Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

bài giảng hình học 7 chương 2 bài 8 các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.99 KB, 15 trang )

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
Môn: Hình Học 7
Tiết 40. Các trường hợp bằng
nhau của tam giác vuông.
Kiểm tra bài cũ
Phát biểu định lý Pitago?
Nêu hệ thức định lý Pitago áp dụng cho tam giác ABC vuông
tại A :
BC
2
= AB
2
+ AC
2
C
A
B
c
b
a
a
2
=
b
2

+ c
2

Tiết 40. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của


hai tam giác vuông.
b
Định lý Pitago áp dụng cho
tam giác ABC vuông tại A
là :
BC
2
= AB
2
+ AC
2
a
2
=
b
2

+ c
2

A
C
B
c
a
Hãy điền vào chỗ trống để ∆ ABC = ∆ DEF
Xét ∆ ABC và ∆ DEF
. . . . = . . . .
. . . . = . . . .
Suy ra ∆ ABC = ∆ DEF ( )

Ta có : A = D = 90
0
AB = DE
AC = DF
Suy ra ∆ ABC = ∆ DEF (c.g.c)
A
C
B
D
F
E
g.c.g
g.g.c
BT2:
Next
Tr Ng
Tiết 40. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của
hai tam giác vuông.
Định lý Pitago áp dụng cho
tam giác ABC vuông tại A
là :
BC
2
= AB
2
+ AC
2
a
2

=
b
2

+ c
2

A
C
B
c
b
a
(SGK)
∆ ABC = ∆ DEF (c.g.c)
D
F
E
A
C
B
D
F
E
A
C
B
D
F
E

A
C
B
∆ ABC = ∆ DEF (g.c.g)
∆ ABC = ∆ DEF
(cạnh huyền-góc nhọn)
(g.c.g)
Cung co
Tiết 40. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của
hai tam giác vuông.
(SGK)
?1.Trên hình 143, 144, 145 các tam giác
vuông nào bằng nhau ? Vì sao?
F
D
E
K
O
M
I
N
H.143
H.144
H.145
B
C
A
H
Trên hình 143 có ∆ ABH = ∆ACH (c.g.c)

Trên hình 144 có ∆ DKE = ∆ DKF (g.c.g)
Trên hình 145 có ∆ OMI = ∆ ONI (cạnh
huyền - góc nhọn)
Tiết 40. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của
hai tam giác vuông.
(SGK)
O
A
C
B
1
2
Xét ∆ OAC và ∆ OBC
AC = BC (gt)
OC chung (gt)
Suy ra ∆ OAC = ∆ OBC (c.g.c)
O
1
= O
2
(gt)
⇒ OA = AB ( hai cạnh tương ứng)
Tìm chỗ sai của lời giải trên.
?1
BT3: Cho hình vẽ,
So sánh OA và OB
Tiết 40. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của
hai tam giác vuông.

(SGK)
?1
2.Trường hợp bằng nhau về cạnh
huyền và cạnh góc vuông.
Các trường hợp ∆ ABC = ∆ DEF
D
F
E
A
C
B
∆ ABC = ∆ DEF (c.g.c)
D
F
E
A
C
B
D
F
E
A
C
B
∆ ABC = ∆ DEF (g.c.g)
∆ ABC = ∆ DEF (cạnh huyền -góc nhọn)
A
B
C D
F

E
Nếu cạnh huyền và
một cạnh góc vuông
của tam giác vuông
này bằng cạnh huyền
và một cạnh góc
vuông của tam giác
vuông kia thì hai tam
giác vuông đó bằng
nhau.
Tiết 40. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của
hai tam giác vuông.
(SGK)
?1
2. Trường hợp bằng nhau về cạnh
huyền và cạnh góc vuông.
A
B
C D
F
E
∆ ABC, A = 90
O
∆ DEF, D = 90
O
BC=EF, AC=DF
∆ ABC = ∆ DEF
GT
KL

Định lý Pitago áp dụng cho
tam giác ABC vuông tại A
là :
BC
2
= AB
2
+ AC
2
a
2
=
b
2

+ c
2

A
C
B
c
b
a
Chứng minh:
∆ ABC = ∆ DEF
Hướng dẫn:
AB = DE
BC = EF
AC = DF

AB
2
= DE
2
Sử dụng
định lí
Pitago
?

H.146
A
D
= = 90
O
a
a
b b
Tiết 40. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của
hai tam giác vuông.
(SGK)
?1
2. Trường hợp bằng nhau về cạnh
huyền và cạnh góc vuông.
A
B
C D
F
E
∆ ABC, A = 90

O
∆ DEF, D = 90
O
BC=EF, AC=DF
∆ ABC = ∆ DEF
GT
KL
Định lý Pitago áp dụng cho
tam giác ABC vuông tại A
là :
BC
2
= AB
2
+ AC
2
a
2
=
b
2

+ c
2

A
C
B
c
b

a
Chứng minh:
(SGK)
Xét ∆ABC vuông tại A, theo định lí Pitago ta
có:
Xét ∆DEF vuông tại D, theo định lí Pitago ta
có:
Từ (1) và (2)⇒ AB
2
= DE
2
⇒ AB = DE (3)
Suy ra ∆ ABC = ∆ DEF (c.c.c)
nên AB
2
=
nên DE
2
=
H.146
Chứng minh (H.146)
Đặt BC = EF = a, AC = DF = b
a
a
b b
BC
2
= AB
2
+ AC

2
BC
2
- AC
2
=
a
2
- b
2
(1)
EF
2
= DE
2
+ DF
2
EF
2
- DF
2
=
a
2
- b
2
(2)
Tiết 40. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của
hai tam giác vuông.

(SGK)
?1
2. Trường hợp bằng nhau về cạnh
huyền và cạnh góc vuông.
A
B
C D
F
E
∆ ABC, A = 90
O
∆ DEF, D = 90
O
BC=EF, AC=DF
∆ ABC = ∆ DEF
GT
KL
Chứng minh:
(SGK)
H.146
a
a
b b
Các trường hợp bằng nhau của hai tam
giác vuông:
∆ ABC = ∆ DEF (c.g.c)
D
F
E
A

C
B
D
F
E
A
C
B
D
F
E
A
C
B
∆ ABC = ∆ DEF (g.c.g)
∆ ABC = ∆ DEF(cạnh huyền-góc nhọn)
∆ ABC = ∆ DEF (c.huyền-c.góc vuông)
D
F
E
A
C
B
So sanh
Animate
Tiết 40. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của
hai tam giác vuông.
(SGK)
?1

2. Trường hợp bằng nhau về cạnh
huyền và cạnh góc vuông.
A
B
C D
F
E
∆ ABC, A = 90
O
∆ DEF, D = 90
O
BC=EF, AC=DF
∆ ABC = ∆ DEF
GT
KL
Chứng minh:
(SGK)
H.146
a
a
b b
?2. Cho ∆ ABC cân
tại A. Kẻ AH vuông
góc với BC (h.147).
Chứng minh rằng
∆ AHB = ∆ AHC
(giải bằng hai cách).
Hình 147
A
B

C
H
Cách 1:
Xét ∆ ABH và ∆ ACH
có: AB = AC (gt)
AH chung (hình vẽ)
AHB = AHC = 90
O
(gt)
⇒∆ ABH = ∆ ACH (c.huyền - c.góc vuông)
Cách 2:
Xét ∆ ABH và ∆ ACH
có: AB = AC (gt)
AHB = AHC = 90
O
(gt)
⇒∆ ABH = ∆ ACH (c.huyền - g.nhọn)
B = C (t/c tam giác cân)
BT
Tiết 40. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của
hai tam giác vuông.
(SGK)
?1
2. Trường hợp bằng nhau về cạnh
huyền và cạnh góc vuông.
A
B
C D
F

E
∆ ABC, A = 90
O
∆ DEF, D = 90
O
BC=EF, AC=DF
∆ ABC = ∆ DEF
GT
KL
Chứng minh:
(SGK)
H.146
a
a
b b
?2
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc các trường hợp bằng nhau của
tam giác vuông.
- Làm các bài tập 63,64 SGK trang 136,
Bài 98, 100 SBT.
Ung Dung
Tiết 40. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của
hai tam giác vuông.
Định lý Pitago áp dụng cho
tam giác ABC vuông tại A
là :
BC
2

= AB
2
+ AC
2
a
2
=
b
2

+ c
2

A
C
B
c
b
a
Hãy điền vào chỗ trống để ∆ ABC = ∆ DEF
Xét ∆ ABC và ∆ DEF
. . . . = . . . .
. . . . = . . . .
Suy ra ∆ ABC = ∆ DEF ( )
Ta có : A = D = 90
0
AC = DF
Suy ra ∆ ABC = ∆ DEF (g.c.g)
D
F

E
A
C
B
C = F
Back
BT1:
Slide 5
Tiết 40. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của
hai tam giác vuông.
Định lý Pitago áp dụng cho
tam giác ABC vuông tại A
là :
BC
2
= AB
2
+ AC
2
a
2
=
b
2

+ c
2

A

C
B
c
b
a
Hãy điền vào chỗ trống để ∆ ABC = ∆ DEF
D
F
E
A
C
B
Xét ∆ ABC và ∆ DEF
. . . . = . . . .
. . . . = . . . .
Suy ra ∆ ABC = ∆ DEF ( )
Ta có : A = D = 90
0
BC = EF
Suy ra ∆ ABC = ∆ DEF (g.c.g)
B = E
Back
BT1:
Slide 5
Xin chân thành cảm ơn Ban giám
khảo, các Quý vị đại biểu, các
thầy cô giáo cùng toàn thể các
em học sinh.

×