Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài 18 Mol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (605.98 KB, 12 trang )


a) PTK cña O
2
lµ:
b) PTK cña H
2
O lµ:
c) PTK cña NaCl lµ:
d) PTK cña H
2
SO
4
lµ:
KiÓm tra bµi cò
TÝnh ph©n tö khèi cña c¸c chÊt sau
®©y:
a) PTK cña O
2
lµ: 16.2 = 32
b) PTK cña H
2
O lµ: 1. 2 + 16 = 18
c) PTK cña NaCl lµ: 23 + 35.5 =58.5
d) PTK cña H
2
SO
4
lµ: 1. 2 + 32 + 16. 4 = 98
32
18
58,5


98
Chương 3: Mol và tính toán hoá học

Mục tiêu của chương
Bài 18: Mol
1) Mol, khối lượng mol, thể tích mol là gì? Chuyển đổi giữa khối lư
ợng, thể tích và lượng chất như thế nào?
2) Tỉ khối của khí A so với khí B là gì?
3) Công thức hoá học và phương trình hoá học được sử dụng trong
tính toán hoá học như thế nào?
1) Mol là gì?
2) Khối lượng mol là gì?
3) Thể tích mol của chất khí là gì?
Mục tiêu
Một mol nguyên tử sắt là gì?
Một mol phân tử nước là gì?
Chương 3: Mol và tính toán hoá học
Bài 18: Mol
I. Mol là gì?
Mol là lượng chất có chứa 6.10
23

nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
N = 6.10
23
:

Số Avogađro



Một mol nguyên tử sắt
là lượng sắt có chứa N
(6.10
23
) nguyên tử sắt.

Một mol phân tử nước là
lượng nước có chứa N
(6.10
23
) phân tử nước.
Chú ý: 1 mol có 6.10
23
hạt
Chọn từ thích hợp điền vào
chỗ trống trong các câu sau
đây:
a) Một mol nguyên tử nitơ có
nguyên tử nitơ.
b) Số nguyên tử magie có trong
một mol nguyên tử magie
số phân tử nước có
trong một mol phân tử nước.
c) Số nguyên tử oxi có trong
một mol phân tử oxi gấp lần
số nguyên tử oxi có trong một
mol nguyên tử oxi.
6. 10
23
bằng

2
Oxi
23
Tính khối lượng mol của các
chất:
Chương 3: Mol và tính toán hoá học
Bài 18: Mol
1) CuO
2) CH
4
3) O
3

4) KOH
5) H
2
S
6) NaCl
7) CO
2
8) H
2
SO
4
I. Mol là gì?
Mol là lượng chất có chứa 6.10
23

nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
N = 6.10

23
:

Số Avogađro
II. Khối lượng mol (M) là gì?
Khối lượng mol (M) của một chất là
khối lượng tính bằng gam của N
nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Chú ý: 1 mol có 6.10
23
hạt
VD: H
2
= 2g
M M
H
= 1g
1) CuO = 80g
M
4) KOH = 56g
M
2) CH
4
= 16gM
3) O
3
= 48g
M
8) H
2

SO
4
= 98g
M
5) H
2
S = 34gM
6) NaCl = 58,5g
M
7) CO
2
= 44gM

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×