Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.63 KB, 2 trang )
Sổ t liệu chuyên môn
đề thi vật lí 6 Kì II
I. Phần trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu1: Máy cơ đơn giản nào không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hớng
của lực?
A. Đòn bẩy B. Mặt phẳng nghiêng
C. Ròng rọc cố định D. Ròng rọc động
Câu 2: trong các câu so sánh nhệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của chì dới
đây, câu nào đúng?
A. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
B. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
C. Nhiệt độ nóng chảy có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc, cũng có thể cao hơn
nhiệt độ đông đặc.
D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
Câu 3: khi phơi quần áo ớt, trờng hợp nào quần áo nhanh khô? (hãy chọn đáp án
đúng nhất)
A. Trời nắng, phơi dới bóng râm.
B. Trời nắng, có gió, phơi chỗ kín gió.
C. Trời nắng, có gió, và phơi chỗ thoáng.
D. Có gió và phơi chỗ thoáng.
Câu 4: Trong các chất: Sắt, nhôm, đồng, thủy tinh. Sự nở vì nhiệt từ nhiều tới ít đ-
ợc sắp xếp thế nào là đúng?
A. Sắt, đồng, nhôm, thủy tinh. B. Đồng, nhôm, sắt, thủy tinh.
C. Thủy tinh, nhôm, sắt, đồng. D. Nhôm, đồng, sắt, thủy tinh.
Câu 5: Dùng ròng rọc động kéo một vật nặng lên cao, ta thấy:
A. Lực tác dụng nhỏ hơn trọng lựợng của vật.
B. Lực tác dụng bằng trọng lựợng của vật.
C. Lực tác dụng bằng trọng lựợng của vật và đổi hớng của lực tác dụng.
D. Lực tác dụng nhỏ hơn trọng lựợng của vật và đổi hớng của lực tác dụng.
Câu 6: Hãy điền tên của các loại máy cơ đơn giản và cột A tơng ứng với các công