạnh tranh cao
d giá cả rẻ và chất lượng cao
16/ Chỉ ra yếu tố không phải là một trong những nhân tố cơ bản của thị trường
a Người mua
b Hàng hoá
c Tiền tệ
d Giá trị sử dụng
17/ Những hàng hoá như thế nào sẽ bán chạy trên thị trường ?
a Phù hợp với thị hiếu và thu nhập của người tiêu dùng b
Có giá trị lớn
c Hình thức bắt mắt
d
Giá rẻ
18/ Người sản xuất hàng hoá sẽ có hành động như thế nào nếu thấy thị trường đang thiếu loại hàng do mình
sản xuất ?
a Thăm dò ý kiến khách hàng về tương lai của mặt hàng đó b
Hạn chế sản xuất
c Tích cực mở rộng sản xuất, kinh doanh d
Tiếp tục nghe ngóng diễn biến của thị trường
19/ Khi giá cả một thứ hàng hoá tăng, tâm lí người mua hàng sẽ diễn biến như thế nào ?

a Tích cực mua nhiều để giảm giá
b Hạn chế mua hàng
c Liên kết mua hàng
d Bị thúc đẩy mua nhiều hàng hoá
20/ Khi thị trường ô tô ở Việt Nam có dấu hiệu chững lại vì giá quá cao so với thế giới, Nhà nước ta có chính
sách gì để kích cầu thị trường ?
a Giảm thuế
b Mở rộng, cải tạo hệ thống đường giao thông
c Đẩy mạnh quảng cáo
d Nâng thuế xuất
21/ Sự tăng lên về số lượng, chất lượng sản phẩm được gọi là :
a Phát triển kinh tế
b Tăng trưởng kinh tế
c Hiệu quả
d Công suất lao động
22/ Đất nước muốn phát triển về kinh tế thì cũng cần phải đặc biệt quan tâm đến vấn đề :
a Lao động
b Hợp tác sản xuất
c Thoả mãn nhu cầu tinh thần con người
d Công bằng xã hội
23/ ***/00004 Các yếu tố của quá trình sản xuất:
a Sức lao động và đối tượng lao động.
b Quan hệ sản xuất và đối tượng lao động.
c Sức lao động và tư liệu lao động.
d Sức lao động và tư liệu sản xuất.
24/ Con người chế tạo ra thiết bị máy móc - kỹ thuật , trong trường hợp này thiết bị máy móc- kỹ thuật chính
là :
a đối tượng lao động
b sản phẩm của lao động
c công cụ lao động

d tư liệu lao động
25/ Trên thị trường, có lúc một số mặt hàng như vàng, dầu mỏ... cung nhỏ hơn cầu thì Nhà nước ta phải điều
tiết như thế nào để cân đối giữa cung và cầu?
a Mua các hàng hoá để tích trữ và bán với giá cao hơn. b
Giảm thuế nhập khẩu
c Đẩy mạnh quá trình tự sản xuất. d
Chuyển hàng từ vùng có giá thấp sang nơi có giá cao
26/ Trên thị trường, mặt hàng quạt điện thông thường mà cung lớn hơn cầu thì nhà sản xuất phải giải quyết
như thế nào?
a Ngừng hẳn sản xuất
b
Cho công nhân tạm nghỉ sau đó lại tăng cường sản xuất
c Tăng giá bán.
d
Thu hẹp sản xuất
27/ Trước hiện tượng hàng nhái, hàng giả xuất hiện trên thị trường làm ảnh hưởng đến cung cầu, Nhà nước
cần xử lý như thế nào?
a Không quan tâm, để các nhà sản xuất tự lo. b
Xử lý theo pháp luật, kiểm tra sát sao.
c Cân đối cung cầu.

14


d Cho hàng nhái, hàng giả phát triển để người tiêu dùng được mua với giả rẻ.
28/ Trong các nhu cầu sau đây, đâu là nhu cầu không có khả năng thanh toán?
a Ông A muốn mua 1 chiếc ô tô nhưng chưa đủ tiền.
b Anh B mua xe máy trả góp trị giá 14.000.000 đồng.
c Chị D mua hàng ở siêu thị thanh toán bằng phiếu hết 1000000 đồng.
d Bà C mua xe đạp cho con đi học hết 500.000 đồng.

29/ Việc mua bán trả ngay trên thị trường thì khái niệm cầu được hiểu như thế nào?
a Người tiêu dùng có thu nhập khá
b Có khả năng thanh toán.
c Sự thanh toán sòng phẳng
d Cầu ăn khớp với cung
30/ Chỉ vì chạy theo lợi nhuận trước mắt, cơ sở sản xuất rượu C đã pha cồn với nước lã.Đó là hành động:
a Đó là hành động tiêu cực
b
Vi phạm pháp luật, ảnh hưởng sức khoẻ người tiêu dùng
c Việc đó chưa đến mức quá nghiêm trọng
d
Đó là việc nên làm để hạn chế số người say rượu
31/ Vàng lên cơn sốt là do:
a Lượng cung vàng trên thị trường không đáp ứng yêu cầu khách hàng
b Vàng sắp cạn kiệt
c Nhu cầu về vàng tăng vọt để giao dịch quốc tế
d Các chủ kinh doanh, người dân đua nhau mua vàng tích trữ để thu lợi nhuận:
32/ Người tiêu dùng Việt Nam đang có xu hướng chuộng dùng hàng ngoại. Để hạn chế xu hướng này các chủ
thể sản xuất kinh doanh trong nước phải:
a Tích cực cạnh tranh với các mặt hàng nước ngoài giành ưu thế trên thị trường nội địa
b Có những ưu đãi đặc biệt về giá cả
c Tìm cách ngăn chặn không cho hàng hoá nước ngoài tràn vào nước ta
d Làm hàng nhái giống như của nước ngoài
33/ Các chủ thể sản xuất kinh doanh muốn đứng vững trên thị trường, không bị thua lỗ, phá sản thì sản phẩm
của họ tất yếu phải:
a Có nhiều mẫu mã kiểu dáng hấp dẫn
b Có giá cả thấp hơn so với các sản phẩm cùng loại của người kinh doanh khác
c Phân biệt được với các sản phẩm khác
d Khẳng định được thương hiệu của mình, phù hợp thị hiếu người tiêu dùng
34/ Người ta nói:"Thương trường như chiến trường".Ý muốn nói:

a Các chủ thể kinh tế như những chiến sĩ ngoài mặt trận b
Thực tế của cuộc sống
c Sự hạn chế của thương trường
d
Tính khốc liệt của cạnh tranh
35/ Trong nền kinh tế hàng hoá, cạnh tranh mang tính:
a tự nguyện
b chủ quan
c tất yếu
d tự nhiên
36/ Hình thái cuối cùng của giá trị cho đến thời điểm hiện nay là gì ?
a Vàng và bạc
b Vàng
c Giá trị chung
d Tiền tệ
37/ Giá trị của hàng hoá được biểu hiện trên thị trường bằng một lượng tiền nhất định được gọi
là ............ của hàng hoá.
a Giá cả
b Giá trị trao đổi
c Giá trị sử dụng
d Phương tiện thanh toán
38/ Khi mua cuốn sách GDCD 11, An phải bỏ ra 4.600đ. Trong trường hợp này, 4.600đ thể hiện chức năng gì
của tiền tệ ?
a Phương tiện lưu thông
b Thước đo giá trị
c Phương tiện cất trữ
d Phương tiện thanh toán
39/ Để chuẩn bị cho buổi ngoại khoá với nội dung phòng chống tác hại của ma tuý và thuốc lá, lớp phải làm
băng dôn, khẩu hiệu. Cô giáo giao cho lớp trưởng làm việc này, vì chưa biết chi phí hết bao nhiêu nên cô bảo
lớp trưởng cứ làm, hết bao nhiêu tiền cô sẽ trích quỹ lớp trả sau.Khi đó tiền tệ thực hiện chức năng gì ?

a Phương tiện thanh toán
b Thước đo giá trị
c Phương tiện cất trữ
d Phương tiện lưu thông
40/ Trong công thức lưu thông tiền tệ, mức tiền tệ cần thiết cho lưu thông sẽ nghịch biến với yếu tố nào?
a Q
b P
c V
d PxQ

15


Trờng THPT Nam Sách II - HD

Đề kiểm tra môn GDCD 11
(Thời gian 45 phút)
Ngày kiểm tra:
.
Họ và tên:...
Lớp:..
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phơng án
trả lời đúng )

Đề số: 965
1/ Th trng cú cỏc nhõn t c bn, ú l:
a Hng hoỏ, tin t, ch th kinh doanh, quan h mua bỏn
b Hng hoỏ, ch th kinh doanh, quy lut giỏ tr
c Ch th kinh doanh, quy lut kinh t, hng hoỏ, tin t
d Hng hoỏ, tin t, ngi mua, ngi bỏn

2/ Khi mua sỏch v v dựng l chỳng ta ó tha nhn thuc tớnh gỡ ca nhng hng hoỏ ny ?
a Giỏ tr s dng
b Giỏ tr
c Giỏ tr trao i
d Giỏ c
3/ Nm bt thụng tin trờn th trng cú ý ngha nh th no i vi ngi mua hng ?
a Nhc nh ngi khỏc khụng thc hin sai giỏ tr hng hoỏ
b Thiu t tin khi tham gia mua bỏn trờn th trng
c Giỳp ngi mua iu chnh vic mua sao cho cú li nht
d Khụng thit thũi khi bỏn hng
4/ Ngi sn xut hng hoỏ s cú hnh ng nh th no nu thy th trng ang thiu loi hng do mỡnh
sn xut ?
a Tớch cc m rng sn xut, kinh doanh
b Tip tc nghe ngúng din bin ca th trng
c Thm dũ ý kin khỏch hng v tng lai ca mt hng ú
d Hn ch sn xut
5/ Khi th trng ụ tụ Vit Nam cú du hiu chng li vỡ giỏ quỏ cao so vi th gii, Nh nc ta cú chớnh
sỏch gỡ kớch cu th trng ?
a M rng, ci to h thng ng giao thụng
b Gim thu
c Nõng thu xut
d y mnh qung cỏo
6/ Ngi ta trao i 1 con g ly 2 cỏi rỡu da vo c s no ?
a Giỏ c ca hng hoỏ
b Lng giỏ tr ca hng hoỏ
c Giỏ tr s dng ca hng hoỏ
d Giỏ tr ca hng hoỏ
7/ Ch ra yu t khụng phi l mt trong nhng nhõn t c bn ca th trng
a Giỏ tr s dng
b Tin t

c Hng hoỏ
d Ngi mua
8/ Sn phm hng húa cú th tha món nhu cu no ú ca con ngi thỡ ú chớnh l ..........ca hng húa :
a giỏ tr
b thuc tớnh
c giỏ tr s dng
d cụng dng c bn
9/ Trong trng hp trao i hng húa trờn th trng m giỏ tr ca hng húa thp hn giỏ c ca hng húa
thỡ ngi sn xut s :
a cung ln hn cu
b thu c li nhun cao
c xy ra lm phỏt
d ri vo tỡnh trng l vn , phỏ sn
10/ Ngi tiờu dựng phi np thu giỏ tr gia tng vo ngõn sỏch nh nc bng tin. Trong trng hp ny
tin thc hin chc nng gỡ?
a phng tin lu thụng
b phng tin trung gian mua hng
c phng tin thanh toỏn
d phng tin ct tr ca nh nc
11/ M bo him sn xut t Trung Quc r hn so vi m bo him sn xut Vit Nam, 1 phn l do :
a h giỏ trỏnh b tha
b cụng dng khỏc nhau
c giỏ tr thp hn
d li nhun thp hn
12/ Mt trong nhng tỏc ng ca quy lut giỏ tr l phõn húa giu nghốo gia:
a giai cp b tr v thng tr
b
ngi ch doanh nghip v cụng nhõn lm thuờ
c nhng ngi sn xut
d

ngi mua v ngi bỏn
13/ C ch hat ng ca quy lut giỏ tr yờu cu
a giỏ c thp hn giỏ tr hng húa

16


b giá cả của hàng hóa phù thuộc với yêu cầu của thị trường
c giá cả xoay quanh trục giá trị của hàng hóa
d giá cả cao hơn giá trị của hàng hóa
14/ Người A sản xuất 1 quyển vở mất 5 giờ trong khi đó thị trường chấp nhận mua sản phẩm này với 3 giờ điều này có nghĩa :
a thời gian lao động cá biệt thấp hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
b sản phẩm của người A có giá cả cao hơn giá trị
c người A không thể bán được sản phẩm
d thời gian lao động cá biệt cao hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
15/ Nội dung nào sau đây thể hiện tác động của quy luật giá trị :
a tạo ra sự phân hóa giàu nghèo
b thúc đẩy quan hệ cung - cầu hàng hóa
c tạo ra sự cạnh tranh giữa người bán với người bán
d thúc đẩy sự ra đời tiền tệ
16/ Ban hành luật đầu tư là 1 trong những chính sách nhằm vận dụng quy luật giá trị của:
a hệ thống luật pháp
b Quốc hội - Đảng cộng sản Việt Nam
c nhà nước
d hoạt động đầu tư phát triển kinh tế
17/ Mục đích quan trọng nhất mà các nhà sản xuất hàng hóa hướng tới thông qua việc thực hiện quy luật giá
trị là
a hạ giá hàng hoá
b tăng thời gian lao động cá biệt
c lợi nhuận

d nâng cao giá trị hàng hoá
Giá tri

Giá ca
18/
Qua hình vẽ
điều gì sẽ xảy ra với người sản xuất
a giá cả thấp hơn giá trị
b bán hàng hoá nhanh, rẻ và lãi cao
c thu được lợi nhuận trung bình
d thua lỗ
19/ Người làm hàng nhái tạo ra những sản phẩm mẫu mã đẹp nhưng để giảm chi phí sản xuất nên đã sử dụng
những nguyên vật liệu kém chất lượng.Thực chất của việc này là:
a không có năng lực sản xuất - kinh doanh
b tiết kiệm trong sản xuất nhưng không khoa học
c tăng giá trị cá biệt của hàng hoá
d không tạo ra giá trị xã hội của hàng hoá
20/ Người sản xuất hàng hoá muốn có lãi nhiều nên họ luôn đầu tư sản xuất hàng hoá có:
a sự cạnh tranh cao
b giá cả cao hơn giá trị
c giá cả rẻ và chất lượng cao
d giá cả thấp hơn giá trị
21/ Chỉ vì chạy theo lợi nhuận trước mắt, cơ sở sản xuất rượu C đã pha cồn với nước lã.Đó là hành động:
a Việc đó chưa đến mức quá nghiêm trọng
b Vi phạm pháp luật, ảnh hưởng sức khoẻ người tiêu dùng
c Đó là hành động tiêu cực
d Đó là việc nên làm để hạn chế số người say rượu
22/ Câu nói:"Kẻ mạnh không phải là kẻ đạp trên vai người khác để sống mà kẻ mạnh là kẻ phải đứng vững
trên đôi chân của mình" .Ý muốn nói:
a Hình ảnh này chỉ có trong văn học

b Khẳng định con người giành chiến thắng một cách trong sáng lành mạnh
c Thông thường cuộc sống vốn dĩ là như thế
d Điều đó là đúng tuyệt đối
23/ Trong nền kinh tế thời kỳ bao cấp Nhà nước ở vị trí:
a Thứ yếu
b Sau các doanh nghiệp tư nhân
c Cơ bản
d Độc quyền
24/ Nhà nước có trách nhiệm điều tiết cạnh tranh bằng cách thông qua các hình thức :
a Phổ biến pháp luật cho mọi người nắm được
b Giáo dục, pháp luật, chính sách kinh tế - xã hội thích hợp
c Nâng cao mức thuế thu nhập
d Giáo dục tư tưởng cho các chủ thể kinh tế
25/ Các chủ thể sản xuất kinh doanh muốn đứng vững trên thị trường, không bị thua lỗ, phá sản thì sản phẩm
của họ tất yếu phải:

17


a Có giá cả thấp hơn so với các sản phẩm cùng loại của người kinh doanh khác
b Phân biệt được với các sản phẩm khác
c Có nhiều mẫu mã kiểu dáng hấp dẫn
d Khẳng định được thương hiệu của mình, phù hợp thị hiếu người tiêu dùng
26/ Nền kinh tế ở các nước TBCN thường xuyên có hiện tượng:
a cùng nhau phát triển
b Cạnh tranh với nhau để bình ổn thị trường
c Đầu tư vốn để thu nhiều lợi nhuận
d Cá lớn nuốt cá bé
27/ Hoạt động nào được coi là hành động bản chất nhất của con người?
a Lao động sản xuất

b Vui chơi, giải trí
c Trao đổi kinh nghiệm d Trau dồi đạo đức
28/ Những nguyên vật liệu do con người tạo ra đều có nguồn gốc từ :
a Tự nhiên
b Đời sống
c Lao động
d Khoa học- kĩ thuật
29/ Sự kết hợp giữa sức lao động với tư liệu sản xuất tạo thành:
a Quá trình thích nghi
b Hoạt động sống
c Công việc
d Quá trình lao động sản xuất
30/ Tăng trưởng kinh tế của nước ta trong 9 tháng đầu năm 2007 là:
a 8%
b 7,5%.
c 7%
d 7,84%.
31/ Hình thái cuối cùng của giá trị cho đến thời điểm hiện nay là gì ?
a Vàng
b Tiền tệ
c Vàng và bạc
d Giá trị chung
32/ Giá trị của hàng hoá được biểu hiện trên thị trường bằng một lượng tiền nhất định được gọi là ............ của
hàng hoá.
a Giá trị sử dụng
b Giá cả
c Phương tiện thanh toán
d Giá trị trao đổi
33/ Giá trị của 1 mớ rau là 1000đ, nhưng sáng sớm người bán chỉ chịu bán với giá 2000đ/1 mớ, có phải người
bán rau thực hiện sai giá trị của hàng hoá ?

a Hoàn toàn sai, lẽ ra họ phải luôn bán với giá 2000 hoặc hơn mới có lãi
b Giá 1000đ/1 mớ là hợp lí nhất
c Hoàn toàn đúng
d Người bán vẫn thực hiện đúng giá trị của hàng hoá vì sẽ có lúc họ phải bán với giá < 1000đ/1mớ
PxQ
34/ Trong công thức: M = V , nếu giá cả của một hàng hoá tăng (P), M sẽ thay đổi như thế nào ?
a Tất cả vẫn không thay đổi
b M sẽ tăng
c M vẫn ổn định như ban đầu
d M sẽ giảm
35/ Biết mẹ mới mua nhẫn vàng (vàng 99.99%), Lan cho rằng đây là một cách cất trữ tiền, trong khi đó Lâm
lại cho rằng đó chẳng qua chỉ là để trang trí. Em nghiêng về ý kiến nào ?
a Lâm đúng
b Lan đúng
c Cả hai đều đúng
d Cả hai đều sai
36/ Trên thị trường, có lúc một số mặt hàng như vàng, dầu mỏ... cung nhỏ hơn cầu thì Nhà nước ta phải điều
tiết như thế nào để cân đối giữa cung và cầu?
a Giảm thuế nhập khẩu b
Mua các hàng hoá để tích trữ và bán với giá cao hơn.
c Đẩy mạnh quá trình tự sản xuất. d
Chuyển hàng từ vùng có giá thấp sang nơi có giá cao
37/ Trước hiện tượng hàng nhái, hàng giả xuất hiện trên thị trường làm ảnh hưởng đến cung cầu, Nhà nước
cần xử lý như thế nào?
a Cân đối cung cầu. b
Xử lý theo pháp luật, kiểm tra sát sao.
c Cho hàng nhái, hàng giả phát triển để người tiêu dùng được mua với giả rẻ.
d Không quan tâm, để các nhà sản xuất tự lo.
38/ Chuẩn bị cho Tết trung thu sắp đến, nếu là người sản xuất kinh doanh bánh kẹo thì em vận dụng quan hệ
cung cầu như thế nào?

a Thu hẹp sản xuất và kinh doanh.
b Không quan tâm đến điều đó.
c Sản xuất và kinh doanh như mọi ngày.
d Mở rộng sản xuất và kinh doanh.
39/ Yếu tố nào là yếu tố chính tác động đến yếu tố cầu?
a Sở thích.
b Tập quán.
c Tâm lý.
d Giá cả.
40/ Việc mua bán trả ngay trên thị trường thì khái niệm cầu được hiểu như thế nào?
a Sự thanh toán sòng phẳng
b Có khả năng thanh toán.
c Người tiêu dùng có thu nhập khá
d Cầu ăn khớp với cung

18


Trờng THPT Nam Sách II - HD

Đề kiểm tra môn GDCD 11
(Thời gian 45 phút)
Ngày kiểm tra:
.
Họ và tên:...
Lớp:..
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phơng án
trả lời đúng )

Đề số: 966

1/ Cú nhng thi im, th trng b ri lon l do nguyờn nhõn no sau õy?
a Thiờn tai, chin tranh.
b T phỏt u c tớch tr ca t thng.
c Lm phỏt tin t.
d C 3 ý.
2/ Trờn th trng, mt hng qut in thụng thng m cung ln hn cu thỡ nh sn xut phi gii quyt
nh th no?
a Thu hp sn xut
b
Tng giỏ bỏn.
c Cho cụng nhõn tm ngh sau ú li tng cng sn xut d
Ngng hn sn xut
3/ Trc hin tng hng nhỏi, hng gi xut hin trờn th trng lm nh hng n cung cu, Nh nc cn
x lý nh th no?
a Cõn i cung cu.
b Cho hng nhỏi, hng gi phỏt trin ngi tiờu dựng c mua vi gi r.
c X lý theo phỏp lut, kim tra sỏt sao.
d Khụng quan tõm, cỏc nh sn xut t lo.
4/ Trong cỏc nhu cu sau õy, õu l nhu cu khụng cú kh nng thanh toỏn?
a ễng A mun mua 1 chic ụ tụ nhng cha tin.
b B C mua xe p cho con i hc ht 500.000 ng.
c Anh B mua xe mỏy tr gúp tr giỏ 14.000.000 ng.
d Ch D mua hng siờu th thanh toỏn bng phiu ht 1000000 ng.
5/ Vic mua bỏn tr ngay trờn th trng thỡ khỏi nim cu c hiu nh th no?
a Cú kh nng thanh toỏn.
b Cu n khp vi cung
c S thanh toỏn sũng phng
d Ngi tiờu dựng cú thu nhp khỏ
6/ Hỡnh thỏi giỏ tr y cũn c gi l hỡnh thỏi giỏ tr:
a Chung

b M rng
c Gin n
d Ngu nhiờn
7/ Giỏ tr ca 1 m rau l 1000, nhng sỏng sm ngi bỏn ch chu bỏn vi giỏ 2000/1 m, cú phi ngi
bỏn rau thc hin sai giỏ tr ca hng hoỏ ?
a Hon ton sai, l ra h phi luụn bỏn vi giỏ 2000 hoc hn mi cú lói
b Hon ton ỳng
c Giỏ 1000/1 m l hp lớ nht
d Ngi bỏn vn thc hin ỳng giỏ tr ca hng hoỏ vỡ s cú lỳc h phi bỏn vi giỏ < 1000/1m
PxQ
8/ Trong cụng thc: M = V , nu giỏ c ca mt hng hoỏ tng (P), M s thay i nh th no ?
a Tt c vn khụng thay i
c M s tng

b M vn n nh nh ban u
d M s gim
PxQ
9/ Cn c vo cụng thc lu thụng tin t ( M = V ), iu gỡ s xy ra nu lng tin giy c a vo lu
thụng quỏ nhiu so vi yờu cu?
a Xut hin biu hin ca nhu cu tng vn trong cỏc doanh nghip.
b Cu hng hoỏ trờn th trng tng
c Xy ra lm phỏt
d Th trng n nh
10/ Bit m mi mua nhn vng (vng 99.99%), Lan cho rng õy l mt cỏch ct tr tin, trong khi ú Lõm
li cho rng ú chng qua ch l trang trớ. Em nghiờng v ý kin no ?
a Lõm ỳng
b Lan ỳng
c C hai u ỳng
d C hai u sai
11/ Th trng cú cỏc nhõn t c bn, ú l:

a Hng hoỏ, ch th kinh doanh, quy lut giỏ tr
b Hng hoỏ, tin t, ch th kinh doanh, quan h mua bỏn

19


c Chủ thể kinh doanh, quy luật kinh tế, hàng hoá, tiền tệ
d Hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán
12/ Chủ doanh nghiệp sau khi nghiên cứu thị trường đã cho dừng sản xuất và chuẩn bị chuyển hướng sang sản
xuất mặt hàng khác ?Ở đây, thị trường thực hiện chức năng gì ?
a Điều tiết sản xuất
b Thông tin
c Thực hiện
d Cả 3 chức năng
13/ Những hàng hoá như thế nào sẽ bán chạy trên thị trường ?
a Giá rẻ
b
Hình thức bắt mắt
c Phù hợp với thị hiếu và thu nhập của người tiêu dùng d
Có giá trị lớn
14/ Nắm bắt thông tin trên thị trường có ý nghĩa như thế nào đối với người mua hàng ?
a Không thiệt thòi khi bán hàng
b Giúp người mua điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất
c Nhắc nhở người khác không thực hiện sai giá trị hàng hoá
d Thiếu tự tin khi tham gia mua bán trên thị trường
15/ Theo em mua bán cổ phiếu trên thị trường chứng khoán được thực hiện dưới hình thức nào ?
a Mua cổ phiếu, chờ giá lên để thu về lãi như gửi ngân hàng b
Chào bán cổ phần
c Đấu giá cổ phiếu, ai đặt giá cao thì được
d

Khoán cổ phiếu
16/ Chỉ vì chạy theo lợi nhuận trước mắt, cơ sở sản xuất rượu C đã pha cồn với nước lã.Đó là hành động:
a Đó là việc nên làm để hạn chế số người say rượu
b
Đó là hành động tiêu cực
c Vi phạm pháp luật, ảnh hưởng sức khoẻ người tiêu dùng
d Việc đó chưa đến mức quá nghiêm trọng
17/ Câu nói:"Kẻ mạnh không phải là kẻ đạp trên vai người khác để sống mà kẻ mạnh là kẻ phải đứng vững
trên đôi chân của mình" .Ý muốn nói:
a Hình ảnh này chỉ có trong văn học
b Khẳng định con người giành chiến thắng một cách trong sáng lành mạnh
c Điều đó là đúng tuyệt đối
d Thông thường cuộc sống vốn dĩ là như thế
18/ Trong nền kinh tế bao cấp trước đây, nền sản xuất không phát triển được mà nó bị lạc hậu kém phát triển
là do Nhà nước không nhận thức được:
a Mặt tích cực của cạnh tranh.
b
Vai trò của cạnh tranh
c Cạnh tranh là quy luật khách quan của sản xuất hàng hoá
d
Lợi ích của cạnh tranh
19/ Trong nền kinh tế thời kỳ bao cấp Nhà nước ở vị trí:
a Độc quyền
b Cơ bản
c Sau các doanh nghiệp tư nhân
d Thứ yếu
20/ Động lực thực sự của sản xuất và lưu thông hàng hoá là:
a Tranh chấp, giành giật nhau
b Cạnh tranh lành mạnh
c Cạnh tranh

d Cạnh tranh không lành mạnh
21/ Vàng lên cơn sốt là do:
a Vàng sắp cạn kiệt
b Các chủ kinh doanh, người dân đua nhau mua vàng tích trữ để thu lợi nhuận:
c Nhu cầu về vàng tăng vọt để giao dịch quốc tế
d Lượng cung vàng trên thị trường không đáp ứng yêu cầu khách hàng
22/ Chỉ ra yếu tố không phải là một trong những nhân tố cơ bản của thị trường
a Người mua
b Hàng hoá
c Tiền tệ
d Giá trị sử dụng
23/ Chủ doanh nghiệp sau khi nghiên cứu thị trường đã cho dừng sản xuất và chuẩn bị chuyển hướng sang sản
xuất mặt hàng khác ? Ở đây, thị trường thực hiện chức năng gì ?
a Thông tin
b Điều tiết sản xuất
c Thực hiện
d Cả 3 chức năng
24/ Người tiêu dùng phải nộp thuế giá trị gia tăng vào ngân sách nhà nước bằng tiền. Trong trường hợp này
tiền thực hiện chức năng gì?
a phương tiện lưu thông
b phương tiện thanh toán
c phương tiện cất trữ của nhà nước
d phương tiện trung gian để mua hàng
25/ giá trị XH của hàng hoá bao gồm lợi nhuận và:
a giá trị sử dụng của hàng hoá
b giá trị sức lao động của người sản xuất
c giá trị tăng thêm của hàng hoá
d chi phí sản xuất
26/ Trong siêu thị có bảng niêm yết giá 1 chiếc điện thoại 2.000.000 đ giảm giá 20% điều này thể hiện chức
năng

a quảng cáo của thị trường
b giảm giá bán tăng sức mua
c Thông tin của thị trường
d kích thích nhu cầu tiêu dùng
27/ Những nguyên vật liệu do con người tạo ra đều có nguồn gốc từ :

20


a Lao động
b Tự nhiên
c Đời sống
d Khoa học- kĩ thuật
28/ Em đồng ý với ý nào sau đây?
a Giáo dục đào tạo - khoa học công nghệ là quốc sách hàng đầu.
b Trong quá trình sản xuất, người ta chỉ quan tâm đến sức lao động.
c Phát triển kinh tế nhưng không quan tâm đến việc gia tăng dân số.
d Phát triển kinh tế nhưng không quan tâm đến bảo vệ môi trường.
29/ Người thợ xây dùng gỗ làm côt-pha đổ bê tông, trong trường hợp này cốt-pha đóng vai trò là :
a đối tượng lao động
b đối tượng lao động đã được cải biến
c công cụ lao động
d tư liệu lao động
30/ Hiện nay kinh tế của nước ta vẫn nghiêng về ngành nông nghiệp -nội dung này nói về :
a tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam
b cơ cấu kinh tế của Việt Nam
c ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với xã hội
d thế mạnh của Việt Nam là ngành nông nghiệp
31/ Tác động của quy luật giá trị đối với những người sản xuất hàng hóa là:
a bình đẳng như nhau

b luôn gia tăng giá trị hàng hóa
c ưu tiên người sản xuất giỏi , trung thực
d mang lại nhiều lợi nhuận
32/ Một trong những tác động của quy luật giá trị là phân hóa giàu nghèo giữa:
a giai cấp bị trị và thống trị
b
người mua và người bán
c những người sản xuất
d
người chủ doanh nghiệp và công nhân làm thuê
33/ Cơ chế họat động của quy luật giá trị yêu cầu
a giá cả xoay quanh trục giá trị của hàng hóa
b giá cả của hàng hóa phù thuộc với yêu cầu của thị trường
c giá cả thấp hơn giá trị hàng hóa
d giá cả cao hơn giá trị của hàng hóa
34/ Trong trường hợp thời gian lao động cá biệt ngang bằng thời gian lao động xã hội cần thiết thì nhà sản
xuất sẽ:
a bán được hàng hóa và hòa vốn
b không bán được hàng hóa
c thu được lợi nhuận trung bình
d bán được hàng hóa và lãi cao
35/ Nội dung nào sau đây thể hiện tác động của quy luật giá trị :
a thúc đẩy quan hệ cung - cầu hàng hóa
b tạo ra sự cạnh tranh giữa người bán với người bán
c tạo ra sự phân hóa giàu nghèo
d
thúc đẩy sự ra đời tiền tệ
36/ Ban hành luật đầu tư là 1 trong những chính sách nhằm vận dụng quy luật giá trị của:
a hệ thống luật pháp
b hoạt động đầu tư phát triển kinh tế

c nhà nước
d Quốc hội - Đảng cộng sản Việt Nam
37/ Mục đích quan trọng nhất mà các nhà sản xuất hàng hóa hướng tới thông qua việc thực hiện quy luật giá
trị là
a lợi nhuận
b tăng thời gian lao động cá biệt
c hạ giá hàng hoá
d nâng cao giá trị hàng hoá
Giá tri

Giá ca
38/
Qua hình vẽ
điều gì sẽ xảy ra với người sản xuất
a thua lỗ
b bán hàng hoá nhanh, rẻ và lãi cao
c thu được lợi nhuận trung bình
d giá cả thấp hơn giá trị
39/ Người làm hàng nhái tạo ra những sản phẩm mẫu mã đẹp nhưng để giảm chi phí sản xuất nên đã sử dụng
những nguyên vật liệu kém chất lượng.Thực chất của việc này là:
a không có năng lực sản xuất - kinh doanh
b tăng giá trị cá biệt của hàng hoá
c không tạo ra giá trị xã hội của hàng hoá
d tiết kiệm trong sản xuất nhưng không khoa học
40/ Cùng 1 sản phẩm như nhau, công ty A sản xuất 4 giờ/ 1 sản phẩm, công ty B 4 giờ / 2 sản phẩm, qua đó
cho thấy:
a điều kiện sản xuất khác nhau
b năng suất lao động khác nhau
c công dụng hàng hoá khác nhau
d giá cả của hàng hoá khác nhau


21


Trờng THPT Nam Sách II - HD

Đề kiểm tra môn GDCD 11
(Thời gian 45 phút)
Ngày kiểm tra:
.
Họ và tên:...
Lớp:..
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phơng án
trả lời đúng )

Đề số: 967
1/ Sn phm hng húa cú th tha món nhu cu no ú ca con ngi thỡ ú chớnh l ..........ca hng húa :
a thuc tớnh
b giỏ tr s dng
c cụng dng c bn
d giỏ tr
2/ Trờn th trng ngi ta khụng bao gi trao i nhng sn phm hng húa :
a khụng cú cụng dng i vi con ngi
b khụng cú giỏ tr
c ging nhau v cht lng
d cú cựng giỏ tr s dng
3/ Ngi tiờu dựng phi np thu giỏ tr gia tng vo ngõn sỏch nh nc bng tin. Trong trng hp ny
tin thc hin chc nng gỡ?
a phng tin lu thụng
b phng tin trung gian mua hng

c phng tin ct tr ca nh nc
d phng tin thanh toỏn
4/ Tỡnh trng lm phỏt cú biu hin:
a lng tin cn thit cho lu thụng t l thun vi gớa c hng hoỏ
b giỏ c hng hoỏ tng, sc mua ca tin gim
c lng tin gi tit kim vo ngõn hng quỏ nhiu
d thiu tin trong lu thụng, hng hoỏ tha
5/ Ngi A i n ca hng mua 1 in thoi di ng - õy l loi hng hoỏ :
a vt th
b mỏy múc thit b
c dch v
d thụng tin
6/ Ch vỡ chy theo li nhun trc mt, c s sn xut ru C ó pha cn vi nc ló.ú l hnh ng:
a ú l vic nờn lm hn ch s ngi say ru
b Vic ú cha n mc quỏ nghiờm trng
c Vi phm phỏp lut, nh hng sc kho ngi tiờu dựng
d ú l hnh ng tiờu cc
7/ Trong nn kinh t thi k bao cp Nh nc v trớ:
a Th yu
b Sau cỏc doanh nghip t nhõn
c c quyn
d C bn
8/ Hin nay trong s cnh tranh ca nn kinh t vn tn ti hin tng mt hoc mt s nh sn xut phõn
phi sn phm cho mi khỏch hng,quy nh giỏ c:
a ú l cnh tranh lnh mnh
b ú l cnh tranh c quyn
c ú l cnh tranh gia nhng ngi bỏn
d ú l cnh tranh trong ni b ngnh
9/ ng lc thc s ca sn xut v lu thụng hng hoỏ l:
a Cnh tranh lnh mnh

b Tranh chp, ginh git nhau
c Cnh tranh khụng lnh mnh
d Cnh tranh
10/ Cỏc ch th sn xut kinh doanh mun ng vng trờn th trng, khụng b thua l, phỏ sn thỡ sn phm
ca h tt yu phi:
a Khng nh c thng hiu ca mỡnh, phự hp th hiu ngi tiờu dựng
b Cú nhiu mu mó kiu dỏng hp dn
c Cú giỏ c thp hn so vi cỏc sn phm cựng loi ca ngi kinh doanh khỏc
d Phõn bit c vi cỏc sn phm khỏc
11/ Trong nn kinh t hng hoỏ, cnh tranh mang tớnh:
a t nguyn
b ch quan
c t nhiờn
d tt yu
12/ Yu t no lm nhim v truyn dn s tỏc ng ca con ngi lờn i tng lao ng
a T liu lao ng
b i tng sn xut
c Chõn tay
d T duy
13/ t nc mun phỏt trin v kinh t thỡ cng cn phi c bit quan tõm n vn :
a Lao ng
b Cụng bng xó hi
c Tho món nhu cu tinh thn con ngi
d Hp tỏc sn xut

22


14/ Đối với sự tồn tại và phát triển của xã hội thì sản xuất vật chất giữ vai trò là :
a cơ sở

b hoạt động cơ bản nhất
c yếu tố quan trọng
d động lực
15/ Để tạo động lực cho sự phát triển kinh tế thì tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội :
a có mối quan hệ biện chứng
b là 2 yếu tố quyết định
c là 2 nội dung chủ yếu
d là cơ sở tạo ra sự phát triển của xã hội
16/ Mũ bảo hiểm sản xuất từ Trung Quốc rẻ hơn so với mũ bảo hiểm sản xuất ở Việt Nam, 1 phần là do :
a giá trị thấp hơn
b lợi nhuận thấp hơn
c công dụng khác nhau
d hạ giá để tránh bị ế thừa
17/ Do kinh doanh có lãi ông A mua thêm máy móc, nhận thêm công nhân.........hoạt động này thể hiện sự :
a phát triển quan hệ sản xuất b
mở rộng quy mô sản xuất
c điều tiết sản xuất
d
nâng cao vị thế của doanh nghiệp trên thương trường
18/ Theo dõi hình vẽ, nhận xét trường hợp nào người sản xuất thu được lợi nhuận ?
TG LĐ XH CT

1

2

3

4


TGLĐ CB

a 1
b
1 và 3
c
1, 2 và 4
d
2 và 4
19/ Cơ chế họat động của quy luật giá trị yêu cầu
a giá cả xoay quanh trục giá trị của hàng hóa b
giá cả cao hơn giá trị của hàng hóa
c giá cả thấp hơn giá trị hàng hóa d
giá cả của hàng hóa phù thuộc với yêu cầu của thị trường
20/ Người A sản xuất 1 quyển vở mất 5 giờ trong khi đó thị trường chấp nhận mua sản phẩm này với 3 giờ điều này có nghĩa :
a người A không thể bán được sản phẩm
b thời gian lao động cá biệt thấp hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
c sản phẩm của người A có giá cả cao hơn giá trị
d thời gian lao động cá biệt cao hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
21/ Mục đích quan trọng nhất mà các nhà sản xuất hàng hóa hướng tới thông qua việc thực hiện quy luật giá
trị là
a lợi nhuận
b hạ giá hàng hoá
c tăng thời gian lao động cá biệt
d nâng cao giá trị hàng hoá
Giá tri

Giá ca
22/
Qua hình vẽ

điều gì sẽ xảy ra với người sản xuất
a giá cả thấp hơn giá trị
b thu được lợi nhuận trung bình
c thua lỗ
d bán hàng hoá nhanh, rẻ và lãi cao
23/ Người làm hàng nhái tạo ra những sản phẩm mẫu mã đẹp nhưng để giảm chi phí sản xuất nên đã sử dụng
những nguyên vật liệu kém chất lượng.Thực chất của việc này là:
a tăng giá trị cá biệt của hàng hoá
b tiết kiệm trong sản xuất nhưng không khoa học
c không có năng lực sản xuất - kinh doanh
d không tạo ra giá trị xã hội của hàng hoá
24/ Cùng 1 sản phẩm như nhau, công ty A sản xuất 4 giờ/ 1 sản phẩm, công ty B 4 giờ / 2 sản phẩm, qua đó
cho thấy:
a điều kiện sản xuất khác nhau
b năng suất lao động khác nhau
c giá cả của hàng hoá khác nhau
d công dụng hàng hoá khác nhau
25/ Một người sản xuất ra 1 cái bàn để bán trên thị trường với giá cả thấp hơn giá trị cá biệt của hàng hoá thì
người sản xuất sẽ:
a thua lỗ
b bán được nhiều hàng hoá do giá rẻ
c hoà vốn
d ế thừa do giá trị quá cao
26/ Hình thái cuối cùng của giá trị cho đến thời điểm hiện nay là gì ?

23


a Giá trị chung
b Vàng

c Tiền tệ
d Vàng và bạc
27/ ............... là hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hoá.
a Vật ngang giá chung
b Vàng
c Tiền tệ
d Bạc
28/ Giá trị và giá cả của hàng hoá có quan hệ với nhau như thế nào ?
a Giá cả luôn bằng giá trị
b Giá cả có thể thấp hơn, cao hơn hoặc bằng giá trị tuỳ từng thời điểm.
c Giá cả luôn thấp hơn giá trị
d Giá cả luôn cao hơn giá trị
PxQ
29/ Trong công thức: M = V , nếu giá cả của một hàng hoá tăng (P), M sẽ thay đổi như thế nào ?
a Tất cả vẫn không thay đổi
b M sẽ tăng
c M sẽ giảm
d M vẫn ổn định như ban đầu
30/ Trong công thức lưu thông tiền tệ, mức tiền tệ cần thiết cho lưu thông sẽ nghịch biến với yếu tố nào?
a Q
b V
c P
d PxQ
31/ Trên thị trường, có lúc một số mặt hàng như vàng, dầu mỏ... cung nhỏ hơn cầu thì Nhà nước ta phải điều
tiết như thế nào để cân đối giữa cung và cầu?
a Giảm thuế nhập khẩu
b
Chuyển hàng từ vùng có giá thấp sang nơi có giá cao
c Đẩy mạnh quá trình tự sản xuất. d
Mua các hàng hoá để tích trữ và bán với giá cao hơn.

32/ Trước hiện tượng hàng nhái, hàng giả xuất hiện trên thị trường làm ảnh hưởng đến cung cầu, Nhà nước
cần xử lý như thế nào?
a Xử lý theo pháp luật, kiểm tra sát sao.
b
Cân đối cung cầu.
c Cho hàng nhái, hàng giả phát triển để người tiêu dùng được mua với giả rẻ.
d Không quan tâm, để các nhà sản xuất tự lo.
33/ Chuẩn bị cho Tết trung thu sắp đến, nếu là người sản xuất kinh doanh bánh kẹo thì em vận dụng quan hệ
cung cầu như thế nào?
a Sản xuất và kinh doanh như mọi ngày.
b Không quan tâm đến điều đó.
c Mở rộng sản xuất và kinh doanh.
d Thu hẹp sản xuất và kinh doanh.
34/ Việc mua bán trả ngay trên thị trường thì khái niệm cầu được hiểu như thế nào?
a Có khả năng thanh toán.
b Người tiêu dùng có thu nhập khá
c Cầu ăn khớp với cung
d Sự thanh toán sòng phẳng
35/ Sở dĩ giá cả thị trường không ăn khớp với giá cả là do:
a chúng hoàn toàn không có quan hệ gì với nhau. b
tác động của quan hệ cung - cầu
c người bán luôn bán cao hơn giá trị d
người mua không bao giờ phải mua với giá cao
36/ Thị trường có các nhân tố cơ bản, đó là:
a Hàng hoá, tiền tệ, chủ thể kinh doanh, quan hệ mua bán
b Hàng hoá, chủ thể kinh doanh, quy luật giá trị
c Chủ thể kinh doanh, quy luật kinh tế, hàng hoá, tiền tệ
d Hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán
37/ Khi mua sách vở về dùng là chúng ta đã thừa nhận thuộc tính gì của những hàng hoá này ?
a Giá trị trao đổi

b Giá trị
c Giá trị sử dụng
d Giá cả
38/ Nắm bắt thông tin trên thị trường có ý nghĩa như thế nào đối với người mua hàng ?
a Không thiệt thòi khi bán hàng
b Giúp người mua điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất
c Thiếu tự tin khi tham gia mua bán trên thị trường
d Nhắc nhở người khác không thực hiện sai giá trị hàng hoá
39/ Tại sao trong thời gian gần đây rất khó tìm thấy lao động làm trong ngành nông nghiệp là thanh niên ?
a Người lao động đang chuyển dần sang các ngành khác có thu nhập cao, ổn định hơn
b Thanh niên tham gia các hoạt động xã hội nhiều hơn trước kia
c Lao động ở Việt Nam đang trong giai đoạn "già hoá"
d Cả 3 ý trên đều đúng
40/ Loại thị trường nào có sức thu hút vốn lớn nhất trên thế giới hiện nay ?
a Thị trường bánh trung thu
b Thị trường bất động sản
c Thỉ trường chứng khoán
d Thị trường lao động

24


Trờng THPT Nam Sách II - HD

Đề kiểm tra môn GDCD 11
(Thời gian 45 phút)
Ngày kiểm tra:
.
Họ và tên:...
Lớp:..

Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phơng án
trả lời đúng )

Đề số: 968
1/ Do kinh doanh cú lói ụng A mua thờm mỏy múc, nhn thờm cụng nhõn.........hot ng ny th hin s :
a phỏt trin quan h sn xut
b iu tit sn xut
c m rng quy mụ sn xut
d nõng cao v th ca doanh nghip trờn thng trng
2/ Qun Jean Múng Cỏi (Qung Ninh) cú giỏ 70.000/1chic nhng Hi Phũng cú giỏ 120.000/1chic,
vỡ vy ngi ta chuyn hng t Múng Cỏi v Hi Phũng bỏn do tuõn theo tỏc ng no ca quy lut giỏ tr.
a giỏ c luụn cao hn giỏ tr
b th trng hng húa luụn bin ng
c iu tit lu thụng hng húa
d cnh tranh giỏ c ca cỏc a phng
3/ Mt trong nhng tỏc ng ca quy lut giỏ tr l phõn húa giu nghốo gia:
a ngi ch doanh nghip v cụng nhõn lm thuờ
b ngi mua v ngi bỏn
c giai cp b tr v thng tr
d nhng ngi sn xut
4/ Theo dừi hỡnh v, nhn xột trng hp no ngi sn xut thu c li nhun ?
TG L XH CT

1

2

3

4


TGL CB

a 2 v 4
b
1, 2 v 4
c 1 v 3
d
1
5/ Trong trng hp thi gian lao ng cỏ bit ngang bng thi gian lao ng xó hi cn thit thỡ nh sn xut
s:
a bỏn c hng húa v hũa vn
b bỏn c hng húa v lói cao
c thu c li nhun trung bỡnh
d khụng bỏn c hng húa
6/ Mc ớch quan trng nht m cỏc nh sn xut hng húa hng ti thụng qua vic thc hin quy lut giỏ tr
l
a li nhun
b h giỏ hng hoỏ
c nõng cao giỏ tr hng hoỏ
d tng thi gian lao ng cỏ bit
Giỏ tri

Giỏ ca
7/
Qua hỡnh v
iu gỡ s xy ra vi ngi sn xut
a thu c li nhun trung bỡnh
b giỏ c thp hn giỏ tr
c thua l

d bỏn hng hoỏ nhanh, r v lói cao
8/ Cõu tc ng " tc t - tc vng " mun núi ti nguyờn tc no trong vic trao i mua bỏn hng hoỏ?
a cnh tranh gia cỏc ngnh
b ngang giỏ
c cu tng dn n cung tng
d giỏ c ca t ai c tớnh bng vng
9/ Hóng ụtụ Ford trc nguy c khng hong ó thu nh quy mụ sn xut v sa thi 41 000 cụng nhõn tp
trung sn xut nhng mt hng th mnh. õy l hot ng nhm

25


×