Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

BÀI ÔN TẬP HSG VÀ THI CHUYÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.49 KB, 13 trang )

BI TP TNG HP
2
Bi 1: Cho x > 0 , tỡm giỏ tr nh nht ca biu thc: A = x x +

1
+ 2017
x

1
1
3
2 = 23, tớnh giỏ tr ca biu thc A = x + 3 .
x
x
x4 2y4 x2y2 + x2 + y2.

Bi 2(2 im) Cho x l s thc õm tha món x2 +

2) Phõn tớch thnh nhõn t biu thc sau:
Bi 3 (2 im)
1) Cho x, y l 2 s dng tha món x + y = 1, tỡm giỏ tr nh nht ca biu thc
1
1
P = (1 - 2 )(1 - 2 ) .
y
x
2) Tỡm nghim x, y nguyờn dng tha món phng trỡnh: 2x2 2xy = 5x y 19.
14 2 43 (A gm 2n ch s 4); B = 888.....8
14 2 43 (B
Bi 4 (1,0 im)Cho s nguyờn dng n v cỏc s A = 444....4
2n



n

gm n ch s 8). Chng minh rng A + 2B + 4 l s chớnh phng.
Bi 5. (1,0 im)
Cho ba s thc a, b, c > 0 tho món a + b + c = 2017. Tỡm GTLN ca
a
b
c
+
+
A=
.
a + 2017a + bc b + 2017b + ca c + 2017c + ab
Cõu 6(1 im)
Chng minh trong cỏc s cú dng 20142014 ... 2014 cú s chia ht cho 2013.
Cõu 7(1,5 im): Cho x, y, z > 0 tho món x + y + z = 3.

x2
y2
z2
+
+
Tỡm giỏ tr nh nht ca biu thc: P =
y + 3z z + 3 x x + 3 y
Cõu 8(1,0 im): Chng minh N = 20124 n + 20134 n + 20144 n + 20154 n khụng phi l s chớnh
phng vi mi n l s nguyờn dng.
Cõu 9 (1,0 im) Cho tam giỏc ABC cú chu vi bng 2. Ký hiu a, b, c l di ba cnh ca tam giỏc.
a
4b

9c
+
+
Tỡm giỏ tr nh nht ca biu thc S =
.
b+ca c+ ab a +bc
Câu 10 1) Cho đa thức bậc ba f(x) với hệ số của x 3 là một số nguyên dơng và
biết f(5) f(3) = 2010. Chứng minh rằng: f(7) f(1) là hợp số.
2) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P =

x2 4x + 5 x2 + 6x + 13

3) Cho biu thc x 2 x 1 = 0 . Tính giá trị của biểu thức Q =
x 6 3 x 5 + 3x 4 x 3 + 2017
x 6 x 3 3 x 2 3x + 2017
Cõu 11.Cho f ( x ) = ax 2 + bx + c > 0 với mọi x và a,b,c nguyên dơng ( b khác 1).
3350a + 1340c + 4ac + 2b + 1
> 2014
Chứng minh rằng :
b
Cõu 12:1) Gi s a; b; c l cỏc s thc khỏc 0 tha món (a+b)(b+c)(c+a)=8abc
Chng minh rng
a
b
c
3
ab
bc
ca
+

+
= +
+
+
b + c b + c a + c 4 ( a + b )( b + c ) ( b + c )( c + a ) ( c + a )( a + b )

2) Cú bao nhiờu s nguyờn dng cú 5 ch s abcde sao cho abc (10d + e ) chia ht cho 101?


Bài 13 Cho a + b = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = ab (a2 + b2)
Bài 14: b) Tìm tất cả các số hữu tỷ x sao cho A = x2 + x+ 6 là một số chính phương.
3
3
2
2
Cho x > 1 và y > 1. Chứng minh rằng : (x + y ) − (x + y )

(x − 1)(y − 1)

a)

≥8

Câu 15. (2 điểm)
a) Giải phương trình: x 2 x − 2 + 5 x = 9 .
1 1 1
+ + = 0 . Tính giá trị biểu thức:
x y z
yz
zx

xy
A= 2
+ 2
+ 2
x + 2 yz y + 2 zx z + 2 xy
8x
2
≥7
Câu 16.Cho x, y là hai số dương thỏa mãn x + y = 1. Chứng minh rằng: 3(3 x − 2) +
y
Câu 17. Chữ số hàng đơn vị trong hệ thập phân của số M = a 2 + ab + b 2 (a, b ∈ N* )là 0.
a) Chứng minh rằng M chia hết cho 20.
b) Tìm chữ số hàng chục của M.
Câu 18 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2 + b 2 + c 2 = 1 . Chứng minh:
b) Cho ba số thực x, y, z đơi một khác nhau thỏa mãn điều kiện

ab + 2c 2
bc + 2a 2
ac + 2b 2
+
+
≥ 2 + ab + ba + ca
1 + ab − c 2
1 + bc − a 2
1 + ac − b 2
Câu 19 (2,0 điểm).
a) Chứng minh rằng nếu n là số ngun dương thì 2 ( 12013 + 22013 + ... + n 2013 ) chia hết cho n ( n + 1) .
b) Tìm tất cả các số ngun tố p, q thỏa mãn điều kiện p 2 − 2q 2 = 1 .
Câu 20 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1 . Chứng minh:
a

b
c
3
+
+

( a + 1) ( b + 1) ( b + 1) ( c + 1) ( c + 1) ( a + 1) 4
Câu 21: Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x3 + y3 ≤ x − y
a) Chứng minh rằng: y ≤ x ≤ 1
b) Chứng minh rằng: x3 + y3 ≤ x2 + y2 ≤ 1
Câu 22: Cho M = a2 + 3a+ 1 với a là số nguyên dương.
a) Chứng minh rằng mọi ước của M đều là số lẻ.
b) Tìm a sao cho M chia hết cho 5. Với những giá trò nào của a thì M
là lũy thừa của 5?
2

2

 x2 −1   x + 1 
 x −1 
Câu 23: (2.0 điểm ) Giải phương trình: 
÷ − 4 2
÷ =0
÷+ 3 
x+2
 x −2  x−2
Câu 24: (1 điểm) Cho ba số thực dương x, y, z t/m: x + y + z = 9

x3
y3

z3
+
+
Tìm giá trị nhỏ nhất của BT: S = 2
x + xy + y 2 y 2 + yz + z 2 z 2 + zx + x 2
Bài 25 : ( 1 điểm) Cho 3 số thực dương x,y,z thoả mãn điều kiện 2 xy + xz = 1.


3yz 4xz 5xy
+
+
4
x
y
z
Bài 26: (1,0 điểm) Cho các số a, b, c, d thỏa mãn điều kiện: ac bd = 1 . Chứng
minh rằng:
Chng minh rng :

a 2 + b 2 + c 2 + d 2 + ad + bc 3
Bài 27: (2,0 điểm)
a) Cho f ( x ) là một đa thức với hệ số nguyên. Biết f ( 1) .f ( 2 ) = 2013 , chứng
minh phơng trình f ( x ) = 0 không có nghiệm nguyên.

b) Cho p là một số nguyên tố. Tìm p để tổng các ớc nguyên dơng của p 4 là
một số chính phơng.
Bi 28: ( 0,5 im)
Cho 2 s thc a v b tha món a>b v ab= 4.
a 2 + b2 + 1
Tỡm giỏ tr nh nht ca biu thc P =

ab
Cõu 29 (1,5 im)

(

) (

1. Cho x, y l cỏc s thc tha món x 2 x 2 + 2 y 2 3 + y 2 2
nh nht ca biu thc C = x 2 + y 2

)

2

= 1 . Tỡm giỏ tr ln nht v giỏ tr

a2 2
2. Tỡm tt c cỏc cp s nguyờn dng (a; b) sao cho
l s nguyờn.
ab + 2
Cõu 30. (1,5 im)
a) Tỡm tt c cỏc b s nguyờn dng ( x; y ) tha món phng trỡnh:

x 2 + 2 y 2 3xy + 2 x 4 y + 3 = 0.
ã
ã
b) Cho t giỏc li ABCD cú BAD
v BCD
l cỏc gúc tự. Chng minh rng AC < BD.
Cõu 31. (1,5 im)


x+2
x+2
1
x +1
+
+
vi x 0, x 1 .
ữ:
x
x

1
x
+
x
+
1
1

x
x
+
x
+
1



a) Rỳt gn biu thc A =


(
b) Cho x =

)

3 1 . 3 10 + 6 3
21 + 4 5 + 3

(

, tớnh giỏ tr ca biu thc P = x 2 + 4 x 2

)

2017

Cõu 32. (1,5 im)
a) Cho cỏc s dng x, y tha món x y = x 3 + y 3 . Chng minh rng x 2 + y 2 < 1.

2 x = y 2 + 1

2
b) Gii h phng trỡnh: 2 y = z + 1.
2 z = x 2 + 1

Cõu 33. (2,0 im)


a) Tìm tất cả các bộ số nguyên dương ( x; y; z ) thỏa mãn


x + y 2017
là số hữu tỷ, đồng thời
y + z 2017

x 2 + y 2 + z 2 là số nguyên tố.
b). Tìm nghiệm nguyên của phương trình : 5x2 + y2 = 17 + 2xy
c) Tìm tất cả các bộ số tự nhiên ( x; y; z ) thỏa mãn: x3 + y3 = 2z3 và x + y + z là số nguyên tố.

d) Tìm tất cả các bộ số tự nhiên ( x; y; z ) thỏa mãn: x3 + y3 = z3 và x + y + z là số nguyên tố.
Câu 34: (1,0 điểm). Tìm hai số nguyên a và b để M = a4 + 4b4 là số nguyên tố.
Câu 35 (5,0 điểm)
a) Không sử dụng máy tính cầm tay, chứng minh rằng
4

3

2

3

5 2+7 +

3

5 2−7 =2 2 .

b) Giải phương trình x – x – 14x + x + 1 = 0.

(


c) Cho x +

x 2 + 2017

)( y +

)

y 2 + 2017 = 2017. Tính P = x + y.

Bài 36. (1.0 điểm)

1
1
≥ y+ .
x
y
1 1 1
b) Cho 1 ≤ a, b, c ≤ 2 . Chứng minh rằng ( a + b + c )  + + ÷ ≤ 10 .
a b c
Bài 37. (2.0 điểm) Cho a, b là hai số nguyên dương thỏa mãn a + 20 và b + 13 cựng chia hết cho 21.
Tỡm số dư của phép chia A = 4a + 9b + a + b cho 21.
a) Chứng minh rằng nếu x ≥ y ≥ 1 thì x +

Bài 38 (1đ ): Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:

x + y = 1998

Bài 39 (1đ): Giải phương trình: x 4 + x 2 + 2018 = 2018

Bài 40 (1đ ): Cho hai số dương x, y thay đổi sao cho x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1 
1 

P = 1 − 2 .1 − 2 
x 
y 

Bài 41 (1đ ): Cho 0 < x < 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A =

4x2 + 1
x 2 (1 − x )

Bài 42 (1đ ): Cho a , b là các số thực thoả mãn điều kiện a + b ≠ 0 . Chứng minh rằng:
2

 ab + 1 
a +b +
 ≥2
 a+b 
2

2

Bài 43 (1đ ): Chứng minh rằng với a > 0, ta có:

a
5(a 2 + 1) 11
+


a2 + 1
2a
2

Bài 44 (1đ ): Cho hai số tự nhiên a, b khác 0 và a + b = 2017. Tìm giá trị lớn nhất của tích ab .
Bài 45 (1đ ): Tìm nghiệm dương của phương trình:

( 1+ x −

x2 −1

)

2016

(

+ 1 + x + x2 − 1

)

2016

= 22017


Bài 46 (1,0 điểm) :

Cho các số thực x, y, z thoả mãn: y 2 + yz + z 2 = 1 -


3x 2
.
2

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x + y + z .
Bài 47 (1.0 điểm): Cho a, b là c¸c số dương thảo m·n a + b = 4.
Tìm giá trị nhỏ nhất của P = a2 + b2 +

33
ab

Bài 48 : Cho ba số dường a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức :

a
b
c
+
+
≥2
b+c
a+c
a+b

Cho hai số thực a; b thay đổi , thoả món điều kiện a + b ≥ 1 và
8a 2 + b
Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức A =
+ b2
4a
Bài 49:(1.0 điểm)


a>0

Câu 50: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Tìm GTLN của biểu thức

Câu 51 (1 điểm): Cho x, y, z là các số dương thay đổi thỏa món điều kiện:
5x2 + 2xyz + 4y2 + 3z2 = 60. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = x + y + z.
Câu 52: Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa món x + y + z = 9. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
y3
z3
x3
S= 2
+
+
.
x + xy + y 2 y 2 + yz + z 2 z 2 + zx + x 2
1 2 3
Câu 53: Cho a,b,c là 3 số thực dương thừa món: a2 + 2b2 ≤ 3c2 . CMR: + ≥
a b c

1
1
1
+
+
= 2017 . Tìm giá trị
a+b b+c c+a
1
1
1
+

+
.
lớn nhất của biểu thức: P =
2a + 3b + 3c 3a + 2b + 3c 3a + 3b + 2c
Cõu 54:Cho a, b, c là các số dương thay đổi thỏa món:

Câu 5 (1,0 điểm) Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn: x + y + z = 3 .Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức: Q =

x +1 y +1 z +1
+
+
.
1 + y2 1 + z 2 1 + x 2

Câu 57: Cho 4 số thực dương x, y, z, t thỏa mãn x + y + z + t = 2.
( x + y + z) ( x + y)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
.
xyzt
Câu 58 (1,0 điểm) Giải phương trình : ( x3 − 4 ) =
3

(

3

)

2


( x 2 + 4) 2 + 4 .


Câu 59: Tìm GTNN của biểu thức: Q =
Với a; b dương thỏa mãn: 2a + 3b ≤ 4

2002 2017
+
+ 2996a − 5501b
a
b

Câu 60: Tìm min – max của biểu thức: Q = a2 + b2 + c2 biết a, b, c là các số lớn hơn hoặc bằng 1 và
ab + bc + ca = 9

Câu 6.Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn

1
1 1
+ 2 + 2 = 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
2
x
y
z

y2z 2
z2x 2
x 2 y2
+

+
thức: P =
.
x ( y2 + z 2 ) y ( z 2 + x 2 ) z ( x 2 + y 2 )
Câu 2( 1 điểm) Giả sử x, y là hai số thực phân biệt thỏa mãn

1
1
2
+ 2
=
x + 1 y + 1 xy + 1
2

1
1
2
+ 2
+
x + 1 y + 1 xy + 1
Câu 1. (1.5 điểm )Cho các số dương a,b,c,d . Chứng minh rằng trong 4 số
1 1
1 1
1 1
1 1
a 2 + + ;b 2 + + ;c 2 + + ;d 2 + + Có ít nhất một số không nhỏ hơn 3.
b c
c d
c d
a b

Câu 2. (1.5 điểm )Giải phương trình :
Tính giá trị biểu thức P =

(x

2

2

+ 2 x ) + 4 ( x + 1) − x 2 + ( x + 1) + ( x 2 + x ) = 2017
2

2

2

2

Câu 3. (3.0 điểm )
1.Tìm tất cả các số nguyên dương a,b,c,d thỏa mãn a 2 = b3 ;c3 = d 4 ; a = d + 98
1
1
2.Tìm tất cả các số thực x sao cho trong 4 số x − 2; x 2 + 2 2; x − ; x + có đúng một
x
x
số không phải là số nguyên.

Câu 5: Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a ≥ 2, b ≥ 2 và a+b+2c=6 . Chứng minh rằng:
1) a 2 + b 2 + 4ab +16 ≥ 4c 2 −16c + 20
2)


4 − b2
2
4 ( c − 2 ) +1





a2
+5 ≥ 0
(a − b) + 6ab +16
2

Câu 5 : ( 1 điểm ) Cho a; b ; c là độ dài ba cạnh của tam giác .Chứng minh rằng
a2 + b2 − c2
b2 + c2 − a2
c2 + a2 − b2
+
+
>1
2ab
2bc
2ca


b. Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 3. Chứng minh rằng a5 + b5 + c5 +

1 1 1
+ + ≥ 6.

a b c

Bài 5: (1,0 điểm)
Cho các số tực a, b, c > 0 thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh:
3+ a2 3+ b2 3+ c2
+
+
≥6
N=
b+ c c + a a + b
Bài 5: Cho hai số dương x, y thỏa x ≥ 2y. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P=

2x 2 + y 2 − 2xy
xy

Bài V (0,5 điểm) Với hai số thực không âm a, b thỏa mãn a 2 + b 2 = 4 , tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức M =

ab
a +b+2

2
2
2
Câu 5. Cho các số thực x, y, z thoả mãn x + y + z = 1 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: F = xy + 2 yz + zx .
Câu V (1,0 điểm) Cho 2015 số nguyên dương a1;a2;a3;...;a2015 thỏa mãn điều kiện:
1

1
1
1
+
+
+ ... +
≥ 89
a1
a2
a3
a2015

Chứng minh rằng trong 2015 số nguyên dương đó, luôn tồn tại ít nhất 2 số bằng nhau.
Câu 5. (1,0 điểm)
1) Giải phương trình 3x 2 − 6 x − 6 = 3 ( 2 − x ) + ( 7 x − 19 ) 2 − x .
5

2)

Xét các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu

thức: T =

a
b
c
+ 4
+ 4
.
4

4
b + c + a a + c + b a + b4 + c
4

Câu 5 (3 điểm).Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x + y ≥ 3 . Chứng minh rằng:
1 2 9
x+y+
+ ≥
2x y 2
Câu 5 (1,0 điểm) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn:
1
1 
 1 1 1
 1
7  2 + 2 + 2 ÷ = 6  + + ÷+ 2017.
a b c 
 ab bc ca 


1

Tìm GTLN của biểu thức: P =

+

1

1

+


3(2a 2 + b 2 )
3(2b 2 + c 2 )
3(2c 2 + a 2 )
Câu 4: (1.0điểm): Cho x, y là hai số thực thỏa mãn: x > y và xy = 1

Chứng minh rằng:

(x

2

+ y2 )

( x − y)

.

2

2

≥8

Bài 1 (3,0 điểm).Cho biểu thức: P =

2x + 2 x x −1 x 2 + x
+

x

x− x x x +x

( x > 0; x ≠ 1).

a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của thức P khi x = 3 − 2 2
c) Chứng minh rằng: với mọi giá trị của x để biểu thức P có nghĩa thì biểu thức
7
chỉ nhận một giá trị nguyên.
P

9
2x
+
− 1 = 0.
2
x2
2x + 9
Bài 5 (0,5 điểm). Cho các số dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 3. Chứng minh
1
1
1
3
+
+

rằng:
a 2 +1 b2 +1 c 2 +1 2
Bài 3 (1,0 điểm).Giải phương trình:


Câu 5. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức Q = 3a + bc + 3b + ca + 3c + ab .
Bài 5:

Cho a,b,c > 0 thoả mãn a 2 + b 2 + c 2 = 1

a
b
c
3 3
+
+

b2 + c2 c2 + a 2 a 2 + b2
2
2
2016
2016
 x + xy − (y + 1) = 0
Câu5(1,0điểm). Cho hai số thực x, y thỏa mãn 
4
 x − 1 = 3 y − 2016x + 2015
5
1
2016
Hãy tính giá trị của biểu thức: P = (x − 1)
− (y − 2) 2015 + 2017.
2
2
Chứng minh rằng :



Bài 5. Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức: P = 3a 2 + 2ab + 3b 2 + 3b 2 + 2bc + 3c 2 + 3c 2 + 2ca + 3a 2
Câu 5: (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn: 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1 . Tìm giá
2
2
2
trị lớn nhất của biểu thức: Q = a ( b − c ) + b ( c − b ) + c ( 1 − c ) .

Câu V (1,0 điểm): Cho hai số dương a, b thỏa mãn

Q=

1 1
+ = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a b

1
1
+ 4
.
2
2
a + b + 2ab b + a + 2ba 2
4

2

Câu 5: (1.0 điểm) Cho x, y > 0, x + y = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

1
1
1
40
M = 8 ( x4 + y4 ) + 5 + 5 + 2 2 .
x
y
x y xy
Bài 5(0,5 điểm ):

Cho a,b là hai số dương và a + b ≤ 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của S = ab +

1
ab

Bài 5. (0,5 điểm)
Cho a, b, c là các số không âm thoả mãn: a + b + c = 1009.
Chứng minh rằng:

2018a +

(b − c) 2
(c − a) 2
(a − b) 2
+ 2018b +
+ 2018c +
≤ 2018 2.
2
2
2


 a; b; c > 0
Bài 5: (1 điểm). Cho 
a + b + c = 1
Tìm giá trị lớn nhất của: S = a + b + b + c + c + a
Câu V ( 1,0 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương.

Chứng minh rằng

P=

3( x3 + y 3 + z 3 )
1
3
+

2
4( xy + yz + zx) ( x + y + z ) 4

Bài V ( 0,5 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 2017 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

Q = 2017a + bc + 2017b + ca + 2017c + ab .

2
2
2
Giải phương trình: ( x − x + 1) ( x + 4x + 1) = 6x

Câu 5 (1,0 điểm)

Bài 5: (1,0 điểm).

Giải phương trình : ( x3 − 4 ) =
3

(

3

)

2

( x 2 + 4) 2 + 4 .


Cho các số thực a, b, c > 0 thỏa mãn a + b + c = 3.Chứng minh rằng:
3 + a 2 3 + b2 3 + c2
N=
+
+
≥6
b+c c+a a +b
a2
b2
c2
+
+
≥ 12 .
Câu 6 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số lớn hơn 1. Chứng minh:

b −1 c −1 a −1

Câu 6. (0,5 điểm): Cho ba số dương a, b, c thay đổi thoả mãn: a2 + b2 + c2 = 3.

1 1 1
+ ÷
a b c
Câu 4: (1.0điểm): Cho x, y là hai số thực thỏa mãn: x > y và xy = 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 2(a + b + c) +  +

Chứng minh rằng:

(x

2

+ y2 )

( x − y)

2

2

≥8

Bài 5: (1,0 điểm)
Cho x, y là các số dương thỏa mãn (11x + 6y + 2015)(x – y + 3) = 0.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = xy − 5 x + 2016
Bài 1: Cho các số thực dương a, b, c.Chứng minh:

2
2
2
( a + b) + ( b + c) + ( c + a ) ≥ 9 + 2  a + b + c 

÷
ab
bc
ca
b+c a+c a+b
Bài 2: Cho hình vuông ABCD trên cạnh BC lấy một điểm E sao cho E ≠ B.Tia AE cắt tia DC tại

K. Kẻ đường thẳng qua A và vuông góc với AE. Đường thẳng này cắt đường thẳng CD tại I.
a) Chứng minh rằng

1
1
+
không đổi khi E di chuyển trên BC.
2
AE
AK 2

b) Tìm vị trí của E để độ dài IK ngắn nhất.
c) Đương thẳng đi qua A và vuông góc với IE cắt đường thẳng CD tại M.Chứng minh rằng
1
1
2
+
=

AE AK AM
3. Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn : x + y + z = 3
x
y
z
+
+
Tìm giá trị nhỏ nhất của S =
2
2
1 + y 1 + z 1 + x2

Câu 5: Cho các số dương x, y, z thỏa mãn: x + y + z = 1.
Chứng minh rằng: 2 x 2 + xy + 2 y 2 + 2 y 2 + yz + 2 z 2 + 2 z 2 + zx + 2 x 2 ≥ 5
Câu 5 (1,5 điểm). Cho x, y là các số nguyên dương thỏa mãn x + y = 2017 . Tính giá trị nhỏ
nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P = x( x 2 + y ) + y ( y 2 + x ) .


Câu 5: (1 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương. CMR:

a 5 b5 c5
+ + ≥ a 3 + b 3 + c3
bc ca ab

2. Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ điểm I thuộc miền trong tam giác, kẻ IM ⊥ BC, kẻ IN ⊥
AC, IK ⊥ AB. Tìm vị trí của I sao cho tổng IM 2 + IN 2 + IK 2 nhỏ nhất.
Bài 5: (1,0 điểm) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn xyz ≤ 1.

x ( 1 − y3 )


y ( 1 − z3 )

+
+
y3
z3
Câu 9: (1 điểm) Cho x , y là các số thực dương bé hơn 1.
Chứng minh rằng:

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q =

z (1 − x3 )
x3

≥0

xy ( 1 − x − y )
.
( x + y ) ( 1− x) ( 1− y )

Câu 8(0,5 Điểm): Cho các số thực x, y thỏa mãn x + y = 2.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q = x 3 + y 3 + x 2 + y 2


Bài 4: (1,5đ)
4.1)Giải phương trình nghiệm nguyên :

x 2 + 2 y 2 − 2 xy − 4 x + 8 y + 7 = 0

4.2)Cho 3 số thực không âm a; b; c . Ch/m rằng:


ab ( b 2 + bc + ca ) + bc ( c 2 + ac + ab ) + ca ( a 2 + ab + bc ) ≤ ( ab + bc + ca ) ( a 2 + b 2 + c 2 )

Câu 5. (1,5 điểm)
1) Cho a, b, c là ba số thực dương, chứng minh bất đẳng thức sau:

1
1
1
3
+
+

a 3a + 2b b 3b + 2c c 3c + 2a
5abc
2) Cho 3 số thực x, y, z bất kì, thỏa mãn: x + y + z = 0 và xyz

≠0

y2
x2
z2
+
+
Tính giá trị của biểu thức: P = 2
y + z 2 - x 2 z 2 + x2 − y 2 x 2 + y 2 − z 2
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn phương trình:
x3 – y3 = 6xy + 3

1

= 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
xy
 1
1 
3
P = 2
+

.
2
2 ÷
 1 + x 1 + y  1 + 2 xy

2
2
Câu 5: Cho các số dương x, y thỏa mãn x + y +

Câu 3 (2,0 điểm) a) Giải phương trình 3 x 2 + 4 = 3 x x 2 + 4 .
2
 x − 5 xy − 3 x + 1 = 0
c) Giải hệ phương trình  2
4 y + xy + 6 y + 1 = 0.
Câu 5: Cho các số không âm x, y, z thỏa mãn x + y + z = 1 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
9
P = x 2 + y 2 + z 2 + xyz .
của biểu thức:
2

Câu 5: (1 điểm) Chứng minh P(n) = n4 – 14n3 + 71n2 – 154n + 120 luôn chia hết cho 24,
với mọi số tự nhiên n ∈ N*

2 x 2 + 4 x + y 3 + 3 = 0
Câu 6: Giải hệ phương trình  2 3
 x y + y = 2 x
x2 + 1
Bài 1. Tìm x, y nguyên sao cho 2 + 4 là số chính Phương
y
Đk: y ≠ 0
x2 + 1
+ 4 = k2 ( k nguyên)
Ta có
2
y
2
⇒ x + 1 + 4 y2 = k 2 y2

Đặt x2 = 4m2, y2= m (m Nguyên ).


Ta có . 4m2 + 1 + 4m = k2m
⇔ 4m2 +m( 4 – k2) +1 = 0
∆ = (4 – k2)2 –16 Phương trình có nghiệm nguyên khi ∆ là số chính phương
Suy ra :(4 – k2)2 –16 = n2 ( n nguyên )
⇔ (4 – k2 + n)(4- k2 – n) = 16

vì (4 – k2 + n) và(4- k2 – n) cùng tính chẵn lẻ
 4 − k 2 + n = 8

2
4 − k − n = 2


2
 4 − k + n = 4
 4 − k 2 − n = 4

Ta có. 
suy ra k2 = 9 hoặc k2 = 4 (loại)
 4 − k 2 + n = −4

2
4 − k − n = −4

2
 4 − k + n = −8
 4 − k 2 − n = −2


Thay k2= 9 ta có . 4m2 -5m +1 = 0 suy ra m = 1 thì
(x,y) ∈ { (2; −1); ( 2;1) ;( −2;1);( −2; −1) }



×