Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

He thong de kiem tra 1 tiet Dia li 12 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.49 KB, 22 trang )

Trường THPT Nam Sách II – HD
Họ và tên:………………………….

ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 12
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:……………
Lớp12……

Phần trả lời của học sinh ( Học sinh tô vào ơ có phương án trả lời đúng )

Đề số: 860
1/ Tình trạng dân cư tập trung đơng ở nơng thôn đã không dẫn đến kết quả nào dưới đây ?
a tình trạng thừa lao động
b đất nơng nghiệp bình quân đầu người giảm
c nhu cầu giáo dục, y tế căng thẳng.
d mức sống dân cư nông thôn tiến gần mức sống thành thị
2/ Cơ sở hạ tầng về mặt thiết yếu của xã hội là :
a vốn và nguồn lao động
b luơng thực, thực phẩm
c mạng lưới giao thông và thông tin liên lạc
d cơ sở giáo dục và y tế
3/ Lực lượng lao động nước ta năm 1998 là:
a 42 triệu người
b 43 triệu người
c 38,4 triệu người
d 37,4 triệu người
4/ Chuyển dịch cơ cấu lao động nước ta đang diễn ra theo hướng:
a không chuyển dịch
b lao động dịch vụ tăng mạnh nhất
c giảm tỉ lệ lao động nông - lâm - ngư nghiệp.
d không giảm tỉ lệ lao động công nghiệp
5/ Nổi bật ở các thành phố hiện nay là tình trạng:


a thiếu việc là
b thất nghiệp
c số việc làm dịch vụ không phát triển
d không phát triển lao động công nghiệp
6/ Để giải quyết việc làm ở các thành phố hiện nay cần tập trung vào:
a phát triển công nghiệp, dịch vụ quy mô lớn
b cơng nghiệp hóa nơng nghiệp.
c phát triển cơng nghiệp, dịch vụ quy mơ nhỏ
d khơi phục các làng nghề
7/ Tính hoàn chỉnh của hệ thống giáo dục nước ta hiện nay là:
a coi giáo dục là quốc sách
b có đủ các cấp học, ngành học.
c nhiều trường phổ thông, trường năng khiếu
d xuất hiện các trường dân lập, tư thục
8/ Tính đa dạng về hình thức tổ chức giáo dục nước ta hiện nay biểu hiện:
a phát triển các trường cơng lập, bán cơng, dân lập.
b có đủ cấp học, ngành học.
c phổ cập từ tiểu học đến THPT
d xây dựng mới nhiều trường đại học
9/ Tỉ lệ biết đọc, biết viết của dân số nước ta từ 10 tuổi trở lên năm 1999 là:
a 90%
b 92%
c 98%
d 80%
10/ Bản sắc của nền văn hóa nước ta được hình thành từ:
a hịa tan trong văn hóa hội nhập
b phát triển văn hóa truyền thống
c tinh hoa văn hóa dân tộc và tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa thế giới.
d phát triển văn hóa dân tộc.
11/ Nét ưu việt của nền y tế chế độ ta là:

a phát triển mạng lưới y tế cơ sở
b nâng cao trình độ y bác sĩ.
c chăm sóc sức khỏe cho từng thành viên trong xã hội.
d loại trừ dịch bệnh hiểm nghèo
12/ Bão, lũ,hạn,rét,gió Fơn dồn dập gay gắt là những tai biến khắc nghiệt của thời tiết, khí hậu ở vùng nào nuớc ta ?
a Tây Nguyên
b Duyên hải miền Trung


c Tây Bắc
d ĐB sông Hồng.
13/ tài nguyên đất gồm có hai loại chủ yếu là :
a đất phù sa và đất feralit
b đất đầm lầy và đất núi cao
c đất ngập mặn và đất đồi núi.
d đất hoang mạc và đất đồng cỏ .
14/ Trong số 54 dân tộc, chiếm số lượng lớn chỉ sau dân tộc Kinh theo thứ tự là :
a Thái, Giarai
b Mường, Khơme
c Tày, Thái .
d H'Mơng, Nùng
15/ Giải thích nào dưới đây khơng hợp lý khi cho rằng việc giải quyết vấn đề dân sô cần kết hợp với biện pháp
kinh tế ?
a kinh tế phát triển, người dân không ngại sinh đẻ
b kinh tế phát triển, nhu cầu cuộc sống tăng,ý thức KHHGĐ của người dân được nâng cao.
c kinh tế phát triển làm chất lượng cuộc sống tăng, chi phí ni dạy con cái lớn.
d kinh tế phát triển, người dân có tâm lý hưởng thụ, không cần nhiều con cái.
16/ ASEAN là sản phẩm của:
a quốc tế hóa
b hợp tác hóa

c khu vực hóa
d tồn cầu hóa
17/ Về mơi trường đầu tư, nước ta được đánh giá là:
a nhiều nhũng nhiễu
b an tồn
c khơng an tồn
d khơng hấp dẫn
18/ Điều kiện để đưa đất nước cất cánh trong thế kỉ mới là:
a phát triển các ngành cơng nghiệp trí tuệ
b đầu tư lớn cho dịch vụ
c tập trung vào thu hút đầu tư nước ngồi.
d có giải pháp đúng đắn khai thác các nguồn lực
19/ Quốc gia có đường biên giới trên đất liền dài nhất với Việt Nam là :
a Thái lan
b Trung Quốc
c Campuchia
d Lào
20/ Đảo nào có diện tích lớn nhất nước ta :
a Phú Quốc
b Phú Quý
c Cồn Cỏ
d Cái Bầu

II. Bài tập (5 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích đất nơng nghiệp năm 1992 và năm 2000 của nước ta( đơn vị: %)
Loại đất nông nghiệp
1992
2000
Đất trồng cây hàng năm

75,5
65,6
Đất trồng cây lâu năm
16,3
23,3
Đất đồng cỏ chăn ni
4,5
5,4
Diện tích mặt nước ni thuỷ sản
3,7
5,7
Tổng số
7293,0
9345,4
a. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại đất nơng nghiệp của nước ta trong 2 năm trên?
b. Qua biểu đồ nêu nhận xét và giải thích sự thay đổi quy mơ và cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp ở nước ta?


Trường THPT Nam Sách II – HD
Họ và tên:………………………….

ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 12
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:……………
Lớp12……

Phần trả lời của học sinh ( Học sinh tô vào ơ có phương án trả lời đúng )

Đề số: 861
1/ Tình trạng dân cư tập trung đơng ở nơng thôn đã không dẫn đến kết quả nào dưới đây ?
a tình trạng thừa lao động

b đất nơng nghiệp bình quân đầu người giảm
c nhu cầu giáo dục, y tế căng thẳng.
d mức sống dân cư nông thôn tiến gần mức sống thành thị
2/ Cơ sở hạ tầng về mặt thiết yếu của xã hội là :
a cơ sở giáo dục và y tế
b mạng lưới giao thông và thông tin liên lạc
c luơng thực, thực phẩm
d vốn và nguồn lao động
3/ Kinh tế nước ta trong những năm gần đây ổn định và phát triển do nhân tố nào quyết định:
a có sự đầu tư nước ngồi
b cơ sỏ hạ tầng khơng ngừng được xây dựng hồn chỉnh .
c lực lượng lao động đã được đào tạo
d sự đổi mới trong chính sách phát triển kinh tế và xã hội
4/ Lực lượng lao động nước ta năm 1998 là:
a 37,4 triệu người
b 42 triệu người
c 38,4 triệu người
d 43 triệu người
5/ Yếu tố nào sau đây là điểm mạnh của nguồn lao động nước ta:
a tỉ lệ lao động có chun mơn chiếm 13%
b tập trung chủ yếu ở đồng bằng
c Kinh nghiệm sản xuất được tích lũy qua nhiều thế hệ.
d tác phong công nghiệp chưa cao
6/ Trong cơ cấu lao động theo ngành nước ta hiện nay, tỉ lệ thấp nhất thuộc về ngành:
a hỗn hợp
b công nghiệp
c dịch vụ
d nông - lâm - ngư nghiệp
7/ Sử dụng lao động trong các thành phần kinh tế đang diễn ra theo hướng:
a giảm trong khu vực nhà nước

b khu vực nhà nước chiếm tỉ lệ lớn.
c giảm trong khu vực ngoài quốc doanh
d tăng trong khu vực nhà nước
8/ Để giải quyết việc làm ở các thành phố hiện nay cần tập trung vào:
a cơng nghiệp hóa nơng nghiệp.
b phát triển công nghiệp, dịch vụ quy mô lớn
c phát triển công nghiệp, dịch vụ quy mô nhỏ
d khôi phục các làng nghề
9/ Tính hồn chỉnh của hệ thống giáo dục nước ta hiện nay là:
a nhiều trường phổ thơng, trường năng khiếu
b có đủ các cấp học, ngành học.
c coi giáo dục là quốc sách
d xuất hiện các trường dân lập, tư thục
10/ Tính đa dạng về hình thức tổ chức giáo dục nước ta hiện nay biểu hiện:
a phát triển các trường công lập, bán công, dân lập.
b phổ cập từ tiểu học đến THPT
c xây dựng mới nhiều trường đại học
d có đủ cấp học, ngành học.
11/ Tỉ lệ biết đọc, biết viết của dân số nước ta từ 10 tuổi trở lên năm 1999 là:
a 90%
b 92%
c 80%
d 98%
12/ Trồng lúa nước kết hợp với ngành nghề thủ công là lựa chọn tốt nhất đối với cư dân nơng nghiệp ở nước ta vì :
a có đủ lương thực ni sống nhiều người.


b nhằm sản xuất các sản phẩm tự phục vụ cho nhu cầu tại chỗ .
c phù hợp với đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa .
d tận dụng lao động một cách hợp lý giữa 2 kì thu hoạch

13/ Tính chất nào sau đây khơng phải là đặc điểm của sơng ngịi dun hải miền Trung :
a Lũ lên xuống chậm và kéo dài .
b dịng sơng ngắn và dốc
c chế độ nước thất thường
d lịng sơng cạn và nhiều cồn cát
14/ tài nguyên đất gồm có hai loại chủ yếu là :
a đất ngập mặn và đất đồi núi.
b đất đầm lầy và đất núi cao
c đất phù sa và đất feralit
d đất hoang mạc và đất đồng cỏ .
15/ Nhận định nào sau đây không đúng về sự phân bố của dân cư nước ta :
a có sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam
b dân số phân bố khá đều trong cả nước
c phân bố khơng đều giữa nơng thơn và thành thị
d có sự khác biệt giữa đồng bằng và miền núi
16/ Cuộc cách mạng KHKT hiện đại đã mang lại cho nước ta:
a cơ hội và thách thức
b nhiều cơ hội
c khả năng mở rộng thương mại
d thách thức là chủ yếu
17/ Ý nào khơng đúng về vị trí lãnh thổ Việt Nam:
a nằm trên bán đảo Trung Ấn.
b nằm ở rìa Đông bán đảo Đông Dương.
c nằm ở trung tâm Châu Á.
d nằm ở gần trung tâm Đông Nam Á
18/ Việt Nam gắn kiền với lục địa và đại dương nào sau đây :
a Á - Âu và Thái Bình Dương
b Á và Ấn Độ Dương.
c Á và Thái Bình Dương
d Á - Âu và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.

19/ Vùng nội thủy của nước ta được xác định là đường:
a phía ngồi đường cơ sở
b là vùng tiếp giáp với đất liền ở phía trong đường cơ sở.
c phía trong đường cơ sở.
d tiếp giáp với đất liền.
20/ Đảo nào có diện tích lớn nhất nước ta :
a Phú Quốc
b Cái Bầu
c Cồn Cỏ
d Phú Quý

II. Bài tập (5 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích đất nơng nghiệp năm 1992 và năm 2000 của nước ta( đơn vị: %)
Loại đất nông nghiệp
1992
2000
Đất trồng cây hàng năm
75,5
65,6
Đất trồng cây lâu năm
16,3
23,3
Đất đồng cỏ chăn ni
4,5
5,4
Diện tích mặt nước ni thuỷ sản
3,7
5,7
Tổng số

7293,0
9345,4
a. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại đất nơng nghiệp của nước ta trong 2 năm trên?
b. Qua biểu đồ nêu nhận xét và giải thích sự thay đổi quy mơ và cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp ở nước ta?


Trường THPT Nam Sách II – HD
Họ và tên:………………………….

ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 12
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:……………
Lớp12……

Phần trả lời của học sinh ( Học sinh tô vào ơ có phương án trả lời đúng )

Đề số: 862
1/ Tình trạng dân cư tập trung đơng ở nơng thôn đã không dẫn đến kết quả nào dưới đây ?
a đất nơng nghiệp bình qn đầu người giảm
b nhu cầu giáo dục, y tế căng thẳng.
c tình trạng thừa lao động
d mức sống dân cư nông thôn tiến gần mức sống thành thị
2/ Để đảm bảo thực hiện thắng lợi chiến lược CNH, HĐH thì nhiệm vụ mới mẻ trong giai đoạn này là :
a Mở rộng các hình thức huy động vốn trong và ngồi nước
b tích cực khai thác tài nguyên
c tạo thêm việc làm cho người lao động
d đẩy mạnh phát triển lương thực, thực phẩm .
3/ Cơ sở hạ tầng về mặt thiết yếu của xã hội là :
a luơng thực, thực phẩm
b vốn và nguồn lao động
c mạng lưới giao thông và thông tin liên lạc

d cơ sở giáo dục và y tế
4/ Kinh tế nước ta trong những năm gần đây ổn định và phát triển do nhân tố nào quyết định:
a lực lượng lao động đã được đào tạo
b có sự đầu tư nước ngồi
c cơ sỏ hạ tầng khơng ngừng được xây dựng hồn chỉnh .
d sự đổi mới trong chính sách phát triển kinh tế và xã hội
5/ Lực lượng lao động nước ta năm 1998 là:
a 43 triệu người
b 37,4 triệu người
c 38,4 triệu người
d 42 triệu người
6/ Chuyển dịch cơ cấu lao động nước ta đang diễn ra theo hướng:
a giảm tỉ lệ lao động nông - lâm - ngư nghiệp.
b lao động dịch vụ tăng mạnh nhất
c không giảm tỉ lệ lao động công nghiệp
d không chuyển dịch
7/ Vấn đề việc làm nổi cộm nhất ở nước ta hiện nay thuộc về vùng:
a Bắc trung bộ
b Đông nam bộ
c Đồng bằng sông Hồng
d Đồng bằng sông Cửu Long
8/ Tính hồn chỉnh của hệ thống giáo dục nước ta hiện nay là:
a nhiều trường phổ thông, trường năng khiếu
b có đủ các cấp học, ngành học.
c xuất hiện các trường dân lập, tư thục
d coi giáo dục là quốc sách
9/ Tỉ lệ biết đọc, biết viết của dân số nước ta từ 10 tuổi trở lên năm 1999 là:
a 90%
b 98%
c 92%

d 80%
10/ Bão, lũ,hạn,rét,gió Fơn dồn dập gay gắt là những tai biến khắc nghiệt của thời tiết, khí hậu ở vùng nào nuớc ta ?
a ĐB sông Hồng.
b Duyên hải miền Trung
c Tây Bắc
d Tây Nguyên
11/ Trồng lúa nước kết hợp với ngành nghề thủ công là lựa chọn tốt nhất đối với cư dân nông nghiệp ở nước ta vì :
a nhằm sản xuất các sản phẩm tự phục vụ cho nhu cầu tại chỗ .
b tận dụng lao động một cách hợp lý giữa 2 kì thu hoạch
c có đủ lương thực ni sống nhiều người.
d phù hợp với đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa .
12/ Tính chất nào sau đây khơng phải là đặc điểm của sơng ngịi dun hải miền Trung :
a lịng sơng cạn và nhiều cồn cát
b dịng sông ngắn và dốc
c Lũ lên xuống chậm và kéo dài .
d chế độ nước thất thường


13/ Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Việt Nam ?
a đất phù sa mới
b đất phù sa cổ
c đất feralit trên các đá mẹ khác nhau .
d đất mùn trên núi
14/ Bùng nổ dân số cuae nước ta xảy ra vào giai đoạn nào sau đây ?
a đầu những năm 70 của thế kỉ XX
b cuối những năm 60 của thế kỉ XX
c cuối những năm 50 thế kỉ XX
d đầu những năm 50 của thế kỉ XX
15/ Nhận định nào sau đây không đúng về sự phân bố của dân cư nước ta :
a có sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam

b có sự khác biệt giữa đồng bằng và miền núi
c phân bố không đều giữa nông thôn và thành thị
d dân số phân bố khá đều trong cả nước
16/ Từ 1975 đến nay, nền KT - XH nước ta đã trải qua:
a 2 bước ngoặt
b 3 bước ngoặt
c 1 bước ngoặt
d 4 bước ngoặt
17/ Yếu tố nào không phải là chủ trương của xu thế dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội :
a để người dân được toàn quyền trong mọi sinh hoạt và sản xuất.
b trao dần quyền tự chủ trong sản xuất và đời sống.
c nâng cao nhận thức của người dân về quyền làm chủ.
d xóa bỏ cơ chế quản lý tập trung, bao cấp.
18/ Đảo nào có diện tích lớn nhất nước ta :
a Phú Quốc
b Phú Quý
c Cái Bầu
d Cồn Cỏ
19/ Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm, gió mùa nên thiên nhiên nước ta có :
a đất đai phì nhiêu, màu mỡ.
b sinh vật đa dạng
c khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn
d khí hậu ơn hịa, dễ chịu
20/ Đặc điểm nào sau đây khơng phải là tình chất của đất đỏ bazan ở nước ta :
a độ phì cao nhờ tầng đất dày.
b đất mịn, pha cát và chứa nhiều mùn.
c hình thành trên vùng đất có phun trào dung nham.
d có tuổi đời trên dưới 1 triệu năm.

II. Bài tập (5 điểm)

Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu dân số Việt Nam theo nhóm tuổi qua 2 đợt tổng điều tra dân số năm 1989 và năm 1999(%)
Nhóm tuổi
Năm 1989
Năm 1999
0 – 14
83,73
33,57
15 – 59
54,07
58,34
> 59
7,2
8,09
Tổng
100
100
(Theo tổng điều tra dân số năm 1989 là: 61.405.050 người và năm 1999 là: 76.328.000 người)
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mơ và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của 2 năm nói trên.
b. Dựa vào biểu đồ nhận xét và giải thích cơ cấu dân số nước ta?


Trường THPT Nam Sách II – HD
Họ và tên:………………………….

ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 12
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:……………
Lớp12……

Phần trả lời của học sinh ( Học sinh tô vào ơ có phương án trả lời đúng )


Đề số: 863
1/ Tình trạng dân cư tập trung đơng ở nơng thôn đã không dẫn đến kết quả nào dưới đây ?
a tình trạng thừa lao động
b mức sống dân cư nông thôn tiến gần mức sống thành thị
c đất nông nghiệp bình quân đầu người giảm
d nhu cầu giáo dục, y tế căng thẳng.
2/ Để đảm bảo thực hiện thắng lợi chiến lược CNH, HĐH thì nhiệm vụ mới mẻ trong giai đoạn này là :
a tạo thêm việc làm cho người lao động
b Mở rộng các hình thức huy động vốn trong và ngoài nước
c đẩy mạnh phát triển lương thực, thực phẩm .
d tích cực khai thác tài ngun
3/ Sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta cần dựa trên cơ sở :
a lấy việc phát triển công nghiệp nặng làm khâu then chốt
b đẩy mạnh phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
c khoa học công nghệ và giáo dục, đào tạo.
d sản xuất lương thựuc, thực phẩm và hàng tiêu dùng
4/ Vấn đề việc làm nổi cộm nhất ở nước ta hiện nay thuộc về vùng:
a Đông nam bộ
b Đồng bằng sông Hồng
c Bắc trung bộ
d Đồng bằng sông Cửu Long
5/ Hướng giải quyết việc làm quan trọng nhất hiện nay là:
a phát triển nghề thủ công.
b phân bố lại lao động giữa các vùng.
c kế hoạch hóa gia đình.
d tăng cường hướng nghiệp.
6/ Để giải quyết việc làm ở các thành phố hiện nay cần tập trung vào:
a cơng nghiệp hóa nơng nghiệp.
b phát triển công nghiệp, dịch vụ quy mô nhỏ

c phát triển công nghiệp, dịch vụ quy mô lớn
d khôi phục các làng nghề
7/ Tính hồn chỉnh của hệ thống giáo dục nước ta hiện nay là:
a coi giáo dục là quốc sách
b có đủ các cấp học, ngành học.
c xuất hiện các trường dân lập, tư thục
d nhiều trường phổ thơng, trường năng khiếu
8/ Tính đa dạng về hình thức tổ chức giáo dục nước ta hiện nay biểu hiện:
a có đủ cấp học, ngành học.
b phát triển các trường công lập, bán công, dân lập.
c xây dựng mới nhiều trường đại học
d phổ cập từ tiểu học đến THPT
9/ Tỉ lệ biết đọc, biết viết của dân số nước ta từ 10 tuổi trở lên năm 1999 là:
a 90%
b 98%
c 92%
d 80%
10/ Nét ưu việt của nền y tế chế độ ta là:
a chăm sóc sức khỏe cho từng thành viên trong xã hội.
b nâng cao trình độ y bác sĩ.
c phát triển mạng lưới y tế cơ sở
d loại trừ dịch bệnh hiểm nghèo
11/ Sự phong phú và đa dạng trong hệ thống cây trồng, vật nuôi tại một địa phương ở nước ta là nhờ :
a sự phân hóa theo mùa của khí hậu
b Sự phân hóa theo độ cao địa hình trong vùng.
c sự phân bố Bắc - Nam của địa phương.
d sự lựa chọn cơ cấu cây trồng tại địa phương.


12/ Trồng lúa nước kết hợp với ngành nghề thủ công là lựa chọn tốt nhất đối với cư dân nơng nghiệp ở nước ta vì :

a nhằm sản xuất các sản phẩm tự phục vụ cho nhu cầu tại chỗ .
b phù hợp với đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa .
c có đủ lương thực ni sống nhiều người.
d tận dụng lao động một cách hợp lý giữa 2 kì thu hoạch
13/ Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Việt Nam ?
a đất feralit trên các đá mẹ khác nhau .
b đất mùn trên núi
c đất phù sa mới
d đất phù sa cổ
14/ Trong số 54 dân tộc, chiếm số lượng lớn chỉ sau dân tộc Kinh theo thứ tự là :
a H'Mông, Nùng
b Mường, Khơme
c Tày, Thái .
d Thái, Giarai
15/ Nhận định nào sau đây không đúng về sự phân bố của dân cư nước ta :
a dân số phân bố khá đều trong cả nước
b có sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam
c phân bố không đều giữa nông thôn và thành thị
d có sự khác biệt giữa đồng bằng và miền núi
16/ Ngun nhân để xu thế tồn cầu hóa phát triển ngày càng mạnh là:
a ảnh hưởng từ các nước phát triển.
b nhu cầu của từng nước.
c nguy cơ chiến tranh.
d chính sách của Liên hiệp quốc.
17/ Tồn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ nhất ở:
a EU
b các nước đang phát triển
c các nước phát triển
d các cước NICs
18/ Công cuộc đổi mới KT - XH nước ta hiện nay đã có những chuyển biến bước đầu từ:

a đầu năm 1987
b giữa năm 1988
c cuối năm 1989
d tháng 12 năm 1986
19/ Nguồn lực có vai trị như một chất xúc tác, hỗ trợ cho sự phát triển, đó là:
a vốn và kĩ thuật cơng nghệ nước ngồi.
b truyền thống và kinh nghiệm sản xuất.
c đường lối, chính sách của nhà nước.
d nguồn tài nguyên thiên nhiên trong nước.
20/ Đi từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng :
a 12 vĩ độ
b 15 vĩ độ
c 18 vĩ độ

d 17 vĩ độ

II. Bài tập (5 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích đất nơng nghiệp năm 1992 và năm 2000 của nước ta( đơn vị: %)
Loại đất nông nghiệp
1992
2000
Đất trồng cây hàng năm
75,5
65,6
Đất trồng cây lâu năm
16,3
23,3
Đất đồng cỏ chăn ni
4,5

5,4
Diện tích mặt nước ni thuỷ sản
3,7
5,7
Tổng số
7293,0
9345,4
a. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại đất nơng nghiệp của nước ta trong 2 năm trên?
b. Qua biểu đồ nêu nhận xét và giải thích sự thay đổi quy mơ và cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp ở nước ta?


Trường THPT Nam Sách II – HD
Họ và tên:………………………….

ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 12
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:……………
Lớp12……

Phần trả lời của học sinh ( Học sinh tô vào ơ có phương án trả lời đúng )

Đề số: 864
1/ Tình trạng dân cư tập trung đơng ở nơng thôn đã không dẫn đến kết quả nào dưới đây ?
a nhu cầu giáo dục, y tế căng thẳng.
b tình trạng thừa lao động
c đất nơng nghiệp bình qn đầu người giảm
d mức sống dân cư nông thôn tiến gần mức sống thành thị
2/ Để đảm bảo thực hiện thắng lợi chiến lược CNH, HĐH thì nhiệm vụ mới mẻ trong giai đoạn này là :
a Mở rộng các hình thức huy động vốn trong và ngoài nước
b đẩy mạnh phát triển lương thực, thực phẩm .
c tạo thêm việc làm cho người lao động

d tích cực khai thác tài nguyên
3/ Lực lượng lao động nước ta năm 1998 là:
a 42 triệu người
b 37,4 triệu người
c 43 triệu người
d 38,4 triệu người
4/ Trong cơ cấu lao động theo ngành nước ta hiện nay, tỉ lệ thấp nhất thuộc về ngành:
a công nghiệp
b hỗn hợp
c nông - lâm - ngư nghiệp
d dịch vụ
5/ Chuyển dịch cơ cấu lao động nước ta đang diễn ra theo hướng:
a không chuyển dịch
b lao động dịch vụ tăng mạnh nhất
c không giảm tỉ lệ lao động công nghiệp
d giảm tỉ lệ lao động nông - lâm - ngư nghiệp.
6/ Hướng giải quyết việc làm quan trọng nhất hiện nay là:
a phân bố lại lao động giữa các vùng.
b tăng cường hướng nghiệp.
c phát triển nghề thủ cơng.
d kế hoạch hóa gia đình.
7/ Tính hồn chỉnh của hệ thống giáo dục nước ta hiện nay là:
a có đủ các cấp học, ngành học.
b xuất hiện các trường dân lập, tư thục
c nhiều trường phổ thông, trường năng khiếu
d coi giáo dục là quốc sách
8/ Tính đa dạng về hình thức tổ chức giáo dục nước ta hiện nay biểu hiện:
a xây dựng mới nhiều trường đại học
b có đủ cấp học, ngành học.
c phát triển các trường công lập, bán công, dân lập.

d phổ cập từ tiểu học đến THPT
9/ Nét ưu việt của nền y tế chế độ ta là:
a phát triển mạng lưới y tế cơ sở
b nâng cao trình độ y bác sĩ.
c loại trừ dịch bệnh hiểm nghèo
d chăm sóc sức khỏe cho từng thành viên trong xã hội.
10/ Trồng lúa nước kết hợp với ngành nghề thủ công là lựa chọn tốt nhất đối với cư dân nông nghiệp ở nước ta vì :
a tận dụng lao động một cách hợp lý giữa 2 kì thu hoạch
b phù hợp với đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa .
c nhằm sản xuất các sản phẩm tự phục vụ cho nhu cầu tại chỗ .
d có đủ lương thực ni sống nhiều người.
11/ Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Việt Nam ?
a đất phù sa cổ
b đất phù sa mới
c đất feralit trên các đá mẹ khác nhau .
d đất mùn trên núi


12/ tài nguyên đất gồm có hai loại chủ yếu là :
a đất phù sa và đất feralit
b đất đầm lầy và đất núi cao
c đất hoang mạc và đất đồng cỏ .
d đất ngập mặn và đất đồi núi.
13/ Trong số 54 dân tộc, chiếm số lượng lớn chỉ sau dân tộc Kinh theo thứ tự là :
a Thái, Giarai
b Tày, Thái .
c H'Mông, Nùng
d Mường, Khơme
14/ Bùng nổ dân số cuae nước ta xảy ra vào giai đoạn nào sau đây ?
a đầu những năm 50 của thế kỉ XX

b cuối những năm 60 của thế kỉ XX
c đầu những năm 70 của thế kỉ XX
d cuối những năm 50 thế kỉ XX
15/ Giải thích nào dưới đây không hợp lý khi cho rằng việc giải quyết vấn đề dân sô cần kết hợp với biện pháp
kinh tế ?
a kinh tế phát triển, người dân có tâm lý hưởng thụ, không cần nhiều con cái.
b kinh tế phát triển làm chất lượng cuộc sống tăng, chi phí ni dạy con cái lớn.
c kinh tế phát triển, nhu cầu cuộc sống tăng,ý thức KHHGĐ của người dân được nâng cao.
d kinh tế phát triển, người dân không ngại sinh đẻ
16/ Mục đích tham gia hội nhập ở tất cả các nước là:
a tìm kiếm sự ủng hộ bầu vào HĐBA Liên hiệp quốc.
b tăng tiềm lực kinh tế
c tăng cường khả năng quốc phịng, an ninh.
d tìm kiếm đồng minh
17/ Khi tham gia hội nhập quốc tế hiện nay, nước ta đang phải đối mặt với nguy cơ:
a tụt hậu
b chiến tranh
c không cạnh tranh nổi.
d phụ thuộc
18/ Trên đất liền, lãnh thổ nước ta tiếp giáp với các quốc gia:
a Lào, Campuchia, Thái Lan.
b Trung Quốc, Thái Lan,Mianma.
c Thái lan,Lào, Mianma.
d Trung Quốc, Lào, CamPuChia.
19/ Đường bờ biển nước ta kéo dài từ Móng Cái đến Hà Tiên khoảng :
a 3.260 km
b 2.300 km
c 2.360 km
d 3.200 km
20/ Đảo nào có diện tích lớn nhất nước ta :

a Phú Quốc
b Cái Bầu
c Phú Quý
d Cồn Cỏ

II. Bài tập (5 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích đất nơng nghiệp năm 1992 và năm 2000 của nước ta( đơn vị: %)
Loại đất nông nghiệp
1992
2000
Đất trồng cây hàng năm
75,5
65,6
Đất trồng cây lâu năm
16,3
23,3
Đất đồng cỏ chăn ni
4,5
5,4
Diện tích mặt nước ni thuỷ sản
3,7
5,7
Tổng số
7293,0
9345,4
a. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại đất nơng nghiệp của nước ta trong 2 năm trên?
b. Qua biểu đồ nêu nhận xét và giải thích sự thay đổi quy mô và cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp ở nước ta?



Trường THPT Nam Sách II – HD
Họ và tên:………………………….

ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 12
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:……………
Lớp12……

Phần trả lời của học sinh ( Học sinh tô vào ơ có phương án trả lời đúng )

Đề số: 865
1/ Để đảm bảo thực hiện thắng lợi chiến lược CNH, HĐH thì nhiệm vụ mới mẻ trong giai đoạn này là :
a đẩy mạnh phát triển lương thực, thực phẩm .
b tích cực khai thác tài nguyên
c tạo thêm việc làm cho người lao động
d Mở rộng các hình thức huy động vốn trong và ngoài nước
2/ Cơ sở hạ tầng về mặt thiết yếu của xã hội là :
a cơ sở giáo dục và y tế
b mạng lưới giao thông và thông tin liên lạc
c vốn và nguồn lao động
d luơng thực, thực phẩm
3/ Sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta cần dựa trên cơ sở :
a đẩy mạnh phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
b sản xuất lương thựuc, thực phẩm và hàng tiêu dùng
c lấy việc phát triển công nghiệp nặng làm khâu then chốt
d khoa học công nghệ và giáo dục, đào tạo.
4/ Yếu tố nào sau đây là điểm mạnh của nguồn lao động nước ta:
a tỉ lệ lao động có chun mơn chiếm 13%
b tập trung chủ yếu ở đồng bằng
c tác phong công nghiệp chưa cao
d Kinh nghiệm sản xuất được tích lũy qua nhiều thế hệ.

5/ Chuyển dịch cơ cấu lao động nước ta đang diễn ra theo hướng:
a lao động dịch vụ tăng mạnh nhất
b không chuyển dịch
c giảm tỉ lệ lao động nông - lâm - ngư nghiệp.
d không giảm tỉ lệ lao động công nghiệp
6/ Nổi bật ở các thành phố hiện nay là tình trạng:
a số việc làm dịch vụ khơng phát triển
b thất nghiệp
c không phát triển lao động công nghiệp
d thiếu việc là
7/ Vấn đề việc làm nổi cộm nhất ở nước ta hiện nay thuộc về vùng:
a Bắc trung bộ
b Đông nam bộ
c Đồng bằng sông Hồng
d Đồng bằng sông Cửu Long
8/ Hướng giải quyết việc làm quan trọng nhất hiện nay là:
a phân bố lại lao động giữa các vùng.
b tăng cường hướng nghiệp.
c phát triển nghề thủ cơng.
d kế hoạch hóa gia đình.
9/ Tính đa dạng về hình thức tổ chức giáo dục nước ta hiện nay biểu hiện:
a xây dựng mới nhiều trường đại học
b có đủ cấp học, ngành học.
c phát triển các trường công lập, bán công, dân lập.
d phổ cập từ tiểu học đến THPT
10/ Tỉ lệ biết đọc, biết viết của dân số nước ta từ 10 tuổi trở lên năm 1999 là:
a 90%
b 98%
c 92%
d 80%

11/ Bản sắc của nền văn hóa nước ta được hình thành từ:
a phát triển văn hóa dân tộc.
b tinh hoa văn hóa dân tộc và tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa thế giới.
c phát triển văn hóa truyền thống
d hịa tan trong văn hóa hội nhập


12/ Nét ưu việt của nền y tế chế độ ta là:
a nâng cao trình độ y bác sĩ.
b loại trừ dịch bệnh hiểm nghèo
c phát triển mạng lưới y tế cơ sở
d chăm sóc sức khỏe cho từng thành viên trong xã hội.
13/ Sự phong phú và đa dạng trong hệ thống cây trồng, vật nuôi tại một địa phương ở nước ta là nhờ :
a sự lựa chọn cơ cấu cây trồng tại địa phương.
b Sự phân hóa theo độ cao địa hình trong vùng.
c sự phân hóa theo mùa của khí hậu
d sự phân bố Bắc - Nam của địa phương.
14/ Trồng lúa nước kết hợp với ngành nghề thủ công là lựa chọn tốt nhất đối với cư dân nơng nghiệp ở nước ta vì :
a có đủ lương thực ni sống nhiều người.
b tận dụng lao động một cách hợp lý giữa 2 kì thu hoạch
c phù hợp với đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa .
d nhằm sản xuất các sản phẩm tự phục vụ cho nhu cầu tại chỗ .
15/ Giải thích nào dưới đây không hợp lý khi cho rằng việc giải quyết vấn đề dân sô cần kết hợp với biện pháp
kinh tế ?
a kinh tế phát triển, nhu cầu cuộc sống tăng,ý thức KHHGĐ của người dân được nâng cao.
b kinh tế phát triển, người dân không ngại sinh đẻ
c kinh tế phát triển làm chất lượng cuộc sống tăng, chi phí ni dạy con cái lớn.
d kinh tế phát triển, người dân có tâm lý hưởng thụ, khơng cần nhiều con cái.
16/ Quá trình đổi mới của nước ta hiện nay phát triển theo:
a 4 xu thế

b 5 xu thế
c 2 xu thế
d 3 xu thế
17/ Trong những năm đổi mới vừa qua, các ngành kinh tế nước ta
a chỉ tăng ở dịnh vụ
b thương mại tăng, nông nghiệp giảm
c chỉ tăng ở công nghiệp
d đều tăng nhanh
18/ Để đảm bỏ sự phát triển bình đẳng xã hội, cần quan tâm giải quyết vấn đề nào trong số vấn đề sau:
a tình trạng kết cấu hạ tầng cịn yếu kém.
b nạn thất nghiệp và tệ nạn xã hội .
c sự phân hóa giảu nghèo giữa các tầng lớp và các địa phương.
d tình trạng cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường.
19/ Vùng nội thủy của nước ta được xác định là đường:
a phía trong đường cơ sở.
b tiếp giáp với đất liền.
c là vùng tiếp giáp với đất liền ở phía trong đường cơ sở.
d phía ngồi đường cơ sở
20/ Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nước ta là nơi:
a có sự gặp gỡ của các nền văn minh lớn Á, Âu với văn minh bản địa.
b giao nhau của các luồng sinh vật Bắc - Nam
c giao nhau của 2 vành đai sinh khoáng lớn
d đang diễn ra các hoạt động kinh tế sôi động

II. Bài tập (5 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu dân số Việt Nam theo nhóm tuổi qua 2 đợt tổng điều tra dân số năm 1989 và năm 1999(%)
Nhóm tuổi
Năm 1989
Năm 1999

0 – 14
83,73
33,57
15 – 59
54,07
58,34
> 59
7,2
8,09
Tổng
100
100
(Theo tổng điều tra dân số năm 1989 là: 61.405.050 người và năm 1999 là: 76.328.000 người)
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của 2 năm nói trên.
b. Dựa vào biểu đồ nhận xét và giải thích cơ cấu dân số nước ta?


Trường THPT Nam Sách II – HD
Họ và tên:………………………….

ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 12
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:……………
Lớp12……

Phần trả lời của học sinh ( Học sinh tô vào ơ có phương án trả lời đúng )

Đề số: 866
1/ Tình trạng dân cư tập trung đơng ở nơng thôn đã không dẫn đến kết quả nào dưới đây ?
a mức sống dân cư nông thôn tiến gần mức sống thành thị
b đất nơng nghiệp bình qn đầu người giảm

c tình trạng thừa lao động
d nhu cầu giáo dục, y tế căng thẳng.
2/ Sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta cần dựa trên cơ sở :
a đẩy mạnh phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
b sản xuất lương thựuc, thực phẩm và hàng tiêu dùng
c lấy việc phát triển công nghiệp nặng làm khâu then chốt
d khoa học công nghệ và giáo dục, đào tạo.
3/ Kinh tế nước ta trong những năm gần đây ổn định và phát triển do nhân tố nào quyết định:
a cơ sỏ hạ tầng không ngừng được xây dựng hồn chỉnh .
b sự đổi mới trong chính sách phát triển kinh tế và xã hội
c có sự đầu tư nước ngoài
d lực lượng lao động đã được đào tạo
4/ Lực lượng lao động nước ta năm 1998 là:
a 43 triệu người
b 38,4 triệu người
c 42 triệu người
d 37,4 triệu người
5/ Yếu tố nào sau đây là điểm mạnh của nguồn lao động nước ta:
a tác phong công nghiệp chưa cao
b tập trung chủ yếu ở đồng bằng
c tỉ lệ lao động có chun mơn chiếm 13%
d Kinh nghiệm sản xuất được tích lũy qua nhiều thế hệ.
6/ Trong cơ cấu lao động theo ngành nước ta hiện nay, tỉ lệ thấp nhất thuộc về ngành:
a dịch vụ
b công nghiệp
c hỗn hợp
d nông - lâm - ngư nghiệp
7/ Sử dụng lao động trong các thành phần kinh tế đang diễn ra theo hướng:
a giảm trong khu vực nhà nước
b khu vực nhà nước chiếm tỉ lệ lớn.

c giảm trong khu vực ngoài quốc doanh
d tăng trong khu vực nhà nước
8/ Hướng giải quyết việc làm quan trọng nhất hiện nay là:
a phát triển nghề thủ cơng.
b kế hoạch hóa gia đình.
c phân bố lại lao động giữa các vùng.
d tăng cường hướng nghiệp.
9/ Tính đa dạng về hình thức tổ chức giáo dục nước ta hiện nay biểu hiện:
a phát triển các trường công lập, bán công, dân lập.
b xây dựng mới nhiều trường đại học
c phổ cập từ tiểu học đến THPT
d có đủ cấp học, ngành học.
10/ Bản sắc của nền văn hóa nước ta được hình thành từ:
a phát triển văn hóa dân tộc.
b phát triển văn hóa truyền thống
c hịa tan trong văn hóa hội nhập
d tinh hoa văn hóa dân tộc và tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa thế giới.
11/ Nét ưu việt của nền y tế chế độ ta là:


a chăm sóc sức khỏe cho từng thành viên trong xã hội.
b loại trừ dịch bệnh hiểm nghèo
c nâng cao trình độ y bác sĩ.
d phát triển mạng lưới y tế cơ sở
12/ Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Việt Nam ?
a đất phù sa cổ
b đất mùn trên núi
c đất feralit trên các đá mẹ khác nhau .
d đất phù sa mới
13/ tài nguyên đất gồm có hai loại chủ yếu là :

a đất ngập mặn và đất đồi núi.
b đất đầm lầy và đất núi cao
c đất phù sa và đất feralit
d đất hoang mạc và đất đồng cỏ .
14/ Bùng nổ dân số cuae nước ta xảy ra vào giai đoạn nào sau đây ?
a đầu những năm 70 của thế kỉ XX
b cuối những năm 60 của thế kỉ XX
c đầu những năm 50 của thế kỉ XX
d cuối những năm 50 thế kỉ XX
15/ Giải thích nào dưới đây khơng hợp lý khi cho rằng việc giải quyết vấn đề dân sô cần kết hợp với biện pháp
kinh tế ?
a kinh tế phát triển, người dân có tâm lý hưởng thụ, khơng cần nhiều con cái.
b kinh tế phát triển, nhu cầu cuộc sống tăng,ý thức KHHGĐ của người dân được nâng cao.
c kinh tế phát triển làm chất lượng cuộc sống tăng, chi phí ni dạy con cái lớn.
d kinh tế phát triển, người dân không ngại sinh đẻ
16/ ASEAN là sản phẩm của:
a khu vực hóa
b hợp tác hóa
c quốc tế hóa
d tồn cầu hóa
17/ ASEAN hiện nay có:
a 11 nước
b 10 nước
c 12 nước (Ôxtrâylia mới gia nhập)
d 9 nước
18/ Trong những năm vừa qua, tốc độ tăng trưởng kinh tế nước ta:
a tăng trên 2 con số
b có chiều hướng suy giảm
c rất không ổn định
d nhanh nhưng không ổn định

19/ Điều kiện để đưa đất nước cất cánh trong thế kỉ mới là:
a phát triển các ngành cơng nghiệp trí tuệ
b tập trung vào thu hút đầu tư nước ngồi.
c có giải pháp đúng đắn khai thác các nguồn lực
d đầu tư lớn cho dịch vụ
20/ Trong cac tỉnh thành phố nào sau đây, thành phố nào khơng giáp biển:
a Ninh Bình.
b Quảng Ngãi.
c TP Hồ Chí Minh
d Cần Thơ

II. Bài tập (5 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu dân số Việt Nam theo nhóm tuổi qua 2 đợt tổng điều tra dân số năm 1989 và năm 1999(%)
Nhóm tuổi
0 – 14
15 – 59
> 59
Tổng

Năm 1989
83,73
54,07
7,2
100

Năm 1999
33,57
58,34
8,09

100

(Theo tổng điều tra dân số năm 1989 là: 61.405.050 người và năm 1999 là: 76.328.000 người)
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của 2 năm nói trên.
b. Dựa vào biểu đồ nhận xét và giải thích cơ cấu dân số nước ta?


Trường THPT Nam Sách II – HD
Họ và tên:………………………….

ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 12
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:……………
Lớp12……

Phần trả lời của học sinh ( Học sinh tô vào ơ có phương án trả lời đúng )

Đề số: 868
1/ Tình trạng dân cư tập trung đơng ở nơng thôn đã không dẫn đến kết quả nào dưới đây ?
a nhu cầu giáo dục, y tế căng thẳng.
b đất nơng nghiệp bình qn đầu người giảm
c mức sống dân cư nơng thơn tiến gần mức sống thành thị
d tình trạng thừa lao động
2/ Để đảm bảo thực hiện thắng lợi chiến lược CNH, HĐH thì nhiệm vụ mới mẻ trong giai đoạn này là :
a Mở rộng các hình thức huy động vốn trong và ngồi nước
b tích cực khai thác tài nguyên
c tạo thêm việc làm cho người lao động
d đẩy mạnh phát triển lương thực, thực phẩm .
3/ Kinh tế nước ta trong những năm gần đây ổn định và phát triển do nhân tố nào quyết định:
a cơ sỏ hạ tầng không ngừng được xây dựng hồn chỉnh .
b có sự đầu tư nước ngồi

c lực lượng lao động đã được đào tạo
d sự đổi mới trong chính sách phát triển kinh tế và xã hội
4/ Lực lượng lao động nước ta năm 1998 là:
a 42 triệu người
b 43 triệu người
c 37,4 triệu người
d 38,4 triệu người
5/ Yếu tố nào sau đây là điểm mạnh của nguồn lao động nước ta:
a tập trung chủ yếu ở đồng bằng
b Kinh nghiệm sản xuất được tích lũy qua nhiều thế hệ.
c tỉ lệ lao động có chun mơn chiếm 13%
d tác phong công nghiệp chưa cao
6/ Trong cơ cấu lao động theo ngành nước ta hiện nay, tỉ lệ thấp nhất thuộc về ngành:
a dịch vụ
b công nghiệp
c nông - lâm - ngư nghiệp
d hỗn hợp
7/ Nổi bật ở các thành phố hiện nay là tình trạng:
a thất nghiệp
b số việc làm dịch vụ không phát triển
c thiếu việc là
d không phát triển lao động công nghiệp
8/ Để giải quyết việc làm ở các thành phố hiện nay cần tập trung vào:
a phát triển công nghiệp, dịch vụ quy mơ nhỏ
b cơng nghiệp hóa nơng nghiệp.
c phát triển công nghiệp, dịch vụ quy mô lớn
d khôi phục các làng nghề
9/ Tính hồn chỉnh của hệ thống giáo dục nước ta hiện nay là:
a xuất hiện các trường dân lập, tư thục
b nhiều trường phổ thông, trường năng khiếu

c coi giáo dục là quốc sách
d có đủ các cấp học, ngành học.
10/ Tính đa dạng về hình thức tổ chức giáo dục nước ta hiện nay biểu hiện:
a phổ cập từ tiểu học đến THPT
b có đủ cấp học, ngành học.
c phát triển các trường công lập, bán công, dân lập.
d xây dựng mới nhiều trường đại học
11/ Bản sắc của nền văn hóa nước ta được hình thành từ:
a phát triển văn hóa dân tộc.
b hịa tan trong văn hóa hội nhập


c tinh hoa văn hóa dân tộc và tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa thế giới.
d phát triển văn hóa truyền thống
12/ Sự phong phú và đa dạng trong hệ thống cây trồng, vật nuôi tại một địa phương ở nước ta là nhờ :
a sự phân bố Bắc - Nam của địa phương.
b Sự phân hóa theo độ cao địa hình trong vùng.
c sự lựa chọn cơ cấu cây trồng tại địa phương.
d sự phân hóa theo mùa của khí hậu
13/ Trồng lúa nước kết hợp với ngành nghề thủ công là lựa chọn tốt nhất đối với cư dân nơng nghiệp ở nước ta vì :
a tận dụng lao động một cách hợp lý giữa 2 kì thu hoạch
b nhằm sản xuất các sản phẩm tự phục vụ cho nhu cầu tại chỗ .
c phù hợp với đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa .
d có đủ lương thực ni sống nhiều người.
14/ Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Việt Nam ?
a đất phù sa cổ
b đất phù sa mới
c đất feralit trên các đá mẹ khác nhau .
d đất mùn trên núi
15/ Giải thích nào dưới đây khơng hợp lý khi cho rằng việc giải quyết vấn đề dân sô cần kết hợp với biện pháp

kinh tế ?
a kinh tế phát triển làm chất lượng cuộc sống tăng, chi phí nuôi dạy con cái lớn.
b kinh tế phát triển, người dân có tâm lý hưởng thụ, khơng cần nhiều con cái.
c kinh tế phát triển, người dân không ngại sinh đẻ
d kinh tế phát triển, nhu cầu cuộc sống tăng,ý thức KHHGĐ của người dân được nâng cao.
16/ Về môi trường đầu tư, nước ta được đánh giá là:
a không hấp dẫn
b nhiều nhũng nhiễu
c an tồn
d khơng an tồn
17/ Để đảm bỏ sự phát triển bình đẳng xã hội, cần quan tâm giải quyết vấn đề nào trong số vấn đề sau:
a tình trạng cạn kiệt tài ngun, ơ nhiễm mơi trường.
b sự phân hóa giảu nghèo giữa các tầng lớp và các địa phương.
c tình trạng kết cấu hạ tầng còn yếu kém.
d nạn thất nghiệp và tệ nạn xã hội .
18/ Trên đất liền, lãnh thổ nước ta tiếp giáp với các quốc gia:
a Thái lan,Lào, Mianma.
b Lào, Campuchia, Thái Lan.
c Trung Quốc, Lào, CamPuChia.
d Trung Quốc, Thái Lan,Mianma.
19/ Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nước ta là nơi:
a giao nhau của 2 vành đai sinh khoáng lớn
b đang diễn ra các hoạt động kinh tế sôi động
c giao nhau của các luồng sinh vật Bắc - Nam
d có sự gặp gỡ của các nền văn minh lớn Á, Âu với văn minh bản địa.
20/ Trong việc sử dụng đất ở ĐBS Cửu Long, biện pháp thích hợp nhất là :
a cải tạo đất kết hợp với thủy lợi.
b xây hồ chưa nước cho mùa khơ
c đắp đê ngăn lũ.
d trồng cây chống xói mòn, ngăn mặn.


II. Bài tập (5 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích đất nơng nghiệp năm 1992 và năm 2000 của nước ta( đơn vị: %)
Loại đất nông nghiệp
1992
2000
Đất trồng cây hàng năm
75,5
65,6
Đất trồng cây lâu năm
16,3
23,3
Đất đồng cỏ chăn ni
4,5
5,4
Diện tích mặt nước ni thuỷ sản
3,7
5,7
Tổng số
7293,0
9345,4
a. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mơ và cơ cấu diện tích các loại đất nông nghiệp của nước ta trong 2 năm trên?
b. Qua biểu đồ nêu nhận xét và giải thích sự thay đổi quy mơ và cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp ở nước ta?


Trường THPT Nam Sách II – HD
Họ và tên:………………………….

ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 12

(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:……………
Lớp12……

Phần trả lời của học sinh ( Học sinh tô vào ơ có phương án trả lời đúng )

Đề số: 867
1/ Cơ sở hạ tầng về mặt thiết yếu của xã hội là :
a vốn và nguồn lao động
b luơng thực, thực phẩm
c cơ sở giáo dục và y tế
d mạng lưới giao thông và thông tin liên lạc
2/ Lực lượng lao động nước ta năm 1998 là:
a 43 triệu người
b 38,4 triệu người
c 37,4 triệu người
d 42 triệu người
3/ Yếu tố nào sau đây là điểm mạnh của nguồn lao động nước ta:
a tác phong công nghiệp chưa cao
b Kinh nghiệm sản xuất được tích lũy qua nhiều thế hệ.
c tập trung chủ yếu ở đồng bằng
d tỉ lệ lao động có chun mơn chiếm 13%
4/ Trong cơ cấu lao động theo ngành nước ta hiện nay, tỉ lệ thấp nhất thuộc về ngành:
a nông - lâm - ngư nghiệp
b công nghiệp
c dịch vụ
d hỗn hợp
5/ Sử dụng lao động trong các thành phần kinh tế đang diễn ra theo hướng:
a khu vực nhà nước chiếm tỉ lệ lớn.
b tăng trong khu vực nhà nước
c giảm trong khu vực ngoài quốc doanh

d giảm trong khu vực nhà nước
6/ Nổi bật ở các thành phố hiện nay là tình trạng:
a thất nghiệp
b thiếu việc là
c số việc làm dịch vụ không phát triển
d không phát triển lao động công nghiệp
7/ Vấn đề việc làm nổi cộm nhất ở nước ta hiện nay thuộc về vùng:
a Đông nam bộ
b Đồng bằng sông Hồng
c Bắc trung bộ
d Đồng bằng sông Cửu Long
8/ Hướng giải quyết việc làm quan trọng nhất hiện nay là:
a kế hoạch hóa gia đình.
b phát triển nghề thủ công.
c phân bố lại lao động giữa các vùng.
d tăng cường hướng nghiệp.
9/ Tính đa dạng về hình thức tổ chức giáo dục nước ta hiện nay biểu hiện:
a phát triển các trường cơng lập, bán cơng, dân lập.
b có đủ cấp học, ngành học.
c xây dựng mới nhiều trường đại học
d phổ cập từ tiểu học đến THPT
10/ Nét ưu việt của nền y tế chế độ ta là:
a phát triển mạng lưới y tế cơ sở
b nâng cao trình độ y bác sĩ.
c loại trừ dịch bệnh hiểm nghèo
d chăm sóc sức khỏe cho từng thành viên trong xã hội.
11/ Trồng lúa nước kết hợp với ngành nghề thủ công là lựa chọn tốt nhất đối với cư dân nơng nghiệp ở nước ta vì :
a nhằm sản xuất các sản phẩm tự phục vụ cho nhu cầu tại chỗ .
b có đủ lương thực ni sống nhiều người.
c tận dụng lao động một cách hợp lý giữa 2 kì thu hoạch

d phù hợp với đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa .
12/ Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Việt Nam ?
a đất phù sa cổ
b đất phù sa mới


c đất mùn trên núi
d đất feralit trên các đá mẹ khác nhau .
13/ tài nguyên đất gồm có hai loại chủ yếu là :
a đất phù sa và đất feralit
b đất hoang mạc và đất đồng cỏ .
c đất ngập mặn và đất đồi núi.
d đất đầm lầy và đất núi cao
14/ Bùng nổ dân số cuae nước ta xảy ra vào giai đoạn nào sau đây ?
a cuối những năm 60 của thế kỉ XX
b cuối những năm 50 thế kỉ XX
c đầu những năm 70 của thế kỉ XX
d đầu những năm 50 của thế kỉ XX
15/ Giải thích nào dưới đây khơng hợp lý khi cho rằng việc giải quyết vấn đề dân sô cần kết hợp với biện pháp
kinh tế ?
a kinh tế phát triển, người dân không ngại sinh đẻ
b kinh tế phát triển, nhu cầu cuộc sống tăng,ý thức KHHGĐ của người dân được nâng cao.
c kinh tế phát triển, người dân có tâm lý hưởng thụ, không cần nhiều con cái.
d kinh tế phát triển làm chất lượng cuộc sống tăng, chi phí ni dạy con cái lớn.
16/ Cuộc cách mạng KHKT hiện đại đã mang lại cho nước ta:
a thách thức là chủ yếu
b cơ hội và thách thức
c khả năng mở rộng thương mại
d nhiều cơ hội
17/ Về môi trường đầu tư, nước ta được đánh giá là:

a không hấp dẫn
b an tồn
c khơng an tồn
d nhiều nhũng nhiễu
18/ Lãnh thổ Việt Nam bao gồm các bộ phận :
a đất liền, vùng trời, vùng biển.
b đất liền, vùng trời và nội hải.
c đất liền và vùng lãnh hải.
d đất liền, vùng biển rộng lớn.
19/ Nước ta nằm trọn trong khu vực múi giờ số 7, điều này có ý nghĩa :
a Thống nhất quản lý trong nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
b Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
c phân biệt múi giờ với các nước láng giềng
d thuận lợi cho tính giờ của các địa phương
20/ Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm, gió mùa nên thiên nhiên nước ta có :
a khí hậu ơn hịa, dễ chịu
b đất đai phì nhiêu, màu mỡ.
c khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn
d sinh vật đa dạng

II. Bài tập (5 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích đất nơng nghiệp năm 1992 và năm 2000 của nước ta( đơn vị: %)
Loại đất nông nghiệp
1992
2000
Đất trồng cây hàng năm
75,5
65,6
Đất trồng cây lâu năm

16,3
23,3
Đất đồng cỏ chăn ni
4,5
5,4
Diện tích mặt nước ni thuỷ sản
3,7
5,7
Tổng số
7293,0
9345,4
a. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mơ và cơ cấu diện tích các loại đất nông nghiệp của nước ta trong 2 năm trên?
b. Qua biểu đồ nêu nhận xét và giải thích sự thay đổi quy mơ và cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp ở nước ta?


Trường THPT Nam Sách II – HD
Họ và tên:………………………….

ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 12
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:……………
Lớp12……

Phần trả lời của học sinh ( Học sinh tô vào ơ có phương án trả lời đúng )

Đề số: 869
1/ Tình trạng dân cư tập trung đơng ở nơng thôn đã không dẫn đến kết quả nào dưới đây ?
a mức sống dân cư nông thôn tiến gần mức sống thành thị
b đất nơng nghiệp bình qn đầu người giảm
c tình trạng thừa lao động
d nhu cầu giáo dục, y tế căng thẳng.

2/ Để đảm bảo thực hiện thắng lợi chiến lược CNH, HĐH thì nhiệm vụ mới mẻ trong giai đoạn này là :
a tạo thêm việc làm cho người lao động
b Mở rộng các hình thức huy động vốn trong và ngồi nước
c tích cực khai thác tài nguyên
d đẩy mạnh phát triển lương thực, thực phẩm .
3/ Lực lượng lao động nước ta năm 1998 là:
a 37,4 triệu người
b 43 triệu người
c 38,4 triệu người
d 42 triệu người
4/ Trong cơ cấu lao động theo ngành nước ta hiện nay, tỉ lệ thấp nhất thuộc về ngành:
a công nghiệp
b dịch vụ
c nông - lâm - ngư nghiệp
d hỗn hợp
5/ Sử dụng lao động trong các thành phần kinh tế đang diễn ra theo hướng:
a giảm trong khu vực ngoài quốc doanh
b khu vực nhà nước chiếm tỉ lệ lớn.
c giảm trong khu vực nhà nước
d tăng trong khu vực nhà nước
6/ Nổi bật ở các thành phố hiện nay là tình trạng:
a khơng phát triển lao động công nghiệp
b thiếu việc là
c thất nghiệp
d số việc làm dịch vụ không phát triển
7/ Vấn đề việc làm nổi cộm nhất ở nước ta hiện nay thuộc về vùng:
a Đông nam bộ
b Đồng bằng sông Hồng
c Bắc trung bộ
d Đồng bằng sông Cửu Long

8/ Để giải quyết việc làm ở các thành phố hiện nay cần tập trung vào:
a cơng nghiệp hóa nơng nghiệp.
b khơi phục các làng nghề
c phát triển công nghiệp, dịch vụ quy mô nhỏ
d phát triển cơng nghiệp, dịch vụ quy mơ lớn
9/ Tính hồn chỉnh của hệ thống giáo dục nước ta hiện nay là:
a có đủ các cấp học, ngành học.
b coi giáo dục là quốc sách
c nhiều trường phổ thông, trường năng khiếu
d xuất hiện các trường dân lập, tư thục
10/ Tính đa dạng về hình thức tổ chức giáo dục nước ta hiện nay biểu hiện:
a phổ cập từ tiểu học đến THPT
b xây dựng mới nhiều trường đại học
c phát triển các trường cơng lập, bán cơng, dân lập.
d có đủ cấp học, ngành học.
11/ Bản sắc của nền văn hóa nước ta được hình thành từ:
a hịa tan trong văn hóa hội nhập
b tinh hoa văn hóa dân tộc và tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa thế giới.
c phát triển văn hóa dân tộc.
d phát triển văn hóa truyền thống
12/ Sự phong phú và đa dạng trong hệ thống cây trồng, vật nuôi tại một địa phương ở nước ta là nhờ :
a sự phân bố Bắc - Nam của địa phương.
b sự lựa chọn cơ cấu cây trồng tại địa phương.


c sự phân hóa theo mùa của khí hậu
d Sự phân hóa theo độ cao địa hình trong vùng.
13/ Trong số 54 dân tộc, chiếm số lượng lớn chỉ sau dân tộc Kinh theo thứ tự là :
a Mường, Khơme
b H'Mông, Nùng

c Thái, Giarai
d Tày, Thái .
14/ Bùng nổ dân số cuae nước ta xảy ra vào giai đoạn nào sau đây ?
a cuối những năm 60 của thế kỉ XX
b cuối những năm 50 thế kỉ XX
c đầu những năm 50 của thế kỉ XX
d đầu những năm 70 của thế kỉ XX
15/ Giải thích nào dưới đây khơng hợp lý khi cho rằng việc giải quyết vấn đề dân sô cần kết hợp với biện pháp
kinh tế ?
a kinh tế phát triển, người dân không ngại sinh đẻ
b kinh tế phát triển, nhu cầu cuộc sống tăng,ý thức KHHGĐ của người dân được nâng cao.
c kinh tế phát triển làm chất lượng cuộc sống tăng, chi phí ni dạy con cái lớn.
d kinh tế phát triển, người dân có tâm lý hưởng thụ, khơng cần nhiều con cái.
16/ Khái niệm "Quốc tế hóa" và "Tồn cầu hóa" có bản chất
a không phân biệt trong nhiều trường hợp
b khác nhau
c chỉ là các cách gọi chung chung
d giống nhau
17/ Cuộc cách mạng KHKT hiện đại đã mang lại cho nước ta:
a thách thức là chủ yếu
b khả năng mở rộng thương mại
c cơ hội và thách thức
d nhiều cơ hội
18/ Về môi trường đầu tư, nước ta được đánh giá là:
a khơng hấp dẫn
b khơng an tồn
c an tồn
d nhiều nhũng nhiễu
19/ Đảo nào có diện tích lớn nhất nước ta :
a Cái Bầu

b Cồn Cỏ
c Phú Quốc
d Phú Quý
20/ So với các nước cùng vĩ độ, nước ta có lợi thế hơn hẳn về :
a Trồng lúa, ngơ, khoai.
b phát triển mạnh cây cà phê, cao su.
c Trồng được các loại nho, cam, ôliu, chà là như Tây Á.
d Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ quanh năm các lồi cây lương thực và cây cơng nghiệp nhiệt đới.

II. Bài tập (5 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích đất nông nghiệp năm 1992 và năm 2000 của nước ta( đơn vị: %)
Loại đất nông nghiệp
1992
Đất trồng cây hàng năm
75,5
Đất trồng cây lâu năm
16,3
Đất đồng cỏ chăn ni
4,5
Diện tích mặt nước nuôi thuỷ sản
3,7
Tổng số
7293,0

2000
65,6
23,3
5,4
5,7

9345,4

a. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mơ và cơ cấu diện tích các loại đất nông nghiệp của nước ta trong 2 năm trên?
b. Qua biểu đồ nêu nhận xét và giải thích sự thay đổi quy mô và cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp ở nước ta?


¤ Đáp án của đề thi:860
1[ 1]d...
2[ 1]d...
9[ 1]b...
10[ 1]c...
17[ 1]b...
18[ 1]d...
Ô ỏp ỏn ca thi:861
1[ 1]d...
2[ 1]a...
9[ 1]b...
10[ 1]a...
17[ 1]c...
18[ 1]a...
Ô ỏp ỏn ca thi:862
1[ 1]d...
2[ 1]a...
9[ 1]c...
10[ 1]b...
17[ 1]a...
18[ 1]a...
Ô ỏp ỏn ca thi:863
1[ 1]b...
2[ 1]b...

9[ 1]c...
10[ 1]a...
17[ 1]b...
18[ 1]b...
Ô ỏp ỏn ca thi:864
1[ 1]d...
2[ 1]a...
9[ 1]d...
10[ 1]a...
17[ 1]a...
18[ 1]d...
Ô ỏp ỏn ca thi:865
1[ 1]d...
2[ 1]a...
9[ 1]c...
10[ 1]c...
17[ 1]d...
18[ 1]c...
Ô ỏp ỏn ca thi:866
1[ 1]a...
2[ 1]d...
9[ 1]a...
10[ 1]d...
17[ 1]b...
18[ 1]d...
Ô ỏp ỏn ca thi:867
1[ 1]c...
2[ 1]c...
9[ 1]a...
10[ 1]d...

17[ 1]b...
18[ 1]a...
Ô ỏp ỏn ca thi:868
1[ 1]c...
2[ 1]a...
9[ 1]d...
10[ 1]c...
17[ 1]b...
18[ 1]c...
Ô Đáp án của đề thi:869
1[ 1]a...
2[ 1]b...
9[ 1]a...
10[ 1]c...
17[ 1]c...
18[ 1]c...

3[ 1]d...
11[ 1]c...
19[ 1]d...

4[ 1]c...
12[ 1]b...
20[ 1]a...

5[ 1]b...
13[ 1]a...

6[ 1]c...
14[ 1]c...


7[ 1]b...
15[ 1]a...

8[ 1]a...
16[ 1]c...

3[ 1]d...
11[ 1]b...
19[ 1]b...

4[ 1]a...
12[ 1]d...
20[ 1]a...

5[ 1]c...
13[ 1]a...

6[ 1]b...
14[ 1]c...

7[ 1]a...
15[ 1]b...

8[ 1]c...
16[ 1]a...

3[ 1]d...
11[ 1]b...
19[ 1]d...


4[ 1]d...
12[ 1]c...
20[ 1]b...

5[ 1]b...
13[ 1]c...

6[ 1]a...
14[ 1]c...

7[ 1]c...
15[ 1]d...

8[ 1]b...
16[ 1]a...

3[ 1]c...
11[ 1]b...
19[ 1]a...

4[ 1]b...
12[ 1]d...
20[ 1]b...

5[ 1]b...
13[ 1]a...

6[ 1]b...
14[ 1]c...


7[ 1]b...
15[ 1]a...

8[ 1]b...
16[ 1]b...

3[ 1]b...
11[ 1]c...
19[ 1]a...

4[ 1]a...
12[ 1]a...
20[ 1]a...

5[ 1]d...
13[ 1]b...

6[ 1]a...
14[ 1]d...

7[ 1]a...
15[ 1]d...

8[ 1]c...
16[ 1]b...

3[ 1]d...
11[ 1]b...
19[ 1]c...


4[ 1]d...
12[ 1]d...
20[ 1]a...

5[ 1]c...
13[ 1]b...

6[ 1]b...
14[ 1]b...

7[ 1]c...
15[ 1]b...

8[ 1]a...
16[ 1]d...

3[ 1]b...
11[ 1]a...
19[ 1]c...

4[ 1]d...
12[ 1]c...
20[ 1]d...

5[ 1]d...
13[ 1]c...

6[ 1]b...
14[ 1]d...


7[ 1]a...
15[ 1]d...

8[ 1]c...
16[ 1]a...

3[ 1]b...
11[ 1]c...
19[ 1]a...

4[ 1]b...
12[ 1]d...
20[ 1]a...

5[ 1]d...
13[ 1]a...

6[ 1]a...
14[ 1]b...

7[ 1]b...
15[ 1]a...

8[ 1]c...
16[ 1]b...

3[ 1]d...
11[ 1]c...
19[ 1]d...


4[ 1]c...
12[ 1]b...
20[ 1]a...

5[ 1]b...
13[ 1]a...

6[ 1]b...
14[ 1]c...

7[ 1]a...
15[ 1]c...

8[ 1]a...
16[ 1]c...

3[ 1]a...
11[ 1]b...
19[ 1]c...

4[ 1]a...
12[ 1]d...
20[ 1]d...

5[ 1]c...
13[ 1]d...

6[ 1]c...
14[ 1]b...


7[ 1]b...
15[ 1]a...

8[ 1]c...
16[ 1]b...



×