Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề Kt học kỳ 2 - đê1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.66 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 10 (ĐỀ 1)
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:
a. Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ; b. Lệnh Edit  Bullets and Numbering….
c. Lệnh Format  Border and Shading…. d. Lệnh Insert  Bullets and Numbering….
Câu 2: Quan sát đoạn văn sau:
Khi viết cần tránh các lỗi sau:
• Thiếu dấu ngắt câu khi các câu đã kết thúc;
• Dùng dấu ngắt câu khi các câu chưa kết thúc;
• Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết;
• Lẫn lộn công dụng của các dấu câu.
Để trình bày đoạn văn như trên thì sử dụng nút lệnh nào trong các nút lệnh dưới đây là thích hợp hơn cả?
a. b. c. d.
Câu 3: Việc nào trong các việc sau đây không thực hiện được khi đánh số trang trong Word bằng lệnh Insert 
Page Numbers …. ?
a. Đặt số thứ tự trang ở đầu trang hay ở phía dưới trang;
b. Đặt số thứ tự ở giữa hoặc bên mép trái hay mép phải của trang;
c. Đặt số thứ tự trang ở các vị trí khác nhau đối với các trang chẵn và trang lẻ;
d. Đánh số trang bằng chữ (một, hai, ba,…).
Câu 4: Để xem văn bản trước khi in, ta
a. Chọn File → Print Preview; b. Chọn File → Page Setup;
c. Chọn View → Print Preview; d. Nháy nút trên thanh công cụ.
Câu 5: Để in văn bản, ta thực hiện:
a. lệnh File → Print…; b. lệnh File  Page Setup…
c. nháy nút trên thanh công cụ; d. nhấn tổ hợp phím Ctrl + P.
Cách nào trong các cách trên là sai?
Câu 6: Những phát biểu nào sai trong các phát biểu sau:
a. Lệnh File → Print cho phép in ngay toàn bộ văn bản;
b. Nút lệnh trên thanh công cụ cho phép in ngay toàn bộ văn bản;
c. Nút lệnh cho phép in văn bản với nhiều lựa chọn;
d. Dùng tổ hợp phím Ctrl + P ta có nhiều lựa chọn để in văn bản.


Câu 7: Để tìm cụm từ “Computer” trong đoạn văn bản và thay thế thành “Máy tính”, ta thực hiện:
a. lệnh Edit → Go to…; b. lệnh Edit → Search; c. lệnh Edit → Replace; d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F.
Câu 8: Để tạo bảng, ta thực hiện:
a. Lệnh Table → Insert → Table…; b. lệnh Insert → Table…
c. Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ; d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl – T.
Câu 9: Quan sát hai bảng sau đây:
Điểm
Miệng 15 phút 1 tiết
a)
Điểm
Miệng 15 phút 1 tiết
b)
Em hãy cho biết bảng b) nhận được từ bảng a) bằng cách nào trong các cách dưới đây:
a. Chọn ba ô hàng thứ nhất rồi căn giữa;
b. Chọn ba ô hàng thứ nhất rồi sử dụng lệnh Split Cells;
c. Chọn hàng thứ nhât, sử dụng lệnh Merge Cells rồi căn giữa;
d. Chọn hai ô hàng thứ nhất, sử dụng lệnh Merge Cells rồi căn phải.
Câu 10: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau:
a. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp;
b. Mạng không dây kết nối máy tính bằng sóng radiô, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh;
c. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động;
d. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
Câu 11: Trong các thiếtbị sau đây, thiết bị nào không phải thiết bị mạng?
a. Vỉ mạng; b. hub; c. Môdem; d. Webcam.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về mạng không dây là sai?
a. Trong cùng một văn toà nhà, mạng không dây được lắp đặt thuận tiện hơn mạng có dây;
b. Bộ định tuyến không dây thường kèm cả chức năng điểm truy cập không dây;
c. Mạng không dây thông thường có tốc độ truyền dữ liệu cao hơn hẳn mạng hữu tuyến;
d. Máy tính tham gia vào mạng không dây phải được trang bị vỉ mạng không dây.
Câu13:Mạng máy tính là:

a Mạng Internet
b Tập các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân theo một giao thức truyền thông.
c Mạng LAN d Tập hợp các máy tính
Câu 14:Trong các thao tác sau thao tác nào không dùng để huỷ bỏ một thao tác vừa thực hiện, chẳng hạn xoá
nhầm một ký, ta:
a Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z b Chọn lệnh Edit --> Undo
c Chọn lệnh Edit --> Redo d Nháy chuột vào nút lệnh
Câu15:Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím
nào dưới đây?
a Ctrl + B b Ctrl + A c Ctrl + E d Ctrl + U
Câu16:Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính được phân thành:
a Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu; b Mạng Internet, Intranet.
c Hình sao, đường thẳng, vòng d Mô hình ngang hàng, mô hình khách - chủ;
Câu17:Giả sử đã có cụm từ “Tin học phổ thông”, để thay đổi định dạng kí tự cho cụm từ này, trước tiên phải
thực hiện thao tác nào dưới đây?
a Chọn toàn bộ cụm từ đó b Dùng phím tắt Ctrl + I
c Chọn từ cuối cùng d Đưa con trỏ văn bản tới cụm từ đó.
Câu18: Mô hình Client - server là mô hình
a. Trong mô hình này có: Máy chủ là máy tính đảm bảo việc phục vụ các máy khách bằng cách điều khiển
việc phân bố tài nguyên nằm trong mạng với mục đích sử dụng chung, máy khách là máy sử dụng tài
nguyên do máy chủ cung cấp.
b. Xử lý phân tán ở nhiều máy, trong đó máy chủ cung cấp tài nguyên và các dịch vụ theo yêu cầu từ máy
khách.
c. Mọi máy trong mạng đều có khả năng cung cấp dịch vụ cho các máy khác;
d. Máy khách có thể sử dụng phần mềm cài đặt trên máy chủ.
Câu19: Giao thức truyền thông là:
a Ngôn ngữ viết ra phần mềm giao tiếp giữa các máy tính;
b Bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị nhận và truyền dữ liệu.
c Quy định về tốc độ truyền dữ liệu; d Quy định trong khuôn dạng dữ liệu.
Câu20: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn, ta thực hiện lệnh Format  Font… và chọn cỡ chữ

trong ô:
a Small caps b Font style c Font d Size.
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 1: Hãy trình bày sự hiểu biết của em về các thành phần của một mạng máy tính. Nêu một số lợi ích của
mạng máy tính?
Câu 2: điều kiện để các máy tính giao tiếp được với nhau là gì? Em biết gì về giao thức truyền thông?
Câu 3: Hãy vẽ sơ đồ mô tả các kiểu bố trí máy tính trong mạng.
Câu 4: Có thể lưu văn bản dưới nhiều tên khác nhau được không? Nếu được hãy chỉ ra cách thực hiện ?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×