Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.3 KB, 1 trang )
Họ tên: ……………………………………….. WRITTEN TEST 1
Lớp: ……………. (20 minutes)
*******
I. Viết dạng số nhiều của các danh từ sau rồi sắp xếp chúng vào các cột theo cách phát âm âm cuối của –S/-
ES (4 điểm):
Son Postcard Dress Story
Orange Bike Computer Bag
Pencil Roof Nurse Bookshelf
Student Tea cup Tomato Watch
/s/ /z/ /iz/
............................................
…………………………….
……………………………
............................................
……………………………
……………………………
............................................
…………………………….
……………………………
II. Tìm câu hỏi phù hợp câu trả lời (4 điểm):
1. He is from the UK. a. …………………………………………………
2. The new car is yellow. b. …………………………………………………
3. This word means “cháu gái”. c. …………………………………………………
4. Her address is 4 Langthorn Street. d. …………………………………………………
5. C-H-A-N-G-E, change. e. …………………………………………………
6. There are 2 chairs in this room. f. …………………………………………………
7. My birthday is on November, 25
th
. g. …………………………………………………
8. OK, I repeat it for you. h. …………………………………………………
III. Dịch sang tiếng Anh các câu sau (2 điểm):