Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo chi tiết ĐAI ốc nối VAN một CHIỀU với sản lượng 50000 chiecnăm ,điều kiện sản xuất theo quy mô công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.67 KB, 31 trang )

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TAO MÁY

GVHD : TrÇn V¨n C¸ch
Khoa CKCT

MỤC LỤC
LỜI NÓI ÐẦU
CHƯƠNG I
PHÂN TÍCH ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC ,CÁC YẾU CẦU KỶ THUẬT
,TÍNH KẾT CÁU TRONG CÔNG NGHỆ
NÊU PHƯƠNG ÁN CHỘN PHÔI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG
CHUẨN BỊ PHÔI
XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT
CHƯƠNG II
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CƠ
CHƯƠNG III
THIẾT KẾ TÍNH TOÁN ĐỒ GÁ CHO MỘT NGUYÊN CÔNG PHAY
CHƯƠNG IV
KIỂM TRA YÊU CẦU KỸ THUẬT CHO MỘT NGUYÊN CÔNG

1
GVHD: Đinh Chí Tài

SVTH: Trần Huy Minh1


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TAO MÁY

GVHD : TrÇn V¨n C¸ch
Khoa CKCT


LỜI MỞ ĐẦU
Công nghệ chế tạo máy là một ngành then chốt nó đóng vài trò quyết định
trong sụ nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước .nhiệm vụ của công
nghệ chế tạo máy là chế tạo ra những sản phẩm cơ khí cho mọi lĩnh vực của
ngành kinh tế quốc dân , việc phát triển ngành công nghệ chế tạo máy đang là
mối quan tâm của đảng và nhà nước ta .
Phát triển ngành công nghệ chế tạo máy phải được tiến hành đồng thời với
việc phát triển nguồn nhân lực là nhiệm vụ trong tam của các trường đại học .
Hiện nay trong các ngành kinh tế nói chung và ngành cơ khí nói riêng
Đòi hỏi kỹ sư cơ khí và cán bộ kỹ thuật cơ khí được đào tạo ra phải có kiến
thức cơ bản tương đối rộng ,đồng thời phải biết vận dụng những kiến thức đó
,để giải quyêt nhũng vấn đề cụ thể thường gặp trong sản xuất .
Môn học công nghệ chế tạo máy có vị trí quan trọng trong chương trình
đào tạo kỹ sư và cán bộ kỹ thuật về thiết kế ,chế tạo ra các loại máy và các thiết
bị cơ khí phục vụ các nghành kinh tế như công nghiệp ,nông nghiệp ,giao
thông vận tải ,điện lực .vv
Để giúp cho sinh viên nắm vững được các kiến thức cơ bản của môn học
Và giúp cho họ làm quen với những nhiệm vụ thiết kế ,trong chương trình
đào tạo đồ án môn học công nghệ chế tạo máy là môn học không thể thiếu được
của sinh viên chuyên nghành chế tạo máy trước khi kết thúc môn học .
Sau một thời gian tìm hiểu và sự chỉ bảo nhiệt tình của thầy giáo TRẦN
VĂN CÁCH đến nay em đã hoàn thành đồ án môn học công nghệ chế taọ máy
.trong quá trình thiết kế và tính toán ,tatasn nhiên sẽ có những sai sót em
rất mong được sự chỉ bảo của các thầy cô giáo cũng như sự đóng góp ý kiến của
các bạn sinh viên để được hoàn thiện hơn./

2
GVHD: Đinh Chí Tài

SVTH: Trần Huy Minh2



ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TAO MÁY

GVHD : TrÇn V¨n C¸ch
Khoa CKCT

3
GVHD: Đinh Chí Tài

SVTH: Trần Huy Minh3


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TAO MÁY

GVHD : TrÇn V¨n C¸ch
Khoa CKCT

CHƯƠNG I
I/. PHÂN TÍCH CHỨC NĂNG LÀM VIỆC VÀ YÊU CẦU
THUẬT.
1 Theo đề thiết kế.

KỸ

Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo chi tiết ĐAI ỐC NỐI_VAN MỘT
CHIỀU với sản lượng 50000 chiec/năm ,điều kiện sản xuất theo quy mô
công nghiệp
Đai ốc nối là một chi tiêt dạng bạc được dung nhiều trong ngành chế tạo
máy chi tiết có hình ống tròn thành mỏng .

Chức năng chính của trục nối là dùng để nối các chi tiêt máy lại với nhau
hoặc một công nghệ dây chuyền nào đó.
Mặt làm việc chính của trục nối là các bề mặt bên trong ø30, ø 25,các bề
mặt này khi làm việc luôn tiếp xúc với nhiên liệu như :dầu,mỡ nước…
ngoài ra yêu cầu về độ chính xác cũng rất quan trọng.
* Điều kiện làm việc cua đai ốc nối :trong quá trình làm việc thì đai
ốc nối luôn chịu áp suất vận tốc lớn của các loại khí hay nhiên liệu dầu
nước …gây ra ma sát ,mài mòn ,nhiệt làm việc tương đối cao tuy nhiên no
không đến múc quá khắc nghiệt với nó không phải chịu tải trọng hay va
đập gì lớn lắm
1.2 Điều kiện kỹ thuât.
Với những đặc điểm và điều kiện làm việc và chức năng của đai ốc nối
như trên ,thì yêu cầu kỹ thuật chủ yếu của đai ốc nối là độ đồng tâm giữa
các bề mặt ngoài và các bề mặt trong cũng như độ vuông góc giữa các
mặt đầu và đương tâm lỗ
Cụ thể ta phải đảm bảo :
-yêu cầu về độ bền mỏi của mối ghéo ren M42x2
- ø30, ø 25 đảm bảo được sự đồng tâm cao,đồng thời bề mặt trong cũng
chịu được sự mài mòn cao,độ nhám cao Rz=20
-bề mặt C và A đòi hỏi độ song song đối với bề mặt B của chi tiết
-bề mặt B là bề mặt gia công nhằm làm chuẩn để gia công các bề mặt
khác và đóng vai trò là bề mặt lắp ghép nên Rz=40 là hợp lý
4
GVHD: Đinh Chí Tài

SVTH: Trần Huy Minh4


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TAO MÁY


GVHD : TrÇn V¨n C¸ch
Khoa CKCT

-các bề mặt còn lại không cần gia công nên Rz=80
1.3
tính kết cấu trong công nghệ
2 - chi tiết thuộc nhóm chi tiết dạng bạc
3 –để đảm chi tiết khi gia công ta sử dụng dao tiện ren ngoài và trong
bằng hợp kim cứng kim cứng
4 –để tăng độ cứng vững và đạt độ chính xác cao khi gia công chi tiết ta
dùng bề mặt B làm chuẩn định vị để gia công chi tiét
5–đặc biệt đối với mối ghép ren M42x2 ta cần phải tôi và ram đỉnh ren để
đảm độ chắc chắn và cứng vững của mối ghép ren
6–vơi điều kiện làm việc và chức năng của chi tiết như ta đã phân tích thì
vật liệu chế tạo bằng thép CT5 là hợp lý

1.4 Vật liệu chế tạo.
Theo đề bài vật liệu chế tạo trục nối là thép CT5 .
Thành phần hóa học của thép ct5 là:
Thành
phần

Cacbon

Mangan

Silic

Photpho


Lưu
huỳnh

ThépCT5

0,29-0,37

0,15÷0,35

0,5÷0,8

< 0,045

< 0,045

Một số cơ tính của thép CT5 là:
+Tính hàn được không giới hạn
+không có khuynh hướng giòn
II./ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT.
1.2.1 Số lượng của chi tiết.
Yêu cầu sản lượng hàng năm là N1=50000 chiếc /năm.
-số lượng sản xuất hàng năm là:
N=N1.m (1+ ).(1+ )
-trong đó: N1 ,sản lượng hàng năm 5000 chiếc/năm
5
GVHD: Đinh Chí Tài

SVTH: Trần Huy Minh5



ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TAO MÁY

GVHD : TrÇn V¨n C¸ch
Khoa CKCT

m số lượng chi tiết trong một sản phẩm m=1
a sồ chi tiết phế phẩm =5%
b số chi tiết sản xuất them để dự trữ:5%.
- số chi tiết sản xuất hàng năm là :
0,05
0,05
N= 50000.1(1+ 100 ).(1+ 100 )=54000 cái /năm

-Sau khi đã xác định được sản lượng hằng năm của chi tiết ta cần phải xác
định được trọng lượng của chi tiết
Do đó:
-Trọng lượng chi tiết:
Q=Vy.
-trong đó:

y trọng lượng riêng của thép
V Thể tích của chi tiết

Ta có V=V1+V2 +V3+ V4- (V5+V6)
V1=3,14 x 42^2/4 x22=0,03 (dm^3)
V2=3,14 x 37^2/4 x 3=0,003 (dm^3)
V3=3,14 x 60^2/4 x 15=0,042(dm^3)
V4=3,14 x 22^2/4 x30=0,028(dm^3)
V5=3,14 x 25^2/4 x 53=0,026(dm^3)
V6=3,14 x 30/4 x17=0,012(dm^3)

Vậy V=0,065(dm^3)
Ta có: Q= 0,065 x 7,852= 0,51( Kg)
-Căn cứ vào bảng 2 (trang 14 _ sách TK DACNCTM ) ta có được dạng
sản xuất là : SX hàng khối

6
GVHD: Đinh Chí Tài

SVTH: Trần Huy Minh6


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TAO MÁY

GVHD : TrÇn V¨n C¸ch
Khoa CKCT

CHƯƠNG II
CHỌN PHÔI VÀ THIẾT KẾ BẢN VẼ LỒNG PHÔI
I/.CHỌN PHÔI.
Đai ốc nối là một chi tiết dạng bạc có hình dạng tròn xoay , nếu ta chế tạo
phôi bằng phương pháp đúc thì co thể tiết kiệm được kim loại rất nhiều ,tuy
nhiên ở đây vật liệu để chế tạo đai ốc nối là thép CT5 nên ta không thể dung
phương pháp đúc dể tạo phôi vậy ta chọn phương pháp cán thép thanh để tạo
phôi.
Được thực hiện trên máy cán trục vít nàm ngang , phôi cán dễ chế tạo , sản
xuất linh hoạt nên giá thành rẻ,cơ tính tốt ,năng suất cao,bên cạnh đó vẫn tồn tại
những khuyết điểm như lượng dư lớn độ chính xác của phôi không cao. Ta có
thể sử dụng cán nóng hoặc cán nguội .
II/.THIẾT KẾ BẢN VẼ LỒNG PHÔI.
2.2.1./ Bản vẽ lồng phôi được xây dựng trên cơ sở lượng dư về sai lệch về

kích thước của chi tiết cán .
Từ phương pháp chế tạo phôi đã chọn ta có thể xác định lượng dư về sai lệch
kích thước cho chi tiết cán như sau.
-Lượng dư gia công về kích thước phôi .
Phôi cán do vây cấp chính xác chi tiết cán nhận được là cấp chính xác 7
(theo bảng 3-95 trang 252 sổ tay công nghệ chế tạo máy)
Ta có lượng dư về kích thước phôi:
Với những kích thước 50Sai lệch cho phép về kích thước phôi
(theo bảng 3-98 trang 253 sổ tay công nghệ chế tạo máy)ta có với những
kích thước <50sai lệch cho phép +0,5mm
7
GVHD: Đinh Chí Tài

SVTH: Trần Huy Minh7


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TAO MÁY

GVHD : TrÇn V¨n C¸ch
Khoa CKCT

Với những kích 50Sai lêch cho phép về trọng lượng :7%
2.2.2/.bản vẽ lồng phôi.
Bản Vẽ Lồng Phôi

CHƯƠNG III
THIẾT KẾ QUÁ TRÌNH GIA CÔNG CƠ
I./.CHUẨN BỊ PHƯƠNG ÁN GIA CÔNG

1. Phương án 1:
-NC I: + Xén mặt đầu 1
+Tiện trơn mặt ngoài 7
+Tiện thẳng vuông góc với mặt trụ ngoài 9
-NC : +Khoan lỗ o23
+Gia công lỗ trong o25
-NC : +Tiện mặt đầu còn lại
+Tiện trơn mặt trụ ngoài o24
+Tiện thẳng vuong góc mặt trụ ngoài
+Tiện lỗ trong o30 và vát mép
-NC : +Cắt rãnh thoát dao
+Tiện ren
-NC : +Phay lục giác
-NC : +Nguyên công ktra
2. Phương án 2:
-NC : +Xén mặt đầu

8
GVHD: Đinh Chí Tài

SVTH: Trần Huy Minh8


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TAO MÁY

GVHD : TrÇn V¨n C¸ch
Khoa CKCT
+Khoan lỗ bằng mũi khoan o23
+Tiện lỗ trong o25
-NC : +Tiện trơn trụ ngoài

+Tiện thẳng vuông góc bề mặt trụ ngoài
-NC : + Tiện mặt đầu còn lại
+ Tiện trụ trơn 042
+ Tiện thẳng vuông góc với trụ ngoài o42
+ Tiện lỗ trong o30
+ Vát mép
-NC : + Cắt rãnh thoát dao
+ Tiện ren M42 x2
-NC : + Phay lục giác
-NC : + Nguyen công kiểm tra
Vậy từ 2 phương án trên ta chọn phương án 1 là hợp lý

2 :THIẾT KẾ NGUYÊN CÔNG :
NGuyên Công I : Xén mặt đầu , tiện trụ ngoài o30 , tiện thẳng vuông góc

9
GVHD: Đinh Chí Tài

SVTH: Trần Huy Minh9


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TAO MÁY

GVHD : TrÇn V¨n C¸ch
Khoa CKCT

47±0.5
30±0.5
0.05 B
2x45°


n
s3

B

s1
s2

s4

b 1: Xén mặt đầu :
- Định vị : chi tiết được định vị khống chế 5 bậc tự do trừ quay quanh ox
là không khôngs chế
- Kẹp chặt : +Dùng mâm cặp 3 chấu tự định tâm
+ Vừa định tâm vừa kẹp chặt chi tiết
- Chọn máy : máy tiện T620
- Công suất máy : N=10 kw
- Chọn dao : Dao tiện ngoài thân cong hướng phải loại 16x25 gắn mảnh
hợp kim cứng
H=25 , B=16 , L=140 , m=8 ,a=4 ,r=1
( sổ tay CNCTM tap 1 , bảng 4-4 )
-Lượng dư gia công : t=2 mm
10
GVHD: Đinh Chí Tài

SVTH: Trần Huy Minh10


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TAO MÁY


GVHD : TrÇn V¨n C¸ch
Khoa CKCT

- Gia công 2 lần : + Tiện thô Z=1,2 mm
+ Tiện thô Z=1,2 mm
- Chế độ cắt :
+ lượng chạy dao S : S= 0,5 ( mm/vg)
( bảng 5-72 trang 62 sổ tay CNCTM )
+ Tốc độ cắt :
( bảng 5-74 trang 56 , sổ tay CNCTM )
. Vb= 136 (m/ph)
. Vt= Vb x K1 x K2 x K3
Trong đó :
- K1 la hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K1=1
- K2 là hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt K2=0,9
( bảng 5-5 sổ tay CNCTM )
-K3 là hệ số phụ thuộc tuổi bèn của dao với hợp kim cứng BK8
thì K3=1
Vậy : Vt= 136 x 1 x0.9 x 1 =122,4 ( m/ph )
Nt= Vt x 1000 / 3.14 x D= 649,68 (vg/ph)
Chọn máy có :
+ Nm= 650 (vg/ph)
+ Vt= 649,68 (vg/ph)
b 2: Tiện trụ ngoài o30 :

-

-


-Định vị : chi tiết được định vị khống chế 5 bậc tự do trừ
quay quanh ox là không khôngs chế
Kẹp chặt : +Dùng mâm cặp 3 chấu tự định tâm
+ Vừa định tâm vừa kẹp chặt chi tiết
Chọn máy : máy tiện T620
Công suất máy : N=10 kw
Chọn dao : Dao tiện ngoài thân cong hướng phải loại 16x25 gắn mảnh
hợp kim cứng
H=25 , B=16 , L=140 , m=8 ,a=4 ,r=1
( sổ tay CNCTM tap 1 , bảng 4-4 )
Lượng dư gia công : t=2 mm ( tính từ 1 phía )
Gia công 2 lần : + Tiện thô Z=1,2 mm
+ Tiện thô Z=1,2 mm
Chế độ cắt :
+ lượng chạy dao S : + Tiện thô : S=0,75 (mm/vg)
11

GVHD: Đinh Chí Tài

SVTH: Trần Huy Minh11


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TAO MÁY

GVHD : TrÇn V¨n C¸ch
Khoa CKCT

+ Tiện tinh : S=0.5 (mm/vg)
( bảng 5-64 trang 62 sổ tay CNCTM )
+ Tốc độ cắt :

TIỆN THÔ :
. Vb= 138 (m/ph)
. Vt= Vb x K1 x K2 x K3
Trong đó :
- K1 la hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K1=1
- K2 là hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt K2=0,9
( bảng 5-5 sổ tay CNCTM )
-K3 là hệ số phụ thuộc tuổi bèn của dao với hợp kim cứng BK8
thì K3=1
Vậy : Vt= 138 x 1 x0.9 x 1 =124,2 ( m/ph )
Nt= Vt x 1000 / 3.14 x D= 675 (vg/ph)
Chọn máy có :
+ Nm= 650 (vg/ph)
+ Vt= 124,2 (vg/ph)
TIỆN TINH:
. Vb= 156 (m/ph)
. Vt= Vb x K1 x K2 x K3
Trong đó :
- K1 la hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K1=1
- K2 là hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt K2=0,9
( bảng 5-5 sổ tay CNCTM )
-K3 là hệ số phụ thuộc tuổi bèn của dao với hợp kim cứng BK8
thì K3=1
Vậy : Vt= 156 x 1 x0.9 x 1 =140,4 ( m/ph )
Nt= Vt x 1000 / 3.14 x D= 500 (vg/ph)
Chọn máy có :
+ Nm= 500 (vg/ph)
+ Vt= 140 (vg/ph)
b 3: Tiện thẳng vuông góc với mặt trụ ngoài o30 :
- Định vị : chi tiết được định vị khống chế 5 bậc tự do trừ quay quanh ox

là không khôngs chế
- Kẹp chặt : +Dùng mâm cặp 3 chấu tự định tâm
+ Vừa định tâm vừa kẹp chặt chi tiết
12
GVHD: Đinh Chí Tài

SVTH: Trần Huy Minh12


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TAO MÁY

GVHD : TrÇn V¨n C¸ch
Khoa CKCT

- Chọn máy : máy tiện T620
- Công suất máy : N=10 kw
- Chọn dao : Dao tiện ngoài thân cong hướng phải loại 16x25 gắn mảnh
hợp kim cứng
H=25 , B=16 , L=140 , m=8 ,a=4 ,r=1
( sổ tay CNCTM tap 1 , bảng 4-4 )
- Lượng dư gia công : t=2 mm ( từ 2 phía )
- Gia công 2 lần : + Z1=1,2 mm
+ Z2=1,2 mm
- Chế độ cắt :
+ lượng chạy dao S : S= 0,75 ( mm/vg)
( bảng 5-72 trang 62 sổ tay CNCTM )
+ Tốc độ cắt :
( bảng 5-74 trang 56 , sổ tay CNCTM )
. Vb= 330 (m/ph)
. Vt= Vb x K1 x K2 x K3

Trong đó :
- K1 la hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K1=1
- K2 là hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt K2=0,9
( bảng 5-5 sổ tay CNCTM )
-K3 là hệ số phụ thuộc tuổi bèn của dao với hợp kim cứng BK8
thì K3=1
Vậy : Vt= 330 x 1 x0.9 x 1 =297 ( m/ph )
Nt= Vt x 1000 / 3.14 x D= 660 (vg/ph)
Chọn máy có :
+ Nm= 650 (vg/ph)
+ Vt= 297 (vg/ph)

Nguyên Công II

: Khoan lỗ và tiện lỗ o25:
13

GVHD: Đinh Chí Tài

SVTH: Trần Huy Minh13


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TAO MÁY

GVHD : TrÇn V¨n C¸ch
Khoa CKCT

41±0.1
25±0.05
17±0.05


0.01 A

s

4

A

0.05 B

b 1: Khoan lỗ:
- Định vị : chi tiết được định vị khống chế 5 bậc tự do trừ quay quanh ox
là không khôngs chế
- Kẹp chặt : +Dùng mâm cặp 3 chấu tự định tâm
+ Vừa định tâm vừa kẹp chặt chi tiết
- Chọn máy : máy tiện T620
- Công suất máy : N=10 kw
- Chọn dao : Mũi khoan ruột gà o23 bằng thép gió
L=140-325 ; l=60-175 mm
( sổ tay CNCTM tap 1 , bảng 4-40 )
- Lượng dư gia công : t=23 mm
- Gia công 1 lần :
- Chế độ cắt :
14
GVHD: Đinh Chí Tài

SVTH: Trần Huy Minh14



ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TAO MÁY

GVHD : TrÇn V¨n C¸ch
Khoa CKCT

+ lượng chạy dao S : S= 0,36 ( mm/vg)
( bảng 5-72 trang 62 sổ tay CNCTM )
+ Tốc độ cắt :
( bảng 5-74 trang 56 , sổ tay CNCTM )
. Vb= 37 (m/ph)
. Vt= Vb x K1 x K2 x K3
Trong đó :
- K1 la hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K1=1
- K2 là hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt K2=0,9
( bảng 5-5 sổ tay CNCTM )
-K3 là hệ số phụ thuộc tuổi bèn của dao với hợp kim cứng BK8
thì K3=1
Vậy : Vt= 37 x 1 x0.9 x 1 =21,3 ( m/ph )
Nt= Vt x 1000 / 3.14 x D= 271,33 (vg/ph)
Chọn máy có :
+ Nm= 320 (vg/ph)
+ Vt= 21,3 (vg/ph)
b 2: Tiện lỗ trong :
- Định vị : chi tiết được định vị khống chế 5 bậc tự do trừ quay quanh ox
là không khôngs chế
-Kẹp chặt : +Dùng mâm cặp 3 chấu tự định tâm
+ Vừa định tâm vừa kẹp chặt chi tiết
- Chọn máy : máy tiện T620
- Công suất máy : N=10 kw
- Chọn dao : Dao tiện lỗ 20x20 gắn mảnh hợp kim cứng kiểu 1

H=20 , b=20 ,L=140,p=40,n=5,5
( sổ tay CNCTM tap 1 , bảng 4-13 )
- Lượng dư gia công : t=2 mm ( tính từ 1 phía )
- Gia công 2 lần : + Tiện thô Z=1,2 mm
+ Tiện thô Z=1,2 mm
- Chế độ cắt :
15
GVHD: Đinh Chí Tài

SVTH: Trần Huy Minh15


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TAO MÁY

GVHD : TrÇn V¨n C¸ch
Khoa CKCT

+ lượng chạy dao S : + Tiện thô : S=0,5 (mm/vg)
+ Tiện tinh : S=0.25 (mm/vg)
+ Tốc độ cắt :
( bảng 5-74 trang 56 , sổ tay CNCTM )
. Vb= 128 (m/ph)
. Vt= Vb x K1 x K2 x K3
Trong đó :
- K1 la hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K1=1
- K2 là hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt K2=0,9
( bảng 5-5 sổ tay CNCTM )
-K3 là hệ số phụ thuộc tuổi bèn của dao với hợp kim cứng BK8
thì K3=1
Vậy : Vt= 128 x 1 x0.9 x 1 =115,2 ( m/ph )

Nt= Vt x 1000 / 3.14 x D= 532 (vg/ph)
Chọn máy có :
+ Nm= 500(vg/ph)S

Nguyên Công III : Tiện mặt đầu còn lại, tiện trụ ngoài o42, tiện thẳng
vuông góc

16
GVHD: Đinh Chí Tài

SVTH: Trần Huy Minh16


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TAO MÁY

GVHD : TrÇn V¨n C¸ch
Khoa CKCT

41±0.1
25±0.05
17±0.05

0.01 A

A

b 3: Tiện mặt đầu:
- Định vị : chi tiết được định vị khống chế 5 bậc tự do trừ quay quanh ox
là không khôngs chế
- Kẹp chặt : +Dùng mâm cặp 3 chấu tự định tâm

+ Vừa định tâm vừa kẹp chặt chi tiết
- Chọn máy : máy tiện T620
- Công suất máy : N=10 kw
- Chọn dao : Dao tiện ngoài thân cong hướng phải loại 16x25 gắn mảnh
hợp kim cứng
H=25 , B=16 , L=140 , m=8 ,a=14 ,r=1
( sổ tay CNCTM tap 1 , bảng 4-4 )
17
GVHD: Đinh Chí Tài

SVTH: Trần Huy Minh17


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TAO MÁY

GVHD : TrÇn V¨n C¸ch
Khoa CKCT

- Lượng dư gia công : t=2 mm
- Gia công 2 lần : + Tiện thô Z=1,2 mm
+ Tiện thô Z=1,2 mm
- Chế độ cắt :
+ lượng chạy dao S : S= 0,5 ( mm/vg)
( bảng 5-72 trang 62 sổ tay CNCTM )
+ Tốc độ cắt :
( bảng 5-74 trang 56 , sổ tay CNCTM )
. Vb= 136 (m/ph)
. Vt= Vb x K1 x K2 x K3
Trong đó :
- K1 la hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K1=1

- K2 là hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt K2=0,9
( bảng 5-5 sổ tay CNCTM )
-K3 là hệ số phụ thuộc tuổi bèn của dao với hợp kim cứng BK8
thì K3=1
Vậy : Vt= 136 x 1 x0.9 x 1 =122,4 ( m/ph )
Nt= Vt x 1000 / 3.14 x D= 650 (vg/ph)
Chọn máy có :
+ Nm= 650 (vg/ph)
+ Vt= 122,4 (vg/ph)

-

b 2: Tiện trụ ngoài o42:
-Định vị : chi tiết được định vị khống chế 5 bậc tự do trừ
quay quanh ox là không khôngs chế
Kẹp chặt : +Dùng mâm cặp 3 chấu tự định tâm
+ Vừa định tâm vừa kẹp chặt chi tiết
Chọn máy : máy tiện T620
Công suất máy : N=10 kw
Chọn dao : Dao tiện ngoài thân cong hướng phải loại 16x25 gắn mảnh
hợp kim cứng
H=25 , B=16 , L=140 , m=8 ,a=4 ,r=1
( sổ tay CNCTM tap 1 , bảng 4-4 )

- Lượng dư gia công : t=2 mm ( tính từ 1 phía )
18
GVHD: Đinh Chí Tài

SVTH: Trần Huy Minh18



ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TAO MÁY

GVHD : TrÇn V¨n C¸ch
Khoa CKCT

- Gia công 2 lần : + Tiện thô Z=1,2 mm
+ Tiện thô Z=1,2 mm
- Chế độ cắt :
+ lượng chạy dao S : + Tiện thô : S=0,75 (mm/vg)
+ Tiện tinh : S=0.5 (mm/vg)
( bảng 5-64 trang 62 sổ tay CNCTM )
+ Tốc độ cắt :
TIỆN THÔ :
. Vb= 205 (m/ph)
. Vt= Vb x K1 x K2 x K3
Trong đó :
- K1 la hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K1=1
- K2 là hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt K2=0,9
( bảng 5-5 sổ tay CNCTM )
-K3 là hệ số phụ thuộc tuổi bèn của dao với hợp kim cứng BK8
thì K3=1
Vậy : Vt= 205 x 1 x0.9 x 1 =184,5 ( m/ph )
Nt= Vt x 1000 / 3.14 x D= 658 (vg/ph)
Chọn máy có :
+ Nm= 720 (vg/ph)
+ Vt= 184,5 (vg/ph)
TIỆN TINH:
. Vb= 417 (m/ph)
. Vt= Vb x K1 x K2 x K3

Trong đó :
- K1 la hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K1=1
- K2 là hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt K2=0,9
( bảng 5-5 sổ tay CNCTM )
-K3 là hệ số phụ thuộc tuổi bèn của dao với hợp kim cứng BK8
thì K3=1
Vậy : Vt= 417 x 1 x0.9 x 1 =375,3 ( m/ph )
Nt= Vt x 1000 / 3.14 x D=1000 (vg/ph)
Chọn máy có :
19
GVHD: Đinh Chí Tài

SVTH: Trần Huy Minh19


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TAO MÁY

GVHD : TrÇn V¨n C¸ch
Khoa CKCT

Nguyên

+ Nm= 1000 (vg/ph)
+ Vt= 375,3 (vg/ph)
Công IV : Tiện rãnh thoát dao và tiện ren

2x2

M42x2


25±0.05

b 1: Tiện rãnh thoát dao
- Định vị : chi tiết được định vị khống chế 5 bậc tự do trừ quay quanh ox
là không khôngs chế
- Kẹp chặt : +Dùng mâm cặp 3 chấu tự định tâm
+ Vừa định tâm vừa kẹp chặt chi tiết
- Chọn máy : máy tiện T620
- Công suất máy : N=10 kw
- Chọn dao : Dao cắt đứt co b=2
- Lượng dư gia công : t=2 mm ( từ 2 phía )
20
GVHD: Đinh Chí Tài

SVTH: Trần Huy Minh20


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TAO MÁY

GVHD : TrÇn V¨n C¸ch
Khoa CKCT

- Gia công 2 lần : + Z=1 mm
- Chế độ cắt :
+ lượng chạy dao S : S= 0,6 ( mm/vg)
( bảng 5-72 trang 62 sổ tay CNCTM )
+ Tốc độ cắt :
( bảng 5-74 trang 56 , sổ tay CNCTM )
. Vb= 290 (m/ph)
. Vt= Vb x K1 x K2 x K3

Trong đó :
- K1 la hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K1=1
- K2 là hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt K2=0,9
( bảng 5-5 sổ tay CNCTM )
-K3 là hệ số phụ thuộc tuổi bèn của dao với hợp kim cứng BK8
thì K3=1
Vậy : Vt= 290 x 1 x0.9 x 1 =271 ( m/ph )
Nt= Vt x 1000 / 3.14 x D= 215,76 (vg/ph)
Chọn máy có :
+ Nm= 260 (vg/ph)
+ Vt= 271 (vg/ph)
b 2: Tiện ren M42x2 :
-Định vị : chi tiết được định vị khống chế 5 bậc tự do trừ quay quanh ox là
không khôngs chế
- Kẹp chặt : +Dùng mâm cặp 3 chấu tự định tâm
+ Vừa định tâm vừa kẹp chặt chi tiết
- Chọn máy : máy tiện T620
- Công suất máy : N=10 kw
- Chọn dao : dao tiện ren tam giác có t=2 mm
- Chế độ cắt :
+ Tốc độ cắt :
( bảng 5-74 trang 56 , sổ tay CNCTM )
. Vb= 224 (m/ph)
. Vt= Vb x K1 x K2 x K3
Trong đó :
- K1 la hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K1=1
- K2 là hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt K2=0,9
( bảng 5-5 sổ tay CNCTM )
21
GVHD: Đinh Chí Tài


SVTH: Trần Huy Minh21


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TAO MÁY

GVHD : TrÇn V¨n C¸ch
Khoa CKCT

-K3 là hệ số phụ thuộc tuổi bèn của dao với hợp kim cứng BK8
thì K3=1
Vậy : Vt= 224 x 1 x0.9 x 1 =201,6 ( m/ph )
Nt= Vt x 1000 / 3.14 x D= 309,75 (vg/ph)
Chọn máy có :
+ Nm= 320 (vg/ph)
+ Vt= 201,6 (vg/ph)

Nguyên Công V: Phay lục giác:

A A
n

0.02 D

n

A

s


w

A

-

Chọn máy: 6H11
Chọn dao : dao phay mặt đầu
Lượng dư gia công: Z=2 mm
Gia công 2 lần : + Z1=1,2 mm
+ Z2=0,8 mm
- Chế độ cắt :
+ lượng chạy dao S : + Phay thô : S=0,8 (mm/vg)
+ Phay tinh : S=0.5 (mm/vg)
+ Tốc độ cắt :
( bảng 5-74 trang 56 , sổ tay CNCTM )
. Vb= 125 (m/ph)
22
GVHD: Đinh Chí Tài

SVTH: Trần Huy Minh22


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TAO MÁY

GVHD : TrÇn V¨n C¸ch
Khoa CKCT

. Vt= Vb x K1 x K2 x K3
Trong đó :

- K1 la hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K1=1
- K2 là hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt K2=0,9
( bảng 5-5 sổ tay CNCTM )
-K3 là hệ số phụ thuộc tuổi bèn của dao K3=3
Vậy : Vt= 125 x 1 x0.9 x 3 =337,5 ( m/ph )
Nt= Vt x 1000 / 3.14 x D=400 (vg/ph)
Chọn máy có :
+ Nm= 400 (vg/ph)
+ Vt= 337,5(vg/ph)

Nguyên Công VI

: Kiểm tra độ đồng tâm

23
GVHD: Đinh Chí Tài

SVTH: Trần Huy Minh23


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TAO MÁY

GVHD : TrÇn V¨n C¸ch
Khoa CKCT

CHƯƠNG V
TÍNH LƯỢNG DƯ GIA CÔNG CHO MỘT NGUYÊN CÔNG
LƯỢNG DƯ CỦA NGUYÊN CÔNG TIỆN REN
Lương dư của phôi dập nóng , lương dư của nguyên công tiện rảnh thoát dao
1. Tính chế độ căt cho một nguyên công tính lượng dư cho nguyên công tiện

ren đạt kích thước M42x2
Do dạng sản xuất hàng loạt lớn chọn cấp chính xác của phôi cán là cấp 2 trá
bảng 121 sổ tay gia công cơ khí ta có: Rzi-i+Tai-1=800 micromet
Sai số không gian tổng cộng của phôi cán là do dộ cong vênh tạo ra được xác
định theo công thức trong sổ tay cơ khí Pi-1=Pcv=Acvx1
Trong đó : Pcv dộ cong vênh của phôi cán
Acv độ cong vênh đơn vị (Mm/mm)
24
GVHD: Đinh Chí Tài

SVTH: Trần Huy Minh24


ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TAO MÁY

GVHD : TrÇn V¨n C¸ch
Khoa CKCT

theo bảng 1.23 sổ tay gia công cơ khí ta chọn Acv=2Mm/mm L=320mm
P=Pcv =2x230=460Mm
Sai số gá đặt chi tiết Egdi chi tiết được gá đặt trên mâm cặp 3 chấu tự định
tâm theo bề mặt ngoài phoi dập ( bề mặt chưa gia công) và chông tâm 1 đầu
do lực kẹp là do mâm căp 3 chấu sinh ra do đó ta có Ek
Tra bảng 1.104 sổ tay gia công cơ khí
E=120Mm
Do đó lượng dư cho bước tiện thô là:
2Zimin=2(800+ )=400Mm
+phay mặt đầu và khoan lỗ tâm
1 .sơ đồ gá đặt chi tiết gia công được định vị trên mâm cặp 3 chấu định vị 5 bậc
tự do ,

2. chọn máy : ta chọn máy là máy tiện T620 có các thông gia công
- đường kính gia công 200mm
- chiều dài chi tiết gia công 200-500mm
Giói hạn chạy dao 20-400mm/p
Số cấp tốc độ của máy 23 cấp tốc độ
Giới hạn số vòng quay của trục chính 1600v/p
Công suất của đọng cơ 10kw
2. các bước công nghệ :
bước 1 cắt rảnh 2x2
chọn dụng cụ cắt dao tiện cắt rảnh b=2 đầu gắn mảnh hợp kim T15k6
chế độ cắt khi cắt rảnh chiều sâu t=2 tra bảng 5-125 ta chọn bước tiến dao
Sz=0,1mm/vog bảng 5-126
tốc độ cắt Vb =300m/p
25
GVHD: Đinh Chí Tài

SVTH: Trần Huy Minh25


×