Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
GS.TS Phạm Văn Hòa
ĐỀ BÀI (Số đề: 02)
Cho sơ đồ HTĐ như sau:
ND1
D4
TN
B1
B3
TD
D1
D3
D2
B2
ND2
Thông số:
ND1, ND2 : Sđm = 75MVA; Uđm = 10,5kV; Cosϕ = 0,8; X = X2 = 0,146; TDK
TD
: Sđm = 117,7MVA; Uđm = 10,5kV; Cosϕ = 0,85; X = X2 = 0,21; TDK
B1, B2
: Sđm = 80MVA; Uđm = 10,5/115kV; UN% = 10,5%;
B3
: Sđm = 125MVA; Uđm = 13,8/242kV; UN% = 11%;
TN
: Sđm = 125MVA; Uđm = 230/121/13,8kV;
U = 11%; U = 31%; U = 19%;
D1: 45km; D2: 23km; D3: 40km; D4: 80km;
Cả 4 dây đều có x0 = 0,4Ω/km, Xkh = 3,5Xth.
A. NGẮN MẠCH BA PHA N(3)
1) Chọn Scb = 100MVA, Ucb = Utb các cấp, lập sơ đồ thay thế.
2) Biến đổi sơ đồ về dạng đơn giản;
1
1
Nguyễn Văn Giáp
Trường Đại Học Điện Lực
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
GS.TS Phạm Văn Hòa
3) Tính dòng ngắn mạch tại t = 0,2sec;
4) Xác định áp và dòng tại đầu cực máy phát ND1 khi xảy ra ngắn mạch.
B. NGẮN MẠCH KHÔNG ĐỐI XỨNG N(1)
1) Chọn Scb = 100MVA, Ucb = Utb các cấp, lập sơ đồ thay thế thứ tự Thuận, Nghịch, Không;
2) Biến đổi các sơ đồ về dạng đơn giản;
3) Tính dòng ngắn mạch siêu quá độ I”;
4) Xác định áp và dòng các pha tại đầu cực máy phát ND1 khi xảy ra ngắn mạch.
BÀI LÀM.
A.
1.
NGẮN MẠCH 3 PHA N(3).
Lập sơ đồ thay thế.
2
2
Nguyễn Văn Giáp
Trường Đại Học Điện Lực
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
I
ND1
cb
GS.TS Phạm Văn Hòa
ND1
I NM
3.U cb
3.115
ND1
=
= I NM
.
= 1,125.
= 2, 24
I cb
Scb
100
Chọn Scb = 100 MVA và Ucb = Utb
các cấp.
Ta có sơ đồ thay thế của lưới điện như sau:
Giá trị các điện kháng được tính như sau:
S
100
X 1 = X 2 = X ND1 = X ND 2 = X d" × cb = 0,146 ×
= 0,1947
SdF
75
X 3 = X 4 = X B1 = X B 2 =
3
U N % Scb 10,5 100
× =
×
= 0,13125
100 SdB 100 80
3
Nguyễn Văn Giáp
Trường Đại Học Điện Lực
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
X 5 = X B3 =
GS.TS Phạm Văn Hòa
U N % Scb
11 100
×
=
×
= 0,088
100 SdB3 100 125
TN :
1 CT
1
U N % + U NCH % − U NTH % ) = ( 11 + 31 − 19 ) = 11,5%
(
2
2
1
1
U NT % = ( U NCT % + U NTH % − U NCH % ) = ( 11 + 19 − 31) = 0%
2
2
1
1
U NH % = ( U NCH % + U NTH % − U NCT % ) = ( 31 + 19 − 11) = 19,5%
2
2
U NC % =
X 6 = X C ( TN ) =
U NC % Scb
11,5 100
×
=
×
= 0,092
100 Sd ( TN ) 100 125
X 7 = X H ( TN ) =
U NH % Scb
19,5 100
×
=
×
= 0,156
100 Sd ( TN ) 100 125
S
100
X 8 = X D1 = x0 ×L1 × cb2 = 0,4 ×45 × 2 = 0,3161
U cb
115
S
100
X 9 = X D 2 = x0 ×L2 × cb2 = 0, 4 ×23 × 2 = 0,0696
U cb
115
S
100
X 10 = X D 3 = x0 ×L3 × cb2 = 0, 4 ×40 × 2 = 0,12098
U cb
115
L S
80 100
X 11 = X D 4 = x0 × 4 × cb2 = 0, 4 × × 2 = 0,0302
2 U cb
2 230
S
100
X 12 = X TD = X d" × cb = 0, 21 ×
= 0,1784
Sd ( TD )
117,7
2. Biến đổi sơ đồ thay thế về dạng đơn giản:
Biến đổi tam giác 8,9,10 về sao 16,17,18:
D = X 8 + X 9 + X 10 = 0,1361 + 0, 0696 + 0,12098 = 0,32668
4
4
Nguyễn Văn Giáp
Trường Đại Học Điện Lực
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
X 16 =
X 9 ×X 8 0,0696 ×0,1361
=
= 0,029
D
0,32668
X 17 =
X 8 ×X 10 0,1361 ×0,12098
=
= 0,0258
D
0,32668
X 18 =
X 9 ×X 10 0,0696 ×0,12098
=
= 0,0258
D
0,32668
GS.TS Phạm Văn Hòa
X 13 = X 6 + X 11 + X 5 + X 12 = 0, 092 + 0, 0302 + 0, 088 + 0,1784 = 0,3886
X 14 = X 4 + X 2 = 0,13125 + 0,1947 = 0,32595
X 15 = X 1 + X 3 = 0,1947 + 0,13125 = 0,32595
Ta có sơ đồ tương đương:
5
5
Nguyễn Văn Giáp
Trường Đại Học Điện Lực
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
ND1
15
0,32595
GS.TS Phạm Văn Hòa
16
0,029
17
0,0504
13
0,03886
18
0,0258
14
0,32595
ND2
X 19 = X 18 + X 14 = 0, 0258 + 0,32595 = 0, 35175
X 20 = X 17 + X 13 = 0, 0504 + 0,3886 = 0, 439
Biến đổi sao 16,19,20 thành tam giác thiếu 21,22
X 21 = X 16 + X 19 +
X 16 ×X 19
0,029 ×0,35175
= 0,029 + 0,35175 +
= 0, 404
X 20
0, 439
X 22 = X 16 + X 20 +
X 16 ×X 20
0,029 ×0, 439
= 0,029 + 0,439 +
= 0,504
X 19
0,35175
Sơ đồ:
X 23 = X 15 / / X 21 =
0,32595 ×0, 404
= 0,1804
( 0,32595 + 0, 404 )
6
6
Nguyễn Văn Giáp
Trường Đại Học Điện Lực
TD
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
GS.TS Phạm Văn Hòa
15
0,32595
ND1
22
0,504
TD
21
0,404
ND2
X 23 = X 15 / / X 21 =
0,32595 ×0, 404
= 0,1804
( 0,32595 + 0, 404 )
Sơ đồ thay thế đơn giản:
3. Xác định dòng ngắn mạch tại thời điểm t=0,2sec.
a, Nhánh Nhiệt điện.
X ttND
∑
SdND
2 ×75
1,2
= X tdND ×
= 0,1804 ×
= 0, 2706
Scb
100
Tra đường cong tính toán của máy phát điện tua bin hơi nước ta được:
∗
I CK
( 0, 2 ) = 2, 7
7
7
Nguyễn Văn Giáp
Trường Đại Học Điện Lực
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
∑
I dm
( ND1,2 ) =
Vậy
2 ×Sdm( ND )
3 ×U tb− NM
GS.TS Phạm Văn Hòa
=
2 ×75
= 0,753kA
3.115
I CKND ( 0, 2 ) = 2,7 ×0,753 = 2,0331kA
b, Nhánh Thủy điện.
Sd ( TD )
117,7
X ttTD = X td ( TD ) ×
= 0,504 ×
= 0,593
Scb
100
Tra đường cong tính toán của máy phát tua bin thủy lực ta được:
∗
I CK
( 0, 2 ) = 1, 675
I∑
dm( TD )
=
∑
Sdm
( TD )
3 ×U tb− NM
=
117,7
= 0,591kA
3 ×115
Như vậy
I CKTD ( 0, 2 ) = 1, 675 ×0,591 = 0,9899kA
Vậy dòng điện ngắn mạch tại điểm ngắn mạch ứng với t=0,2sec là:
I N ( 0, 2 ) = I CKND ( 0, 2 ) + I CKTD ( 0, 2 ) = 2, 0331 + 0,9899 = 3,023kA
4. Xác định áp và dòng tại đầu cực máy phát ND1 khi xảy ra ngắn mạch
•
Dòng điện chạy từ NĐ1 tới điểm ngắn mạch:
I NND1− NM = I ND (0, 2).
•
X 21
0, 404
= 2,0331.
X 15 + X 21
0,32595 + 0,404
Dòng tại đầu cực máy phát ND1 khi xảy ra ngắn mạch:
ND1− NM
I NND1 = I NM
.K B1 = 1,125.
•
= 1,125 (kA)
115
= 12,32
10,5
(kA)
Áp tại đầu cực máy phát khi xảy ra ngắn mạch:
8
8
Nguyễn Văn Giáp
Trường Đại Học Điện Lực
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
-
Dòng điện chạy từ NĐ1 tới điểm ngắn mạch dạng tương đối cơ bản là:
I
-
GS.TS Phạm Văn Hòa
ND1
cb
ND1
I NM
3.U cb
3.115
ND1
=
= I NM
.
= 1,125.
= 2, 24
I cb
S cb
100
Điện áp tại đầu cực máy phát NĐ1 ở dạng tương đối cơ bản là:
U cbND1 = I cbND1. X 3 = 2, 24.0,13125 = 0,294
Điện áp dây tại đầu cực máy phát NĐ1ở dạng có tên là:
U ND1 = U cbND1.U tb = 0, 294.10,5 = 3,087
(kV).
Đáp số:
3. Dòng ngắn mạch tại điểm ngắn mạch với t= 0,2s:
IN(0,2) = 3,023kA.
4.Dòng ngắn mạch tại đầu cực máy phát NĐ1:
IN(ND1) = 12,32kA.
Điện áp tại đầu cực máy phát ND1:
UND1 = 3,087kV.
B. NGẮN MẠCH KHÔNG ĐỐI XỨNG N(1,1)
1) Chọn Scb = 100MVA, Ucb = Utb các cấp, lập sơ đồ thay thế thứ tự Thuận, Nghịch, Không.
a.
Sơ đồ thay thế thứ tự Thuận: như sơ đồ ngắn mạch 3 pha:
9
9
Nguyễn Văn Giáp
Trường Đại Học Điện Lực
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
GS.TS Phạm Văn Hòa
b. Sơ đồ thay thế thứ tự Nghịch: vì X = X 2 nên sơ đồ thay thế thứ tự Nghịch giống
như sơ đồ thay thế thứ tự Thuận nhưng không có suất điện động E.
c.Sơ đồ thay thế thứ tự Không:
10
Nguyễn Văn Giáp
10
Trường Đại Học Điện Lực
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
GS.TS Phạm Văn Hòa
Tính lại điện kháng cho các đường dây :
XD1’ = X8’ = 3,5.X8 = 3,5.0,1361 = 0,47635
XD2’ = X9’ = 3,5.X9 = 3,5.0,0696 = 0,2436
XD3’ = X10’ = 3,5.X10 = 3,5.0,12098 = 0,42343
XD4’ = X11’ = 3,5.X11 = 3,5.0,0302 = 0,1057
H
X TN
= X7 =
U NH % Scb
19,5 100
.
=
.
= 0,156
100 SdmTN 100 125
2. Biến đổi các sơ đồ về dạng đơn giản:
Sơ đồ thay thế đơn giản thứ tự Thuận: như sơ đồ tính ngắn mạch 3 pha và có
kết quả như ở phần A:
a.
11
Nguyễn Văn Giáp
11
Trường Đại Học Điện Lực
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
GS.TS Phạm Văn Hòa
Sơ đồ thay thế đơn giản thứ tự Thuận
b.Sơ đồ thay thế đơn giản thứ tự Nghịch:
Biến đổi như sơ đồ tính ngắn mạch 3 pha và có kết quả như phần A ta có:
Vì không có suất điện động nên có thể nhập song song hai nhánh ND và TD
X = X24 = X23 // X22 =
X 23 . X 22
X 23 + X 22
=
0,1804.0,504
=
0,1804 + 0,504
0,1328
Sơ đồ thay thế đơn giản thứ tự Nghịch
c.Sơ đồ thay thế đơn giản thứ tự Không:
Bước 1:
12
Nguyễn Văn Giáp
12
Trường Đại Học Điện Lực
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
GS.TS Phạm Văn Hòa
X28 = X6 + X11 + X5 = 0,092 + 0,1057 + 0,088 = 0,2857
Biến đổi ∆ 8’, 9’, 10’ thành sao 25, 26, 27
D = X8’ + X9’ + X10’ = 0,47635 + 0,2436 + 0,42343 = 1,14338
X 25 =
X 26 =
X 27 =
X 8' . X 9'
D
X 8' . X 10'
D
X 9' . X 10'
D
=
0, 47635.0,2436
= 0,1015
1,14338
=
0, 47635.0, 42343
= 0,1764
1,14338
=
0, 2436.0, 42343
= 0,0902
1,14338
Bước 2:
13
Nguyễn Văn Giáp
13
Trường Đại Học Điện Lực
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
GS.TS Phạm Văn Hòa
25
0,1015
3
0,13125
26
0,1764
28
0,2857
7
0,156
27
0,0902
4
0,13125
X29 = X4 + X27 = 0,13125 + 0,0902 = 0,22145
X30
=X7//X28 =
X 7 . X 28
0,156.0,2857
=
= 0,1009
X 7 + X 28 0,156 + 0,2857
3
0,13125
25
0,1015
26
0,1764
30
0,1009
29
0,22145
X31 = X26 + X30 = 0,1764 + 0,1009 = 0,2773
3
0,13125
25
0,1015
31
0,2773
29
0,22145
X32 = X29 // X31 =
0,22145.0, 2773
= 0,1231
0, 22145 + 0, 2773
X33 = X25 + X32 = 0,1015 + 0,1231 =0,2246
14
Nguyễn Văn Giáp
14
Trường Đại Học Điện Lực
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
X34 = X2 // X33 =
GS.TS Phạm Văn Hòa
0,13125.0, 2246
= 0,0828
0,13125 + 0,2246
Sơ đồ thay thế đơn giản thứ tự không
3. Tính dòng ngắn mạch siêu quá độ I” tại điểm ngắn mạch:
•
Vì ngắn mạch 1 pha chạm đất, N(1) nên ta có:
X∆=
X 2∑ + X 0∑
= 0,1328 + 0,0828 = 0,2156
m=3
•
Sơ đồ phức hợp :
Biến đổi sơ đồ phức hợp về dạng đơn giản
15
Nguyễn Văn Giáp
15
Trường Đại Học Điện Lực
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
GS.TS Phạm Văn Hòa
X 23 + X ∆ +
X 23. X ∆
0,1804.0,2156
= 0,1804 + 0,2156 +
= 0, 473
X 22
0,504
X 22 + X ∆ +
X 22 . X ∆
0,504.0,2156
= 0,504 + 0, 2156 +
= 1,322
X 23
0,1804
Xtd1 = X35 =
Xtd2 = X36 =
Dòng điện pha A thành phần thứ tự thuận dạng tương đối cơ bản tại điểm ngắn
mạch là:
I a"1 =
1
1
1
1
+
=
+
= 2,87
X 35 X 36 0,473 1,322
Dòng ngắn mạch siêu quá độ là:
3.2,87.
I = m(1).I. =
100
= 4,32
3.115
(kA)
4. Tính áp và dòng các pha đầu cực máy phát ND1 khi xảy ra ngắn mạch.
a. Tính dòng.
Vì ngắn mạch N(1) nên ta có: Ia1 = Ia2 = Ia0 = 2,87
Để xác định dòng đầu cực của máy phát ND1 trước hết ta phải xác định các thành
phần dòng thứ tự thuận và nghịch phía máy phát ND1 từ các sơ đồ thay thế thứ tự
thuận và nghịch( không tồn tại dòng thứ tự không vì máy phát có trung tính cách
điện).
Phần trước ta đã có các sơ đồ thay thế thuận và nghịch như sau:
16
Nguyễn Văn Giáp
16
Trường Đại Học Điện Lực
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
GS.TS Phạm Văn Hòa
Dòng nhánh phía máy phát ND thứ tự thuận bằng thứ tự nghịch như sau:
I aND
1 = I a1 .
X 22
0,504
= 2,87.
= 2,1135
X 23 + X 22
0,1804 + 0,504
Dòng nhánh phía máy phát ND1 thứ tự thuận bằng thứ tự nghịch như sau:
1
I aND
= I aND
1
1 .
X 21
0, 404
= 2,1135.
= 1,17
X 15 + X 21
0,32595 + 0,404
Dòng trên các pha A,B,C tại đầu cực máy phát ND1 có xét tới tổ nối dây của máy
biến áp B1 sao không-tam giác-11 được tính như sau:
Pha A:
-
3 j
3 j
1 j 300
1 − j 300
I&A = I&aND
+ I&aND
= 1,17.(
+ +
− ) = 1,17. 3 = 2,03
1 .e
2 .e
2 2 2 2
Vậy IA = 2,03.
Dạng đơn vị có tên là:
I AkA = I A . I cb = 2,03.
100
= 11,16( kA)
3.10,5
Pha B:
-
0
1 j 300
1 − j 300
1 j 2400
1 j 1200 − j 300
I&B = I&bND
+ I&bND
= I&aND
.e j 30 + I&aND
.e
1 .e
2 .e
1 .e
2 .e
17
Nguyễn Văn Giáp
17
Trường Đại Học Điện Lực
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
GS.TS Phạm Văn Hòa
0
0
2, 03.( e j 270 + e j 90 ) = 0
=
Pha C:
-
I&C
0
1 j 300
1 − j 300
1 j1200
1 j 2400 − j 300
I&cND
+ I&cND
= I&aND
.e j 30 + I&aND
.e
1 .e
2 .e
1 .e
2 .e
=
0
0
1,17.(e j150 + e j 210 ) = −1,17. 3
=
Vậy IC = 2,03.
Dạng đơn vị có tên là:
I CkA = I C . I cb = 2.03.
b.
= -2,03.
100
= 11,16( kA).
3.10,5
Tính điện áp.
Giá trị điện áp dạng tương đối cơ bản tại điểm ngắn mạch được tính như sau:
U&a1 = jI&a1.( X 2∑ + X 0∑ ) = j, 2,87(0,1328 + 0,0828) = j0,6188
U&a 2 = − jI&a 2 . X 2∑ = − j.2,87.0,1328 = − j 0, 381
Giá trị điện áp tương đối cơ bản tại đầu cực máy phát ND1:
1
1
U&aND
= U&a1 + jI&aND
1
1 .X3
U&
ND1
a2
= U&a 2 + jI& . X 3
ND1
a2
=j0,6188 + j1,17.0,13125 = j0,77
= -j0,381+ j1,17.0,13125 = -j0,227.
Pha A:
-
3 j
3 j
1 j 300
1 − j 300
U&aND1 = U&aND
+ U&aND
= j 0,77.(
+ ) − j 0, 227.(
− )
1 .e
2 .e
2 2
2 2
= -0,5 + j0,47.
U
ND1
a
= ( −0,5) 2 + 0, 47 2 = 0,686
Điện áp pha A dạng có tên ở đầu cực máy phát ND1:
U aND1 = 0,686.
10,5
= 4,16kV
3
.
Pha B:
-
1 j 300
1 − j 300
1 j 2700
1 j 900
U&bND1 = U&bND
+ U&bND
= U&aND
+ U&aND
1 .e
2 .e
1 .e
2 .e
=j0,77.(-j) –j0,227.(+j) = 0,997.
U
ND1
b
= 0,997
Vậy
Điện áp pha B dạng có tên ở đầu cực máy phát ND1:
U bND1 = 0,997.
18
Nguyễn Văn Giáp
10,5
= 6,04kV
3
18
Trường Đại Học Điện Lực
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
GS.TS Phạm Văn Hòa
Pha C:
-
1 j 300
1 − j 300
1 j1500
1 j 2100
U&cND1 = U&cND
+ U&cND
= U&aND
+ U&aND
1 .e
2 .e
1 .e
2 .e
j 0,77( −
3 j
3 j
+ ) − j 0, 227( −
− )
2 2
2 2
=
= -0,5 – j0,47
U cND1 = ( −0,5) 2 + ( −0,47) 2 = 0,686
Điện áp pha C dạng có tên ở đầu cực máy phát ND1:
U cND1 = 0,686.
10,5
= 4,16kV
3
Kết luận:
-Khi bình thường:
Ia = Ib = Ic =
ND1
Sdm
75
=
= 4,124kA
3.U dm
3.10,5
Ua = Ub = Uc =
Khi ngắn mạch:
-
U dm 10,5
=
= 6,062kV
3
3
I aND1 = I cND1 = 11,16kA
I bND1 = 0
U aND1 = U cND1 = 4,16kV
U bND1 = 6,04kV
19
Nguyễn Văn Giáp
19
Trường Đại Học Điện Lực
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
20
Nguyễn Văn Giáp
GS.TS Phạm Văn Hòa
20
Trường Đại Học Điện Lực