Đồ án tổ chức xây dựng
Đồ án Tổ chức thi công
Nội dung chính:
Tính toán lập tiến độ thi công
Thiết kế tổng mặt bằng thi công
1
A. Giới thiệu sơ bộ công trình
Đây là công trình nhà khung bê tông cốt thép toàn khối
Công trình gốm có7tầng, chiều cao các tầng nh sau:
- Tầng 1: h1 = 4.2( m )
- Tầng trung gian(2_7): h2 = h3 = h4 = h5 = h6 = h7 = 4.0( m )
Tổng chiều cao công trình: H = 4.2 + 6 ì 4.0 = 28.2 M
Công trình gồm 4 nhịp, 17 bớc với kích thớc cụ thể nh sau:
- Hai nhịp biên: L1 = 6.5( m )
- Hai nhịp giữa: L2 = 7.5( m )
- Bớc cột: B = 4.5( m ) Tổng chiều dài công trình là:
L = 4.5 ì 17 = 76.5( m )
Công trình yêu cầu thi công liên tục với các giả thiết:
Vật liệu đợc cung cấp đầy đủ cho công trình theo tiến độ
thi công.
Mặt bằng thi công rộng rãi. Nguồn nớc đợc cung cấp từ nguồn
nớc sinh hoạt. Nguồn điện đợc cung cấp từ nguồn điện quốc
gia.
Nền đất tốt: Không cần gia cố, có thể dùng móng nông dới
chân cột.
Các kích thớc, số liệu, cấu tạo ván khuôn cột chống, các biện
pháp thi công đã đợc thiết kế trong đồ án KTTC1. Với đồ án
này ta sử dụng số liệu đã có trong đồ án KTTC1 để thực
hiện nhiệm vụ của bài toán đặt ra.
B/ Các kích thớc và số liệu tính toán.
1. Kích thớc móng.
- Móng gồm hai bậc tiết diện
chữ nhật.Kích thớc móng của
các trục cột nh sau:
a A x b = 2.6 ì 1.6( m ì m ) ,
- Bậc dới:
t = 0.45( m )
-
a B x b = 2.8 ì 1.6( m ì m ) ,
t = 0.45( m )
aC x b = 2.6 ì 1.6( m ì m ) ,
t = 0.45( m )
t = 0.45( m )
Bậc trên:
Chiều dày lớp bê tông lót = 0.1( m )
Trang 4
Đồ án tổ chức xây dựng
- Chiều cao cổ móng (từ lớp đất tự nhiên đến mặt móng):
t = 0.45( m )
2. Cấu tạo lớp nền:
-Bêtông cốt thép:10+2m=10+2x 2= 14 (cm)
- Bêtông lót
: 10+m=10+2=12 (cm)
- Cát tôn nền
:
2 x 45 14 12 = 64 (cm)
3. Cấu tạo mái :
- Bêtông mái dày 18 ( cm)
- Bêtông chống thấm dày 5 (cm) , = 2500 kG / m3
- Bêtông chống nóng dày 14 (cm) , = 500 kG / m3
- 2 lớp gạch lá nem dày 3 (cm) , = 2000 kG / m3
4. Kích thớc cột.
- Cột biên C1: d ì h = 25 ì 35( cm )
- Cột giữa C2: d ì h = 25 ì 35( cm )
5. Chiều dày sàn, Tiết diện dầm.
- Chiều dày sàn tầng : t = 18( cm )
- Chiều dày sàn mái : tm = 18( cm )
- Dầm chính D1
: bxh = 25 x70( cm )
- Dầm phụ D2 & D3
: bxh = 20 x 40( cm )
- Dầm mái Dmai
: bxh = 25 x60( cm )
6. Hàm lợng cốt thép
- Hàm lợng cốt thép: à = 2( %)
- Từ hàm lợng cốt thép ta tính đợc trọng lợng cốt thép
7. Vị trí công trình trên mặt bằng xây dựng:
Trang 5
Đồ án tổ chức xây dựng
Phần I : Tính toán lập tiến độ thi công
I.Thi công phần móng.
I.1.Trình tự các công việc chính.
Đào hố móng + Sửa móng( khối lợng
Cố t 0.00
=10% khối lợng đào móng)
Đổ bê tông lót móng
Mặt đất t ự nhiê n
Ghép ván khuôn móng và ván khuôn
giằng móng
Đặt cốt thép cho móng và giằng
móng
Đổ bê tông móng và giằng móng
Tháo ván khuôn móng và giằng móng
Xây móng
Lấp đất móng
I.2. Thống kê khối lợng công việc.
I.2.1. Khối lợng đất đào móng.
- Ta có tổng chiều sâu cần phải
đào móng là: H d = 0.1 + H m = 0.1 + 0.45 ì 3 = 1.45( m )
- Hệ số mái dốc của đất nền chọn m = 0.67 (Đất cấp 2)
- Ta thấy với kích thớc hố đào theo các phơng nh dới đây
thì ta chọn kiểu đào móng là kiểu đào thành từng
dãy dọc
+ Phơng dọc nhà:
Mặt đất t ự nhiê n
2
1
3
4
5
+ Phơng ngang nhà:
Mặt đất t ự nh iê n
a
b
c
Trang 6
d
e
§å ¸n tæ chøc x©y dùng
-KÝch thíc vµ h×nh d¸ng hè ®µo :
+ Trôc A-B,D-E
+ Trôc C
Trang 7
Đồ án tổ chức xây dựng
Thể tích đất đào là:
h
[ ab + (a + a1 )(b + b1 ) + a1b1 ] = 1.45 [ 79.1 ì 10.2 + (79.1 + 81.03)(10.2 + 12.13) + 81.03 ì 12.13]
6
6
= 1296.64m 3
h
1.45
V2 = [ ab + (a + a1 )(b + b1 ) + a1b1 ] =
[ 79.1 ì 3.6 + (79.1 + 81.03)(3.6 + 5.53) + 81.03 ì 5.53]
6
6
= 530.42m 3
V = 2V1 + V2 = 2 x 1296.64 + 530.42 = 3123.71 m 3
V1 =
Thể tích đát đào giằng móng giữa trục B C và C D là rất
bé so với thể tích hố móng nên ta có thể bỏ qua khi tính toán.
- Với khối lợng đất đào tơng đối lớn ta tiến hành đào bằng
máy và sửa móng bằng biện pháp thủ công, máy đào hố
móng xem phần chọn máy thi công.
I.2.2. Khối lợng đất lấp móng
- Coi khối lợng đất lấp móng bằng 2/3 khối lợng đất đào
móng:
Vlap =
( )
2
ì 3123.71 = 2082.47 m 3
3
- Khối lợng đất lấp lớn nếu thi công thủ công thì năng suất
không cao, do đó ta thi công bằng cơ giới: Ta chọn biện
pháp lấp đất hố móng bằng máy ủi, sau đó tiến hành lấp
bằng thủ công.
I.2.3. Khối lợng công tác xây móng
- Móng đợc xây tiếp từ mặt giằng móng lên đến mặt đất
tự nhiên
- Chọn kích thớc giằng móng bxh = 0.3x0.4( m )
- Ta
có
tổng
thể
tích
khối
xây
là:
( )
Vxay = 0.95 ì 0.3 ì ( 49.3 ì 5 + 17.3 ì 18) = 159 m 3
I.3. Tính toán lao động phần móng.
Bảng 1: Thống kê khối lợng bê tông móng
Kích thớc
Loại
Tên cấu
kiện
a(m
b(m) H(m)
)
Thể
tích
1 cấu
kiện
(m3)
Trang 8
Thể
tích
Số
một loại
cấu
cấu
kiện
kiện
(m3)
Tổng
thể
tích
1 loại
(m3)
Tổng
thể
tích
(m3)
Đồ án tổ chức xây dựng
Móng
lớn
Móng
nhỏ
Bậc trên
Bậc dới
Lót móng
Bậc trên
1.9
2.8
3.0
1.7
0.7
1.6
1.8
0.7
0.45
0.45
0.10
0.45
0.599
2.016
0.540
0.536
36
36
36
54
Bậc dới
2.6
1.6
0.45
1.872
54
Lót móng
1.8
1.8
0.10
0.324
54
21.546
72.576 113.56
19.44
261.06
28.917
101.08
147.50
8
17.496
Bảng 2: Thống kê khối lợng cốt thép móng
Loại
Móng
lớn
Móng
nhỏ
Tên cấu
kiện
Bậc trên
Bậc dới
Bậc trên
Bậc dới
KL
Thể
Hàm
CT
Số
tích
lợng CT của 1 cấu
bêtông
(%)
ck kiện
(m3)
(kg)
0.599
2
93.96 36
316.5
2.016
2
36
1
0.536
2
84.07 54
293.9
1.872
2
54
0
KLCT
Tổng
một loại KLCT
cấu kiện 1 loại
(kg)
(kg)
Tổng
khối
lợng
(kg)
3382.72
14777.1
11394.4
5
3
35187.
9
4539.97
20410.7
15870.8
9
2
Bảng 3: Thống kê khối lợng ván khuôn móng
Kích thớc
Loại
Tên cấu
kiện
Móng
lớn
Móng
nhỏ
Bậc trên
Bậc dới
Bậc trên
Bậc dới
Diện
tích
Số
1 cấu cấu
a(m) b(m) H(m)
kiện kiện
(m2)
2.0 0.7 0.45
2.4
36
2.9 1.6 0.45
4.1
36
1.8 0.7 0.45
2.3
54
2.7 1.6 0.45
3.9
54
Diện
tích
một loại
cấu kiện
(m2)
87.48
145.8
121.5
208.98
Tổng
Tổng
diện
diện
tích
tích
1 loại
(m2)
(m2)
233.3
563.8
330.5
I.4. Chọn biện pháp thi công phần ngầm.
Đào móng bằng máy, sửa móng bằng thủ công trong 3
ngày đầu tiên.
Đổ bêtông lót sau khi bắt đầu đào móng 2 ngày.
Lấp đất móng bằng máy và bằng thủ công.
Đổ bêtông lót móng , móng bằng máy .
Lắp dựng và tháo ván khuôn , xây móng, đặt cốt thép
bằng thủ công.
Bảng 4: thống kê khối lợng lao động phần móng
Trang 9
Đồ án tổ chức xây dựng
Thứ
tự
Tên công việc
1
Đào móng
100m3
28.11
2
Sửa móng
m3
312.37
3
Đổ BT lót
m3
36.94
4
5
Đơn vị Khối lợng Định mức
Ghép ván khuôn 100m2
Đặt cốt thép
1tấn
5.64
35.19
6
Đổ bê tông
m3
224.13
7
8
Tháo ván khuôn
Xây móng
m2
m3
5.64
159.00
9
Lấp đất móng
100m3
20.82
0.25
0.5
0.71
0.03
0.65
13.61
11.32
0.03
0.89
13.61
1.91
0.311
0.5
Nhu cầu
Ca máy Ngày công
7
14
222
1
24
77
398
7
199
77
304
6
10
I.5. Tính toán lập tiến độ thi công.
Để đảm bảo khối lợng công việc thích ứng trong một ca của
một tổ đội theo phơng pháp dây chuyền ta chia phần móng
ra làm 8 phân đoạn thi công
Bảng 5: thống kê khối lợng và nhân công một phân đoạn
Thứ
Đơn
Tên công việc
tự
vị
Khối
lợng
Ca máy
Số
công
Số ca
làm 1
ngày
27.72
3.00
1
1
Số công
Số máy
trong 1 nhân
ngày
làm
1 ngày
100m
1
2
3
4
5
6
7
8
9
3
Đào móng
Sửa móng
m3
39.05
3
Đổ BT lót
m
4.62
Ghép ván 100m
2
khuôn
0.70
Đặt cốt thép 1tấn 4.40
Đổ bê tông
m3
28.02
Tháo ván
khuôn
m2
0.70
3
Xây móng
m
19.88
100m
Lấp đất móng 3
2.60
0.14
9.59
0.84
49.79
24.93
9.59
37.96
0.81
1.30
1
2
1
1
28
3
1
10
25
10
1
2
1
10
20
1
2
Thời gian thi công phần móng:
T = 1 + ( m + n 1 + a(c 1) ) K + Tgd = 1 + ( 8 + 8 1 + 2.( 2 1) ).1 + 6 = 24
(ngày) trong đó:
Trang 10
Đồ án tổ chức xây dựng
1 : là độ chênh lệch giữa thời điểm bắt đầu công việc
đào móng và sửa móng.
a : số dây chuyền nhịp bội, a=2.
m = 8 : số phân đoạn , n = 8 : số dây chuyền trừ công việc
đào móng , c = 2
Tgd :là thời gian gián đoạn KT = 6 ngày (gián đoạn tháo ván
khuôn 2 ngày; chờ tờng khô 4 ngày)
II Thi công phần thân.
II.1.Trình tự các công việc chính
1. Đặt cốt thép cột
2. Lắp ván khuôn cột
3. Đổ bêtông cột
4. Tháo ván khuôn cột, lắp ván khuôn dầm sàn
5. Đặt cốt thép dầm, sàn
6. Đổ bê tông dầm, sàn
7. Tháo ván khuôn không chịu lực
8. Tháo ván khuôn chịu lực
9. Xây tờng và lắp khuôn cửa
10.
Lắp đặt hệ thống điện nớc
11.
Trát trong
12.
Lát nền
13.
Lắp dựng cửa
14.
Quét vôi trong
15.
Trát ngoài
16.
Quét vôi ngoài
II.2. Thống kê khối lợng công việc.
Tầng 1
Bảng 6: Thống kê khối lợng bê tông
Kthớc và Klợng 1 cấu kiện
Số Khối lợng Tổng khối
Tần
Tên cấu kiện Dài( Rộng( Cao(
cấu toàn bộ
lợng
Thể
g
(m3)
tầng(m3)
m)
m)
m) tích(m3) kiện
Cột
90
(250x350)
4.65 0.25 0.35 0.4069
36.62
Dầm
36
D1(biên)
6.15 0.25 0.70 1.0763
38.75
Dầm
531.37
36
D1(giữa)
7.15 0.25 0.70 1.2513
45.05
Dầm D2 ,
153
D3
4.25 0.25 0.40 0.4250
65.03
1
Sàn
72.25 26.60 0.18 345.9330
345.93
Cột
526.25
90
(250x350)
4.00 0.25 0.35 0.3500
31.50
Dầm
6.15 0.25 0.70 1.0763
36
38.75
D1(biên)
Trang 11
Tầng mái
Tầng 2-8
(1 tầng)
Đồ án tổ chức xây dựng
Dầm
D1(giữa)
Dầm D2 ,
D3
Sàn
Cột
(250x350)
Dầm
mái(biên)
Dầm mái
(giữa)
Dầm D2 ,
D3
Sàn
7.15
0.25
0.70
1.2513
4.25 0.25 0.40 0.4250
72.25 26.60 0.18 345.9330
3.60
0.25
0.35
0.3150
6.15
0.20
0.60
0.7380
7.15
0.20
0.60
0.8580
4.30 0.25 0.40 0.4300
73.10 26.60 0.18 350.0028
36
45.05
153
1
65.03
345.93
90
28.35
36
26.57
36
30.89
153
1
501.60
65.79
350.00
Tổng khối lợng bê tông của toàn công trình là:
( )
8
V = V1 + Vi + Vmai = 531.37 + 526.25 ì 7 + 501.60 = 4716.72 m 3
2
Tầng 1
83424.58
Tầng 2-8
(1 tầng)
Tổng
khối
lợng
tầng(m3)
82620.94
Tầng mái
Bảng 7: thống kê khối lợng cốt thép ( à = 2%)
Thể tích
Khối lợng
Thể tích
thép
Số
Tầng Tên cấu kiện
toàn bộ
BT(m3)
trong 1
cấu kiện
(kg)
CK(m3)
Cột (250x350)
0.4069
0.0081
90
5749.14
Dầm D1(biên)
1.0763
0.0215
36
6082.97
Dầm D1(giữa) 1.2513
0.0250
36
7072.07
Dầm D2 , D3
0.4250
0.0085
153
10208.93
Sàn
345.9330
6.9187
1
54311.48
Cột (250x350)
0.3500
0.0070
90
4945.50
Dầm D1(biên)
1.0763
0.0215
36
6082.97
Dầm D1(giữa) 1.2513
0.0250
36
7072.07
Dầm D2 , D3
0.4250
0.0085
153
10208.93
Sàn
345.9330
6.9187
1
54311.48
Cột (250x350)
0.3150
0.0063
90
4450.95
Dầm mái(biên) 0.7380
0.0148
36
4171.18
Dầm mái
36
(giữa)
0.8580
0.0172
4849.42
Dầm D2 , D3
0.4300
0.0086
153
10329.03
Sàn
350.0028
7.0001
1
54950.44
78751.01
Trọng lợng cốt thép trong toàn bộ công trình là:
8
Gct = G1 + Gi + Gmai = 83424.58 + 7 ì 82620.94 + 78751.01 = 740522.17( Kg )
2
Bảng 8: thống kê khối lợng ván khuôn
Kthớc và Klợng 1 cấu kiện
Trang 12
Đồ án tổ chức xây dựng
Tần
g
Tên cấu
kiện
Cột
(250x350)
Tầng 1
Dầm
D1(biên)
Dầm
D1(giữa)
Dầm D2 ,
D3
Sàn( nhịp
L1)
Sàn( nhịp
L2)
Cột
(250x350)
Tầng 2-8
(1 tầng)
Dầm
D1(biên)
Dầm
D1(giữa)
Dầm D2 ,
D3
Sàn( nhịp
L1)
Sàn( nhịp
L2)
Cột
(250x350)
Tầng mái
Dầm
mái(biên)
Dầm
mái(giữa)
Dầm D2 ,
D3
Sàn( nhịp
L1)
Sàn( nhịp
L2)
Dài(m)
Rộng(
Số lợng Diện tích(m2)
m)
Tổng
Khối
Số
khối
lợng
cấu
lợng
toàn bộ
kiện
tầng(m
(m3)
3)
209.25
90
292.95
39.38
36
243.00
45.68
36
281.88 3452.3
1
162.56
153
299.12
4.65
4.65
6.25
6.25
7.25
7.25
4.25
4.25
0.25
0.35
0.25
0.54
0.25
0.54
0.25
0.23
2
2
1
2
1
2
1
2
2.3250
3.2550
1.0938
6.7500
1.2688
7.8300
1.0625
1.9550
4.25
3.00
1
12.7500
68
4.25
4.00
4.00
6.25
6.25
7.25
7.25
4.25
4.25
3.50
0.25
0.35
0.25
0.54
0.25
0.54
0.25
0.23
1
2
2
1
2
1
2
1
2
14.8750
2.0000
2.8000
1.0938
6.7500
1.2688
7.8300
1.0625
1.9550
68
4.25
3.00
1
12.7500
68
4.25
3.60
3.60
6.25
6.25
7.25
7.25
4.25
4.25
3.50
0.25
0.35
0.20
0.44
0.20
0.44
0.25
0.23
1
2
2
1
2
1
2
1
2
14.8750
1.8000
2.5200
0.8750
5.5000
1.0150
6.3800
1.0625
1.9550
68
4.25
3.00
1
12.7500
68
4.25
3.50
1
14.8750
68
90
36
36
153
90
36
36
153
867.00
1011.5
0
180.00
252.00
39.38
243.00
45.68
281.88 3382.1
1
162.56
299.12
867.00
1011.5
0
162.00
226.80
31.50
198.00
36.54
229.68 3224.7
0
162.56
299.12
867.00
1011.5
0
Bảng 9: thống kê khối lợng Cột chống-xà gồ
Trang 13
Đồ án tổ chức xây dựng
Cột chống
Số lTiết
Chiều
ợng(cột) diện(mm) dài(m)
100x100
3.35
468
100x100
3.66
765
Sàn
100x100
3.77
1904
Dầm D1
Dầm D2 ,
D3
100x100
3.15
468
100x100
3.46
765
Sàn
100x100
3.57
1904
Dầm Dm
Dầm D2 ,
D3
100x100
2.85
468
100x100
3.06
765
Sàn
100x100
3.17
1904
Tầng 1
Dầm D1
Dầm D2 ,
D3
Tầng 2-8
(1 tầng)
Chiều
dài(m)
Xà gồ
Tầng mái
Tầng Tên cấu kiện Tiết
diện(mm)
Số lợng
80x120
4.19
476
80x120
4.19
476
80x120
4.19
476
II.2.1. Khối lợng công tác xây tờng
- Tờng xây gồm hai loại dầy 220 (mm) và 110 (mm) và đợc
tính toán một câch tơng đối
theo tỉ lệ
sau:
+ Tờng theo các trục của công trình.
+ Cửa chiếm 60% diện tích tờng ngoài.
10% diện tích tờng trong.
- Diện tích tờng của công trình:
220
2
+ Tờng ngoài 220: S ng = ( 76.5 x 2 + 28 x 2) x35.8 = 7482.2( m )
+ Tờng trong 110: Str110 = ( 76.5 x3 + 28 x16) x35.8 = 24254.5( m 2 )
- Thể tích tờng toàn bộ công trình là:
tuong
3
+ Vngoai = 7482.2 x0.22 = 1646.1( m )
tuong
3
+ Vtrong = 24254.5 x0.11 = 2668( m )
II.2.2. Khối lợng công tác trát tờng
- Trát 40% diện tích tờng ngoài
50% diện tích tờng trong
trát
= 40 0 0 x 7482.2 = 2992.88 ( m 2 )
- Trát tờng ngoài: S ngoai
trát
= 50 0 0 x 24254.5 x 2 + 40 0 0 x7482.2 = 27247.38( m 2 )
- Trát tờng trong: Strong
- Tổng diện tích trát tờng: S trát = 2992.88 + 27247.38 = 30240.26( m 2 )
II.2.3. Khối lợng công tác sơn tờng:
- Sơn 6% diện tích tờng ngoài
1% diện tích tờng trong
son
2
- Sơn tờng ngoài : S ngoai = 6 0 0 x 7482.2 = 448.9 ( m )
trong
2
- Sơn tờng trong : S ngoai = 1 0 0 x 24254.5 x 2 + 6 0 0 x7482.2 = 934 ( m )
Trang 14
Đồ án tổ chức xây dựng
II.2.4. Khối lợng công tác lắp cửa toàn công trình:
S cửa = 0.6S ng220 + 0.1S tr110 = 0.6 x7482.2 + 0.1x 24254.5 = 6914.77( m 2 )
II.2.5. Khối lợng công tác lát nền
- Diện tích lát nền của một tầng:
( )
S ln = ( 2.x6.17 x 4.28 x17 ) + ( 2 x7.28 x 4.28 x17 ) = 1957 m 2
II.3. Chọn biện pháp thi công phần thân, mái, hoàn
thiện:
Đổ bêtông bằng cần trục, đầm bêtông bằng máy
Lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn bằng thủ công
Đặt cốt thép bằng thủ công
II.4. Tính toán khối lợng lao động trong các công việc
Bảng 10: thống kê khối lợng lao động công tác bê tông
Tầng mái
Tầng 2-8
(1 tầng)
Tầng 1
Thể tích
Tần
Tên cấu kiện 1 loại ck
g
(m3)
Cột
(250x350)
Dầm
D1(biên)
Dầm
D1(giữa)
Dầm D2 ,
D3
Sàn
Cột
(250x350)
Dầm
D1(biên)
Dầm
D1(giữa)
Dầm D2 ,
D3
Sàn
Cột
(250x350)
Dầm
mái(biên)
Dầm mái
(giữa)
ĐM lao
động
giờ
công/m3
Nhu cầu
Giờ công
Ngày công
36.62
11.80
432.10
54.01
38.75
7.00
271.22
33.90
45.05
7.00
315.32
39.41
65.03
345.93
7.00
6.45
455.18
2231.27
56.90
278.91
31.50
11.80
371.70
46.46
38.75
7.00
271.22
33.90
45.05
7.00
65.03
345.93
7.00
6.45
455.18
2231.27
56.90
278.91
28.35
11.80
334.53
41.82
26.57
30.89
7.00
7.00
185.98
216.22
23.25
27.03
315.32
39.41
Tổng
ngày
công
463.13
455.58
431.85
Trang 15
Đồ án tổ chức xây dựng
Dầm D2 ,
D3
Sàn
65.79
350.00
7.00
6.45
460.53
2257.52
57.57
282.19
Tổng số ngày công trong công tác Bê tông toàn nhà là:
463.13 + 7 ì 455.58 + 431.85 = 4084.04 (công)
Bảng 11: thống kê lao động công tác cốt thép
Tầng mái (1 tầng)Tầng 2-8
Tầng 1
ĐM lao
Nhu cầu
Khối lợng
động
Tần
Tổng
Tên cấu kiện
cốt
giờ
g
ngày công
thép(m3) công/100k Giờ công Ngày công
g
Cột (250x350) 5749.14
6.80
390.94
48.87
Dầm D1
13155.03
4.45
585.40
73.17
810.20
Dầm D2 , D3 10208.93
4.45
56.79
454.30
Sàn
54311.48
9.30
5050.97
631.37
Cột (250x350) 4945.50
6.80
336.29
42.04
Dầm D1
13155.03
4.45
585.40
73.17
Dầm D2 , D3 10208.93
4.45
454.30
56.79
803.37
Sàn
Cột (250x350)
Dầm Dm
Dầm D2 , D3
Sàn
54311.48
4450.95
9020.59
10329.03
54950.44
9.30
6.80
4.45
4.45
9.30
5050.97
302.66
401.42
459.64
5110.39
631.37
37.83
50.18
57.46
638.80
784.26
Tổng số ngày công trong công tác cốt thép toàn nhà là:
810.20 + 7 ì 803.37 + 784.26 = 7218.05 (công)
Bảng 12: thống kê khối lợng lao động công tác ván khuôn
Tầng 1
Tầ
ng
Khối lợng
Nhu cầu
ĐM lao động
Tổng
ván
giờ công/m2 Giờ công Ngày công ngày công
khuôn(m2)
Cột
622.83
(250x350)
502.20
1.7
853.74
106.72
Dầm D1
609.93
2.1
1280.85
160.11
Dầm D2 ,
461.68
2.1
969.52
121.19
D3
Tên cấu
kiện
Trang 16
Tầng mái
(1 tầng)Tầng 2-8
Đồ án tổ chức xây dựng
Sàn
Cột
(250x350)
Dầm D1
Dầm D2 ,
D3
1878.50
1.0
1878.50
234.81
432.00
609.93
1.7
2.1
734.40
1280.85
91.80
160.11
461.68
2.1
Sàn
Cột
(250x350)
Dầm Dm
Dầm D2 ,
D3
Sàn
1878.50
1.0
1878.50
234.81
388.80
495.72
1.7
2.1
660.96
1041.01
82.62
130.13
461.68
1878.50
2.1
1.0
969.52
1878.50
121.19
234.81
969.52
607.91
121.19
568.75
Tổng số ngày công trong công tác ván khuôn là:
622.83 + 7 ì 607.91 + 568.75 = 5446.95 (công)
Bảng 13: thống kê khối lợng lao động công tác tháo dỡ ván khuôn
Tầng 1
Tổng ngày
Nhu cầu
Khối lợng ĐM lao
công
ván
động
Tầng Tên cấu kiện
(VK không
khuôn(m
giờ
Giờ công Ngày công chịu lực;VK
2)
công/m2
chịu lực)
Cột (250x350)
Thành dầm
D1
Thành dầm
D2 , D3
502.20
0.32
160.70
20.09
524.88
0.32
167.96
21.00
299.12
0.32
95.72
11.96
Đáy dầm D1
Đáy dầm D2 ,
D3
85.05
0.32
27.22
3.40
162.56
0.32
1878.50
0.27
507.20
63.40
Cột (250x350)
Thành dầm
D1
Thành dầm
D2 , D3
432.00
0.32
138.24
17.28
524.88
0.32
167.96
21.00
299.12
0.32
95.72
11.96
Đáy dầm D1
Đáy dầm D2 ,
D3
85.05
0.32
27.22
3.40
162.56
0.32
52.02
6.50
1878.50
0.27
507.20
63.40
388.80
0.32
124.42
15.55
Tầng 2-8
(1 tầng)
Sàn
Sàn
Cột (250x350)
52.02
Trang 17
6.50
53.05
73.30
50.24
73.30
44.62
Tầng mái
Đồ án tổ chức xây dựng
Thành dầm
D1
Thành dầm
D2 , D3
Đáy dầm D1
Đáy dầm D2 ,
D3
Sàn
427.68
0.32
136.86
17.11
299.12
0.32
95.72
11.96
68.04
0.32
21.77
2.72
162.56
0.32
52.02
6.50
1878.50
0.27
507.20
63.40
72.62
Tổng số ngày công trong công tác tháo dỡ ván khuôn:
73.30 + 7 ì 73.30 + 72.62 = 659.02 (công)
- Ván khuôn chịu lực:
- Ván khuôn không chịu lực: 53.05 + 7 ì 50.24 + 44.62 = 449.35 (công)
Bảng 14: thống kê khối lợng lao động các công tác khác của toàn
nhà
TT
Tên công việc
Đơn vị
1
Xây tờng
Lắp thiết bị
điện nớc
Trát trong
Lát nền
Lắp cửa
Quét vôi trong
Trát ngoài
Quét vôi
ngoài
m3
2
3
4
5
6
7
8
Nhu cầu
Định mức
Khối lợng (h/đơn.v
Giờ
Ngày
ị)
công(h) công(ngày)
4314.1
8
34512.80 4314.10
m2
1957
0.32
626.24
78.28
m2
m2
m2
m2
m2
27247.38
1957
6914.77
934
2992.88
1.2
0.65
1.33
0.304
2.08
32696.86
1272.05
9196.64
283.94
6225.19
4087.11
159.01
1149.58
35.49
778.15
m2
448.9
0.36
161.60
20.20
II.5. Phân chia phân đoạn thi công
Để dảm bảo khối lợng thi công công việc thích ứng trong một ca
của một tổ đội, đảm bảo điều kiện mạch ngừng thi công. Ta
phân chia toàn bộ công trình thành 13 phân đoạn thi công
Khối lợng bê tông của một phân đoạn bé nhất (tầng 1) là:
37.75 (m3)
Trang 18
Đồ án tổ chức xây dựng
Khối lợng bê tông trong một phân đoạn lớn nhất (tầng 1) là:
45.61(m3)
Độ chênh lệch khối lợng bê tông giữa hai phân đoạn
=
45.61 37.75
100% = 17.24% < 20%
45.61
Các phân đoạn đợc chia nh sau:
phân chia các phân đoạn thi công của 1 tầng (8 phân đoạn)
6500
a
7500
b
1
3
2
4
6
5
10
9
8
13
12
7
11
7500
c
6500
d
e
4500
4500
4500
4500
4500
4500
4500
4500
4500
4500
4500
4500
4500
4500
4500
4500
4500
76500
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Đảm bảo mạnh dừng ở những chỗ mà kết cấu tại đó chịu lực
cắt nhỏ.
Đối với dầm chính là đoạn từ ữ
l
4
từ ữ
l
3
TT
3l
;Đối với dầm phụ là đoạn
4
2l
3
Bảng 15: thống kê khối lợng nhân công các công việc của
một phân đoạn
Tên công việc
1 Đặt cốt thép cột
2 Đặt ván khuôn cột
3 Đổ bê tông cột
Tháo VK cột,lắp VK dầm
4
sàn
5 Đặt cốt thép dầm sàn
6 Đổ bêtông dầm sàn
Số ca Số
CN
Số công
/1
/1
ngày ngày
3.26
1
4
7.11
1
7
3.60
1
4
Đơn
vị
Khối lợng
kg
m2
m3
383.065
33.462
2.440
m2
259.417
40.78
2
21
kg
m3
5946.184
37.874
58.44
31.31
2
1
29
9
Trang 19
Đồ án tổ chức xây dựng
7 Tháo VK không chịu lực
8 Tháo VK chịu lực
9 Xây tờng
Đục đờng và lắp thiết bị
10
điện nớc
11 Trát tờng trong
12 Lát nền
13 Lắp cửa
14 Quét vôi tờng trong
15 Trát tờng ngoài
16 Quét vôi tờng ngoài
m2
m2
m3
62.553
163.402
36.873
2.50
5.63
36.87
1
1
2
3
6
20
m2
16.726
0.67
1
4
m2
m2
m2
m2
m2
m2
232.884
16.726
59.101
7.983
25.580
3.837
34.93
1.36
9.83
0.30
6.65
0.17
1
1
1
1
1
1
35
2
10
1
22
6
Tính toán thời gian thi công phần thân
Thòi gian thi công phần thân tính theo phơng pháp dây
chuyền đợc tính theo công thức sau:
Công thức: T = ( m + n 1 + a(c 1) ) K + Tgd
Trong đó:
- K : là mô đun chu kỳ; K=1
- a : là số dây chuyền nhịp bội; a=3
- m : số phân đoạn thi công của một tầng m=13
m = 13x9 = 117
- n : số tổ đội thi công; ta biên chế 13 tổ đội thi công do
phần thân gồm 14 công việc, thoả mãn điều kiện đảm
bảo dây chuyền thi công liên tục ( m> n + 1)
- Tgd : là thời gian gián đoạn thi công.Gián đoạn bao gồm :
Gián đoạn 2 ngày chờ tháo ván khuôn cột
Gián đoạn 16 ngày chờ tháo ván khuôn dầm sàn
Gián đoạn 5 ngày chờ tờng khô để dục đờng điện nớc
2 ngày để trát trong(để đảm bảo trát sau xây 6
ngày)
3 ngày giữa công việc lát sàn và lắp cửa(để đảm
bảo sơn sau trát 5 ngày)
T=2+16+5+2+3=28(ngày)
Tổngthời gian thi công phần thân là :
T=(117+13-1+3(2-1)+28=163
Phần thân đợc bắt đầu sau khi ván khuôn phần móng
đợc tháo xong
Phần hoàn thiện gồm hai công việc là trát và sơn tờng
ngoài do hai tổ đội thực hiện, đợc làm sau phần thân và
thời gian cho mỗi công việc là 9 ngày.
Trang 20
Đồ án tổ chức xây dựng
III.Thi công phần mái.
III.1. Các công việc chính
Thi công các lớp chống thấm
Đổ bê tông tạo dốc
Lát gạch chống nóng
Lát gạch lá nem
Xây bờ nóc
III.2. Khối lợng các công việc
1. Đổ bê tông tạo dốc
Bê tông tạo dốc đợc đổ thoải từ giữa nhà sang hai biên. Chiều
cao lớp bê tông tại giữa nhà 10 cm. Vậy ta chọn chiều cao trung
bình của lớp bê tông tạo dốc là 8 cm do độ dốc của lớp bê tông
tạo dốc là 1 0 00 .
Khối lợng lớp bê tông tạo dốc là: 76.5 x 28 x0.08 = 171.36( m 3 )
2. Bê tông chống thấm
Đổ lớp bê tông chống thấm dày 5 cm , mác 200# với lới thép
4a 200
VChongTham = 76.5 x 28 x0.05 = 107.1( m 3 )
3. Lát bêtông chống nóng
Đổ trên toàn mặt mái một lớp bêtông chống nóng:
( )
betong
VChongNong
= 76.5 x 28 x0.14 = 299.88 m 3
4. Lát gạch lá nem
Gach
= 2 x76.5 x 28 = 4284( m 2 )
Lát hai lớp gạch lá nem: S LaNem
5. Xây tờng bờ nóc
Xây tờng 110 cao 50 cm xung quanh mái công trình
Vx = ( 76.5 + 28) x 2 x0.5 x0.11 = 11.495( m 3 )
III.3. Tính toán khối lợng lao động các công việc
Bảng 16 : thống kê khối lợng lao động trong các công việc
Thứ
tự
1
Tên công việc
Đơn
vị
Định
Nhu cầu
mức
Khối lợng
(giờ/đv Giờ công Ngày
công
ị)
m3
171.36
6.45
1105.27
138
m3
107.10
6.45
690.80
86
3
Đổ bêtông tạo dốc
Đổ bêtông chống
thấm
Đổ bêtông chống
nóng
m3
299.88
6.45
1934.23
242
4
Lát gạch lá nem
m2
4284
0.65
2784.60
348
5
Xây bờ nóc
m
11.495
8
91.96
11
2
3
Trang 21
Tổng
ngày
công
826
Đồ án tổ chức xây dựng
Dựa vào khối lợng lao động phần mái ta chia phần mái thành
5 phân đoạn thi công (tơng tự nh phần thân)
Bảng 16 : thống kê khối lợng và nhân công trong các công việc của 1
phân đoạn
Thứ
tự
Số ca làm
Số công việc trong
1 ngày
Số công
nhân
1 ngày
Đơn
vị
Khối lợng
1 Đổ bêtông tạo dốc
Đổ bêtông chống
2 thấm
Đổ bêtông chống
3 nóng
m3
13.18
10.63
m3
8.24
6.64
m3
23.07
18.60
4 Lát gạch lá nem
m2
329.54
26.78
2
14
5 Xây bờ nóc
m3
0.88
0.88
1
2
Tên công việc
1
1
1
9
9
9
Tính toán thời gian thi công phần mái:
Tổng thời gian thi công phần mái của công trình đợc tính theo
công thức sau:
Công thức: T = ( m + n 1 + c 1) + Tgd
Trong đó:
- K : là mô đun chu kỳ; K=1
- m : là số phân đoạn thi công phần mái; m = 5 (phân
đoạn)
- n : là số tổ đội công nhân; phần mái gồm có 5 công việc
chính vậy ta thành lập 5 tổ đội công nhân n = 5
- Tgd : là thời gian gián đoạn thi công = 4 (ngày)
T = ( 5 + 5 1 + 2 1) + 4 = 14 (ngày)
Phần mái đợc bắt đầu thi công sau khi đổ bêtông dầm sàn
phân đoạn 1 của tầng cuối cùng xong đợc 3 ngày
Phần II
I.
thiết kế tổng mặt bằng thi công
Xác định hệ số luân chuyển ván khuôn
Trang 22
Đồ án tổ chức xây dựng
Chu kỳ sử dụng ván khuôn đợc xác định theo công thức:
Trong đó:
phân đoạn
phân đoạn
Tcl = T1 + T2 + T3 + T4 + T5
T1 = 2 ( ngày): thời gian đặt ván khuôn cho một
T2 = 2 ( ngày): thời gian đặt cốt thép cho một
T3 = 1 ( ngày):thời gian đổ bê tông cho một phân
đoạn
T4 : thời gian đợc phép tháo dỡ ván khuôn cho một phân
đoạn
T4 : =2 ngày đối với ván khuôn không chịu
lực
T4 : =10 ngày đối với ván khuôn chịu lực
T5 = 1 ( ngày):thời gian tháo ván khuôn cho một phân
đoạn
Thay vào công thức trên ta có:
Ván khuôn không chịu lực: TKhongChiuLuc = 2 + 2 + 1 + 2 + 1 = 8 (ngày)
TChiuluc = 2 + 2 + 1 + 10 + 1 = 16 (ngày)
Ván khuôn chịu lực:
Số phân đoạn cần chế tạo ván khuôn
Ván khuôn không chịu lực:
Nw =
TKhongChiuLuc
T1
=
8
= 8( Khu )
1
Ván khuôn chịu lực:
Nw =
TChiuLuc 16
=
= 16( Khu )
T1
1
Tổng số phân đoạn trong phần thân là 117 (phân đoạn),
thời gian thi công phần thân là 153 (ngày)
Ta có hệ số luân chuyển ván khuôn (n)
- Với ván khuôn không chịu lực : n =
- Với ván khuôn chịu lực : n =
T 153
=
= 19 (lần)
N
8
T 153
=
= 9.5 (lần)
N 16
II. Chọn máy thi công
II.1.Chọn máy thi công phần ngầm
1.Máy đào đất
Khối lợng đất đào móng:
( )
V = 2811 m 3
- Với khối lợng đất đào tơng đối lớn ta tiến hành đào bằng
máy và sửa móng bằng biện pháp thủ công
- Chọn máy đào gầu nghịch(dẫn động thuỷ lực) mã hiệu
EO-4124 có các thông số kỹ thuật nh sau:
Trang 23
Đồ án tổ chức xây dựng
+ Dung tích gầu: q = 1( m 3 )
+ Tầm với lớn nhất: R = 9.4( m )
+ Chiều cao nâng gầu: h = 5( m )
+ Bán kính đổ: c = 3.06( m )
+ Chiều sâu đào: H = 6( m )
+ Chu kỳ quay( với góc quay 90 0 ): t ck = 14.5s
- Năng suất máy đào trong một giờ:
K
d
Công thức xác định: N = q K .nck .K tg
t
Trong đó:
q: là dung tích gầu = 1 m3
Kd: hệ số đầy gầu = 0.95
Kt: hệ số tơi của đất=1.15
Ktg: hệ số sử dụng thời gian =0.8
3600
nck: số chu kỳ làm việc trong một giờ: nck = t .K .K
; t ck = 14.5s
ck
vt
quay
K vt hệ số kể đến cách đổ đất(đổ lên thùng xe) lấy K vt = 1.1
K quay = 1 do quay = 90 0
nck =
( )
3600
0.95
= 225.7 N = 1x
x 225.7 x0.8 = 149.2 m 3
14.5 x1.1x1
1.15
- Năng suất máy đào trong một ca: N = 149.2 x8 = 1193.3( m 3 )
- Số ca máy để thực hiện xong công việc
là:
V
2811
n=
=
= 2.36( ca ) Chọn n=3(ca)
N 1193 .3
2.Máy lấp đất
Vlap =
( )
2
ì 2811 = 1874 m 3
3
Thể tích đất lấp rất lớn cho nên ta chọn máy san để thi
công phần việc này, sau đó lấp đất bằng thủ
công.Chọn máy san mã hiệu: DZ-1 loại máy nhẹ có các thông
số tơng ứng :
- Động cơ : T100-M
- Công suất: 73KW
- Chiều rộng ben: B=3.616m
- Chiều cao ben: h=0.5m
- Khoảng cách vơn ben sang 1 bên sờn: 0.3m
- Độ cao nâng ben: 0.35m
- Góc cắt đất: = (30 ữ 70) 0
-Độ sâu cắt đất lớn nhất: 0.28m
- Vận tốc di chuyển: vtien = v Lui = (2.4 ữ 10.1)
- Bán kính quay vòng: R=5.3m
- Trọng lợng:
Q=4.27T
Trang 24
(
Km
)
h
Đồ án tổ chức xây dựng
- Năng suất san đất: N s =
1000
( B b)vk tg Trong đó:
m
+ 1000-đổi đơn vị 1Km=1000m
+ m-hệ số san trên 1 lối, chọn m=2
+ B=3.616m-chiều dài lỡi ben
+ b-khoảng trùng nhau giữa 2 lối san lân cận, chọn
b=0.2m
+ v-vận tốc trung bình của máy khi san đất, chọn
v=3km/h
+ K tg -hệ số sử dụng thời gian, K tg = 0.8
N san =
1000
m2
ì (3.616 0.2) ì 3 ì 0.8 = 4099.2( )
2
h
II.2.Chọn máy thi công phần thấn
1. Chọn máy vận chuyển lên cao
Khối lợng cần vận chuyển trong một phân đoạn:
- Bê tông : Gbt = (40.314 x 2500) = 100784(kG ) = 100.784(T )
- Ván khuôn : Gvk = S vk .hvk go = 259.417 x0.03x0.7 = 5.45( T )
- Cốt thép : Gct = 6329( Kg ) = 6.329( T )
- Xà gồ : G xg = Vxg go = 1.47 x0.7 = 1.029( T )
- Cột chống : Gcc = Vcc . go = 8.35 x0.7 = 5.844( T )
- Vữa xây: G x = 0.23x(1646.1 + 2668) / 117 x1.8 = 15.27( T )
- Vữa trát: GTrát = 30240.26 / 117 x0.015 x1.8 = 6.979(T )
a) Dự kiến chọn một cần trục tháp
Chiều cao cần thiết của máy
H = hct + hat + hck + ht + hong
Trong đó :
hct : Độ cao công trình cần đặt cấu kiện, và bằng 28,.2 m
hat : Khoảng cách an toàn, và bằng 1 m
hck : Chiều cao cấu kiện, và bằng 1.5 m
ht : Chiều cao thiết bị treo buộc, và bằng 1.5 m
hong :Chiều dài ống dẫn BT , và bằng 2m
Vậy ta có: H = 28.2 + 1 + 1.5 + 1.5 + 2 = 34.2(m)
Tầm với cần thiết của cần truc tháp
R = S + d = S + e + r + ( BDangiao + 0.3)(m)
Trong đó:
2
S = 28 2 + ( 76.5 / 2 ) = 47.4(m) :Khoảng cách từ mép công trình
đến điểm đặt cấu kiện xa nhất.
e = 3.5m : khoảng cách an toàn lấy đến mép dáo
r = 3.5m : bán kính quay máy
BDangiao = 1.2m :bề rộng dáo chống
R = S + d = S + e + r + ( BDangiao + 0.3) = 47.4 + 8.5 = 55.9(m)
Trang 25
Đồ án tổ chức xây dựng
Vậy, căn cứ vào các thông số trên ta chọn loại cần trục có số
hiệu MD 345BL12-LYU3 có các đặc tính kỹ thuật sau :
- Tải trọng nâng:
3.1 12 (T)
- Tầm với:
2.5 - 76.8(m)
- Chiều cao nâng:
69.8(m)
- Tốc độ:
+ Tốc độ nâng :
60 (m/phút)
+ Tốc độ hạ vật:
8 (m/phút)
+ Di chuyển xe con:
20 (m/phút)
+ Di chuyển cần trục: 20 (m/phút)
+ Tốc độ quay:
+ Tỉ số r/b:
0.6 (V/ph)
6
(m)
b) Xác định năng suất của cần trục tháp
Dùng cần trục tháp để vận chuyển : ván khuôn, cốt thép,
cột chống, xà gồ, bê tông, vữa xây trát
Năng suất của cần trục tháp
Xác định chu kỳ cần trục.
n
Công thức: T = E t i
i =1
Trong đó:
E: là hệ số kết hợp các động tác. E=1 đối với cần
trục.
ti =
Si
+ ( 3 ữ 4 ) giây: Thời gian thực hiện thao tác i,
Vi
với vận tốc Vi
t1 : thời gian móc thùng vào móc cẩu (chuyển thùng),
t1 = 10( s )
t 2 : thời gian nâng vật tới vị trí quay ngang
41.8
t2 =
60 + 3 = 44.8( s )
60
t 3 : thời gian quay cần tới vị trí cần đổ bê tông
0.5
t3 =
60 + 3 = 53( s)
0.6
t 4 : thời gian xe con chạy đến vị trí đổ bê tông
28
t4 =
60 + 3 = 87( s)
20
t 5 : thời gian hạ thùng từ độ cao 41.8 m xuống vị trí thi
2.5
60 + 3 = 21.75( s )
công t5 =
8
t 6 : thời gian đổ bê tông
t 6 = 120( s )
t 7 : thời gian nâng thùng đến độ cao 41.8 (m):
2.5
t7 =
60 + 3 = 5.5( s )
60
Trang 26
Đồ án tổ chức xây dựng
t 8 : thời gian di chuyển xe con tới vị trí trớc khi
quay t8 = t 4 = 87( s)
t 9 : thời gian quay cần về vị trí ban đầu:
t 9 = t3 = 53( s )
t10 : thời gian hạ thùng để lấy thùng mới:
41.8
t10 =
60 + 3 = 316.5( s )
8
t11 : thời gian hạ thùng để lấy thùng mới: t11 = 10( s )
Vậy tổng thời gian cân trục tháp thực hiện một chu
kỳ là:
11
t = t i = 10 + 44.8 + 53 + 87 + 21.75 + 120 + 5.5 + 87 + 53 + 316.5 + 10 = 808.55( s )
i =1
Năng suất cần trục tháp là:
N CznTruc = T Q k k tg n
Với: T: thời gian làm việc một ca và lấy bằng 8
giờ
Q: tải trọng nâng : Q = Qtt = 4.8(T )
k: hệ số sử dụng tải trọng và k= 0.8
k tg : hệ số sử dụng thời gian và k tg = 0.85
n: chu kỳ và n =
3600
3600
=
= 4.45
t
808.55
Vậy năng suất cần trục tháp là:
N CanTruc = 8 x 4.8 x 0.8 x 0.85 x 4.45 = 116 .198(T / ca)
Khối lợng Bêtông vận chuyển lớn nhất trong 1 phân khu là :
22.803m 3
Vậy cần trục tháp chọn đã thoả mãn
Khối lợng cần vận chuyển lên cao trong 1 phân khu là:
G = G BeTong + GVanKhuon + GThep + GVua
= 100.784 + 5.45 + 1.029 + 5.844 + 6.329 + 15.27 + 6.979 = 141.685(T )
Theo trên ta thấy khả năng vận chuyển lên cao của cần trục
chỉ là 126.643 (T/ca) ->không đáp ứng đợc khối lợng vận
chuyển trong 1 ca / 1phân đoạn.Vì vậy, cần phải bố trí
thêm máy vận thăng để vận chuyển phần còn lại: 141.685116.198=25.487(T)
Năng suất của thăng tải:
N = q*
60
*K
tCK
Trong đó :
q : trọng lợng vật nặng ,chọn thùng chứa vữa có dung
tích 0.20 m3 ,nặng 50kg ,thùng chỉ
chứa 80% dung tich , tức 0.2*0.8 = 0.16 m3 bê tông
Trang 27
Đồ án tổ chức xây dựng
t ck : thời gian một chu kỳ vận chuyển ,gồm :
- thời gian trút vữa vào thùng = 3 phút
- thời gian đổ vữa ra khỏi thùng = 2 phút
- thời gian nâng thùng lên cao ,với độ cao nhỏ hơn 30
m lấy =1 phút
t ck = 6 (phút)
k = 0.8 : hệ số không đều hoà khi chứa vữa vào thùng , và
khi nâng thùng lên cao
N = 0.16 *
60
* 0.8 = 1.28m 3 / h
6
N CA = 1.28 * 2.5 * 8 = 25.6t / ca
Chọn 1 máy vận thăng TP - 12 ta sẽ có N = 25.6 (T) đủ khả
năng vận chuyển phần khối lợng còn lại
Ta chọn máy vận thăng mã hiệu MMGP 500-40 để vận
chuyển ngời có các thông số kỹ thuật sau:
- Độ cao nâng : H = 140 (m)
- Sức nâng: Q = 0.5 (tấn)
- Vận tốc nâng : Vn = Vh = 16 (m/phút)
- Chiều dài sàn vận tải : l = 1.4 (m)
- Tầm với : R = 1.3 (m)
2.Chọn máy trộn bê tông
Khối lợng bê tông cho một phân khu lớn nhất trung bình là
40.314(m3). Tức là 100.784 (tấn). Vậy ta chọn máy trộn kiểu tự
do di động có mã hiệu SB 16V, có thông số kỹ thuật nh sau:
V = 500(l)
- Dung tích khối bê tông một mẻ trộn:
VSx = 330(l)
- Dung tích sản xuất thùng trộn:
n = 18(V/ph)
- Tốc độ quay thùng:
N DongCo = 4(KW)
- Năng suất động cơ:
m = 1.9 (T)
- Trọng lợng:
t = 60 (s)
- Thời gian trộn một mẻ:
-
Số mẻ trộn trong một giờ:
N ck =
t vao
3600
3600
=
= 36
+ t ra + ttron 20 + 20 + 60
(mẻ)
Từ trên ta có năng suất sử dụng của máy trộn bê tông:
N s = Vsx .K xl .N ck .K tg = 330.10 3 x 0.65 x36 x0.75 = 5.8(m 3 / h)
Vậy năng suất một ca của một máy là:
N ca = t ca N s = 8 5.8 = 46.4(m 3 / ca) > 40.314m 3
Vậy máy trộn bê tông đợc chọn đã thoả mãn yêu cầu trộn bê
tông cho thi công công trình này.
3. Chọn máy đầm bê tông
Sử dụng máy đầm chấn động trong (đầm dùi) để đầm bê
tông cột và bê tông dầm, đầm bàn để đầm bê tông sàn.
Khối lợng bê tông trong một phân đoạn:
- Cột và dầm : V = 13.7( m 3 )
Trang 28