trờng thpt yên định 3
Kiểm tra 1 tiết môn sinh học lớp 10 Cb
(Năm học 2008-2009).
Họ và tên:. Lớp: 10 C
2.
. Mã đề 101
Chọn câu trả lời đúng nhất.
1. Chu k t bo bao gm cỏc pha theo trỡnh t
A. G
1
, G
2
, S, nguyờn phõn. B. G
1
, S, G
2
, nguyờn phõn.
C. S, G
1
, G
2
, nguyờn phõn. D. G
2
, G
1
, S, nguyờn phõn.
2. S kin no di õy khụng xảy ra trong cỏc kỡ nguyờn phõn?
A. tỏi bn AND. B. phõn ly cỏc nhim sc t ch em.
C. to thoi phõn bo. D. tỏch ụi trung th.
3. Trong chu k t bo, ADN v NST nhõn ụi pha
A. G
1
. B. G
2
. C. S. D. nguyờn phõn
4. ngi, loi t bo ch tn ti pha G
1
m khụng bao gi phõn chia l
A. t bo c tim. B. hng cu. C. bch cu. D. t bo thn kinh.
5. Trong quỏ trỡnh nguyờn phõn, thoi vụ sc dn xut hin k
A. u. B. gia. C. sau. D. cui .
6. Trong quỏ trỡnh nguyờn phõn, thoi vụ sc bt u xut hin
A- kỡ trung gian. B- kỡ u. C- kỡ gia. D- kỡ sau.
7. Trong quỏ trỡnh nguyờn phõn, cỏc NST co xon cc i k
A. u. B. gia . C. sau. D. cui.
8. S NST trong t bo k gia ca quỏ trỡnh nguyờn phõn l
A. n NST n. B. n NST kộp. C. 2n NST n. D. 2n NST kộp.
9. S NST trong t bo k sau ca quỏ trỡnh nguyờn phõn l
A. 2n NST n. B. 2n NST kộp. C. 4n NST n. D. 4n NST kộp.
10. S NST trong mt t bo k cui quỏ trỡnh nguyờn phõn l
A. n NST n. B. 2n NST n. C. n NST kộp. D. 2n NST kộp.
11. Trong nguyờn phõn, t bo ng vt phõn chia cht t bo bng cỏch
A. to vỏch ngn mt phng xớch o. B. kộo di mng t bo.
C. tht mng t bo li gia t bo. D. c A, B, C.
12. Trong nguyờn phõn, t bo thc vt phõn chia cht t bo bng cỏch
A. to vỏch ngn mt phng xớch o. B. kộo di mng t bo.
C. tht mng t bo li gia t bo. D. c A, B, C.
13. T 1 t bo ban u, qua k ln phõn chia nguyờn phõn liờn tip to ra c
A. 2k t bo con . B. k/2 t bo con. C. 2
k
t bo con. D. k 2 t bo con.
14. S phõn chia vt cht di truyn trong quỏ trỡnh nguyờn phõn thc s xy ra k
A. u. B. gia. C. sau . D. cui.
15. Trong quỏ trỡnh nguyờn phõn, s phõn chia nhõn c thc hin nh
A. mng nhõn. B. nhõn con. C. trung th. D. thoi vụ sc.
16. ngi ( 2n = 46), s NST trong 1 t bo ti kỡ gia ca nguyờn phõn l
A. 23. B. 46. C. 69. D. 92.
17. ngi ( 2n = 46 ), s NST trong 1 t bo kỡ sau ca nguyờn phõn l
A. 23. B. 46. C. 69. D. 92.
18. ngi ( 2n = 46 ), s NST trong 1 t bo kỡ cui ca nguyờn phõn l
A. 23. B. 46. C. 69. D. 92.
19. Cú 3 t bo sinh dng ca mt loi cựng nguyờn phõn liờn tip 3 t, s t bo con to thnh l
A- 8. B- 12. C- 24. D- 48.
20. Mt loi thc vt cú b NST lng bi l 2n = 24. Mt t bo ang tin hnh quỏ trỡnh phõn bo
nguyờn phõn, kỡ sau cú s NST trong t bo l
A- 24 NST n. B- 24 NST kộp. C- 48 NST n. D- 48 NST kộp.
21.Trong gim phõn I, NST kộp tn ti
A-kỡ trung gian. B- kỡ u. C- kỡ sau. D- tt c cỏc kỡ.
22. Trong gim phõn II, NST kộp tn ti
trêng thpt yªn ®Þnh 3
A-kì giữa. B- kì sau. C- kì cuối. D. tất cả các kì trên.
23. Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa
A. n NST đơn. B. n NST kép. C. 2n NST đơn. D. 2n NST kép.
24. Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào kỳ
A. đầu I. B. giữa I. C. sau I. D. đầu II.
25. Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra
A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST. B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST. D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
26. Hình thức phân chia tế bào sinh vật nhân sơ là
A. nguyên phân. B. giảm phân. C. nhân đôi. D. phân đôi.
27. Quá trình giảm phân xảy ra ở
A- tế bào sinh dục . B-tế bào sinh dưỡng. C- hợp tử. D- giao tử.
28. Từ một tế bào qua giảm phân sẽ tạo ra số tế bào con là
A- 2. B- 4. C- 6. D-8.
29. Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào mẹ ban đầu là
A- tăng gấp đôi. B- bằng . C- giảm một nửa. D- ít hơn một vài cặp.
30. Một tế bào có bộ NST 2n=14 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I số NST trong mỗi tế bào
con là
A- 7 NST kép. B- 7 NST đơn. C- 14 NST kép. D- 14 NST đơn.
31. Một sè tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là
A- 16. B- 32. C- 64. D- 128.
32. Quá trình truyền đạt thông tin di truyền trên ADN được thực hiện thông qua
A- các hình thức phân chia tế bào. B- sự trao đổi chất và năng lượng của tế bào.
C- quá trình hô hấp nội bào. D- quá trình đồng hoá.
33. Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là
A- sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn. B- sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào.
C- sự tự nhân đôi và sự phân li. D- sự đóng xoắn và tháo xoắn.
34. Bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của những loài sinh sản hữu tính được ổn định qua các thế hệ do
A. qua giảm phân, bộ nhiễm sắc thể (2n) đặc trưng cho loài bị giảm đi một nửa, hình thành
bộ nhiễm sắc thể đơn bội(n) trong giao tử.
B. trong thụ tinh, các giao tử đơn bội(n) kết hợp với nhau tạo thành hợp tử lưỡng bội(2n)
đặc trưng cho loài.
35. Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 10
4
tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20phút, số tế bào trong quần
thể sau 2
h
là
A: 10
4
.2
3
. B. 10
4
.2
4
. C. 10
4
.2
5
D. 10
4
.2
6
36. Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật đạt cực đại ở pha
A. tiềm phát. B. cấp số. C. cân bằng động. D. suy vong.
37. Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật đạt cực đại và không đổi theo
thời gian ở pha
A. lag. B. log. C. cân bằng động. D. suy vong.
38. Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, để thu sinh khối vi sinh vật tối đa nên dừng ở đầu pha
A. lag. B. log. C. cân bằng. D. suy vong.
39. Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, enzim cảm ứng được hình thành ở pha
A. lag. B. log. C. cân bằng động. D. suy vong
40. Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của
A. nấm men rượu. B. vi khuẩn mì chính. C. nấm cúc đen. D. vi khuẩn lactic.
Bµi lµm:
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
0(4)
1
2
3