A. Kiến thức cơ bản
BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Đơn thức
Đa thức
Bậc
Đa thức nhiều biến Thu gọn
Nhân
đơn
thức
Cộng
các
đơn
thức
đồng
dạng
Trừ
các
đơn
thức
đồng
dạng
Cộng
hai
đa
thức
Trừ
hai
đa
thức
Đa thức một biến
Sắp Cộng Trừ Nghiệm
xếp
hai
hai
của
đa
đa
đa
đa
thức thức thức
thức
một một một
một
biến biến biến
biến
B. Bài tập
I. Bài tập trắc nghiệm
Bài tập 1
HÃY CHỌN KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG :
Bậc của đơn thức 2x3y2z là:
A)
1
B)
2
C) 3
D)
6
Tiếc quá
…!Đúng
Bạn chọn
sai rồi …!
Hoan
hô …!
rồi …!
Làm lại Đáp án
Bài tập 2
HÃY CHỌN KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG :
Đa thức
P(x) = 5x 5 2x 3 x 4 3x 2 5x 5 1
có bậc là:
A) 5
B) - 5
C) 4
D) Kết quả khác
Tiếc quá
…!Đúng
Bạn chọn
sai rồi …!
Hoan
hô …!
rồi …!
Làm lại Đáp án
Bài tập 3
HÃY CHỌN KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG :
Nghiệm của đa thức M(x) = x2 – 3x + 2 là :
A)
-2 và 1
B) - 1 và 1
C)
1 và 2
D)
2 và -1
Tiếc quá
…!Đúng
Bạn chọn
sai rồi …!
Hoan
hô …!
rồi …!
Làm lại Đáp án
B. Bài tập
I. Bài tập trắc nghiệm:
II. Bài tập tự luận:
1. Dạng 1:
Phương pháp tính giá trị của biểu thức đại số:
– Thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu có)
– Thay giá trị cho trước của biến vào biểu thức đại số
– Tính giá trị biểu thức số và kết luận.
Bài tập 9 ( SGK -90)
Tính giá trị của biểu thức A = 4.c2 – 3c tại c = 0,5
Giải
Ta có: A(0,5) = 4.(0,5)2 – 3.0,5
= 1 - 1,5 = - 0,5
Dạng 1: Cộng, trừ đa thức
Phương pháp :
Cộng hay trừ hai đa thức chính là ta đi thu gọn các
đơn thức đồng dạng (cộng hay trừ các đơn thức
đồng dạng)
Bài tập 1
Cho các đa thức :
A x2 2x y 2 3 y 1
2
2
B 2 x 3 y 5x y 3
a) Tính: A + B
b) Tính: A – B
.
Gi¶i
2
2
2
2
a) A + B (x 2x y 3 y 1) ( 2x 3 y 5x y 3)
x 2 2 x y 2 3 y 1 2 x 2 3 y 2 5x y 3
= (x 2 2x 2 ) + ( 2x 5x ) + ( y 2 3 y 2 ) + (3 y y ) + ( 1 3)
= - x 2 -7x + 2y 2 + 4y + 2
b)
A - B ( x 2 2 x y 2 3 y 1) ( 2 x 2 3 y 2 5 x y 3)
= x 2 -2x - y 2 +3y - 1+2x 2 - 3 y 2 + 5 x - y - 3
Bài tập 2
Cho các đa thức :
2
A = x - 2 xy + y
2
B = y 2 + 2 xy + x 2 +1
.
C = 3 x 2 - 2 xy + 7 y 2 - 3 x - 5 y - 6
Tính :
a) A + B
b) A - B
c) A + B - C.
Dạng 3 : Nghiệm của đa thức 1 biến
Bài tập 13 ( SGK – 91)
a) Tìm nghiệm của đa thức : P(x) = x - 2
.
2
x
+ 2 có nghiệm hay không ? Vì sao ?
b) Hỏi đa thức Q(x) =
Phương pháp :
– Cho đa thức bằng 0
– Giải bài toán tìm x
– Giá trị x vừa tìm được là nghiệm của phương trình
* Kiểm tra 1 số cho trước có là nghiệm của đa thức một
biến không
Phương pháp :
– Tính giá trị của đa thức tại giá trị của biến cho
trước đó
– Nếu giá trị của đa thức bằng 0 thì giá trị của biến đó
là nghiệm của đa thức
Bài tập 12 (SGK – 91)
2
a
x
+ 5x - 3
Tìm hệ số a của đa thức P(x) =
1
, biết rằng đa thức này có một nghiệm là
2
.
Dạng 4 : Tìm hệ số chưa biết trong đa thức P(x)
biết P(x0) = a
Phương pháp :
– Thế giá trị x = x0 và đa
thức
– Cho biểu thức số đó
bằng a
Bài 1 : Cho đa thức P(x) = ax – 3.
– Tính được hệ số chưa
Xác định hằng số a biết rằng P(–1) = 2
biết
Bài 2 : Cho đa thức Q(x) = 4x2 – bx – 5.
Xác định hằng số b biết rằng Q(–1) = 0
Hàng ngang số 1 gồm 3 chữ cái:
… thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số,
hoặc 1 biến, hoặc 1 tích giữa các số và các
biến
Hàng ngang số 2 gồm 4 chữ cái:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có
hệ số khác 0 và có cùng … biến
Hàng ngang số 3 gồm 3 chữ cái :
Khi cộng hoặc trừ các đa thức 1 biến theo
cột dọc cần chú ý đặt các đơn thức đồng
dạng ở cùng một …
Hàng ngang số 4 gồm 6 chữ cái :
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng,
ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ
…… phần biến.
Hàng ngang số 5 có 6 chữ cái:
Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0
thì a (hoặc x = a) là 1 …… của đa thức đó.
Hàng ngang số 6 gồm 6 chữ cái:
Để sắp xếp các hạng tử (hoặc tìm bậc) của
1 đa thức, trước hết phải …… đa thức đó.
- Ơn tập kỹ các câu hỏi lý thuyết,
- Xem lại các bài tập
đã
chữa.
- Làm
các bài tập: 1; 2; 3; 4
( SBT – 63 )