Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 LỚP 11 TIN HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.49 KB, 17 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC – KHỐI LỚP 12
I. PHẦN LÝ THUYẾT
CHƯƠNG I. KHÁI NIỆM VỀ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
1. Trình bày các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL? Cho ví dụ minh họa.
2. Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL?
3. Hãy nêu các mức thể hiện của CSDL.
4. Em hãy trình bày các chức năng của hệ CSDL?
5. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu trong một hệ QTCSDL cho phép ta làm những gì?
6. Hãy vẽ hình và trình bày sơ lược về hoạt động của một hệ CSDL.
7. Em hãy trình bày các bước để xây dựng CSDL?
8. Vì sao hệ QTCSDL lại có khả năng kiểm soát và điều khiển các truy cập đến CSDL.
Hãy nêu ví dụ để minh họa.
CHƯƠNG II. HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS
9. Access là gì? Hãy kể các chức năng chính của Access.
10. Em hãy trình bày các loại đối tượng chính của Access?
11. Em hãy nêu các thao tác khởi động và kết thúc Access?
12. Tại sao trong một bảng không thể có hai hàng giống hệt nhau?
13. Khi nhập dữ liệu, trường nào không được để trống?
14. Trong bảng DANHSACH chứa thông tin về học sinh dự thi tốt nghiệp, theo em có thể
khai báo kiểu dữ liệu gì cho mỗi thuộc tính sau đây: Số báo danh, Họ và tên, Ngày sinh,
Giới tính, Nơi sinH, Điểm số.
15. Trình bày kĩ thuật tạo liên kết giữa các bảng.

B. TỰ LUẬN
Bài tập 1
Câu 1: Tạo tập tin CSDL có tên ONTAP.MDB nằm trong thư mục My Document
a. Thiết kế các Tables sau: DIEM và SOBAODANH.
b. Tạo mối quan hệ giữa hai Table này
c. Nhập dữ liệu theo nội dung bên dưới (T1) và (T2).



(T1)

(T2)

Câu 2: Lập danh sách chứa các trường So_bao_danh, Ho_ten, Ngay_sinh, Toan,
Van, Tinhoc, Phongthi và tạo thêm trường mới DiemTB theo công thức
DiemTB=(2*Toan+2*Van+Tinhoc)/5. Sắp xếp trường SO_BAO_DANH theo chiều
tăng dần, đặt tên Query này là: Q_DIEMTB

Câu 3: Lập danh sách đếm số lượng các loại điểm thi môn Toán lớn hơn 7

H dẫn: Chọn vào lưới QBE trường điểm TOAN hai lần


Đổi tên Field thành
Điểm Tóan

Đổi tên Field thành
Số lượng

Câu 4: Tạo Form chứa 3 trường SO_BAO_DANH, HO_TEN, NGAY_SINH trong
Form này có chứa một Form khác chứa các thông tin như sau: SO_BAO_DANH,
TOAN, VAN, TINHOC ,DIEMTB
Câu 5: Hãy sử dụng kiến thức đã học hãy lập bảng báo cáo trong đó chứa các thông
tin về Phòng thi, số báo danh, Tóan, Văn, Tin học, Điểm TB. Thỏa mãn các yêu cầu
sau:
- Phân nhóm trên trường Phòng thi
- Trong nhóm sắp xếp tăng dần trên trường Số báo danh
- Trên cột Điểm TB tính trị trung bình, thấp nhất, cao nhất.


Câu 6: Thực hiện các thao tác để chỉnh sửa lại báo cáo để tạo thành báo cáo hoàn
chỉnh: gõ chữ tiếng việt, chỉnh phông chữ, màu sắc chữ…
Bài tập 2.


Câu 1: Trong bảng Người mượn dưới đây, hãy cho biết đâu là:
- Các tên thuộc tính
- Chỉ ra một giá trị thuộc tính
- Đưa ra thông tin đầy đủ của một bản ghi trong bảng.
Bảng Người mượn
Số thẻ
TV- 01
TV- 02
TV- 03

Họ tên
Nguyễn Long
Hoàng Văn Oanh
Hồ Quảng

Ngày sinh
1/11/1988
23/06/1989
12/09/1988

Lớp
12C
12A
12B


Câu 2: Khóa là gì?
Trong bảng trên nếu có bạn đề nghị dùng bộ thuộc tính Họ tên và Lớp làm khóa,
em có đồng ý với ý kiến đó hay không? Vì sao?
III. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. In dữ liệu
C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
B. Cập nhật dữ liệu
D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
Câu 2. Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, dùng:
A. Mẫu hỏi
C. Câu hỏi
B. Liệt kê
D. Trả lời
Câu 3. Để thực hiện mẫu hỏi ( đưa ra kết quả của truy vấn) ta có thể sử dụng cách nào
sau đây?
A. Nháy nút
C. Nháy nút
B. Chọn lệnh Viewà Datasheet View
D. Cả 3 cách trên đều đúng
Câu 4. Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó
khỏi cửa sổ thiết kế, ta thực hiện:
A. Edità Delete Table
C. Queryà Remove Table
B. Chọn bảng cần xóa rồi nhấn phím Delete
D. Tất cả đều đúng
Câu 5. Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây?
A. Chọn trường đưa vào báo cáo
B. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó

C. Gộp nhóm dữ liệu
D. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
Câu 6. Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn
hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng
đối tượng nào trong các đối tượng sau:
A. Reports
B. Queries
C. Forms
D. Tables
Câu 7. Khi cần in dữ liệu từ một cơ sở dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối
tượng nào?


A. Báo cáo
C. Mẫu hỏi
B. Biểu mẫu
D. Bảng
Câu 8. Liên kết giữa các bảng cho phép:
A. Tránh được dư thừa dữ liệu
C. Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều
bảng
B. Nhất quán dữ liệu
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 9. Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:
1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính( trường khóa làm
khóa chính)
2. Chọn các tham số liên kết
3. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết
4. Mở cửa sổ Relationships
A. 2à4à1à3

C. 4à3à1à2
B. 4à2à3à1
D. 3à1à4à2
Câu 10. Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:
A. Khóa chính giống nhau
C. Số trường bằng nhau
B. Số bản ghi bằng nhau
D. Tất cả đều sai
Câu 11. Đối tượng nào sau đây không dùng để cập nhật dữ liệu?
A. Bảng
C. Mẫu hỏi
B. Biểu mẫu
D. Báo cáo
Câu 12. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete
B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 13. Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta
nhập điều kiện vào dòng:
A. Criteria
B. Show
C. Sort
D.Field
Câu 14. “ \” là phép toán thuộc nhóm:
A. Phép toán so sánh
C. Phép toán logic
B. Phép toán số học
D. Không thuộc các nhóm trên
Câu 15. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có

điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY,
biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5
B. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5
D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"
Câu 16. Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng?
A. Tables
C. Queries
B. Forms
D. Reports
Câu 17. Trong cửa sổ Cơ sở dữ liệu đang làm việc, để tạo một Mẫu hỏi mới bằng cách
dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Chọn Tables /Create Table in Design View
B. Chọn Queries/Create Query by using wizard
C. Chọn Queries/Create Query in Design View


D. Chọn Forms /Create Form by using wizard
Câu 18. Trong cửa sổ cơ sở dữ liệu đang làm việc, để mở một Mẫu hỏi đã có, thao tác
thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Chọn Queries /Chọn vào nút Design
B. Chọn Queries/Create Query by using Wizard
C. Chọn Queries/Create Query in Design View
D. Chọn Queries /Nháy đúp vào <Tên Tệp> cần mở
Câu 19. Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây:
A. Người dùng tự thiết kế
B. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo
C. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên
D. Tất cả các trên đều sai

Câu 20. Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng
Criteria có ý nghĩa gì?
A. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi
B. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
C. Xác định các trường cần sắp xếp
Khai báo tên các trường được chọn


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC – KHỐI LỚP 11
Dạng 1: ĐIỀN KHUYẾT(4 bài)
Bài 1: Viết chương trình tính kiểm tra năm nhuần.
Uses
clrscr
writeln
write
read
Readln(nam) Readln('nam') write('nhap nam')
write(nhap nam)

readln
begin

Program KiemTraNamNhuan;
……… crt
Var nam, songay: integer;
………….
……………………
…………………………………….
If (n mod 400 = 0) or ((n mod 4 =0) and (n mod 100<>0))

Then ……………(' nam nhuan')
…………..write(' nam vua nhap khong phai nam nhuan');
………………..
End.
Bài 2: Viết chương trình nhập vào số n, đếm và tính tổng các số lẻ từ n/2 đến n
Use

Uses

Clrscr n mod 2=0

clrscr writeln

write read

readln else

1

dem

n

begin end

0

tong

n div 2=0


Program DemVaTinhTong;
Uses ………..
Var n, ……………………………:integer;
………….
……………………
Write('nhap n'); readln(……);
…………:=0;
Dem:=0;
For i:=………… to ……. do
If ……………………then
………………
Dem:=dem+……;
Tong:=tong+…….;
……………….
Write ('cac so le tu 1 den n la: ',…………);
Writeln ('tong la: ',…………….);
…………………………

else
eles


……………

Bài 3: Viết chương trình tính hàm mũ P=ab
Program HamMu;
Uses ………..
Var a, b,P :integer;
………….

……………………
Write('nhap …………); readln(…………………);
P:=……………
for …………….to ………………..P:=P*……………..
Write ('ham mu P= ',…………);
…………………………
……………
Bài 4: Viết chương trình cho phép nhập số nguyên lẻ n và tính S= 12 -2 + 32 - 4 +n2
Program ……………………….
Uses ………..
Var …………………………..
………….
……………………
Write('nhap …………); …………… (…………………);
S:=……………
for …………….to ………………
if……………………………………….
Else…………………………………….
Write ('S= ',…………);
…………………………
……………

Dạng 2: SỬA LỖI(2 bài)

Bài 1: Nhập M, N từ bàn phím (M < N). Đếm các số chia hết cho 3 hoặc cho 5
trong pham vi từ M đến N.
Program dem_chia_het_3_5 ;
Uses: crt;
Var m,n,i,dem;
Begin

Clrscr;
Writeln(' nhap lan luot n, m);
Readln(n, m);
Dem:=1
For i=1 to n
If I mod 3=0 and I mod 5=0 then

………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………


End.

Dem=dem+1;
Readln('so cac so chia het 3 va 5 la:', dem)
Readln

………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………….


Bài 2: Nhập M, N từ bàn phím (M < N). Tính tổng và tích các số từ n-m đến n+m
Program: tinhtongtich
Uses crt;
Var m,n,i,tong, tich;
Begin
Clrsrc;
Writeln(' nhap lan luot n, m);
Readln(n, m);
For i=1 to n+m
Tong:=tong+1;
Tich:=tich+i;
Readln('tong la:', tong, 'tich la:'tich);
Readln
End.

………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………

……………………………………………….

Dạng 3: VIẾT CHƯƠNG TRÌNH(10 bài)
Bài 1: Viết chương trình cho phép nhập số nguyên n và xuất ra màn hình các số chẳn từ 1 đến n
Bài 2: Viết chương trình giải phương trình bậc 2 ax2+ bx+c=0(a khác 0)
Bài 3: Viết chương trình kiểm tra xem a, b, c có phải là cạnh của tam giác không? (a,b,c được
nhập từ bàn phím)
Bài 4: Viết chương trình cho phép nhập số nguyên n và tính P=n!
Bài 5: Viết chương trình cho phép nhập số nguyên a và b, tìm giá trị lớn nhất trong 2 số a,b. Xuất
ra giá trị lớn nhất tìm được.
Bài 6: Viết chương trình cho phép nhập số nguyên n và tính trung bình cộng các số từ 1 đến n
Ý tưởng là ta tính tổng các số từ 1 đến n, sau đó lấy tổng chia cho số chữ số từ 1 đến n
Bài 7: Viết chương trình cho phép nhập số nguyên n và kiểm tra n có phải là số nguyên tố?
Thuật toán của ta dựa trên ý tưởng: nếu n >1 không chia hết cho số nguyên nào trong tất cả các
số từ 2 đến n thì n là số nguyên tố. Do đó ta sẽ kiểm tra tất cả các số nguyên từ 2 đến n, nếu n
không chia hết cho số nào trong đó thì n là số nguyên tố.


Bài 8: Viết chương trình cho phép nhập số nguyên n , đếm xem có bai nhiêu số chia hết cho 3
trong phạm vi từ 1 đến n.
Bài 9: Viết chương trình cho phép nhập số nguyên n và tính tổng các ước số của số nguyên n
Để tính tổng các ước số của số n, ta cho i chạy từ 1 đến n, nếu n chia hết cho số nào thì ta cộng
số đó vào tổng.
Bài 10: Viết chương trình cho phép nhập 2 số nguyên m và n, (M < N). Tính tổng các số chia hết
cho 3 trong pham vi từ M đến N.
Để tính tổng ta cho i chạy từ 1 đến n, nếu i chia hết cho 3 thì ta cộng số đó vào tổng


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC – KHỐI LỚP 10

--oOo--

1. LÝ THUYẾT

Bài 2: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
Bài 3: GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH
Bài 10: KHÁI NIỆM HỆ ĐIỀU HÀNH
Bài 11: TỆP VÀ QUẢN LÍ TỆP
Bài 12: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH
Bài 13: MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG
Bài 14: KHÁI NIỆM HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN
Bài 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
Bài 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
2. TRẮC NGHIỆM

Bài 2: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU(9 câu)
Câu 1: Dữ liệu là
a. Số liệu
b. Hình thức thể hiện của thông tin trong máy tính
c. Hình ảnh, văn bản, âm thanh, chuỗi kí tự
d. Chưa định nghĩa được.
Câu 2: Thông tin mà người học trong lớp nhận được khi người thầy đọc thơ là:
a. Văn bản, hình ảnh
b. Văn bản, âm thanh
c. Hình ảnh, âm thanh
d. Số và phi số
Câu 3: Chọn câu đúng
a. 1KB=1024GB
b. 1MB=1024KB
c. 1bit=8 byte

d. 1GB=1024TB
Câu 4: Cần bao nhiêu byte để mã hóa chuỗi NgocTrai1?2_3_4
a. 13
b. 14
c. 15
d. 16
Câu 5: Có mấy loại thông tin
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 6: Kết quả khi chuyển số 10010012 từ hệ 2 sang hệ 16 là
4916
a.
9416
b.
E616
c.
E416
d.


Câu 7: Kết quả khi chuyển số 5816 từ hệ 16 sang hệ 10 là:
a. 88
b. 1011000
c. 80
d. 90
Câu 8: Kết quả khi chuyển số 100 từ hệ 10 sang hệ 16 là
6316
a.

6416
b.
6516
c.
6616
d.
Câu 9: Mã hóa số nguyên -128 thì cần ít nhất bao nhiêu bit?
a. 1
b. 2
c. 8
d. 16

Bài 3: GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH (8 câu)
Câu 10: Trong bộ xử lí trung tâm - CPU, bộ phận nào quan trọng nhất
a. Bộ điều khiển
b. Bộ số học
c. Thanh ghi
d. Bộ nhớ truy cập nhanh
Câu 11: Trong các loại bộ nhớ máy tính, bộ nhớ nào không ghi được dữ liệu
a. RAM
b. USB
c. Đĩa mềm
d. CD, DVD có dữ liệu
Câu 12: Thiết bị ra dùng để đưa ……………… ra.
a. Thông tin
b. Dữ liệu
c. a, b đúng
d. a, b sai.
Câu 13: Chọn câu đúng
a. Chuột, bàn phím , máy quét, máy in là thiết bị vào.

b. Máy ảnh, máy chiếu, usb, modem là thiết bị ra.
c. Camera, đĩa mềm, màn hình cảm ứng là thiết bị vào.
d. Tai nghe, màn hình cảm ứng, modem, máy in laser là thiết bị ra.
Câu 14: Trên bàn phím, các phím F1, F2, F3, F4, … được gọi là:
a. Các phím chức năng.
b. Các phím điều khiển.
c. Các phím hỗ trợ.
d. Các phím xóa.
Câu 15: Thanh ghi là
a. là vùng nhớ đặc biệt của bộ nhớ trong
b. dùng để lưu trữ cố định các lệnh và dữ liệu đang được xử lí
c. Tốc độ truy cập đến thanh ghi là nhanh nhất
d. Thanh ghi đóng vai trò trung gian giữa Cache và bộ nhớ
Câu 16: Phần lớn các máy tính, mỗi ô nhớ có dung lượng là


a. 1 bit
b. 1 byte
c. 2 bit
d. 2 byte
Câu 17: Bộ nhớ chính là bộ nhớ
a. Bộ nhớ trong
b. Bộ nhớ ngoài
c. Bộ nhớ Cache
d. Thanh ghi

Bài 10: KHÁI NIỆM HỆ ĐIỀU HÀNH (4 câu)
Câu 18: Hệ điều hành được lưu trữ dưới dạng các ………………độc lập trên bộ nhớ ngoài
a. Chương trình
b. Hệ thống

c. Tiện ích
d. Môđun
Câu 19: Việc thao tác chuột trên cửa sổ, hộp thoại, bảng chọn, … là chức năng nào sau đây
của hệ điều hành
a. Tổ chức giao tiếp giữa người dùng với hệ thống
b. Cung cấp tài nguyên (bộ nhớ, các thiết bị ngoại vi như bàn phím, chuột, …) cho các
chương trình
c. Kiểm tra và hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi
d. Cung cấp các dịch vu tiện ích hệ thống.
Câu 20: Các thành phần của hệ điều hành là:
a. Các nhóm tiện ích chương trình
b. Các nhóm chương trình
c. Các thiết bị ngoại vi
d. Các chức năng cơ bản.
Câu 21: Thiết bị nào sao đây không sử dụng cổng USB
a. Thiết bị nhớ flash
b. Chuột
c. Máy in
d. Máy chiếu

Bài 11: TỆP VÀ QUẢN LÍ TỆP (5 câu)
Câu 22: Tệp và thư mục được lưu trữ ở
a. Bộ nhớ trong
b. Bộ nhớ chính
c. Bộ nhớ ngoài
d. Bộ nhớ tạm thời
Câu 23: Chọn câu sai
a. Tên tệp được đặt theo quy định riêng của từng hệ diều hành
b. Cấu trúc của tên tệp : .
c. Trong hệ điều hành không phân biệt chữ hoa chữ thường.

d. Tất cả đều sai.
Câu 24: Chọn câu sai
a. Có 3 loại thư mục là thư mục gốc, mẹ, con
b. Mọi thư mục đều được đặt tên
c. Trong đường dẫn, tệp và thư mục các nhau bởi dấu \


d. Hệ điều hành tổ chức lưu trữ tệp trong các thư mục.
Câu 25: Chọn câu đúng nhất. 2 tên tệp HocHanh.doc và hOChANH.doc chỉ có thể
a. Tồn tại trong 2 ổ đĩa khác nhau
b. Tồn tại trong 2 thư mục khác nhau
c. Tồn tại trong 2 tệp khác nhau
d. Tồn tại trong 2 đường dẫn khác nhau
Câu 26: Thư mục chứa thư mục con có thể là
a. Thư mục gốc
b. Ổ đĩa
c. Thư mục mẹ
d. a, b, c đúng

Bài 12: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH (9 câu)
Câu 27: Chương trình khởi động hệ điều hành thường nằm ở
a. Đĩa cứng
b. Đĩa mềm
c. Dĩa CD
d. Đĩa DVD
Câu 28: Khi người sử dụng cách đưa thông tin bằng lệnh thì sẽ liên quan đến các hộp thoại
nào sau đây
a. Run và Command
b. Menu và Run
c. Button và Command

d. Tất cả đều sai
Câu 29: Chọn chế độ ra khỏi hệ thống là Stand By, nếu xảy ra mất điện thì:
a. Các chương trình trong RAM sẽ lưu lại toàn bộ trạng thái làm việc
b. Các chương trình trong ROM sẽ lưu lại toàn bộ trạng thái làm việc
c. Các thông tin trong RAM sẽ bị mất
d. Các thông tin trong ROM sẽ bị mất
Câu 30: Vị trí của nút bảng chọn Start
a. Góc trái bên trên
b. Góc phải bên dưới
c. Góc trên bên trái
d. Do người sử dụng cài đặt
Câu 31: MyComputer chứa các biểu tượng
a. ổ đĩa
b. tệp
c. thư mục
d. rác
Câu 32: Phím tắt nào cập nhật (refresh) cho cửa sổ đang mở/màn hình
a. F2
b. F3
c. F4
d. F5
Câu 33: Phím tắt nào đóng cửa sổ trong Word, Excel…
a. Ctrl + F1
b. Ctrl + F4
c. Alt + F1


d. Alt + F7
Câu 34: Phím tắt nào dùng để chụp màn hình
a. Insert

b. Pause Break
c. Print Screen
d. CapsLock
Câu 35: Phím tắt nào dùng để cắt
a. Ctrl+C
b. Ctrl+X
c. Ctrl+V
d. Ctrl+H

Bài 13: MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG (2 câu)
Câu 36: Hệ điều hành windows và unix lần lượt có tính mở hay không?
a. Có, không
b. Không, có
c. Có, có
d. Không, không
Câu 37: Thế nào là chế độ đa nhiệu nhiều người dùng
a. Thực hiện nhiều công việc trong nhiều thời điểm
b. Thực hiện nhiều công việc trong cùng thời điểm
c. Cho phép nhiều người dùng thực hiện nhiều công việc trong nhiều thời điểm
d. Cho phép nhiều người dùng thực hiện nhiều công việc trong cùng thời điểm

Bài 14: KHÁI NIỆM HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN (4 câu)
Câu 38: Việc sửa đổi lỗi chính tả thuộc phạm vi nào sao đây
a. Sửa đổi cấu trúc câu
b. Sửa đổi kí tự và từ
c. Sửa đổi cấu trúc đoạn
d. Sửa đổi cấu trúc trang
Câu 39: Bộ mã thường được sử dụng là
a. Unikey, Unicode
b. Vietkey, Unikey

c. Unicode, TCVN3
d. Telex, VNI
Câu 40: Nếu muốn sử dụng phông chữ .vnTime thì cần chọn bảng mã trên phần mềm hỗ
trợ tiếng việt là:
a. TCVN3
b. Unicode
c. Vni Windows
d. Telex
Câu 41: Nếu sử dụng kiểu gõ là Telex thì khi nhập đoạn văn bản “tri thucws laf voo tanaj”
sẽ được hiển thị là
a. Tri thức là vô tận
b. Tri thực là vô tân
c. Tri thuc la vo tan
d. Tất cả đều sai

Bài 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD (4 câu)


Câu 42: Khi chọn chế độ gõ Insert thì
a. Nội dung văn bản gõ từ bàn phím sẽ được chèn vào trước nội dung đã có từ vị trí
con trỏ văn bản
b. Nội dung văn bản gõ từ bàn phím sẽ được chèn vào sau nội dung đã có từ vị trí con trỏ
văn bản
c. Nội dung văn bản gõ từ bàn phím sẽ được ghi đè thay thế kí tự đã có ngay bên phải con
trỏ văn bản
d. Nội dung văn bản gõ từ bàn phím sẽ được ghi đè thay thế kí tự đã có ngay bên trái con trỏ
văn bản
Câu 43: Để lưu văn bản lần đầu tiên, ta nhấn tổ hợp phím Ctrl+S, khi đó sẽ xuất hiện hộp
thoại
a. Save as

b. Save
c. Save in
d. Save to
Câu 44: Nút lệnh Spelling and Grammar dùng để
a. Kiểm tra lỗi chính tả và cấu trúc câu
b. Kiểm tra lỗi chính tả và ngữ pháp
c. Sửa lỗi chính tả và cấu trúc câu
d. Sửa lỗi chính tả và ngữ pháp
Câu 45: Các lệnh định dạng như Font chữ, Paragragh…. Thuộc bảng chọn:
a. File
b. View
c. Tools
d. Format

Bài 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN (5 câu)
Câu 46: Trong MS Word 2003, sử dụng lệnh ……………….để mở hộp thoại Font:
a. EditàFont
b. FormatàFont
c. ViewàFont
d. FileàFont
Câu 47: Định dạng khoảng cách dòng thuộc loại định dạng nào sau đây
a. Định dạng trang
b. Định dạng đoạn
c. Định dạng kí tự
d. Định dạng viền
Câu 48: Phím tắt nào sau đây dùng để định dạng in đậm
a. Ctrl + B
b. Ctrl+U
c. Ctrl+P
d. Ctrl+I

Câu 49: Phím tắt nào để mở cửa sổ trợ giúp trong MS Word 2003
a. F1
b. F2
c. F3
d. F4
Câu 50: Phím tắt nào dùng để tạo mới một tài liệu


a.
b.
c.
d.

Ctrl+M
Ctrl+D
Ctrl+N
Ctrl+I



×