ĐỒ ÁN ĐỊNH GIÁ
GVHD: GVC. Ths NGUYẾN THỊ MAI
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN
1.NỘI DUNG ĐỒ ÁN
Gồm 2 phần:
Phần I: Lập dự toán chi phí xây dựng của công trình, hạng mục công trình
Địa điểm 1: thành phố Thái Nguyên
Địa điểm 2: xã Văn Lăng - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
Phần II : Lập đơn giá xây dựng
Đơn giá 1: Chiết tính đơn giá xây dựng chưa đầy đủ - đơn giá địa phương (TP Thái Nguyên –
ĐGXD quyết định 65/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011)
Đơn giá 2: Chiết tính đơn giá xây dựng đầy đủ - đơn giá công trình (tại địa bàn xã Văn Lăng
– huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên)
2. NỘI DUNG CHI TIẾT
PHẦN I: LẬP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG CỦA CÔNG TRÌNH, HẠNG MỤC
CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH: NHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG - 8 PHÒNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI THỊNH B
PHẦN VIỆC: PHẦN MÓNG, PHẦN THÂN, PHẦN HOÀN THIỆN.
I.1. Địa điểm 1: Thành phố Thái Nguyên
- Cơ sở tính toán (xem phần thuyết minh dự toán ở bước 6)
- Trình tự tính toán gồm 6 bước:
Bước 1: Đo bóc tính toán khối lượng xây dựng.
Bước 2: Lập biểu dự toán trực tiếp phí về vật liệu,nhân công, máy thi công.
Bước 3: Lập bảng phân tích vật tư.
Bước 4: Tổng hợp và tính chênh lệch vật tư.
Bước 5: Tổng hợp dự toán chi phí xây dựng.
Bước 6: Thuyết minh dự toán.
TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN:
BƯỚC 1: ĐO BÓC ÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG XÂY DỰNG.
- Tính toán khối lượng cho từng công tác xây dựng Qj ( j=1÷51), theo hồ sơ thiết kế.
- Lấy từ kết quả của phần đồ án đo bóc tiên lượng.
Nhiệm vụ của đồ án được giao trong dự toán chưa tính đến phần mái, phần hoàn thiện
chỉ tính công tác trát tường trần.
Bảng 1: Tính toán khối lượng công tác xây dựng.
Công trình: Nhà lớp học 2 tầng - 8 phòng trường tiểu học Đại Thịnh B
Địa điểm: Thành phố Thái Nguyên
1
ĐỒ ÁN ĐỊNH GIÁ
GVHD: GVC. Ths NGUYẾN THỊ MAI
- Sau khi đo bóc tính toán khối lượng công tác xây lắp ta đi tổng hợp khối lượng cho các
công tác cây dựng → ∑Qj ( j= 1÷51: tên các công tác xây dựng)
Bảng 2: Bảng tổng khối lượng công tác xây dựng.
Công trình: Nhà lớp học 2 tầng-8 phòng trường tiểu học Đại Thịnh B
Địa điểm: Thành phố Thái Nguyên
STT
Mã hiệu
Danh mục công tác đo bóc
Đơn
vị
Khối lượng
toàn bộ phận
Phần móng
1
AB.11442
2
AB.11313
3
AB.11312
4
AB.11363
5
AF.11110
6
AF.61110
7
AF.61120
8
AF.61130
9
AF.81122
10
AF-11210
11
AF.61511
12
AF.61521
13
AF.81141
Đào móng cột, trụ hố kiểm tra bằng thủ
công, R>1, S>1, đất cấp III.
Đào móng băng bằng thủ công, đất cấp III,
R≤3m, S≤1m.
Đào móng băng bằng thủ công, đất cấp III,
R≤3m, S≤2m.
Đào móng băng bằng thủ công, đất cấp III,
R>3m, S≤2m.
Vữa BTXS bằng máy trộn, đổ thủ công, đổ
tại chỗ. Bêtông lót móng dày D100, M50
bằng BTGV, R≤ 250cm.
Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường
kính cốt thép≤10.
Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường
kính cốt thép≤18.
Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường
kính cốt thép>18.
Sản xuất lắp dựng ván khuôn móng bằng
gỗ, móng vuông, móng hình chữ nhật.
Vữa BTXS bằng trạm trộn tại hiện trường,
đổ bằng thủ công. Bêtông móng M200, đá
1x2, sụt 2÷4.
Sản xuất lắp dựng cốt thép giằng móng,
đường kính cốt thép≤10.
Sản xuất lắp dựng cốt thép giằng móng,
đường kính cốt thép≤18.
Sản xuất lắp dựng ván khuôn gỗ giằng
móng
m³
130.25
m³
5.68
m³
73.22
m³
46.05
m³
16.44
Tấn
0.11
Tấn
0.78
Tấn
1.12
100
m²
0.88
m³
23.90
Tấn
0.16
Tấn
0.91
100
m²
0.86
2
ĐỒ ÁN ĐỊNH GIÁ
STT
Mã hiệu
GVHD: GVC. Ths NGUYẾN THỊ MAI
Danh mục công tác đo bóc
Vữa BTXS bằng trạm trộn tại hiện trường,
đổ thủ công. Bêtông giằng móng M200, đá
1x2, sụt 2÷4.
Xây móng bằng gạch chỉ đặc
(6.5x10.5x22), M75, móng băng, D>33,
15
AE.21210
vữa xi măng cát vàng M50, cát mịn
M=1.5÷2
Đắp đất hố móng công trình bằng đầm cóc,
16
AB.65120
độ chặt đất k=0.90
Vận chuyển đất thừa đi xa cự ly ≤1km
17
AB.41413
bằng tự ô tô tự đổ 5T,đất cấp III
Đắp cát tôn nền đầm chặt bằng máy đầm
18
AB.66142
cóc. Độ chặt yêu cầu k=0.95
Phần việc: Phần thân
Phần thân tầng 1
Sản xuất lắp dựng cốt thép cột trụ, đường
19
AF.61411
kính cốt thép≤10, cao<4m
Sản xuất lắp dựng cốt thép cột trụ, đường
20
AF.61421
kính cốt thép≤18, cao<4m
Sản xuất lắp dựng cốt thép cột trụ, đường
21
AF.61431
kính cốt thép>18, cao<4m
Sản xuất lắp dựng tháo dỡ ván khuôn bằng
22
AF.81132
gỗ, cột có tiết diện ≤0.1m²
Vữa BT sản xuất bằng trạm trộn tại hiện
23
AF.12210
trường, đổ bằng thủ công. Bêtông cột trụ
M200, đá 1x2.
Sản xuất lắp dựng cốt thép dầm, giằng
24
AF.61511
tường, đường kính cốt thép≤10, H≤4
Sản xuất lắp dựng cốt thép dầm, giằng
25
AF.61521
tường, đường kính cốt thép≤18, H≤4
Sản xuất lắp dựng cốt thép dầm, giằng
26
AF.61531
tường, đường kính cốt thép>18, H≤4
Sản xuất lắp dựng tháo dỡ ván khuôn bằng
27
AF.81141
gỗ, dầm, giằng tường.
Vữa BT sản xuất bằng trạm trộn tại hiện
28
AF.12310
trường, đổ bằng thủ công. Bêtông dầm,
giằng tường M200, đá 1x2, độ sụt 2÷4 cm.
14
AF.12310
Đơn
vị
Khối lượng
toàn bộ phận
m³
0.27
m³
86.65
m³
85.07
m³
170.13
m³
204.66
Tấn
0.13
Tấn
0.28
Tấn
1.33
100
m²
1.12
m³
6.89
Tấn
0.42
Tấn
1.51
Tấn
0.60
100
m²
1.92
m³
13.57
3
ĐỒ ÁN ĐỊNH GIÁ
STT
Mã hiệu
29
AF.61511
30
AF.81151
31
AF.12410
32
AE.22210
33
AF.61412
34
AF.61422
35
AF.81141
36
AF.12220
37
AF.61512
38
AF.61522
39
AF.61532
40
AF.81141
41
AF.12310
42
AF.61711
43
AF.81141
GVHD: GVC. Ths NGUYẾN THỊ MAI
Danh mục công tác đo bóc
Sản xuất lắp dựng cốt thép sàn, đường
kính cốt thép≤10
Sản xuất lắp dựng tháo dỡ ván khuôn bằng
gỗ đan sàn tầng 2.
Vữa BT sản xuất bằng trạm trộn tại hiện
trường, đổ bằng thủ công. Bêtông đan sàn
tầng 2 M200, đá 1x2, độ sụt 2÷4 cm.
Xây tường thẳng bằng gạch chỉ
6,5x10,5x22, chiều dày ≤ 33cm, chiều cao
≤ 4m, vữa XM mác 50
Phần thân tầng 2
Sản xuất lắp dựng cốt thép cột trụ, đường
kính cốt thép≤10, cao<16m
Sản xuất lắp dựng cốt thép cột trụ, đường
kính cốt thép≤18, cao<16m
Sản xuất lắp dựng tháo dỡ ván khuôn bằng
gỗ, cột có tiết diện ≤ 0.1m²
Vữa BT sản xuất bằng trạm trộn tại hiện
trường, đổ bằng thủ công. Bêtông cột trụ
M200, đá 1x2, độ sụt 2÷4 cm, tiết diện
≤0.1m²,H≤16
Sản xuất lắp dựng cốt thép dầm, giằng
tường, đường kính cốt thép≤10, H≤16
Sản xuất lắp dựng cốt thép dầm, giằng
tường, đường kính cốt thép≤18, H≤16
Sản xuất lắp dựng cốt thép dầm, giằng
tường, đường kính cốt thép>18, H≤16
Sản xuất lắp dựng tháo dỡ ván khuôn bằng
gỗ, dầm, giằng tường.
Vữa BT sản xuất bằng trạm trộn tại hiện
trường, đổ bằng thủ công. Bêtông dầm,
giằng tường M200, đá 1x2, độ sụt 2÷4 cm.
Sản xuất lắp dựng cốt thép tầng mái,
đường kính cốt thép≤10
Sản xuất lắp dựng tháo dỡ ván khuôn bằng
gỗ đan sàn tầng mái.
Đơn
vị
Khối lượng
toàn bộ phận
Tấn
2.48
100
m²
2.88
m³
34.03
m³
79.24
Tấn
0.15
Tấn
1.29
100
m²
1.16
m³
6.97
Tấn
0.57
Tấn
1.69
Tấn
0.39
100
m²
1.32
m³
13.40
Tấn
2.55
100
m²
3.63
4
ĐỒ ÁN ĐỊNH GIÁ
STT
Mã hiệu
44
AF.12410
45
AE.22220
46
AF.61811
47
AF.61821
48
AF.81161
49
AF.12613
GVHD: GVC. Ths NGUYẾN THỊ MAI
Danh mục công tác đo bóc
Vữa BT sản xuất bằng trạm trộn tại hiện
trường, đổ bằng thủ công. Bêtông tầng mái
M200, đá 1x2, độ sụt 2÷4 cm.
Xây tường thẳng bằng gạch chỉ đặc
6,5x10,5x22, chiều dày ≤ 33cm, chiều cao
≤ 16m, vữa XM mác 50
Sản xuất lắp dựng cốt thép cầu thang,
đường kính cốt thép≤10, H≤4m
Sản xuất lắp dựng cốt thép cầu thang,
đường kính cốt thép>10, cao≤4m
Sản xuất lắp dựng tháo dỡ ván khuôn bằng
gỗ cầu thang thường.
Vữa BT sản xuất bằng trạm trộn tại hiện
trường, đổ bằng thủ công. Bêtông cầu
thang M200, đá 1x2, độ sụt 2÷4 cm.
Đơn
vị
Khối lượng
toàn bộ phận
m³
36.33
m³
86.92
Tấn
0.19
Tấn
0.20
m²
0.46
m³
5.08
m²
285.92
m²
1106.93
Phần hoàn thiện
50
AK.21120
51
AK.21220
Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa
xi măng mác 50
Trát tường trong chiều dày trát 1,5cm, vữa
xi măng mác 50
BƯỚC 2: LẬP BIỂU DỰ TOÁN TRỰC TIẾP PHÍ VỀ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG,
MÁY THI CÔNG.
a. Lắp đơn giá vật liệu, nhân công, máy thi công cho từng công tác xây dựng và tính trực
tiếp phí về vật liệu, nhân công, máy thi công cho từng khối lượng công tác thứ j (Qj).
b. Tổng hợp trực tiếp phí về vật liệu, nhân công, máy thi công cho từng bộ phận và cho
toàn bộ công trình.
Kết quả:
- Chi phí vật liệu tính theo đơn giá địa phương:
51
A = ∑ Q J xĐVLJ
j =1
- Chi phí nhân công tính theo đơn giá địa phương:
51
B = ∑ Q j xĐ NC j
j =1
- Chi phí máy thi công tính theo đơn giá địa phương:
5
ĐỒ ÁN ĐỊNH GIÁ
GVHD: GVC. Ths NGUYẾN THỊ MAI
51
C = ∑ Q j xĐ M J
j =1
Cột 1, 3, 4, 5 lấy theo bảng 2.
Cột 2 lấy theo mã hiệu đơn giá.
Cột 6, 7, 8 lắp đơn giá về vật liệu, nhân công, máy thi công cho từng công tác xây dựng tra từ
đơn giá địa phương tỉnh Thái Nguyên.
Cột 9, 10, 11 tính chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công, máy thi công cho từng khối lượng
công tác xây dựng.
6
ĐỒ ÁN ĐỊNH GIÁ
GVHD: GVC. Ths NGUYẾN THỊ MAI
Bảng 3: Bảng dự toán trực tiếp phí về vật liệu, nhân công, máy thi công.
Công trình: Nhà lớp học 2 tầng -8 phòng trường tiểu học Đại Thịnh B
Địa điểm: Thành phố Thái Nguyên
Đơn vị tính: đồng
ST
T
Mã CT
1
2
1
2
3
4
5
6
7
Tên công tác
3
Phần móng
Đào móng cột, trụ hố
kiểm tra bằng thủ
AB.11443
công, R>1, S>1, đất
cấp III.
Đào móng băng bằng
AB.11313 thủ công, đất cấp III,
R≤3m, S≤1m.
Đào móng băng bằng
AB.11323 thủ công, đất cấp III,
R≤3m, S≤2m.
Đào móng băng bằng
AB.11363 thủ công, đất cấp III,
R>3m, S≤2m.
Vữa BTXS bằng
máy trộn, đổ thủ
công, đổ tại chỗ.
AF.11121
Bêtông lót móng dày
D100, M50 bằng
BTGV, R≤ 250cm.
Sản xuất lắp dựng
cốt thép móng,
AF.61110
đường kính cốt
thép≤10.
AF.61120
Sản xuất lắp dựng
cốt thép móng,
Đơn giá
Nhân
công
7
Thành tiền
Đơn vị
Khối
lượng
Vật liệu
4
5
6
m³
130.25
302,026
-
39,338,886.500
-
m³
5.68
248,021
-
1,408,759.280
-
m³
73.22
262,023
-
19,185,324.060
-
m³
46.05
204,018
-
9,395,028.900
-
m³
16.44
474,973
236,020
49,465
7,808,556.120
3,880,168.800
813,204.600
Tấn
0.11
16,062,24
0
2,454,609
100,474
1,702,276.195
260,139.462
10,648.235
Tấn
0.78
1,808,431
451,849
13,360,685.940
1,419,039.637
354,556.873
17,026,92
3
Máy
Vật liệu
Nhân công
Máy
8
9=5x6
10=5x7
11=5x8
7
ĐỒ ÁN ĐỊNH GIÁ
GVHD: GVC. Ths NGUYẾN THỊ MAI
Đơn vị tính: đồng
ST
T
Mã CT
Tên công tác
Đơn vị
Khối
lượng
Vật liệu
1
2
4
5
6
8
AF.61130
9
AF-81122
10
AF-11213
11
AF-61511
12
AF-61521
13
AF.81141
14
AF.12313
3
đường kính cốt
thép≤18.
Sản xuất lắp dựng
cốt thép móng,
đường kính cốt
thép>18.
Sản xuất lắp dựng
ván khuôn móng
bằng gỗ, móng
vuông, móng hình
chữ nhật.
Vữa BTXS bằng
trạm trộn tại hiện
trường, đổ bằng thủ
công. Bêtông móng
M200, đá 1x2, sụt
2÷4.
Sản xuất lắp dựng
cốt thép giằng móng,
đường kính cốt
thép≤10.
Sản xuất lắp dựng
cốt thép giằng móng,
đường kính cốt
thép≤18.
Sản xuất lắp dựng
ván khuôn gỗ giằng
móng
Vữa BTXS bằng
trạm trộn tại hiện
Đơn giá
Nhân
công
7
Máy
Vật liệu
Nhân công
Máy
8
9=5x6
10=5x7
11=5x8
461,410
Tấn
1.12
16,938,78
3
1,376,923
100 m²
0.88
2,762,273
6,440,095
m³
23.90
659,457
328,028
Tấn
0.16
16,062,24
0
Tấn
Thành tiền
19,050,032.913
1,548,542.683
518,920.142
2,433,286.286
5,673,079.686
-
49,693
15,761,022.300
7,839,869.200
1,187,662.700
3,512,779
100,474
2,558,232.965
559,480.311
16,002.494
0.91 17,028,183
2,177,056
456,161
15,556,607.425
1,988,914.820
416,739.566
100 m²
0.86
3,863,992
8,033,204
3,337,716.290
6,939,081.615
-
m³
0.27
659,457
771,944
176,098.759
206,136.838
113,727
30,369.203
8
ĐỒ ÁN ĐỊNH GIÁ
GVHD: GVC. Ths NGUYẾN THỊ MAI
Đơn vị tính: đồng
ST
T
Mã CT
1
2
15
16
17
18
19
20
Tên công tác
3
trường, đổ thủ công.
Bêtông giằng móng
M200, đá 1x2, sụt
2÷4.
Xây móng bằng gạch
chỉ đặc
(6.5x10.5x22), M75,
AE.21213
móng băng, D>33,
vữa xi măng cát
vàng M50, cát mịn
M=1.5÷2
Đắp đất hố móng
công trình bằng đầm
AB.65120
cóc, độ chặt đất
k=0.90
Vận chuyển đất thừa
đi xa cự ly ≤1km
AB.41413
bằng tự ô tô tự đổ
5T,đất cấp III
Đắp cát tôn nền đầm
chặt bằng máy đầm
AB.66143
cóc. Độ chặt yêu cầu
k=0.95
Phần thân tầng 1
Sản xuất lắp dựng
cốt thép cột trụ,
AF.61411
đường kính cốt
thép≤10, cao<4m
Sản xuất lắp dựng
AF.61421
cốt thép cột trụ,
Đơn vị
Khối
lượng
Vật liệu
4
5
6
m³
86.65
100m³
0.85
100m³
1.70
100m³
2.05
1,115,868
Đơn giá
Nhân
công
7
Máy
Vật liệu
Nhân công
Máy
8
9=5x6
10=5x7
11=5x8
96,690,558.074
27,995,834.380
-
1,611,307
-
1,755,715.800
1,369,610.950
2,266,06
9
-
-
3,852,317.300
913,943
48,769,500.000
1,964,070.150
1,873,583.150
-
-
-
323,089
2,065,548
23,790,00
0
Thành tiền
958,083
Tấn
0.13
16,062,24
0
3,226,553
100,474
2,089,376.179
419,710.014
13,069.658
Tấn
0.28
17,030,70
3
2,172,719
465,116
4,817,985.879
614,662.205
131,581.316
9
ĐỒ ÁN ĐỊNH GIÁ
GVHD: GVC. Ths NGUYẾN THỊ MAI
Đơn vị tính: đồng
ST
T
Mã CT
Tên công tác
Đơn vị
Khối
lượng
Vật liệu
1
2
4
5
6
21
AF.61431
22
AF.81132
23
AF.12213
24
AF.61511
25
AF.61521
26
AF.61531
27
AF.81141
3
đường kính cốt
thép≤18, cao<4m
Sản xuất lắp dựng
cốt thép cột trụ,
đường kính cốt
thép>18, cao<4m
Sản xuất lắp dựng
tháo dỡ ván khuôn
bằng gỗ, cột có tiết
diện ≤0.1m²
Vữa BT sản xuất
bằng trạm trộn tại
hiện trường, đổ bằng
thủ công. Bêtông cột
trụ M200, đá 1x2.
Sản xuất lắp dựng
cốt thép dầm, giằng
tường, đường kính
cốt thép≤10, H≤4
Sản xuất lắp dựng
cốt thép dầm, giằng
tường, đường kính
cốt thép≤18, H≤4
Sản xuất lắp dựng
cốt thép dầm, giằng
tường, đường kính
cốt thép>18, H≤4
Sản xuất lắp dựng
tháo dỡ ván khuôn
bằng gỗ, dầm, giằng
Đơn giá
Nhân
công
7
Máy
Vật liệu
Nhân công
Máy
8
9=5x6
10=5x7
11=5x8
534,378
Tấn
1.33
16,957,68
3
1,838,788
100 m²
1.12
2,947,806
7,453,729
m³
6.89
698,132
975,772
Tấn
0.42
16,062,24
0
Tấn
Tấn
100 m²
Thành tiền
22,481,817.814
2,437,791.579
708,456.977
3,299,656.124
8,343,406.093
-
71,521
4,808,258.486
6,720,454.011
492,588.014
3,512,779
100,474
6,759,633.082
1,478,317.914
42,283.478
1.51 17,028,183
2,177,056
456,161
25,645,635.571
3,278,798.730
687,010.397
0.60
16,954,32
3
1,973,228
523,101
10,182,088.221
1,185,041.808
314,153.537
1.92
3,863,992
8,033,204
7,429,073.307
15,444,975.405
10
ĐỒ ÁN ĐỊNH GIÁ
GVHD: GVC. Ths NGUYẾN THỊ MAI
Đơn vị tính: đồng
ST
T
Mã CT
1
2
28
29
30
31
32
33
Tên công tác
3
tường.
Vữa BT sản xuất
bằng trạm trộn tại
hiện trường, đổ bằng
AF.12313
thủ công. Bêtông
dầm, giằng tường
M200, đá 1x2, độ sụt
2÷4 cm.
Sản xuất lắp dựng
AF.61711
cốt thép sàn, đường
kính cốt thép≤10
Sản xuất lắp dựng
tháo dỡ ván khuôn
AF.81151
bằng gỗ đan sàn tầng
2.
Vữa BT sản xuất
bằng trạm trộn tại
hiện trường, đổ bằng
AF.12413
thủ công. Bêtông đan
sàn tầng 2 M200, đá
1x2, độ sụt 2÷4 cm.
Xây tường thẳng
bằng gạch chỉ
6,5x10,5x22, chiều
AE.22213
dày ≤ 33cm, chiều
cao ≤ 4m, vữa XM
mác 50
Phần thân tầng 2
AF.61412
Sản xuất lắp dựng
cốt thép cột trụ,
Đơn vị
Khối
lượng
Vật liệu
4
5
6
Đơn giá
Nhân
công
7
Thành tiền
Máy
Vật liệu
Nhân công
Máy
8
9=5x6
10=5x7
11=5x8
m³
13.57
659,457
771,944
113,727
8,949,438.190
10,475,990.268
1,543,380.019
Tấn
2.48
16,062,24
0
3,172,343
102,483
39,849,614.328
7,870,424.366
254,255.199
100 m²
2.88
3,067,755
6,297,116
8,831,968.477
18,129,195.456
-
m³
34.03
659,457
537,759
91,899
22,443,300.081
18,301,552.047
3,127,598.667
m³
79.24
1,186,897
416,329
8,918
94,046,658.460
32,988,836.664
706,639.329
-
-
0.15
16,062,24
0
2,400,341.146
494,489.637
17,654.543
Tấn
3,308,951
118,138
11
ĐỒ ÁN ĐỊNH GIÁ
GVHD: GVC. Ths NGUYẾN THỊ MAI
Đơn vị tính: đồng
ST
T
Mã CT
Tên công tác
Đơn vị
Khối
lượng
Vật liệu
1
2
4
5
6
34
AF.61422
35
AF.81141
36
AF.12223
37
AF.61512
38
AF.61522
39
AF.61532
40
AF.81141
3
đường kính cốt
thép≤10, cao<16m
Sản xuất lắp dựng
cốt thép cột trụ,
đường kính cốt
thép≤18, cao<16m
Sản xuất lắp dựng
tháo dỡ ván khuôn
bằng gỗ, cột có tiết
diện ≤ 0.1m²
Vữa BT sản xuất
bằng trạm trộn tại
hiện trường, đổ bằng
thủ công. Bêtông cột
trụ M200, đá 1x2, độ
sụt 2÷4 cm, tiết diện
≤0.1m²,H≤16
Sản xuất lắp dựng
cốt thép dầm, giằng
tường, đường kính
cốt thép≤10, H≤16
Sản xuất lắp dựng
cốt thép dầm, giằng
tường, đường kính
cốt thép≤18, H≤16
Sản xuất lắp dựng
cốt thép dầm, giằng
tường, đường kính
cốt thép>18, H≤16
Sản xuất lắp dựng
Đơn giá
Nhân
công
7
Máy
Vật liệu
Nhân công
Máy
8
9=5x6
10=5x7
11=5x8
490,073
Tấn
1.29
17,030,70
3
2,209,582
100 m²
1.16
3,863,992
8,033,204
m³
6.97
698,132
1,045,160
Tấn
0.57
16,062,24
0
Tấn
Tấn
100 m²
Thành tiền
21,886,497.039
2,839,578.020
629,802.614
4,482,230.720
9,318,516.640
-
113,727
4,865,700.787
7,284,347.136
792,631.699
3,593,009
118,138
9,220,207.627
2,062,494.956
67,814.756
1.69 17,028,183
2,257,286
480,939
28,698,959.065
3,804,384.679
810,564.972
0.39
16,954,32
3
1,988,407
549,218
6,556,575.791
768,956.755
212,393.585
1.32
3,863,992
8,033,204
5,086,906.828
10,575,632.734
12
ĐỒ ÁN ĐỊNH GIÁ
GVHD: GVC. Ths NGUYẾN THỊ MAI
Đơn vị tính: đồng
ST
T
Mã CT
Tên công tác
Đơn vị
Khối
lượng
Vật liệu
1
2
4
5
6
41
AF.12313
42
AF.61711
43
AF.81141
44
AF.12413
45
AE.22223
3
tháo dỡ ván khuôn
bằng gỗ, dầm, giằng
tường.
Vữa BT sản xuất
bằng trạm trộn tại
hiện trường, đổ bằng
thủ công. Bêtông
dầm, giằng tường
M200, đá 1x2, độ sụt
2÷4 cm.
Sản xuất lắp dựng
cốt thép tầng mái,
đường kính cốt
thép≤10
Sản xuất lắp dựng
tháo dỡ ván khuôn
bằng gỗ đan sàn tầng
mái.
Vữa BT sản xuất
bằng trạm trộn tại
hiện trường, đổ bằng
thủ công. Bêtông
tầng mái M200, đá
1x2, độ sụt 2÷4 cm.
Xây tường thẳng
bằng gạch chỉ đặc
6,5x10,5x22, chiều
dày ≤ 33cm, chiều
cao ≤ 16m, vữa XM
mác 50
Đơn giá
Nhân
công
7
Thành tiền
Máy
Vật liệu
Nhân công
Máy
8
9=5x6
10=5x7
11=5x8
m³
13.40
659,457
771,944
113,727
8,838,886.819
10,346,581.576
1,524,314.825
Tấn
2.55
16,062,24
0
3,172,343
102,483
40,926,266.275
8,083,066.517
261,124.634
100 m²
3.63
3,863,992
8,033,204
14,039,212.149
29,187,393.554
-
m³
36.33
659,457
537,759
91,899
23,958,072.810
19,536,784.470
3,338,690.670
m³
86.92
1,198,201
427,171
24,388
104,152,795.16
6
37,131,544.427
2,119,910.072
13
ĐỒ ÁN ĐỊNH GIÁ
GVHD: GVC. Ths NGUYẾN THỊ MAI
Đơn vị tính: đồng
ST
T
Mã CT
1
2
46
47
48
49
50
51
Tên công tác
3
Sản xuất lắp dựng
cốt thép cầu thang,
AF.61811
đường kính cốt
thép≤10, H≤4m
Sản xuất lắp dựng
cốt thép cầu thang,
AF.61821
đường kính cốt
thép>10, cao≤4m
Sản xuất lắp dựng
tháo dỡ ván khuôn
AF.81161
bằng gỗ cầu thang
thường
Vữa BT sản xuất
bằng trạm trộn tại
hiện trường, đổ bằng
AF.12613
thủ công. Bêtông cầu
thang M200, đá 1x2,
độ sụt 2÷4 cm.
Phần hoàn thiện
Trát tường ngoài
AK.21123 chiều dày trát 1,5cm,
vữa xi măng mác 50
Trát tường trong
AK.21223 chiều dày trát 1,5cm,
vữa xi măng mác 50
Tổng
Đơn vị
Khối
lượng
Vật liệu
4
5
6
Đơn giá
Nhân
công
7
Thành tiền
Máy
Vật liệu
Nhân công
Máy
8
9=5x6
10=5x7
11=5x8
Tấn
0.19
16,062,24
0
3,931,277
100,474
3,105,634.104
760,112.408
19,426.648
Tấn
0.20
17,026,44
0
3,124,639
452,844
3,405,969.058
625,052.786
90,586.914
m²
0.46
3,559,535
10,692,24
6
1,624,694.222
4,880,308.888
-
m³
5.08
659,457
628,831
3,349,896.479
3,194,323.137
466,826.702
-
-
-
91,899
m²
285.92
9,192
60,751
780
2,628,142.630
17,369,701.141
223,014.714
m²
1106.93
9,192
46,732
758
10,174,936.409
51,729,235.015
839,055.896
788,241,002.590 479,039,733.158
A
B
29,878,445.048
C
14
ĐỒ ÁN ĐỊNH GIÁ
GVHD: GVC. Ths NGUYẾN THỊ MAI
BƯỚC 3: LẬP BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ.
- Phân tích nhu cầu vật liệu, nhân công, máy thi công các loại để hoàn thành khối lượng xây
dựng của gói thầu.
- Lắp định mức dự toán vật liệu, nhân công, máy thi công cho từng danh mục công tác xây
dựng.
- Tính nhu cầu vật liệu, nhân công, máy thi công để hoàn thành từng khối lượng xây dựng.
- Tính nhu cầu vật liệu, nhân công, máy thi công để hoàn thành toàn bộ khối lượng công tác
xây dựng.
Cột 2, 3, 4, 5 lấy theo bảng 3.
Cột 6, 7, 8 lắp định mức dự toán.
Cột 9 = 6 x 7 x 8
Bảng 4: Phân tích vật tư
Công trình: Nhà lớp học 2 tầng-8 phòng trường tiểu học Đại Thịnh B
Địa điểm: Thành phố Thái Nguyên
STT
MHĐG
Danh mục công tác xây dựng
1
2
1
AB.11443
4
Đào móng cột trụ, hố kiểm tra,
rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp
III
Nhân công
Nhân công 3,0/7
Đào móng cột trụ, hố kiểm tra,
rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp
III
Nhân công
Nhân công 3,0/7
Đào móng cột trụ, hố kiểm tra,
rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp
III
Nhân công
Nhân công 3,0/7
Đào móng cột trụ, hố kiểm tra,
rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp
III
Nhân công
Nhân công 3,0/7
2
3
4
AB.11313
AB.11323
AB.11363
Đơn
vị
Thi công
5
6
m³
công
1.510 1.000
196.678
1.240 1.000
7.043
1.310 1.000
95.918
1.020 1.000
46.971
73.220
công
m³
9= 6x7x8
5.680
công
m³
Nhu cầu
130.250
công
m³
Khối lượng
Định
Hệ
mức
số
7
8
46.050
15
ĐỒ ÁN ĐỊNH GIÁ
GVHD: GVC. Ths NGUYẾN THỊ MAI
STT
MHĐG
Danh mục công tác xây dựng
1
2
5
AF.11121
4
Vữa BTXS bằng máy trộn, đổ
thủ công, đổ tại chỗ. Bêtông lót
móng dày D100, M50 bằng
BTGV, R≤ 250cm.
Vật liệu
Vữa
Xi măng PC30
Cát vàng đổ bê tông
Đá 4x6
Nước
Nhân công
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy trộn bê tông 250l
Thợ 1x3,0/7
Điện
Đầm bàn 1Kw
Thợ 1x3,0/7
Điện
Sản xuất lắp dựng cốt thép
móng đường kính ≤10mm
Vật liệu
Thép tròn D<=10mm
Dây thép
Nhân công
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy cắt uốn 5,0Kw
Thợ 1x3,0/7
Điện
Sản xuất lắp dựng cốt thép
móng đường kính ≤18mm
Vật liệu
Thép tròn D<=18mm
Dây thép
Que hàn
Nhân công
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn điện 23Kw
C2141
6
7
AF.61110
AF.61120
Đơn
vị
Thi công
5
6
m³
Khối lượng
Định
Hệ
mức
số
7
8
Nhu cầu
9= 6x7x8
16.440
m³
kg
m³
m³
m³
1.025
195.000
0.516
0.909
0.165
công
ca
công
kwh
ca
công
kwh
1.000
1.025
1.025
1.025
1.025
16.851
3285.945
8.695
15.318
2.780
1.180 1.000
19.399
1.000
0.095
0.095
1.000
0.089
0.089
1.562
1.562
16.867
1.463
1.463
6.584
1005.000 1.000
21.420 1.000
106.510
2.270
công
11.320 1.000
1.200
ca
công
kwh
0.400 1.000
1.000 0.400
9.000 0.400
0.042
0.042
0.382
1020.000 1.000
14.280 1.000
4.640 1.000
800.374
11.205
3.641
công
8.340 1.000
6.544
ca
1.120 1.000
0.879
Tấn
0.095
1.000
10.800
0.089
1.000
4.500
0.106
kg
kg
Tấn
kg
kg
kg
0.785
16
ĐỒ ÁN ĐỊNH GIÁ
GVHD: GVC. Ths NGUYẾN THỊ MAI
STT
MHĐG
Danh mục công tác xây dựng
1
2
8
AF.61130
4
Thợ 1x4,0/7
Điện
Máy cắt uốn 5,0Kw
Thợ 1x3,0/7
Điện
Sản xuất lắp dựng cốt thép
móng đường kính chiều cao >
18mm
Vật liệu
Thép tròn D>18mm
Dây thép
Que hàn
Nhân công
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn điện 23Kw
Thợ 1x4,0/7
Điện
Máy cắt uốn 5,0Kw
Thợ 1x3,0/7
Điện
Sản xuất lắp dựng tháo dỡ ván
khuôn móng cột vuông, chữ
nhật
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác
Nhân công
Nhân công 3,5/7
Vữa BTXS bằng trạm trộn tại
hiện trường, đổ bằng thủ công.
Bêtông móng M200, đá 1x2,
sụt 2÷4.
Vật liệu
vữa
Xi măng PC30
Cát vàng đổ bê tông
9
10
AF.81122
AF.11213
C2123
Đơn
vị
Thi công
5
công
kwh
ca
công
kwh
6
Tấn
1.125
kg
kg
kg
công
ca
công
kwh
ca
công
kwh
100m²
công
m³
kg
m³
9= 6x7x8
0.879
42.448
0.251
0.251
2.260
1020.000 1.000
14.280 1.000
5.300 1.000
1147.133
16.060
5.961
6.350 1.000
7.141
Nhu cầu
1.270
1.000
48.300
0.160
1.000
9.000
1.000
1.270
1.270
1.000
0.160
0.160
1.428
1.428
68.987
0.180
0.180
1.619
0.792
0.210
0.335
15.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
0.698
0.185
0.295
13.214
29.700 1.000
26.163
1.025 1.000
342.000 1.025
0.469 1.025
24.498
8378.145
11.489
0.881
m³
m³
m³
kg
%
m³
Khối lượng
Định
Hệ
mức
số
7
8
1.000 1.120
48.300 1.120
0.320 1.000
1.000 0.320
9.000 0.320
23.900
17
ĐỒ ÁN ĐỊNH GIÁ
GVHD: GVC. Ths NGUYẾN THỊ MAI
STT
MHĐG
Danh mục công tác xây dựng
1
2
4
Đá 1x2
Nước
Vật liệu khác
Nhân công
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy trộn bê tông 250l
Thợ 1x3,0/7
Điện
Đầm dùi 1,5Kw
Thợ 1x3,0/7
Điện
Sản xuất lắp dựng cốt thép xà
dầm, giằng đường kính ≤10mm
chiều cao ≤4m
Vật liệu
Thép tròn D<=10mm
Dây thép
Nhân công
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy cắt uốn 5,0Kw
Thợ 1x3,0/7
Điện
Sản xuất lắp dựng cốt thép xà
dầm, giằng đường kính ≤18mm
chiều cao ≤4m
Vật liệu
Thép tròn D<=18mm
Dây thép
Que hàn
Nhân công
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn điện 23Kw
Thợ 1x4,0/7
Điện
Máy cắt uốn 5,0Kw
Thợ 1x3,0/7
Điện
11
12
AF.61511
AF.61521
Đơn
vị
5
m³
m³
%
Thi công
6
công
Khối lượng
Định
Hệ
mức
số
7
8
0.878 1.025
0.185 1.025
1.000
1.640 1.000
ca
công
kwh
ca
công
kwh
9= 6x7x8
21.509
4.532
39.196
1.000
0.095
0.095
1.000
0.089
0.089
2.271
2.271
24.521
2.127
2.127
14.358
1005.000 1.000
21.420 1.000
160.066
3.412
công
16.200 1.000
2.580
ca
công
kwh
0.400 1.000
1.000 0.400
9.000 0.400
0.064
0.064
0.573
1020.000 1.000
14.280 1.000
4.700 1.000
931.852
13.046
4.294
công
10.040 1.000
9.172
ca
công
kwh
ca
công
kwh
1.133
1.000
48.300
0.320
1.000
9.000
Tấn
0.095
1.000
10.800
0.089
1
6.750
Nhu cầu
0.159
kg
kg
Tấn
kg
kg
kg
0.914
1.000
1.133
1.133
1.000
0.320
0.320
1.035
1.035
49.995
0.292
0.292
2.631
18
ĐỒ ÁN ĐỊNH GIÁ
GVHD: GVC. Ths NGUYẾN THỊ MAI
STT
MHĐG
Danh mục công tác xây dựng
1
2
13
AF.81141
4
Sản xuất lắp dựng tháo dỡ ván
khuôn xà dầm, giằng
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác
Nhân công
Nhân công 4,0/7
Vữa BTXS bằng trạm trộn tại
hiện trường, đổ thủ công.
Bêtông giằng móng M200, đá
1x2, sụt 2÷4.
Vật liệu
vữa
Xi măng PC30
Cát vàng đổ bê tông
Đá 1x2
Nước
Vật liệu khác
Nhân công
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn bê tông 250l
Thợ 1x3,0/7
Điện
Đầm dùi 1,5Kw
Thợ 1x3,0/7
Điện
Máy vận thăng 0,8T
Thợ 1x3,0/7
Điện
Xây móng bằng gạch chỉ đặc
6,5x10,5x22, chiều dày >
33cm, vữa XM mác 50
Vật liệu
Gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22
vữa
Xi măng PC30
14
AF.12313
C2123
15
AE.21213
B1223
Đơn
vị
Thi công
5
6
100m²
0.792
0.189
0.957
14.290
1.000
công
1.000
1.000
1.000
1.000
0.684
0.163
0.827
12.344
34.380 1.000
29.697
1.025
342.000
0.469
0.878
0.185
1.000
công
ca
công
kwh
ca
công
kwh
ca
công
kwh
viên
m³
kg
9= 6x7x8
0.267
m³
kg
m³
m³
lít
%
m³
Nhu cầu
0.864
m³
m³
m³
kg
%
m³
Khối lượng
Định
Hệ
mức
số
7
8
1.000
1.025
1.025
1.025
1.025
0.274
93.609
0.128
0.240
0.051
3.560 1.000
0.951
0.095
1.000
10.800
0.180
1
6.750
0.110
1.000
21.000
1.000
0.095
0.095
1.000
0.180
0.180
1.000
0.110
0.110
0.025
0.025
0.274
0.048
0.048
0.324
0.029
0.029
0.617
86.651
539.000 1.000 46704.638
0.300 1.000
25.995
230.020 0.300 5979.407
19
ĐỒ ÁN ĐỊNH GIÁ
GVHD: GVC. Ths NGUYẾN THỊ MAI
STT
MHĐG
Danh mục công tác xây dựng
1
2
4
Cát mịn ML = 1,5-2,0
Nước
Nhân công
Nhân công 3,5/7
Đắp đất công trình bằng đầm
cóc, độ chặt K = 0,90
Nhân công
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy đầm cóc
Thợ 1x3,0/7
Xăng
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ
5T trong phạm vi ≤ 1000m, đất
cấp III
Máy thi công
Ô tô tự đổ 5 tấn
Thợ 1x2,0/4
Điezel
Đắp cát công trình bằng máy
đầm cóc, độ chặt K = 0,95
Vật liệu
Cát đen
Nhân công
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy đầm cóc
Thợ 3,0/7
Xăng
Máy khác
Sản xuất lắp dựng cốt thép cột,
trụ đường kính ≤10mm chiều
cao ≤4m
Vật liệu
Thép tròn D<=10mm
Dây thép
Nhân công
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy cắt uốn 5,0Kw
16
17
18
19
AB.65120
AB.41413
AB.66143
AF.61411
Khối lượng
Định
Hệ
mức
số
7
8
1.120 0.300
0.260 0.300
9= 6x7x8
29.115
6.759
1.490 1.000
129.109
công
0.000
8.840 1.000
7.514
ca
công
lít
4.420 1.000
1.000 4.420
4.590 4.420
3.757
3.757
17.245
0.000
1.600 1.000
1.000 1.600
40.500 1.600
2.720
2.720
110.160
122.000 1.000
250.100
công
4.790 1.000
9.820
công
lít
%
2.470 1.000
1.000 2.470
4.590 2.470
1.500
5.064
5.064
23.241
1005.000 1.000
21.420 1.000
130.730
2.786
công
14.880 1.000
1.936
ca
0.400 1.000
0.052
Đơn
vị
5
m³
m³
Thi công
6
công
100m³
100m³
0.850
1.700
ca
công
lít
100m³
2.050
m³
Tấn
kg
kg
Nhu cầu
0.130
20
ĐỒ ÁN ĐỊNH GIÁ
GVHD: GVC. Ths NGUYẾN THỊ MAI
STT
MHĐG
Danh mục công tác xây dựng
1
2
20
AF.61421
4
Thợ 1x3/7
Điện
Sản xuất lắp dựng cốt thép cột,
trụ đường kính ≤18mm chiều
cao ≤4m
Vật liệu
Thép tròn D<=18mm
Dây thép
Que hàn
Nhân công
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn điện 23Kw
Thợ 1x4,0/7
Điện
Máy cắt uốn 5,0Kw
Thợ 1x3,0/7
Điện
Sản xuất lắp dựng cốt thép cột,
trụ đường kínchiều cao >
18mm chiều cao ≤4m
Vật liệu
Thép tròn D>18mm
Dây thép
Que hàn
Nhân công
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn điện 23Kw
Thợ 1x4,0/7
Điện
Máy cắt uốn 5,0Kw
Thợ 1x3,0/7
Điện
Sản xuất lắp dựng tháo dỡ ván
khuôn cột vuông, chữ nhật
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
21
22
AF.61431
AF.81132
Khối lượng
Định
Hệ
mức
số
7
8
1.000 0.400
9.000 0.400
9= 6x7x8
0.052
0.468
1020.000 1.000
14.280 1.000
4.820 1.000
288.558
4.040
1.364
công
10.020 1.000
2.835
ca
công
kwh
ca
công
kwh
1.160
1.000
48.300
0.320
1.000
9.000
Đơn
vị
Thi công
5
công
kwh
6
Tấn
0.283
kg
kg
kg
Tấn
công
ca
công
kwh
ca
công
kwh
m³
m³
m³
1.000
1.160
1.160
1.000
0.320
0.320
0.328
0.328
15.850
0.091
0.091
0.815
1020.000 1.000
14.280 1.000
6.200 1.000
1352.275
18.932
8.220
8.480 1.000
11.242
1.326
kg
kg
kg
100m²
Nhu cầu
1.490
1.000
48.300
0.160
1.000
9.000
1.000
1.490
1.490
1.000
0.160
0.160
1.975
1.975
95.411
0.212
0.212
1.909
0.792 1.000
0.149 1.000
0.496 1.000
0.887
0.167
0.555
1.119
21
ĐỒ ÁN ĐỊNH GIÁ
GVHD: GVC. Ths NGUYẾN THỊ MAI
STT
MHĐG
Danh mục công tác xây dựng
1
2
4
Đinh
Vật liệu khác
Nhân công
Nhân công 4,0/7
Vữa BT sản xuất bằng trạm
trộn tại hiện trường, đổ bằng
thủ công. Bêtông cột trụ M200,
đá 1x2.
Vật liệu
vữa
Xi măng PC30
Cát vàng đổ bê tông
Đá 1x2
Nước
Gỗ ván cầu công tác
Đinh
Đinh đỉa
Vật liệu khác
Nhân công
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn bê tông 250l
Thợ 1x3,0/7
Điện
Đầm dùi 1,5Kw
Thợ 1x3,0/7
Điện
Sản xuất lắp dựng cốt thép xà
dầm, giằng đường kính ≤10mm
chiều cao ≤4m
Vật liệu
Thép tròn D<=10mm
Dây thép
Nhân công
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy cắt uốn 5,0Kw
Thợ 1x3,0/7
Điện
23
AF.12213
C2123
24
AF.61511
Đơn
vị
5
kg
%
Thi công
6
công
m³
Khối lượng
Định
Hệ
mức
số
7
8
15.000 1.000
1.000
31.900 1.000
Nhu cầu
9= 6x7x8
16.790
35.708
6.887
m³
kg
m³
m³
lít
m³
kg
cái
%
1.025
350.550
0.469
0.878
185.000
0.020
0.048
0.352
1.000
công
ca
công
kwh
ca
công
kwh
1.000
1.025
1.025
1.025
1.025
1.000
1.000
1.000
7.060
2474.709
3.311
6.198
1306.008
0.138
0.331
2.424
4.500 1.000
30.993
1.000
0.095
0.095
1.000
0.180
0.180
0.654
0.654
7.066
1.240
1.240
8.368
1005.000 1.000
21.420 1.000
422.944
9.014
công
16.200 1.000
6.818
ca
công
kwh
0.400 1.000
1.000 0.400
9.000 0.400
0.168
0.168
1.515
Tấn
kg
kg
0.095
1.000
10.800
0.180
1
6.750
0.421
22
ĐỒ ÁN ĐỊNH GIÁ
GVHD: GVC. Ths NGUYẾN THỊ MAI
STT
MHĐG
Danh mục công tác xây dựng
1
2
25
AF.61521
4
Sản xuất lắp dựng cốt thép xà
dầm, giằng đường kính ≤18mm
chiều cao ≤4m
Vật liệu
Thép tròn D<=18mm
Dây thép
Que hàn
Nhân công
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn điện 23Kw
Thợ 1x4,0/7
Điện
Máy cắt uốn 5,0Kw
Thợ 1x3,0/7
Điện
Sản xuất lắp dựng cốt thép xà
dầm, giằng đường kínchiều cao
> 18mm chiều cao ≤4m
Vật liệu
Thép tròn D>18mm
Dây thép
Que hàn
Nhân công
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn điện 23Kw
Thợ 1x4,0/7
Điện
Máy cắt uốn 5,0Kw
Thợ 1x3,0/7
Điện
Sản xuất lắp dựng tháo dỡ ván
khuôn xà dầm, giằng
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác
26
27
AF.61531
AF.81141
Đơn
vị
Thi công
5
6
Tấn
1020.000
14.280
4.700
0.000
10.040
0.000
1.133
1.000
48.300
0.320
1.000
9.000
công
ca
công
kwh
ca
công
kwh
công
ca
công
kwh
ca
công
kwh
m³
m³
m³
kg
%
9= 6x7x8
1.000
1.000
1.000
1536.191
21.507
7.079
1.000
15.121
1.000
1.133
1.133
1.000
0.320
0.320
1.706
1.706
82.418
0.482
0.482
4.337
1020.000 1.000
14.280 1.000
6.040 1.000
612.571
8.576
3.627
9.100 1.000
5.465
0.601
kg
kg
kg
100m²
Nhu cầu
1.506
kg
kg
kg
Tấn
Khối lượng
Định
Hệ
mức
số
7
8
1.456
1.000
48.300
0.160
1.000
9.000
1.000
1.456
1.456
1.000
0.160
0.160
0.874
0.874
42.234
0.096
0.096
0.865
0.792
0.189
0.957
14.290
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.523
0.363
1.840
27.475
1.923
23
ĐỒ ÁN ĐỊNH GIÁ
GVHD: GVC. Ths NGUYẾN THỊ MAI
STT
MHĐG
Danh mục công tác xây dựng
1
2
4
Nhân công
Nhân công 4,0/7
Vữa BT sản xuất bằng trạm
trộn tại hiện trường, đổ bằng
thủ công. Bêtông dầm, giằng
tường M200, đá 1x2, độ sụt
2÷4 cm.
Vật liệu
vữa
Xi măng PC30
Cát vàng đổ bê tông
Đá 1x2
Nước
Vật liệu khác
Nhân công
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn bê tông 250l
Thợ 1x3,0/7
Điện
Đầm dùi 1,5Kw
Thợ 1x3,0/7
Điện
Máy vận thăng 0,8T
Thợ 1x3,0/7
Điện
Sản xuất lắp dựng cốt thép sàn
mái đường kính ≤10mm chiều
cao ≤16m
Vật liệu
Thép tròn D<=10mm
Dây thép
Nhân công
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy cắt uốn 5,0Kw
Thợ 1x3,0/7
Điện
Máy khác
Sản xuất lắp dựng tháo dỡ ván
28
AF.12313
C2123
29
30
AF.61711
AF.81151
Đơn
vị
Thi công
5
6
công
m³
34.380 1.000
1.025
342.000
0.469
0.878
0.185
1.000
công
ca
công
kwh
ca
công
kwh
ca
công
kwh
9= 6x7x8
66.100
1.000
1.025
1.025
1.025
1.025
13.910
4757.286
6.524
12.213
2.573
3.560 1.000
48.312
0.095
1.000
10.800
0.180
1
6.750
0.110
1.000
21.000
1.000
0.095
0.095
1.000
0.180
0.180
1.000
0.110
0.110
1.289
1.289
13.924
2.443
2.443
16.489
1.493
1.493
31.349
1005.000 1.000
21.420 1.000
2493.355
53.142
2.481
kg
kg
công
ca
công
kwh
%
100m²
Nhu cầu
13.571
m³
kg
m³
m³
m³
%
Tấn
Khối lượng
Định
Hệ
mức
số
7
8
14.630
0.000
0.400
1.000
9.000
2.000
1.000
36.296
1.000
0.400
0.400
0.992
0.992
8.931
2.879
24
ĐỒ ÁN ĐỊNH GIÁ
GVHD: GVC. Ths NGUYẾN THỊ MAI
STT
MHĐG
Danh mục công tác xây dựng
1
2
4
khuôn sàn mái
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác
Nhân công
Nhân công 4,0/7
Vữa BT sản xuất bằng trạm
trộn tại hiện trường, đổ bằng
thủ công. Bêtông đan sàn tầng
2 M200, đá 1x2, độ sụt 2÷4 cm.
Vật liệu
vữa
Xi măng PC30
Cát vàng đổ bê tông
Đá 1x2
Nước
Vật liệu khác
Nhân công
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn bê tông 250l
Thợ 1x3,0/7
Điện
Đầm dùi 1,5Kw
Thợ 1x3,0/7
Điện
Máy vận thăng 0,8T
Thợ 1x3,0/7
Điện
Xây tường thẳng bằng gạch chỉ
2 lỗ 6,5x10,5x22, chiều dày ≤
33cm, chiều cao ≤ 4m, vữa XM
mác 50
Vật liệu
Gạch chỉ 2 lỗ 6,5x10,5x22
vữa
Xi măng PC30
31
AF.12413
C2123
32
AE.22213
B1223
Đơn
vị
Thi công
5
6
m³
m³
m³
kg
%
0.792
0.112
0.668
8.050
1.000
công
m³
9= 6x7x8
1.000
1.000
1.000
1.000
2.280
0.322
1.923
23.176
26.950 1.000
77.588
1.025
342.000
0.469
0.878
0.185
1.000
công
1.000
34.884
1.025 11930.268
1.025
16.361
1.025
30.628
1.025
6.454
2.480 1.000
ca
công
kwh
ca
công
kwh
ca
công
kwh
viên
m³
kg
Nhu cầu
34.033
m³
kg
m³
m³
m³
%
m³
Khối lượng
Định
Hệ
mức
số
7
8
0.095
1.000
10.800
0.089
1
6.750
0.110
1.000
21.000
1.000
0.095
0.095
1.000
0.089
0.089
1.000
0.110
0.110
84.402
3.233
3.233
34.918
3.029
3.029
20.445
3.744
3.744
78.616
79.237
550.000 1.000 43580.582
0.290 1.000
22.979
230.020 0.290 5285.596
25