Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP HK1 LỚP 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.46 KB, 4 trang )


Câu 1:
Nêu cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ trong ?
Câu 2: 
a) if (15 mod 2) = 0 then X:= X + 1
b) if X > 5 then X:= X + 1;
Giá tri của X là bao nhiêu nếu giá trị của X trước đó là 2.
Câu 3:  ! "#$%&' ()!%*
a) %+ x:= 5 ', a = b;
b) %+ x > 4; ', a:= b;
c) %+ x > 4 ', a:=b; m:=n;
d) %+ x > 4 ', a:=b; ,, m:=n;
Câu 4 : -)".)'-/-01'2#33456'789:;) <
a/ Dịch chương trình. c/ Lưu chương trình.
b/ Chạy chương trình. d/ Khởi động chương trình
Câu 5: -)".)'-/-0'=>:;) <>%0'?".)'-/@
a/ uses. b/ Begin c/ Program. d/ End
Câu 6 : A% B)-00C)
a) Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
b) Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
c) Nháy đúp chuột vào tên tệp Turbo.exe trong thư mục chứa tệp này.
d) Cà hai cách ở hai câu a và c.
Câu 7: -)'?1'?@@#3'-))D)E
a/ Dien tich; b/ Begin; c/ Tamthoi; d/ 5-Hoa-hong;
Câu 8 : E)'?FG)H "#I J'='-"K$@>D) "#3L3M:N)5N 4>
"#)O%@
a/ Tên có sẵn. b/ Tên riêng. c/ Từ khóa. d/ Biến.
Câu 9. Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết:
a) Max:=a;If b>Max then Max:=b;
b) If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b;
c) Max:=b;If a>Max then Max:=a;


d) Cả 3 câu đều đúng.
Câu 10. Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu
nào?
a. Integer b. Char
c. Real d. Integer và Longint
Câu 11. If ... Then ... Else là:
a. Vòng lặp xác định b. Vòng lặp không xác định
c. Câu lệnh điều kiện d. Một khai báo
Câu 12. Kiểu dữ liệu Integer có giá trị lớn nhất là
a. 32768 b. 32767
c. 2 tỉ d. -32768...+32767
Câu 13. a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a
2
thì ta viết
a. Writeln('a*a') b. Readln(' a*a ')
c. Writeln(a*a) d. Writwln(a
2)
Câu 14. IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào?
a. 0 b. 5 c. 8 d. 3
Câu 15. Khi soạn thảo xong chương trình Pascal, ta muốn lưu chương trình lại thì ta nhấn phím:
a. F9 b. Ctrl + F9 c. F2 d. Ctrl + F2
Câu 16. Khi soạn thảo xong một chương trình Pascal, ta muốn kiểm tra xem có lỗi gì không thì ta
nhấn phím:
1
a. F9 b. F3 c. F2 d. F1
Câu 17. Khi một chương trình Pascal hết lỗi, ta muốn chạy chương trình thì nhấn phím:
a. F9 b. Ctrl + F9 c. F2 d. Ctrl + F2
Câu 18. Viết biểu thức toán a
3
-b

3
sang Pascal thì ta viết là:
a. a
3
-b
3
b. a*a*a-b*b*b
c. a.a.a-b.b.b d. aaa-bbb
Câu 19: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau :
a. Tong=a+b; b. Tong:=a+b;
c. Tong:a+b; d. Tong(a+b);
Câu 20:  %P>%:Q) R! S@
a. If < đk > then < câu lệnh 1> Else <câu lệnh 2>;
b. If <đk > then < câu lệnh>;
c. If <đk> then < câu lệnh 1>,<câu lệnh 2>;
d. Cả a,b,c đều sai.
Câu 21: Điền dấu x vào ô lựa chọn (1 điểm)
B%:) () T%
a) Lệnh khai báo tên chương trình trong ngôn ngữ lập trình Pascal là
Begin.
b) Chương trình máy tính là một dãy các lệnh mà máy tính có thể hiểu và
thực hiện được.
c) Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính được gọi là ngôn ngữ
lập trình.
d) Cấu trúc chung của chương trình bắt buộc phải có phần khai báo.
Câu 22: -))D)EU3'-/1'=>D)3V%'=>F@
A. Uses B. Program C. End D. Computer
Câu 23: WX!>4'YZ[\['B>%<:E%
A. String B. Integer C. Real D. Char
Câu 24: ?#3'-))D)E@:

A. 16abc; B. Hinh thang; C. D15; D. Program;
Câu 25: =>F <>%00%&'-))D)EU3'-/@
A. Const B. Var C. Real D. End
Câu 26: <Q!5B'".)'-/']'2#3345
A. Ctrl+F9 B. Alt+F9 C. Shitf+F9 D. Ctrl+Shift+F9
Câu 27: ]'-()#3GS5B'".)'-/@
A. Begin -> Program -> End. B. Program -> End -> Begin.
C. End -> Program -> Begin. D. Program -> Begin -> End.
Câu 28: R)!?'-)3L3%S%^)!?\_$@`@
A. 16 div 5 = 1B. 16 mod 5 = 1 C. 16 div 5 = 3D. 16 mod 5 = 3
Câu 29: 6 "#>%0@0%&$K%>%<:E%^)!?1a@0%&$K%>%<:E%IbL3)
#3@
A. A:= 4.5; B. X:= ‘1234’; C. X:= 57; D. A:= ‘LamDong’;
Câu 30: -)>%0@ !@ ()
A. Var hs : real; B. Var 5hs : real; C. Const hs : real; D. Var S = 24;
Câu 31. ".)'-/>&'cV@)%*
Program vd;
Var a, b,: real; x,: integer ;
Begin readln(a, b);
If a>b then x:=a else x:=b;
Write(x);
End.
a. xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập
b. xuất ra màn hình số lớn nhất trong 2 số a, b đã nhập
c. chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu
2
d. đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhau
Câu 32: =@ !không3V%'=>*
a) SQRT b) Begin
c) Var d) Program

Câu 33: @ !@>%0C)
a) Const n = 20; b) Const n : 20;
c) Const n := 20; d) Const n 20;
Câu 34: ?@ !@:)"d%U3'-/ e'
a) Var b) Real
c) End d) n
Câu 35: %0@ ! ()
a) Program V D; b) Program Vi_du;
c) Program VD d) Program: V_D;
Câu 36: @ !@)*
a) x = 5 b) x: 5
c) x and 5 d) x:= x +5;
Câu 37: @ !:;) <U35B'^'=0@345$@0%&I*
a) Writeln(‘Nhập x = ’); b) Write(x);
c) Writeln(x); d) Readln(x);
Câu 38: @ !:;) <%)%'-J"'-)0%&I-5@/*
a) Writeln(x); b) Write(x);
c) Write(x: 3); d) Cả A, B, C đều đúng
Câu 39: X! O Q".)'-/
if (a+b)*(a+b) <=100 then s:=(a+b)*(a+b)
else s:= 2*a*b;
Khi nhập a = 5, b = 6 thì kết quả s bằng:
a) 121 b) 49 c) 60 d) Kết quả khác
Câu 40 : -)0%<:%f !10%<:%f@>D)3V%@C)'-)
a) 5.5 b) ‘HOA’ c) V5 d) ‘55’
Câu 41: @ ! ()>%F%$P0%&
a) Biến là đại lượng do người lập trình đặt
b) Biến có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình
c) Có một số biến có sẵn trong chương trình, không cần khai báo
d) Tên biến có độ dài tùy ý

Câu 42: -)15^:J".)'-/':;)'2#3345@ !
a) Alt + F9 b) Ctrl + F9 c) Alt + F3 d) Ctrl + S
Câu 43: T^0%&F'<>%0'^% '-)5B'".)'-/@0%?*
A. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu. B. 10 biến.
C. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ. D. Không giới hạn.
Câu 44: g%& "#>%0$K%>%<:E%^'YF'<")%'-J@'-))%'-J:"K%
!
A. Một số nguyên bất kì.
B. Một số thực (có thể là số nguyên) trong phạm vi cho phép.
C. Một số thực bất kì.
D. Một dãy các chữ và số.
Câu 45: O#3'-)
A. If x : = a + b then x : = x + 1;
B. If a > b then max = a;
C. If a > b then max : = a ; else max : = b;
D. If 5 = 6 then x : = 100;
3
BÀI TẬP
B à i 1 

U3$@Z

Q

S
5B
'/E

U'b


-

5@

/:%

'4

$@

$%S

Fb
B à i 2 

U3$@0

>4

S/'-hb

-5@/:%'4$@$%SFb
B à i 3 

Tính tam

giácN3$@

0
^1010]'>/

b%<5

'-I,5FF'<@
 B
:@%0Q!
>D)1

&

>D)

'/%

-

5@

/

i) 0

 

5' '5

)%ib)"#
Q%
1'/%
:%'41$%S'5)%


-5@

/b
B à i 4 j%&'".)

'-/)%V%

3
".
)

'-/

0U\kI

7

0l[m-)-5

B ài 5j%&'".)

'-/)%V%0]'

3".)

'-/0U\kI

7

0


n
[m
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×